Tải bản đầy đủ (.docx) (122 trang)

TÀI LIỆU học tập TOÁN 10 CHƯƠNG 4 file word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 122 trang )

1

Phần 1
BẤT ĐẲNG THỨC
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT - GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT


Phần 1. BẤT ĐẲNG THỨC. GTLT - GTNN...................................................1
Chủ đề 1. BẤT ĐẲNG THỨC....................................................................1
Dạng 1. Chứng minh BĐT dựa vào định nghĩa và tính chất.......................................4
Dạng 2. Chứng minh BĐT dựa vào BĐT Cauchy (AM-GM).........................................7
Dạng 3. Chứng minh BĐT dựa vào BĐT Cauchy Schwarz.......................................12
Dạng 4. Chứng minh BĐT dựa vào BĐT C.B.S......................................................13
Dạng 5. Chứng minh BĐT dựa vào tọa độ vectơ...................................................14
Dạng 6. Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối..........................................................15
Dạng 7. Sử dụng phương pháp làm trội..............................................................16
Dạng 8. Ứng dụng BĐT để giải PT, HPT, BPT.......................................................17
Bài tập trắc nghiệm chủ đề 1: Bất đẳng thức......................................................19

Chủ đề 2. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT................................22
Dạng 1. Dùng tam thức bậc hai........................................................................22
Dạng 2. Dùng BĐT Cauchy...............................................................................23
Dạng 3. Dùng BĐT C.B.S.................................................................................25
Dạng 4. Dùng BĐT chứa dấu giá trị tuyệt đối.......................................................26
Dạng 5. Dùng tọa độ vectơ..............................................................................27
Bài tập trắc nghiệm chủ đề 2: GTLN-GTNN.........................................................28

BÀI TẬP TỔNG HỢP PHẦN 1.................................................................31
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHẦN 1............................................................34

– Website chun đề thi, file word có lời giải chi tiết –


0982.56.33.65


Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình

BAÁT ÑAÚNG THÖÙC

1
1

Chủ
đề

2

Tóm tắt lí thuyết

1. Tính chất:
Điều kiện
Cộng hai vế với số bất kì

Nội dung
a
(1)

Bắc cầu

a < b và b < c  a < c


(2)

c>0

a < b  ac < bc

(3a)

c<0

a < b  ac > bc

(3b)

Cộng vế theo vế các BĐT cùng chiều

a  b�
�� a  c  b  d
c  d�

(4)

Nhân 2 vế BĐT khi biết nó dương: a >
0, c > 0

0  a  b�
�� ac  bd
0  c  d�

(5)


Mũ lẻ

a  b � a 2 n 1  b 2 n 1

(6a)

Mũ chẵn

0 �a  b � a 2 n  b 2 n

(6b)

a �0

ab� a  b

(7a)

a bất kỳ

ab� 3 a  3 b

(7b)

Nhân hai vế

Nâng lên lũy

thừa với n ��


Lấy căn hai vế

1 1

a b
1 1
ab� 
a b
ab�

a, b cùng dấu

Nghịch
đảo

a, b khác dấu

 Lưu ý:
 Không có qui tắc chia hai về bất đẳng thức cùng chiều.
 Ta chỉ nhân hai vế bất đẳng thức khi biết chúng dương.
 Cần nắm vững các hằng đẳng thức đáng nhớ và cách biến đổi.
2. Bất đẳng thức về các cạnh của tam giác:
Với a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác, ta có:



a, b, c  0




bc  a  bc



a b  c  a b
ca b ca

3. Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối:





 x �x �x

, với mọi số thực x

x �0; x �x; x � x
x �a �  a �x �a

x �a

x

a

, với mọi số thực x
với a  0


hoặc x �a với a  0

 Định lí:  a, b ta có:

a  b �a  b �a  b

.

4. Bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân
– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giải

(8a)
(8b)


3

(Bất đẳng thức Cô-si hay AM-GM)
 Định lí: Với hai số không âm a, b ta có:
2

�a  b �
ab

��ab
� ab
�2 �
a  b �2 ab
2
hay

hay
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b.
 Hệ quả 1: Nếu hai số dương thay đổi nhưng có tổng không đổi thì tích của chúng lớn nhất
khi hai số đó bằng nhau.
Tức là với hai số dương a, b có a + b = S không đổi thì:

2 ab �
 S

ab

S2
4

(ab) max

S2
4 , đạt được khi a = b

Ý nghĩa hình học: Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng chu vi thì hình vuông có diện tích
lớn nhất.
 Hệ quả 2: Nếu hai số dương thay đổi nhưng có tích không đổi thì tổng của chúng lớn nhất
khi hai số đó bằng nhau.
Tức là với hai số dương a, b có a. b = P không đổi thì:

a  b �2 P � (a  b) min  2 P

, đạt được khi a = b
Ý nghĩa hình học: Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích thì hình vuông có chu vi
nhỏ nhất.


