KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ)
Hình học tọa độ
Nhận biết
Cấp độ
Thông
hiểu
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương…)
Chủ đề 1
Hệ trục
tọa độ
Số câu
Số điểm Tỉ
lệ %
TNK
Q
Chuẩn
KT, KN
cần
kiểm tra
(Ch)
Số câu 1
Số điểm
0,5
Vận dụng
Cấp độ
thấp
Cộng
Cấp độ cao
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
(Ch)
(Ch)
(Ch
)
(Ch)
(Ch
)
(Ch)
(Ch
)
Số
câu
Số câu 1
Số
câu
Số câu
Số
câu
Số câu
Số
câu
Số
điểm
Số điểm
0,5
Số điểm
Số
điể
m
Số điểm
Số
điể
m
Số
điể
m
Số câu
...2
điểm=11%
Chủ đề 2
Mặt cầu
Số câu
Số điểm Tỉ
lệ %
(Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch
)
(Ch)
(Ch
)
(Ch)
(Ch
)
Số câu 1
Số
câu
Số câu 1
Số
câu
Số câu 1
Số
câu
Số câu 1
Số
câu
Số điểm
0,5
Số
điểm
Số điểm
0,5
Số
điể
m
Số điểm
0,5
Số
điể
m
Số điểm
0,5
Số
điể
m
Số câu
.4..
điểm=22
%
Chủ đề 3
Mặt phẳng
Số câu
Số điểm Tỉ
lệ %
(Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch
)
(Ch)
(Ch
)
(Ch)
(Ch
)
Số câu 1
Số
câu
Số câu 2
Số
câu
Số câu 1
Số
câu
Số câu 1
Số
câu
Số điểm
0,5
Số
điểm
Số điểm
1,0
Số
điể
m
Số điểm
0,5
Số
điể
m
Chủ đề 4
(Ch
(Ch
Số điểm
0,5
Số
điể
m
Số câu
.5..
điểm=28.
%
(Ch)
(Ch)
(Ch)
)
(Ch)
)
(Ch)
Số câu 1
Số
câu
Số câu 2
Số
câu
Số câu 1
Số
câu
Số câu
Đường
thẳng
Số câu
Số điểm Tỉ
lệ %
Số điểm
0,5
Số
điểm
Số điểm
1,0
Số
điể
m
Số điểm
0,5
Số điểm
Số
điể
m
Số
câu
Số
điể
m
Số câu
4.
điểm=22.
%
Chủ đề 5
(Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch
)
(Ch)
(Ch
)
(Ch)
(Ch
)
Số câu
Số
câu
Số câu
Số
câu
Số câu 2
Số
câu
Số câu 1
Số
câu
Tổng hợp
Số câu
Số điểm Tỉ
lệ %
Số điểm
Số điểm
Số
điểm
Số
điể
m
Số điểm
1,0
Số
điể
m
Số điểm
0,5
Số
điể
m
Số câu
.3..
điểm=17
%
Bảng mô tả
Chủ đề
1. Hệ trục tọa độ
Câu
Cấ
p
Mô tả
độ
NB Tìm tọa độ vecto
TH Tìm tọa độ trung điểm
NB Nhận dạng phương trình mặt cầu
TH Viết phương trình mặt cầu
2.
Mặt cầu
3.
Phương trình
mặt phẳng
VD
T
Tìm điều kiện để một phương trình là
phương trình mặt cầu
VD
C
Cực trị
NB Tìm VTPT của mặt phẳng
TH - Việt phương trình mặt phẳng
- Xác định góc giữa hai mặt phẳng.
VD - Tìm tọa độ hình chiều của điểm lên mặt
T
phẳng
VD
C
Cực trị
NB Tìm vecto chỉ phương của đường thẳng
TH
4.
Phương trình
đường thẳng
VD
T
VD
T
5.
