Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Nhom 3 lan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.37 KB, 3 trang )

NHÓM 3
Chủ đề: Tam thức bậc hai

Nội dung

Nhận biết
Biết thế nào là tam
thức bậc hai

ĐVKT 1:
Định nghĩa
tam thức bậc
hai

Cho 4 ví dụ về tam
thức bậc hai
VD:
y  f ( x)  x 2
y  f ( x)  x 2  2 x
y  f ( x)  x 2  3 x  2
y  f ( x)  x 2  5

ĐVKT 2:
Mô tả:
Định lý dấu - Phát biểu đúng định
của tam thức lý
bậc hai

Thông hiểu

Vận dụng thấp



Vận dụng cao

Phân biệt được biểu
thức là tam thức bậc hai
hay không là tam thức
bậc hai
VD: Các biểu sau biểu
thức nào là tam thức
bậc hai:
a/ y  f ( x)  5  5x
b/ y  (3  x).( x  2)  x
c/ y  ( x  1)( x  2)
x  3x  7
d/ y  10

Tìm được điều kiện để một biểu thức là một tam
thức bậc hai

Mô tả:
Giải thich được cách
xét dấu một hàm số có
hai nghiệm phân biệt

Mô tả:
Mô tả:
Xác định được dạng đồ thị của một hàm số bậc hai Vận dụng định lý để tìm điều kiện
về dấu của tam thức bậc hai

2


VD: Cho f ( x) 

(m  1)( m  2) 2
x  3x  5
m

Xác định m để f(x) là tam thức bậc hai

Liên hệ tình huống thực tế

VD: Một mảnh vườn hình chữ nhật
có các cạnh là 5m và 10m, nếu bớt
chiều dài x (m) và chiều rộng x (m)
thì diện tích hình chữ nhật còn lại
theo x có phải là tam thức bậc hai
hay không ? Tại sao ?

2


VD:
Phát biểu định lý dấu
của tam thức bậc hai

VD:
Cho hàm số y  f ( x) có
hai nghiệm x , x ( x  x ).
Hãy hoàn chỉnh các
BXD sau:

1

2

1

2

VD:
Cho hàm số y  f ( x)   x  3x  4
Đồ thị nào sau đây minh họa cho hàm số trên?
a)
2

VD:
Cho hàm số f ( x)  mx  3x  1
Tìm m để f ( x) �0 x �R
2

a0

x

�

x1

0

f ( x)


x2

�

0
b)

a0

x
f ( x)

�

x1

0

x2

�

0

c)

d)

ĐVKT 3:

Áp dụng tam
thức bậc hai

Nêu được nội dung
định lí về dấu tam thức
bậc hai
Phát biểu nội dung
định lí về dấu của tam
thức bậc hai

Hiểu được nội dung
định lí về dấu tam thức
bậc hai
VD: Phát biểu sau đúng
hay sai
-Biểu thức (x – 1)2  0
x≠ 1

Biết xét dấu tam thức bậc hai đơn giản
VD: Xét dấu các biểu thức sau
f(x)= x2 + 4x + 4
g(x)= –x2 – 4x + 5
h(x)= x2 + 1

Chủ đề: Bất phương trình bậc hai

Vận dụng xét dấu tam thức bậc hai,
để xét dấu biểu thức dạng tích hoặc
thương
VD: Xét các dấu biểu thức sau

A = f ( x).g ( x)
f ( x)
B = g ( x)


Nội dung

Nhận biết
Mô tả: Nhắc lại kiến
thức về bpt bậc hai.

Thông hiểu
Mô tả: Cho được ví dụ về bpt bậc
hai.

Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Mô tả: Xác định được các hệ số của các Mô tả: Nhận dạng được các bất
bất phương trình bậc hai.
phương trình bậc hai.

Hãy điền vào chỗ Hãy cho ví dụ về bất phương trình Em hãy nêu các hệ số của các bất
trống nội dung thích bậc hai ?
phương trình bậc hai sau:
a. x 2  x  3 �0
hợp:
Bất
phương
trình
bậc

b. 4x  3 2x 2  0
Định nghĩa
hai ẩn x là bất phương
c.  9  3x 2 �0
bất phương trình dạng
d.x 2  x  3 �0
trình bậc hai ………..……………..
…..............
………………………
…..
…………………..,
trong đó a, b, c
là…………………

Trong các bất phương trình sau, bpt
nào là bpt bậc hai?
A. mx2  2 x  3  0
B. 2 x  3  0
C. (m 1) x2  x  2 �0
D. (m  1) x2  2 x  3  0
2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×