(Đề thi HSG lớp 10, trại hè Hùng Vương lần VIII, năm học 2012 – 2013)
Thời gian làm bài: 180 phút
Câu 1 (5 điểm)
2
2
Giải phương trình sau: ( 3 x + 1) 2 x − 1 = 5 x +
3x
−3
2
Câu 2 (5 điểm)
(1 −
Giải hệ phương trình:
(1 −
Câu 3 (3 điểm)
12
) x =2
y + 3x
12
) y =6
y + 3x
4
4
4
2
2
2
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn: 9 ( a + b + c ) − 25 ( a + b + c ) + 48 = 0
Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P =
a2
b2
c2
+
+
b + 2c c + 2a a + 2b
Câu 4. (5 điểm)
Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, phân giác trong AD, Đường tròn đường kính AD cắt đường thẳng BC
tại H, cắt đường thẳng AB tại M và cắt đường thẳng AC tại N. Chứng minh rằng các đường thẳng CM,
BN, AH đồng quy.
Câu 5. (1 điểm)
Chứng mih rằng trong dãy 9; 99; 999;9999;... có vô số số hạng chia hết cho 17.
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
1
Đáp Án
Câu 1. Điều kiện: x ≥
2
2
Phương trình tương đương với: 2 ( 3 x + 1) 2 x 2 − 1 = 10 x 2 + 3 x − 6
⇔ 4 ( 2 x 2 − 1) − 2 ( 3 x + 1) 2 x 2 − 1 + 2 x 2 − 3 x − 2 = 0 (1)
Đặt
2 x 2 − 1 = t ( t ≥ 0 ) khi đó phương trình (1) trở thành:
4t 2 − 2 ( 3x + 1) t + 2 x 2 − 3 x − 2 = 0 (2) phương trình (2) có nghiệm:
∆ ' = ( 3 x + 1) − 4 ( 2 x 2 + 3x − 2 ) = ( x − 3 ) phương trình (2) có nghiệm:
2
2
3 x + 1 − ( x − 3) x + 2
x+2
=
= 2 x2 − 1
t =
4
2
2
⇒
3 x + 1 − ( x − 3) 2 x − 1 2 x − 1
= 2x2 −1
=
t =
2
4
2
x ≥ −2
2
2 ± 60
7 x − 4 x − 8 = 0
x =
7
⇔
⇔
(thoả điều kiện )
x ≥ 1
2 ± 60
2
x =
7
2
4 x + 4 x − 5 = 0
Vậy phương trình có 2 nghiệm x =
Câu 2. Điều kiện: x ≥ 0; y ≥ 0;; y + 3 x ≠ 0.
+ Nhận xét x ≠ 0, y ≠ 0
2 ± 60
2 ± 60
,x=
7
7
12
2
12
1 − y + 3 x = x
(1 − y + 3 x ) x = 2
⇔
⇔
+ Với x ≠ 0, y ≠ 0
(1 + 12 ) y = 6
1 + 12 = 6
y + 3 x
y + 3x
y
1 9
−12
y
y
− =
⇒ y 2 + 6 xy − 27 x 2 = 0 ⇒ ( ) 2 + 6( ) − 27 = 0 ⇔
x y y + 3x
x
x
2
2
y
Với = 3 ⇔ y = 3 x suy ra x = 1 + 3 ; y = 3 1 + 3
x
4
4
4
2
2
2
Câu 3. Từ giả thiết 9 ( a + b + c ) − 25 ( a + b + c ) + 48 = 0
(
)
(
1
3
−
=1
x
y
1
3
−12
−
=
x
y y + 3x
y
y
= 3; = −9 (loại)
x
x
)
⇒ 25 ( a 2 + b 2 + c 2 ) = 48 + 9 ( a 4 + b 4 + c 4 ) ≥ 48 + 3 ( a 2 + b 2 + c 2 )
2
⇒ 3 ( a 2 + b 2 + c 2 ) − 25 ( a 2 + b 2 + c 2 ) + 48 ≤ 0 ⇒ 3 ≤ a 2 + b2 + c 2 ≤
2
16
3
Biến đổi
P=
a2
b2
c2
+
+
b + 2c c + 2a a + 2b
a 2 + b2 + c2 )
(
a4
b4
c4
= 2
+
+
≥
a ( b + 2c ) b 2 ( c + 2a ) c 2 ( a + 2b ) a 2b + b 2 c + c 2 a + 2 ( a 2 c + b 2 a + c 2b )
2
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
2
Lại có: a 2b + b2 c + c 2 a = a.ab + b.bc + c.ca ≤
⇒ a b+b c+c a ≤ a +b +c
2
2
2
2
2
(a
2
2
+ b2
(a
+c )
+ b 2 + c 2 ) ( a 2b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2 )
2
2 2
3
Tương tự ⇒ a 2 c + b 2 a + c 2b ≤ a 2 + b 2 + c 2
(a
2
+ b2 + c 2 )
2
3
a 2 + b2 + c 2
≥1
3
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c =1. GTNN của P = 1
Câu 4. Cách 1
MA HB NC
.