 Mở rộng:
① Với các số a, b, c không âm, ta có:
3

�a  b  c �
3
��abc
a  b  c �3 abc hay �
� 3

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c.
abc 3
� abc
3
hay

a1  a2  a3  ...  an n
� a1a2 a3 ...an
n
Với
n
số
a
,
a
,
a
,
…,

a
không
âm,
ta
có:
1
2
3
n


Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a1 = a2 = a3 = … = an.
5. Bất đẳng thức Bunhiacôpxki (chứng minh trước khi dùng)
 Dạng tổng quát:
Cho 2n số thực tùy ý a1, a2, …, an, b1, b2, …, bn,khi đó:
 Dạng 1:

( a1b1  a2b2  ...  an bn ) 2 �( a12  a22  ...  an2 )(b12  b22  ...  bn2 )

a
a1 a2
  ...  n
bn .
Dấu “=” xảy ra  b1 b2
 Dạng 2:

a1b1  a2b2  ...  anbn � (a12  a22  ...  an2 )(b12  b22  ...  bn2 )
a
a1 a2
  ...  n

bn .
Dấu “=” xảy ra  b1 b2

 Dạng 3:

a1b1  a2b2  ...  anbn � (a12  a22  ...  an2 )(b12  b22  ...  bn2 )
a
a1 a2
  ...  n �0
bn
Dấu “=” xảy ra  b1 b2
.

– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết –
0982.56.33.65


Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình

4

 Hệ quả:
 Nếu

a1 x1  a2 x2  ...  an xn  c

là hằng số thì:

x
c2

x x
min( x  x  ...  x )  2
� 1  2  ...  n
2
2
a1  a2  ...  an
a1 a2
an
2
1

 Nếu

2
2

2
n

x12  x12  ...  xn2  c 2

là hằng số thì:

max( a1 x1  a2 x2  ...  an xn )  c
max(a1 x1  a2 x2  ...  an xn )   c



a  a  ...  a
2

1

2
2

2
n

a  a  ...  a
2
1

2
2

2
n

x
x1 x2
  ...  n �0
a1 a2
an



x
x1 x2
  ...  n �0
a1 a2

an

 Trường hợp đặc biệt:
Cho a, b, x, y là những số thực, ta có:

a b

( ax  by ) �( a  b )( x  y )
x
y.
 Dạng 1:
. Dấu “=”
a b

ax  by � (a 2  b 2 )( x 2  y 2 )
x
y.
 Dạng 2:
. Dấu “=”
a b
2
2
2
2
 �0
ax  by � (a  b )( x  y )
x
y
 Dạng 3:
. Dấu “=”

.
2

2

2

2

2

Phương pháp giải toán

Dạng 1. Chứng minh BĐT dựa vào định nghĩa và tính chất


A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Để chứng minh A  B bằng định nghĩa, ta lựa chọn theo các hướng sau:
Hướng 1. Chứng minh A – B  0
Hướng 2. Thực hiện các phép biến đổi đại số để biến đổi bất đẳng thức ban đầu về một bất đẳng
thức đúng.
Hướng 3. Xuất phát từ một bất đẳng thức đúng.
Hướng 4. Biến đổi vế trái hoặc vế phải thành vế còn lại.
Chú ý: Với các hướng 1 và hướng 2 công việc thường là biến đổi A – B thành tổng các đại
lượng không âm. Và với các bất đẳng thức A – B �0 chúng ta cần chỉ ra dấu “=” xảy ra khi
nào ?
B. BÀI TẬP MẪU
VD 1.1

Cho a, b, c, d là các số thực. Chứng minh các bất đẳng thức sau:

2
2
① a  b �2ab

2
2
② a  b  1 �ab  a  b

2
2
2
③ a  b  c �ab  bc  ca

a
a ac
1

b
b
bc
④ Nếu
thì



a 3  b 3 �a 2b  b 2 a  ab(a  b)



a 2  x 2  b 2  y 2 � ( a  b) 2  ( x  y ) 2


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giải


5
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................

C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
1.1

Cho a, b, c, d là các số thực. Chứng minh các bất đẳng thức sau:


a 2  b 2  c 2  3 �2( a  b  c )

a2 2 2
 b  c �ab  ac  2bc
③ 4


a 2 (1  b 2 )  b 2 (1  c 2 )  c 2 (1  a 2 ) �6abc




a 2  b 2  c 2 �2( ab  bc  ca )

④a


4

 b 4  c 2  1 �2a( a 2b  a  c  1)

a 2  b 2  c 2  d 2  e 2 �a (b  c  d  e)

1 1 1
1
1
1
  �


ab
bc
ca , với a, b, c  0 ⑧ a  b  c �
⑦ a b c
1.2

ab 

bc 

ca


, với a, b, c �0

Cho a, b, c, d là các số thực. Chứng minh các bất đẳng thức sau:

– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết –
0982.56.33.65


Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình

6

3

a 3  b 3 �a  b �
��

2
� 2 �, với a, b �0


4
4
3
3
② a  b �a b  ab

4
2
③ a  3 �4a


3
3
3
④ a  b  c �abc , với a,b,c  0

a 6 b6
a b � 2  2
b a , với a, b  0

4

1
1
2


2
2
⑦ 1  a 1  b 1  ab , với a, b  1
1.3

a2  3

4


⑧ (a

5


a2  2

2

 b 5 )(a  b ) �(a 4  b 4 )( a 2  b 2 ) ,với

ab  0

2
2
Cho a, b, c, d , e ��. Chứng minh a  b �2ab (1). Áp dụng bất đẳng thức (1) để chứng minh
các bất đẳng thức sau:



( a 2  1)(b 2  1)(c 2  1) �8abc



( a 2  4)(b 2  4)(c 2  4)( d 2  4) �256abcd

4
4
4
4
③ a  b  c  d �4abcd

1.4


2
2
2
Cho a, b, c ��. Chứng minh a  b  c �ab  bc  ca (2). Áp dụng bất đẳng thức (2) để chứng
minh các bất đẳng thức sau:



(a  b  c ) �3( a 2  b 2  c 2 )



a 4  b 4  c 4 �abc (a  b  c )



a 2  b2  c 2 �a  b  c �
��

3
� 3




a 4  b 4  c 4 �abc , với a  b  c  1

2




(a  b  c ) 2 �3( ab  bc  ca )

abc
ab  bc  ca

3
3

, với a, b, c  0
1.5

a
a ac
1

a
,
b
,
c
,
d

0
Cho
. Chứng minh rằng: nếu b
thì b b  c (3). Áp dụng bất đẳng thức (3) để

chứng minh các bất đẳng thức sau:

a
b
c
a
b
c
d


2
1



2
abc bcd cd a d ab
① ab bc ca

ab
bc
cd
d a
2



3
a

b


c
b

c

d
c

d

a
d
a b

1.6

a 3  b3 �a 2b  b 2 a  ab(a  b)

Cho a, b, c ��. Chứng minh
chứng minh các bất đẳng thức sau:

(4). Áp dụng bất đẳng thức (4) để

a 3  b3 b3  c 3 c 3  a 3


�2( a  b  c)
bc
ca

① ab
1
1
1
1
 3
 3

3
3
3
② a  b  abc b  c  abc c  a  abc abc , a, b, c  0
1
1
1
 3
 3
�1
3
3
3
a

b

1
b

c


1
c

a3  1

, với abc  1
3

1
1
1


�1
④ a  b  1 b  c  1 c  a  1 , với a, b, c  0 và abc  1


1.7

3

4  a 3  b3   3 4  b3  c3   3 4  c3  a 3  �2(a  b  c) a, b, c �0
,

Cho a, b, x, y ��. Chứng minh bất đẳng thức sau (BĐT Min-côp-xki):

a 2  x 2  b 2  y 2 � (a  b) 2  ( x  y ) 2

(5).


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giải


7

Áp dụng (5):
2
2
① Cho a, b �0 thỏa a  b  1 . Chứng minh: 1  a  1  b � 5

② Tìm GTNN của

P  a2 

1
1
 b2  2
2
b
a , với a, b �0

③ Cho x, y, z  0 thỏa x  y  z  1 . Chứng minh:

x2 

1
1
1
 y 2  2  z 2  2 � 82
2

x
y
z

– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết –
0982.56.33.65


Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình

8

Dạng 2. Chứng minh BĐT dựa vào BĐT Cauchy (AM-GM)


A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Các dạng của bất đẳng thức Cauchy (AM-GM):


�x  y �2 xy ①
�2
x  y 2 �2 xy ②
x
,
y

0
 Với
thì �
. Dấu “=” xảy ra khi x  y .


 Với x, y �� thì

2

�x  y �


��xy ③

�2 �

( x  y )2 �4 xy ④


.Dấu “=” xảy ra khi x  y .

�x  y  z �3 3 xyz ⑤

3

�x  y  z �


��xyz ⑥
3
x
,
y
,

z

0



 Với
thì
. Dấu “=” khi x  y  z

B. BÀI TẬP MẪU
Loại 1: Đánh giá từ trung bình cộng sang trung bình nhân và ngược lại:
VD 1.2

Cho a, b, c  0 . Chứng minh các bất đẳng thức sau:


( a  b) 2 �4 ab



2(a 2  b 2 ) �( a  b ) 2

1 1
4
 �
a
b
a


b


1 1 1
9
  �
a
b
c
a

bc


.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giải


9
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................

Loại 2: Tách cặp nghịch đảo
VD 1.3

Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a b
 �2  a, b  0 

① b a
x
2

�3  x  2 
③ 2 x2

x 18

�6  x  0 
② 2 x
1 10
a �
 a �3
a
3


.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................................................

Loại 3: Sử dụng bổ đề suy luận từ BĐT Cauchy (AM-GM):

�1
�x

 x  y � 
Dạng 1:

1�
1 1
4
(1)
��4 hay  �
y�
x y x y

�1
�x

 x  y  z � 
Dạng 2:

. Dấu “=” xảy ra khi x = y

1 1�
1 1 1
9
 ��9 hay   �

(2)
y z�
x y z x yz

. Dấu “=” xảy ra khi x=y=z

1 1
4
 �
a b a  b (1). Áp dụng bất đẳng thức (1) để chứng minh các bất
VD 1.4 Cho a, b  0 . Chứng minh
đẳng thức sau:

1 1 1
1
1 �
�1
  �2 �


� a, b, c  0 
a
b
c
a

b
b

c

c

a




– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết –
0982.56.33.65


Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình

10

1
1
1
1
1
� 1



�2 �



�2a  b  c 2b  c  a 2c  a  b �  a, b, c  0 
② ab bc ca

.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................

Loại 4: Đặt ẩn phụ để áo dụng BĐT Cauchy:
VD 1.5

Cho a, b, c  0 . Chứng minh bất đẳng thức (BĐT Nesbit) sau:
bc  x


�c  a  y
a
b
c
3
�a  b  z



bc ca ab 2
HD: Đặt �


.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................

