Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY HÀNG KHÔNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.66 KB, 35 trang )

KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TUẦN 26
CĐ NHÁNH " BÉ TÌM HIỂU PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG
THỦY VÀ ĐƯỜNG KHÔNG"
(Từ ngày 12/3 đến ngày 16/3/2018)
Thứ

Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
- Đón trẻ: Cô đón trẻ với thái độ ân cần , niềm nở trao đổi với phụ
huynh về tình hình của trẻ , nhắc trẻ chào cô , bố , mẹ , ông , bà.
- Cho trẻ chơi ở các góc theo ý thích.
1. Đón trẻ, - Trò chuyện sáng: trò chuyện với trẻ về tên gọi, đặc điểm của một
trò chuyện số phương tiện giao thông đường thủy và đường hàng không, tiếng
sáng, Thể kêu, nơi hoạt động.....
dục sáng - Nhắc trẻ cất dọn đồ chơi đúng nơi quy định.
- Cho trẻ đi vệ sinh và ngồi vào ghế chuẩn bị học bài
- Thể dục sáng:
-Mục tiêu Trẻ được hít thở không khí trong lành vào buổi sáng.Vận
động cơ bắp, tập các động tác thành thạo theo nhịp hô của cô, tạo
không khí hứng khởi tích cực vào bài học mới.
-Chuẩn bị: Sân tập bằng phẳng, các bài hát, trò chơi kết hợp theo
nhịp hô của cô.
- Tổ chức hoạt động
* Khởi động: Cho trẻ hát bài "Đoàn tàu nhỏ xíu" đi nhanh, đi chậm,
tăng tốc, đi bằng mũi chân đi bằng gót chân và xếp thành vòng tròn.
* Trọng động: Bài tập phát triển chung:
- Hô hấp : Giả làm tiếng còi tàu tu...tu
- Tay vai : Hai tay quay dọc thân


- Chân2: Ngồi khuỵu gối.
- Bụng 3: Xoay người sang 2 bên 90 độ
- Bật 2: Bật tách chân, khép chân
* Hồi tĩnh: Đi nhẹ nhàng 1-2 vòng và về tổ (có thể hát 1 bài hát)
2. Hoạt
LVPTTC:
- PTNT
LVPT PTNN:
LVPTTM:động học T2: Trẻ biết Tìm hiểu
NN: Truyện Tập tô
VĐ: Em đi
về phương Qua đường. chữ cái p, chơi thuyềnném trúng
tiện giao
NDTH - ÂN: q
Nghe hát: Lá
đích ngang
thông
Em đi qua NDTH: - thuyền ước
bằng 2 tay
cao. TC Tín đường thủy nga tư đường Âm nhạc: mơ.- TC:
và đường
phố
Bác đưa
Hát theo
hiệu
LVPTTM:
thư vui
hình vẽ.
- LVPTNT: hàng
Cắt dán

tính
NDTH: Tách nhóm không,
thuyền buồm. - Giáo dục ÂN : Em đi
đối tượng có NDTH:
NDTH : trẻ tham
chơi thuyền
số lượng 9 Âm nhạc:
Toán: Nhận
gia giao
- Toán đếm
làm 2 phần. Anh Phi
công ơi,
biết hình,
thông an
số bạn hát.
Em đi chơi ÂN: Em đi
toàn
thuyền,
chơi thuyền,


3. Hot
ng ngoi
tri

4. Hot
ng gúc

5. V sinh
n tra,

ng tra

6. Hot
ng chiu

7. V sinh,
nờu
gng, tr

Toỏn: m bn i cú bit,
s
Nh li cụ
lngPTG dn.
T
- Trũ truyn - Trũ trun - Trũ truyn
- V phn - Trũ truyn
v thi tit
mt s
v cụng dng cỏc PTGT v mt qui
trong ngy.
PTGT
phng tin
- Trũ
nh khi
- K truyn ng
giao thụng.
chi:
ngi trờn cỏc
Kin con i thy.
- c th:

Bỏnh xe
PTGT
xe ụ tụ
- Trũ chi: ốn giao
quay
- ễn th :
- Trũ chi:
Tỡm bn
thụng
- Chi t Cụ dy con
Chốo thuyn - V: Bn - Trũ chi: ễ do
- Trũ chi:
- Chi t do i cú bit
tụ v chim s
Rng rn lờn
- Chi t
- Chi t do
mõy
do
- Chi t do
1. Gúc xõy dng: Xõy dng bn xe, bn cng, ga tu
2 Gúc phõn vai: Bỏc s, bỏn cỏc loi phng tin giao thụng..., nu
n
3.Gúc hc tp: Tp tụ ch s, x, s 9.
4.Gúc N: Mỳa hỏt v ch
5.Gúc sỏch: Lm sỏch, su tm tranh nh v mt s phng tin giao
thụng ng thy
6. Gúc To Hỡnh: Tụ mu, v, ct dỏn, tranh v cỏc phng tin giao
thụng, nn ct ốn tớn hiu
- Cụ cho tr xp hng i ra tay.

