NGUYỄN THỊ KIM CƯƠNG –TT DN.GDTX LAI VUNG – NHÓM 2
HÌNH HỌC 10.
CHƯƠNG I. VECTƠ
BÀI 1. CÁC ĐỊNH NGHĨA
NỘI
NHẬN BIẾT
DUNG
THÔNG HIỂU
Mô tả: Nêu được định nghĩa thế Mô tả: hãy chỉ và đọc tên các vectơ
nào là một vectơ.
1. Khái
Ví dụ: Hãy phát biểu định nghĩa Ví dụ: : Hãy đọc tên các vectơ sau.
niệm
vectơ.
vectơ:
VẬN DỤNG THẤP
Mô tả: Xác định phương trình
lượng giác
Ví dụ: Vẽ các vectơ AB , DC
A
.
.B
D.
c.
Mô tả:
Mô tả:
- Nêu được định nghĩa thế nào - Biết nhận dạng hai vectơ cùng phương
là hai vectơ cùng phương cùng cùng hướng.
2. Vectơ
hướng.
cùng
phương
Ví dụ: Nêu định nghĩa thế nào Ví dụ:
cùng
là hai vectơ cùng phương cùng
hướng:
hướng.
Mô tả:
- biết dựng hai vectơ cùng
phương cùng hướng.
Ví dụ:
r r
Cho điểm O và 2 vectơ a ≠ 0
Tìm
điểm
A sao cho :
uuu
r
r
a/ OA cùng phương với vectơ a
uuu
r
r
b/ OA ngược hướng với vectơ a
VẬN DỤNG
CAO
NGUYỄN THỊ KIM CƯƠNG –TT DN.GDTX LAI VUNG – NHÓM 2
NỘI
DUNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
Mô tả:
Mô tả: - Biết chỉ ra được hai vectơ sẵn
- Nêu được định nghĩa thế nào có bằng nhau .(hoặc vẽ thêm để được
hai vectơ bằng nhau)
là hai vectơ bằng nhau.
3. Hai
vectơ
bằng
nhau
Ví dụ: Hãy phát biểu định Ví dụ:
nghĩa thế nào là hai vectơ bằng
nhau.
VẬN DỤNG THẤP
VẬN DỤNG
CAO
Mô tả: - Biết tìm các Vectơ
bằng nhau .
Mô tả: giải
các bài tập có
liên quan đến
hai vectơ bằng
nhau.
Ví dụ: Cho hình vuông
ABCD .Tìm tất cả các cặp
vectơ bằng nhau có điểm đầu
và cuối là các đỉnh hình vuông.
Ví dụ :
Cho tam giác
ABC có D, E,
F lần lượt là
trung điểm của
AB, BC, CD
Cmr
:
uuur uuur
DE = AF
Mô tả:
- Phát biểu đúng thế nào là Vectơ
không.
4. Vectơ
không
Mô tả:
- Nắm được độ dài của Vectơ không
- Nắm được phương ,hướng vectơ không so
với các Vectơ khác.
Ví dụ: Hãy phát biểu định nghĩa Ví dụ: Vectơ không có độ dài bao nhiêu?
vectơ không ?
Ví dụ: xác định giá vectơ không từ đó rút
ra kl gì về phương ,hướng vectơ không.
Mô tả: Biết vận dụng khái
niệm Vectơ không để giải bài
tập.
Ví dụ: Cho 5 điểm phân biệt
A,B,C,D,E , có bao nhiêu vectơ
khác vectơ không có điểm đầu
và cuối là các điểm đó ?