C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
Loại 1: Đánh giá từ trung bình cộng sang trung bình nhân và ngược lại:
1.8

Cho a, b, c  0 . Chứng minh các bất đẳng thức sau:
2
2
① a  b �2 ab

② ( a  b)(1  ab) �4ab

�1 1 1 �
(a  b  c) �   ��9
�a b c �

� a�
� b�
� c�

1 �
1 �
1  ��8



b
c
a�







�1 1 �
(a  b) �  ��4
�a b �

1 1 1 1
16
   �
⑥ a b c d a bc d

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giải


11


⑦ (1  a  b)( a  b  ab) �9ab




3
3
2
⑨ 3a  7b �9ab

⑩ (a  b)(b  c )(c  a ) �8abc


1.9



a b



2

�2 2(a  b) ab

a b



8


�64ab(a  b) 2

a4
�2, a  3
a

3


Cho a, b, c  0 . Chứng minh các bất đẳng thức sau:


a  b  c � ab 

bc 

ca



ab  bc  ca � abc



a b c

ab bc ac



�a  b  c
a
b
③ c

a
b
c
1 1 1


�  
④ bc ca ab a b c

a b
ab   �a  b  1
b a


a 3 b3 c 3
  �ab  bc  ca
⑥ b c a



1.10 Cho a, b, c  0 . Chứng minh các bất đẳng thức sau:

a 2 b2 c2
  �a  b  c
c a

① b
3
a b3 c 3 a 2 b 2 c 2
 2 2�  
2
a
b c a
③ b c

a 3 b3 c 3
 2  2 �a  b  c
2
a
② b c
3
3
a b c3
  �a  b  c
④ bc ca ab

a 3 b3 c 3
  �ab  bc  ca
b
c a


a 5 b5 c 5
 3  3 �a 2  b 2  c 2
3
c a

⑥ b

Loại 2: Tách cặp nghịch đảo
1.11 Chứng minh các bất đẳng thức sau:
1
9
a 2 �
a
4


 a �2 

x8
�6
x

1


 x  1

a2  2


a2  1

a



�2

 a ��

1
�3
a(a  b)

 a  b  0 

Loại 3: Sử dụng bổ đề suy luận từ BĐT Cauchy (AM-GM):
1 1
4
 �
1.12 Cho a, b  0 . Chứng minh a b a  b (1). Áp dụng bất đẳng thức (1) để chứng minh các bất

đẳng thức sau, với a, b, c  0 :

1 1 1
1
1 �
�1
  �2 �



�a  b b  c c  a �
① a b c

ab

bc
ca
abc



2
② ab bc ca

1
1
1
1 1 1


�1
  4
③ 2a  b  c a  2b  c a  b  2c
với a b c

1
1
1
1
1
� 1



�2 �




�2a  b  c 2b  c  a 2c  a  b �
④ ab bc ca
1.13 Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác, p là nửa chu vi.

1
1
1
�1 1 1 �


�2 �   �
�a b c �
Chứng minh rằng: p  a p  b p  c
– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết –
0982.56.33.65


Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình

12

1 1 1
9
  �
1.14 Cho a, b, c  0 . Chứng minh a b c a  b  c (2). Áp dụng bất đẳng thức (2) để chứng
minh các bất đẳng thức sau:
2

2
2
9



① ab bc ca abc



a

2

 a, b, c  0 

1
1 �3
�1
 b2  c2  �


�� (a  b  c )  a, b, c  0 
�a  b b  c c  a � 2

x
y
z
3



�  x  y  z  0; x  y  z  1
③ x 1 y 1 z 1 4
1
1
1
 2
 2
�9  a, b, c  0 
④ a  2bc b  2ac c  2ab
1
1
1
1



�30  a, b, c  0 
2
2
2
ab bc ca
⑤ a b c
2

Loại 4: Đặt ẩn phụ để áo dụng BĐT Cauchy:
1.15 Cho x  2014 . Chứng minh bất đẳng thức sau:

x  2013


x2

x  2014
1
1


x
2 2015 2 2014 . HD: Đặt

�a  x  2013 �0


b  x  2014 �0


1.16 Cho x, y , z  0 . Chứng minh bất đẳng thức sau:

�a  2 x  y  z  0

b  x  2y  z  0

x
y
z
3





2 x  y  z x  2 y  z x  y  2 z 4 . HD: Đặt �c  x  y  2 z  0

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giải


13

Dạng 3. Chứng minh BĐT dựa vào BĐT Cauchy Schwarz


A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Thực chất bất đẳng thức Cauchy Schwarz là hệ quả trực tiếp của bất đẳng thức Bunhiacôpski mà
ở đây dễ dàng hình dung, tạm gọi là bất đẳng thức cộng mẫu số.

�a b �
,

�x y�

a
,
b


x
,
y

0


�;
1. Cho

. Áp dụng BĐT Bunhiacôpski cho bộ hai số:



x,

y



ta được:

Bunhiacôpski �
� a 2 b 2 ( a  b) 2
�a 2 b 2 �
a
b
. x
. y ��
 �
 x  y � �
�  �
�x
� x y
x y
y
�x y �



(1)
�a b c �
,
,

�x y z�

a
,
b
,
c


x
,
y
,
z

0

�;
2. Cho

. Áp dụng BĐT Bunhiacôpski cho bộ ba số:




x, y, z



ta được:

Bunhiacôpski �

�a 2 b 2 c 2 �
a
b
c


x

y

z

.
x

.
y

.
z







�x

y
z
�x y z �





a 2 b 2 c 2 (a  b  c ) 2
  �
x y z
x yz

(2)

B. BÀI TẬP MẪU

VD 1.6

a2
b2
c2
abc




2
Chứng minh: b  c c  a a  b
, với a, b, c  0

.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................

– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết –
0982.56.33.65


Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình

14

.......................................................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................

C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
1.17 Chứng minh:
a
b
c


�1
b

2
c
c

2
a
a

2b

, với a, b, c  0
a
b
c

3



② b  c c  a a  b 2 , với a, b, c  0

a3
b3
c3
a 2  b2  c2



2
③ bc ca ab
, với a, b, c ��
a
b
c
9



2
2
2
4( a  b  c) , với a, b, c  0
④ (b  c) (c  a) (a  c)
a2
b2

c2


�1
2
2
2
⑤ a  2b b  2c c  2a
, với a, b, c  0 và a  b  c  3 .
1.18 Với a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:

a2
b2
c2


�a  b  c
b

c

a
c

a

b
a

b


c


a3
b3
c3


�a 2  b 2  c 2
② bca ca b a bc

1.19 Với a, b, c �0 và a  b  c  3 . Chứng minh rằng:
a
b
c
a
b
c


�1


�1
① a  2bc b  2ac c  2ab
② 2a  bc 2b  ac 2c  ab

Dạng 4. Chứng minh BĐT dựa vào BĐT C.B.S



A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Cho a, b, x, y ��


(ax  by ) 2 �(a 2  b 2 )( x 2  y 2 )

Cho a, b, c, x, y , z ��


a b

x
y
Dấu “=”xảy ra khi


ax  by � (a 2  b2 )( x 2  y 2 )

a b c
 
x
y z
Dấu “=”xảy ra khi


a b

x
y

Dấu “=”xảy ra khi


ax  by � (a 2  b 2 )( x 2  y 2 )

a b
 �0
Dấu “=” xảy ra khi x y

(ax  by  cz )2 �(a 2  b 2  c 2 )( x 2  y 2  z 2 )

ax  by  cz � (a 2  b 2  c 2 )( x 2  y 2  z 2 )

a b c
 
x
y z
Dấu “=”xảy ra khi


ax  by  cz � (a 2  b 2  c 2 )( x 2  y 2  z 2 )

a b c
  �0
Dấu “=” xảy ra khi x y z

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giải


15


B. BÀI TẬP MẪU
VD 1.7

Chứng minh rằng nếu

x2  y2  1

thì

3x  4 y �5

.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................

C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
1.20 Chứng minh các bất đẳng thức sau:

① Nếu

③ Nếu

x 2  y 2  1 thì 3x  4 y �5
x 2  4 y 2  1 thì x  y �

② Nếu

5
2

x 2  2 y 2  8 thì 2 x  3 y �2 17

5
36 x 2  16 y 2  9 thì y  2 x �
4
④ Nếu

1.21 Chứng minh các bất đẳng thức sau:

① Nếu x �[1; 3] thì

A  6 x  1  8 3  x �10 2

② Nếu x �[1; 5] thì

B  3 x  1  4 5  x �10

③ Nếu x �[  2; 1] thì
④ Nếu x �[4; 13] thì


C  1 x  2  x � 6

D  2 x  4  13  x �3 5

1.22 Chứng minh các bất đẳng thức sau:
1

x y �
x 2  y 2  1 thì x  2 y � 5
25
① Nếu
② Nếu 3 x  4 y  1 thì
Dạng 5. Chứng minh BĐT dựa vào tọa độ vectơ
2

2



A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1.
2.

r
r
a  ( x; y ) � a  x 2  y 2

AB 

 xB  x A 


2

  yB  y A 

2

– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết –
0982.56.33.65


Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình

16

3. AB  BC �AC , dấu “=” xảy ra khi B nằm giữa A và C.
4.
5.
6.

r r r r r r
u  v �u  v �u  v

r r

, dấu “=” xảy ra khi u , v cùng hướng

r r r
r r r
u  v  w �u  v  w


r r r

, dấu “=” xảy ra khi u , v , w cùng hướng

rr r r
u .v �u . v
B. BÀI TẬP MẪU

VD 1.8

CMR:

( a  c) 2  b 2  (a  c) 2  b 2 �2 a 2  b 2

, với a, b, c ��

.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................


C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
1.23 Chứng minh bất đẳng thức sau:



a 2  4b 2  6a  9  a 2  4b2  2a  12b  10 �5 ,với a, b, c ��



a 2  ab  b 2  a 2  ac  c 2 � b 2  cb  c 2 , với a, b, c ��



( a  b) 2  c 2  (a  b) 2  c 2 �2 a 2  c 2

, với a, b, c ��

2
2
④ 1 � x  x  1  x  x  1  1 , với x ��



c(a  c)  c(b  c) � ab

, với a  c  0, b  c

Dạng 6. Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối



A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1.
2.
3.

 x �x �x

, với mọi số thực x

x �0; x �x; x � x
x �a �  a �x �a

, với mọi số thực x
với a �0

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giải


17

x �a

4.

x

a

hoặc x �a với a �0


a  b �a  b �a  b
5. Định lí: a, b ta có:

B. BÀI TẬP MẪU
VD 1.9

Với các số a, b, c tùy ý. Chứng minh rằng:


a �b �a  b

a  b �a  b



.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
1.24 Với các số a, b, c tùy ý. Chứng minh rằng:





a  b  c �a  b  c



a b
a
b


1 a  b 1 a 1 b



a  b  b  c �a  c
ab
ab

1 a  b 1 a  b

1.25 Chứng minh rằng:



a  2 a b

với


1.26 Chứng minh rằng:

x
y

② Nếu x �y �0 thì x  1 y  1

a 2b
x  x �0

Áp dụng: Chứng minh rằng

với mọi x ��.
x  x 2  x  1 xác định với mọi x ��.