- Cụ kờ bn gh cho tr vo ch ngi.
- Cụ chia cm, gii thiu cỏc mún n.
- n xong cho tr i lau ming, i v sinh cụ kờ phn , ri chiu cho
tr i ng.
- Khi tr ng cụ chỳ ý quan sỏt tr, bao quỏt tr khi ng
- VN: u
- Vn ng - VN: u - VN: - VN: u
quay
nh: Bỏc
quay
Bỏc a quay
LQKTM: a th vui - K truyn th
vui - ễn Tp:
qua ng.
tớnh
Toỏn: S
Trũ chuyn tớnh.
- Lm quen - ễn ch cỏi 9(T.it 3)
v PTGT
LQKTM: - Biu din
ng Thy kin thc: p, q
BH: Em vn ngh
ễn s lng K truyn
Qua
i
chi
9
ng,
thuyn
Ct

dỏn
- ễn Cỏc
thuyn
bi th v
bum
ch .
- Cô cho trẻ đi vệ sinh, vệ sinh rửa mặt, sửa sang lại
quần, giầy dép, trang phục gọn gàng trớc khi ra về.
- Trả trẻ : Cô đứng ở của lớp gọi tên từng trẻ ra về, nhắc


tr

trẻ chào cô, chào bố, mẹ cô trao đổi mới phụ huynh
về tình hình học tập và sức khoẻ của các cháu trong
lớp
HOT NG GểC

Ni dung

Yờu cu
- Bit cựng nhau bn
bc tho thun v ch
chi.
- Bit liờn kt cỏc nhúm
trong khi chi.

Cỏch tin hnh
I. Chun b:
- Sp xp dựng chi chu ỏo hp

1. Gúc xõy
lớ thun tin cho vic bao quỏt ca cụ
dng: Xõy
v vic chi ca tr
dng bn xe,
- Chun b dựng chi phong phỳ
ngó t ng
a dng phự hp vi tng gúc.
ph, bn cng Tr bit cụng vic ca
II. Tin hnh:
2. Gúc phõn
bỏc th xõy.Tr bit
1. Tho Thun trc khi chi:
vai: Bỏc s,
chn vt liu phự hp
- Cụ gii thiu ni dung chi gúc.
bỏn cỏc loi
v xõy dng trang tri
- Cỏc con ra ngoi sõn chi cú vui
phng tin
cú b cc cõn i, hp khụng, cú thớch chi na khụng? Cụ ó
giao thụng...,

chun b rt nhiu gúc chi cho cỏc
nu n
- Bit nhn xột sn
con.bn no núi cho cụ bit lp mỡnh
3.Gúc hc tp: phm ý tg ca mỡnh cú nhng gúc chi gỡ?
Tp tụ ch s,
khi xõy dng lp ghộp . - Bn no thich chi gúc xõy dng,

x, s 9.
gúc hc tp ......
- Tr bit chi theo
- Hụm nay cỏc bỏc th xõy nh xõy
4.Gúc N:
nhúm v bit phi hp gỡ? Xõy bn cng thỡ xõy nh th no?
mỳa hỏt v ch cỏc hnh ng chi
Bõy gi chỳng mỡnh cựng v gúc chi

trong 1 nhúm nhp
v t tho thun vai chi vi nhau nhộ.
5.Gúc
nhng.
2. Quỏ trỡnh chi:
sỏch:lm sỏch,
- Cụ bao quỏt, hng dn, gi m cho
su tm tranh
Tp tụ ch s, x, s 7,8 , tr chi, khuyn khớch, ng viờn tr
nh v mt s 9.
th hin ỳng vai chi ca mỡnh.
phng tin
3. Nhn xột sau khi chi:
giao thụng
- Cụ nhn xột tng nhúm chi.
v tranh v phng
ng b
- Nhn xột chung c lp.
tin giao thụng ng
6. Gúc To
- ng viờn, khen ngi nhng nhúm

b
Hỡnh: Tụ mu,
chi, nhng tr th hin tt vai chi,
v, ct dỏn,
lm sỏch, su tm tranh nhc nh nhng tr cha ngoan cn c
tranh v cỏc
gng hn.
nh v mt s phng
phng tin
- Nhc nh tr ct dn dựng,
tin giao thụng ng
giao thụng ,
chi gn gng vo gúc chi
nn ct ốn tớn
hiu
- Nn, xộ dỏn


KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG THỨ 2 NGÀY 12 / 3 / 2018
Nội dung
Chuẩn bị Yêu cầu
Phương pháp
1. Trò chuyện
- Trẻ nói được - Cô vui vẻ đón trẻ vào lớp,
sáng:
tên các PTGT hỏi thăm về tình hình của
Một số PTGT
- Thông
biết nơi hoạt trẻ...
thoáng

động của
phòng
chúng.
- Cô hỏi trẻ:
nhóm,
+ Con biết các loại PTGT
nào?
+ Các loại PTGT như ô tô,
xe máy, xe đạp là PTGT
đường nào?
+ PTGT đó đi ở đâu?
2. Hoạt động học
- LVPTTC: Trẻ biết ném trúng đích ngang bằng 2 tay
cao. TC Tín hiệu. NDTH KPKH: Trò chuyệ về các
phương tiện giao thông.
- LVPTNT: Tách nhóm đối tượng có số lượng 9 làm 2
phần.NDTH: Âm nhạc: Em đi qua ngã tư đường phố
3. Hoạt động ngoài
trời.
- Trẻ biết tên - Cho trẻ đứng thành vòng
- Trò truyện về thời
gọi, một số
tròn quan sát về thời tiết và
tiết trong ngày.
đặc điểm nổi nhận xét về đặc điểm thời
- Kể truyện Kiến
bật của PTGT tiết của ngà đó.
con đi ô tô.
nội dung thuyền buồm
câu truyện

=> Cô chốt lại và giáo dục
- Trò chơi: Chèo
- Đảm bảo an trẻ chăm sóc và bảo vệ cơ
thuyền
toàn cho trẻ.
thể phù hợp với thời tiết
- Trẻ chơi
- Cô cho trẻ VĐ bài hát bạn
- Chơi tự do
ngoan
ơi có biết 2- 3 lần.
- Cho trẻ chơi trò chơi.
- Cô chơi cùng trẻ
4. Hoạt dộng góc.
- Góc xây dựng: Xây Bến cảng.
- Góc Phân vai: Bác sĩ, bán hàng.
- Góc âm nhạc: Hat về giao thông
- Góc học tập: Tô chữ cái s, x, 7, 8, 9
5. Hoạt động
- Đàn, đài.. - Trẻ được
- Đội hình vòng tròn: cô và
chiều:
tỉnh táo sau trẻ cùng tập.
- VĐN: Đu quay
khi ngủ dậy - Cô cho trẻ làm quen theo
LQKTM: - Trò
- Quần áo - Trẻ biết
giáo án.
gọn - Bóng
hoạt động

- Tập cho trẻ ném
chuyện về PTGT
của ngày
Cho tre nhận biết các cách
đường Thủy
Bài giảng
hôm sau.
tách nhóm đối tượng có số
Ôn số lượng 9
lượng 9 .


LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
HOẠT ĐỘNG THỂ DỤC
BÀI DẠY: NÉM TRÚNG ĐÍCH NẰM NGANG BẰNG 2 TAY, TRÒ
CHƠI MƯA TO, MƯA NHỎ
I. MỤC TIÊU .
1. Kiến thức
- Trẻ tập đúng động tác bài tập phát triển chung,biêt dứng đúng tư thế, ném
trúng đích nằm ngang bằng 2 tay.
- Hứng thú biết cách tham gia vào trò chơi "cáo và thỏ".
2. Kỹ năng:
- Thông qua bài tập rèn cho trẻ sự khéo léo, khả năng ước lượng bằng mắt,
phát triển thính giác phản ứng nhanh nhậy.
3. Thái độ
Trẻ tham gia học tập nề nếp và hứng thú tham gia các hạt động trong tiết dạy.
4. Kết quả mong đợi: Đa số trẻ đạt mục tiêu bài dạy.
II. CHUẨNBỊ
- Sân tập bằng phẳng.
- 2 đích ngang, 4-6 túi cát