Tổng hợp
VD
C
- Viết phương trình đường thẳng
- Xét vị trí tương đối giữa hai đường
thẳng
Tìm hình chiếu của điểm lên đường thẳng
- Tìm bán kính đường tròn giao tuyến
của mặt phẳng và mặt cầu.
- Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
và mặt phẳng.
Cực trị
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HÌNH HỌC KHÔNG GIAN GIẢI TÍCH
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;-3;4), B(2;3;-1). Tìm tọa độ
vecto
uuu
r
AB
.
A. (1;6;-5)
B. (3;0;3)
C. (-1;-6;5)
D. (2;-9;-4)
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho A(4;0;-3), B(5;3;0). Tìm tọa độ trung điểm
của đoạn thẳng AB.
A.(3;1;-1).
B.(1;3;3).
C.
9 3 −3
; ;
2 2 2
.
D.
Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu?
A. 2x+3y-z+2=0.
C.
x2 + y2 − z 2 − 2x + 4 y − 2z + 4 = 0
B.
.
D.
x y z
= =
2 3 4
.
x2 + y 2 + z 2 − 2x + 4 y −1 = 0
.
1 3 3
; ;
2 2 2
.
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(4;-3;7), B(2;1;3). Viết phương
trình mặt cầu có đường kính AB.
A.
B.
(x − 3) 2 + (y+ 1) 2 + (z − 5) 2 = 9
C.
(x + 3) 2 + (y− 1)2 + (z + 5) 2 = 9
Câu 5. Tìm m để phương trình
trình mặt cầu.
A.
.
m > 2
m < −2
B.
(x − 3) 2 + (y+ 1) 2 + (z − 5) 2 = 36
D.
(x + 3) 2 + (y − 1) 2 + (z + 5) 2 = 36
x 2 + y 2 + z 2 − 2mx + 2 y + 2 z + 6 = 0
m ≥ 2
m ≤ −2
C.
−2 < m < 2
là phương
D.
∀m ∈ ¡
Câu 6. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): 3x+y-8=0. Vecto nào sau đây
là vecto pháp tuyến của (P).
A.
r
a(3;1; −8)
B.
r
a (3;1;0)
C.
r
a(3;1)
D.
r
a (−3; −1;8)
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A(1; 6; 2), B(5; 1; 3), C(4;
0; 6). Viết phương trình mặt phẳng (ABC).
A.
14x + 13y + 9z+110 = 0
B.
14x + 13y − 9z − 110 = 0
C.
14x-13y + 9z − 110 = 0
D.
14x + 13y + 9z− 110 = 0
Câu 8. Trong không gian Oxyz cho M(1;2;-3). Tính khoảng cách
từ M đến mặt phẳng (Oxy).
A. 1
B. 2
C. 3
D. -3
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3), B(-1;-2;1) và mặt phẳng
(P): x+y-z+2=0. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB với (P).
A.(0;0;2).
tại.
B.
1 7
;1;
2 2
.
C. (1;1;4).
D. Không tồn
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;1;1), B(1;1;3) và mặt phẳng
(P): 2x+2y-z+2=0. Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn
từ M đến (P) nhỏ nhất.
MA 2 + MB 2 = 4
và khoảng cách
A.
1 1 7
M ; ;
3 3 3
.
B.
7 7 5
M ; ;
3 3 3
.
C.
M (1;1;5)
.
D.
M ( 0;0;2 )
.
Phần tự luận
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
đường thẳng
x = t
d : y = 2 + t (t ∈ ¡ )
z = −t
( S ) : (x − 1) 2 + (y − 1) 2 + (z − 1) 2 = 25
, và
.
a. Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho IM nhỏ nhất với I là tâm
mặt cầu.
b. Cho A(-2;0;0), B(0;-2;0). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B sao
cho (P) cắt (S) theo đường tròn có bán kính bằng 4.
Đáp án
a. M(1;3;-1)
b. (P):2x+2y+z+4=0