1.27 Chứng minh rằng:

① Nếu
② Nếu

a  1 b  1  10 a  c  10
,

,

a 1 b 1
,

thì


thì

a  b  1  ab

ab  c  20

.

.

Dạng 7. Sử dụng phương pháp làm trội


A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Phương pháp:
– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết –
0982.56.33.65


Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình

18

Để chứng minh A  B , ta làm trội A thành C ( A �C ), trong đó C là dạng tính được tổng hữu
hạn hoặc tích hữu hạn, sau đó chứng minh C  B (biểu thức C đóng vai trò trung gian để so
sánh A và B).

 Phương pháp chung để tính tổng hữu hạn Sn  a1  a2  a3  �  an là cố gắng biểu diễn
mỗi nhân tử ak của S n dưới dạng hiệu 2 số hạng liên tiếp nhau ak  mk – mk 1 . Khi đó:
Sn   m1 – m2    m2 – m3    mn – mn 1   m1 – mn 1

 Phương pháp chung để tính tích hữu hạn
tử

ak

của

Pn

Pn  a1.a2 .a3. �an

là cố gắng biểu diễn mỗi nhân

ak 
dưới dạng thương 2 số hạng liên tiếp nhau

Pn 

mk
mk 1 . Khi đó:

m
m1 m2
m
� �
L �n  1
m2 m3
mn 1 mn1

2. Ví dụ:


1
1
1
1


L 
1
1.2
2.3
3.4
n
(
n

1)
① CMR:
với n ��*

(1)

Giải
Ta có:

1
1 1
 
1.2 1 2
1

1 1
 
2.3 2 3



1
1 1
 
n(n  1) n n  1
1
1
1
1

L 
 1
1
1.2
2.3
n
(
n

1)
n

1
Do đó VT (1)=
với n ��*

1
1
1
1


L 
1
1.2
2.3
3.4
n
(
n

1)
Vậy
với n ��*
1 � 4
� 1 �� 1 � �
1  ��
1 �

L �
1 2


��
② CMR: � 3 �� 8 � � n  2n � 3 (1) với n ��*
Giải

1
k  2k  1 ( k  1)
k 1 k 1
1 2




k

2
k
k
(
k

2)
k
(
k

2)
k
k 2
Ta có:
2

2

1 4 2 2

  �
3 3 1 3

1 9 3 3
1   �
8 8 2 4
1


1

1
n 1 n 1


n  2n
n n2
2

1 � 2 n  1 2n  2
2
4
� 1 �� 1 � �
1  ��
1  ��
L �
1 2

 2




� �
n2 3
Do đó, VT (1): � 3 �� 8 � � n  2n � 1 n  2 n  2
1 � 4
� 1 �� 1 � �
1  ��
1 �

L �
1 2


��
3
8
n

2
n





� 3 với n ��*
Vậy
– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giải



19

B. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
1.28 Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, ta có:

1
1
1
1


 ... 
1
1.2
2.3
3.4
n
(
n

1)




1
1
1
1


  ...  2  2
12 22 32
n

1
1
1
1
1


 ... 

2n 2
③ n 1 n  2 n  3

1
1 �
�1
 2� 

k 1 �
�k
1.29 Cho k  0 , chứng minh: (k  1) k

1
1
1
1



 ... 
2
2
3
2
4
3
(
n

1)
n
Áp dụng: CM:
, với n ��* .
1
3
1.30 Cho k  0 , chứng minh k

Dạng 8.



1
1
1
1
1
1



  ...  3  2
k  1 k . Áp dụng: CM: 13 23 33
n
, với n ��* .

Ứng dụng BĐT để giải PT, HPT, BPT


 f ( x)   g ( x)
2

2

�f ( x)  0
0��
�g ( x)  0

 Loại 1: Tổng hai số không âm:
 Loại 2: Phương pháp đối lập:
 Giải phương trình f(x) = g(x) (*)
�f ( x) �M
�f ( x)  M
(*) � �

�g ( x)  M
 Nếu chứng minh được �g ( x) �M thì
 Loại 3: Sử dụng tính chất:
 Giải phương trình


f  x  g  x  M  N

(*)

�f ( x ) �M
�f ( x)  M
thì (*) � �

�g ( x)  N
 Nếu chứng minh được �g ( x ) �N

B. BÀI TẬP MẪU
VD 1.10 Giải

phương trình sau:

x4 

6  x  x 2  10 x  27

.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................

– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết –
0982.56.33.65


Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình
VD 1.11 Giải

20

x2  x  1  x2  x  1  x2  x  2

phương trình sau:

.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................

C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
1.31 Giải các phương trình sau:
2
2
2
① x  2 x  3  2 x  x  3x  3x  1 .





2x  3 

5  2 x  3 x  12 x  4



x2  2 x  5  x  1  1  x2  2 x .



3x2  6 x  7  2 x 2  4 x  3  2  2 x  x 2



3x 2  6 x  7  5 x 2  10 x  14  24 x 2  2 x  x 2


2




x2 

4  x  x 2  6 x  11

2 x  1  19  2 x 

6
 x  10 x  24
2

3 x 2  6 x  7  5 x 2  10 x  14  4  2 x  x 2

Bài tập trắc nghiệm chủ đề 1: Bất đẳng thức


TN1.1
TN1.2

Nếu a  b và c  d . thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A. ac  bd .
B. a  c  b  d .
C. a  d  b  c .