.
(1)
Xét tích T =
MB HC NA
DB AB
¼
=
(2)
Do AD là phân giác của BAC
nên
DC AC
Do tứ giác AMDN nội tiếp nên ta có
BM .BA = BH .BD, CN .CA = CD.CH
BA BH CD CN
⇒
=
,
=
(3)
BD BM CA CH
¼
Do AD là phân giác của MAN
và AD là đường kính nên
AM = AN (4)
Thay (2), (3), (4) vào (1) ta được
Từ đó P ≥
MA HB NC
BA CD BA CD
.
.
= 1.
.
=
.
=1
NA MB HC
BD CA CA BD
Do đó các đường thẳng CM, BH, AH đồng quy.
Cách 2
Ta chứng minh bài toán cho cả elip và đường tròn như sau: “Elip hoặc đường tròn (E) cắt cạnh BC, CA, AB
của ∆ABC ở A1,A2; B1,B2; C1,C2. Chứng minh rằng nếu AA1, BB1, CC1 đồng quy thì AA2, BB2, CC2 cũng
vậy”
Thật vậy, áp dụng định lý carnaot: “Cho đường cong bậc hai:
F ( x, y ) = ax 2 + 2bxy + cy 2 + 2dx + 2ey + f = 0 ( C )
T=
Ai, Bi, Ci (i = 1, 2) lần lượt chia cạnh BC, CA, AB của
∆ABC theo tỉ số α i , βi , γ j (Ai, Bi, Ci ≠ đỉnh). Vậy thì: Ai, Bi, Ci ∈
(C) ⇔ α1α 2β1β2 γ1γ 2 = 1 " , ta có:
AA1 , BB1 , CC1
⇒
đồng quy
α1β1γ1 =
-1
nên
từ
α1α 2β1β2 γ1γ 2 = 1 ⇒ α 2β2 γ 2 = −1 ⇒ AA 2 , BB2 , CC 2 đồng quy.
Quay trở lại bài toán trên, ta thấy đường tròn đường kính AD cắt ba cạnh của tam giác ABC tại 6 điểm H, D;
N,A; A,M mà AD, BA, CA đồng quy tại A nên AH, BN, CM đồng quy.
Câu 5. Vì (17, 10) = 1 (1) và 17 là số nguyên tố nên theo định lý Fecma nhỏ ta có:
(2)
( 1017 − 10 ) M17 ⇒ 10 ( 1016 − 1) M17
16
17 ⇒ 1016 ≡ 1( mod17 )
Từ (1) và (2) suy ra 10 − 1M
16.n
Do đó, với mọi n nguyên dương thì 10
≡ 1( mod17 ) ⇒ 1016.n − 1M
17
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
3
16.n
Mặt khác 10
− 1 = 99...9
{
n.16
Vậy có vô số số hạng của dãy 9; 99; 999;9999;... chia hết cho 17
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
4