D.  ac  bd .


Nếu m  0 , n  0 thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A. m  n .
B. n – m  0 .
C. – m  – n .

D. m – n  0 .

c

là các số bất kì và a  b thì bất đẳng nào sau đây đúng?
2
2
B. a  b .
C. a  c  b  c .
D. c  a  c  b .

TN1.3

Nếu a, b và
A. ac  bc .

TN1.4

Nếu a  b và c  d thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giải


21


a b

A. c d .

TN1.5

B. a  c  b  d .

C. ac  bd .

D. a  c  b  d .

Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực a?
A. 6a  3a .
B. 3a  6a .
C. 6  3a  3  6a .

D. 6  a  3  a .

TN1.6

Nếu a, b, c là các số bất kì và a  b thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
2
2
A. 3a  2c  3b  2c . B. a  b .
C. ac  bc .
D. ac  bc .

TN1.7


Nếu a  b  0 , c  d  0 thì bất đẳng thức nào sau đây không đúng?
2
2
A. ac  bc .
B. a  c  b  d .
C. a  b .

TN1.8

Nếu a  b  0 , c  d  0. thì bất đẳng thức nào sau đây không đúng?
A. a  c  b  d .

TN1.9

TN1.10

Sắp xếp ba số

TN1.12

6  13

A.

6  13

C.

19 ,


6  13

3

,

3  16



16 .

6  13

D.

.

theo thứ tự từ bé đến lớn thì thứ tự đúng là

3  16 , 19 ,

. B.

a d

D. b c .

,


6  13

.

3  16 , 19 .

Nếu a  2c  b  2c thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?
C. 2a  2b .

B. a  b .
2

2

Nếu 2a  2b và 3b  3c thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. a  c .
B. a  c .
C. 3a  3c .
Một tam giác có độ dài các cạnh là 1, 2, x trong đó

Với số thực

a

a  2a  1 .

a

1 1


D. a b .

2
2
D. a  c .

là số nguyên. Khi đó,

x

bằng

D. 4 .

bất kì, biểu thức nào sau đây có thể nhận giá trị âm?
2
B. a  a  1 .

2

Với số thực

x

C. 3 .

B. 2 .

2

C. a  2a  1 .

2
D. a  2a  1 .

bất kì, biểu thức nào sau đây luôn luôn dương.

A. a  2a  1 .

2
B. a  a  1 .

2

TN1.15

19

3  16 ,

A.
TN1.14

,

19 ,

A. 1 .
TN1.13


a b

C. c d

B. ac  bd .

A. 3a  3b .
TN1.11

D. ac  bd .

15 , 2 

Trong các số 3  2 ,
A. số nhỏ nhất là
B. số nhỏ nhất là
C. số nhỏ nhất là
D. số nhỏ nhất là

2
15 ,

3

2
D. a  2a  1 .

,4

số lớn nhất là 2 


15 ,

2

3

2
C. a  2a  1 .

3

, số lớn nhất là 4 .

số lớn nhất là 3  2 .
3

, số lớn nhất là 3  2 .

TN1.16

Cho hai số thực a, b sao cho a  b . Bất đẳng thức nào sau đây không đúng?
4
4
A. a  b .
B. 2a  1  2b  1 . C. b  a  0 .
D. a  2  b  2 .

TN1.17


Nếu 0  a  1 thì bất đẳng thức nào sau đây đúng ?
1
 a
A. a
.

B.

a

1
a.

C. a 

a

.

3
2
D. a  a .

– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết –
0982.56.33.65


Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình

TN1.18


Cho a, b, c, d là các số thực trong đó a, c �0 . Nghiệm của phương trình ax  b  0 nhỏ hơn
nghiệm của phương trình cx  d  0 khi và chỉ khi
b c

A. a d .

TN1.19

TN1.20

TN1.21

b c

B. a d .

b a

C. d c .

b d

D. a c .

Nếu a  b  a và b  a  b thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. ab  0 .
B. b  a .
C. a  b  0 .


D. a  0 và b  0 .

Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Mệnh đề nào sau đây không đúng ?
2
A. a  ab  ac .

2
B. ab  bc  b

2
2
2
C. b  c  a  2bc .

2
2
2
D. b  c  a  2bc .

Cho a

là số thực bất kì,

A. P  1 .
TN1.22

22

Cho


P

2a
a 2  1 . Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi a ?

B. P  1 .

C. P  1 .

D. P �1 .

Q  a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca với a, b, c là ba số thực. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Q �0 chỉ đúng khi a, b, c là những số dương.
B. Q �0 chỉ đúng khi a, b, c là những số không âm.
C. Q  0. với a, b, c là những số bất kì.
D. Q �0 với a, b, c là những số bất kì.
TN1.23
TN1.24

Số nguyên
A. 3.

a

200
300
lớn nhất sao cho a  3 là:
B. 4.


B.

A.

TN1.29

ab  a  b

D.

ab  a  b

ab

2
2
thì a  b .

D.

a b  a  b

.

a  b �a  b

.

B.


a b  a  b

.

C.

a b  a  b

.

D.

a b  a  b

Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực x ?
A.

TN1.28

C.

Cho hai số thực a, b tùy ý. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.

TN1.27

a  b �a  b

Cho hai số thực a, b tùy ý. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
a

a

ab  a . b
b b
A.
.
B.
với b �0 .
C. Nếu

TN1.26

D. 6.

Cho hai số thực a, b tùy ý. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

ab  a  b
TN1.25

C. 5.

x x

.

B.

x  x

2


.

C.

x  x2

.

D.

x �x

.

a �b
Nếu a, b là những số thực và
thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
1 1

2
2
a
b
A. a �b .
B.
với ab �0 . C. b �a �b .
D. a �b .
Cho a    0 . Nếu


x   a

thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giải

.


23

A.
TN1.30

Nếu
A.

TN1.31

.

B.

x a

 x �x

.

.


D.

.

thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
1 1

B. x a .

x  a .
a �2 a  1 .

Điền dấu

C.

 x  a

.

D.

xa.

B.

ab �2a b  1 .

C.


ab  2b a  1 .

D.

2 b  1 �b .

, 
 ,,��
thích hợp vào ô trống để được một bất đẳng thức đúng

A. Nếu a, b

ab
4 .

ab
dương thì a  b

2  a 2  ab  b 2 
B. Với a, b bất kỳ

a 2  b2

.

a
b
c



C. Nếu a, b, c dương thì b  c c  a a  b
TN1.33

xa

C.

Cho a �1, b �1 . Bất đẳng thức nào sau đây không đúng ?
A.

TN1.32

x a

1 1

x a

1
.

Cho a, b là các số thực. Xét tính đúng–sai của các mệnh đề sau:
2

2
2
�a  b � a  b




2 .
A. � 2 �
2
2
B. a  b  1 �a  b  ab .

C.
TN1.34

a 2  b 2  9  3  a  b   ab

, 
 , , ��
Cho a, b, c, d là các số dương. Hãy điền dấu
thích hợp vào ô trống
a c
a b

b
d
A. Nếu
thì a
a c
ab

B. Nếu b d thì b

C.
D.

TN1.35

.

abc

cd
c .
cd
d .

ab  bc  ca

2 ab ( a  b )

.

2ab  a  b

.

2
2
2
Cho a  b  c  1 . Hãy xác định tính đúng-sai của các mệnh đề sau:

A. ab  bc  ca �0 .
C.

Chủ

đề

ab  bc  ca  1 .

2
2

B.

ab  bc  ca �

1
2.

D. ab  bc  ca �1 .

GIAÙ TRÒ LÔÙN NHAÁT
GIAÙ TRÒ NHOÛ NHAÁT

– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết –
0982.56.33.65


Toán 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình

Tóm tắt lí thuyết
Khái niệm GTLN, GTNN của hàm số (biểu thức):
Xét hàm số y  f ( x) với tập xác định D:
�f ( x ) �M , x �D


x �D, f ( x0 )  M
 M là GTLN của f ( x) trên D  � 0
Kí hiệu:

max[ f ( x)]  M khi x  x0

 m là GTNN của f ( x) trên D 
Kí hiệu:

.

�f ( x) �m, x �D

x0 �D, f ( x0 )  m


min[ f ( x )]  m khi x  x0

.

 Chú ý: - Biểu thức có thể không có giá trị lớn nhất hay nhỏ nhất.
- Biểu thức có thể có cả hai giá trị lớn nhất và nhỏ nhất.

Phương pháp giải toán

Dạng 1. Dùng tam thức bậc hai


A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI



P  m  [ f ( x )]2 �m � min P  m � f ( x )  0



P  M  [ f ( x )]2 �M � max P  M � f ( x)  0

B. BÀI TẬP MẪU
VD 1.12 Tìm

2
2
giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: P  a  2b  2ab  2a  4b  12

.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................

C. BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
1.32 Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giải

24


25

B   x –1   y – 5    x – y  4 
2

2

2
2
2
① A  x  y  z  4x – 2 y – 4z  9



2 2
2
③ C  x y  x – 6 xy  4 x – 3

2
2
④ D  x  15 y  xy  8 x  y  2017

2
2
⑤ E  x  2x  y – 4 y  5


2 2
2
⑥ F  x y  2 x  24 xy  16 x  191

2

2
2
2
⑦ G  x  2 y  9 z – 2 x  12 y  6 z  24



H  xy  x – 2   y  6   12 x 2 – 24 x  3 y 2  18 y  36



I  a  b  ab  3a  3b  2014
2

.

2

1.33 Cho a, b, c đôi một khác nhau. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:


f ( x )  ( x  a ) 2  ( x  b)2




f ( x)  ( x  a ) 2  ( x  b) 2  ( x  c) 2

Dạng 2. Dùng BĐT Cauchy


A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Hệ quả:

 Nếu x, y  0 có S  x  y không đổi thì P  xy lớn nhất khi x  y .

 Nếu x, y  0 có P  xy không đổi thì S  x  y nhỏ nhất khi x  y .

B. BÀI TẬP MẪU
VD 1.13 Tìm



giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:

G   x – 3  7 – x 

, với 3 �x �7



H   2 x –1  3 – x 

, với 0, 5 �x �3


.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................

VD 1.14 Tìm




giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:

K

( x  2017) 2
x
, với x  0

P  x2 

2
x3 , với x  0





L

(4  x)(2  x)
x
, với x  0

Q

x
2

2 x  2 , với x  2

.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................

– Website chuyên đề thi, file word có lời giải chi tiết –
0982.56.33.65


×