III. NỘI DUNG TÍCH HỢP
- KPKH: Trò chuyệ về các phương tiện giao thông.
IV. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của cô
1. Ổn định tổ chức, gây hứng thú
- Trò chuyện cùng trẻ về chủ đề giao
thông.
2. Bài mới
Hoạt động 1- Khởi động :
- cho trẻ làm đoàn tàu kết hợp' đi bằng
gót chân, mũi chân, nhanh, chậm.
(cô đi ngược chiều với trẻ)
Hoạt động 2: Trọng động:
* Bài tập phát triển chung
- ĐT tay 4: 2tay thay nhau đưa thẳng lên
cao.
- ĐT chân 3: Đứng đưa từng chân ra
trước.
- ĐT bụng 4: Ngồi duỗi chân cúi gâp
người về phía trước.
- ĐT bật 3: Tách khép chân
* Vận động cơ bản:
cô giới thiệu tên vận động " Ném trúng
đích nằm ngang bằng 2 tay

Hoạt động của trẻ
- Trẻ trò chuyện cùng cô
- Trẻ làm đoàn tàu theo hiệu lệnh của cô

- Trẻ tập 3L x 8 nhịp

- Trẻ tập 2L x 8 nhịp
- Trẻ tập 2L x 8 nhịp
- Trẻ tập 2L x 8 nhịp
- Trẻ chú ý nhìn cô tập và nhớ được các
tập.
- Trẻ lắng nghe


- cho 1 trẻ lên thực hiện thử nghiêmg
+ Cô tập mẫu:
- Lần 1 không phân tích động tác.
- Trẻ biết đứng chân trước chân sau dơ
- Lần 2 phân tích động tác:
túi cát ngang tầm mắt và ném trúng đích.
+ TTCB đứng chân trước chân sau 2 tay
phải cầm túi cát, dơ cao ngang tầm mắt
nhìn thẳng vào đích, khi có hiệu lệnh
nhằm trúng đích và ném.(ném xong về - Trẻ chú ý nghe cô nói luật chơi và cách
cuối hàng đứng).
chơi, hứng thú tham gia vào trò chơi.
+ cô cho trẻ khá lên tập mẫu:
- Trẻ thực hiện:
+ Lần lượt cho 2 trẻ lên thực hiện
- Trẻ di vòng tròn vừa đi, vừa hát.
+ Thi đua giữa các trẻ
- Khi trẻ tệp cô chú ý động viên và sửa - Trẻ nhẹ nhàng đi về lóp
sai kịp thời cho trẻ
-củng cố cho hai trẻ khá lên tập
* Trò chơi “ Mưa to, mưa nhỏ”
- Cô nêu luật chơI và cách chơi

- Cho trẻ chơI 2-3 lần
-cô bao quát và động viên trẻ kịp thời.
Hoạt động 3: Hồi tĩnh:
- Cho trẻ đi vòng tròn ( 2-3 vòng) và hát
bài “ Nắng sớm”
3. Kết thúc
- Cho trẻ nhẹ nhàng đi về lớp
V. ĐÁNH GIÁ SAU TIẾT HỌC
1. Mục tiêu hoạt động phù hợp với khả năng của trẻ:
......................................................................................................................................
.
......................................................................................................................................
.
2. Những trẻ chưa đạt mục tiêu của hoạt động:
......................................................................................................................................
.
......................................................................................................................................
.
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
HOẠT ĐỘNG LÀM QUEN VỚI TOÁN
BÀI DẠY: CHIA NHÓM ĐỐI TƯỢNG CÓ SỐ LƯỢNG 9 RA LÀM 2 PHẦN.
I. MỤC TIÊU
1. Kiến Thức:


- Trẻ biết các cách chia các đối tượng làm hai phần. Đặt chữ số tương ứng
vào các nhóm đối tượng
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng thêm bớt trong phạm vi 9
3. Thái độ

- Giáo dục trẻ bảo vệ môi trường, giáo dục an toàn giao thông.
4. Kết quả mong đợi: Đa số trẻ biết tách nhóm đối tượng có số lượng 9 ra
làm 2 phần.
II. CHUẨN BỊ
1. Đồ dung cô:
- Giáo án, Máy chiếu, màn chiếu
2. Đồ dung của trẻ:
- Mỗi trẻ 1 rổ 9 ô tô thẻ số, 1 2 3 4 5 6 7 8 9
- Các bến xe ô tô để trẻ gắn số lượng xe đủ 9
III. NỘI DUNG TÍCH HỢP
- Âm nhạc: Em đi qua ngã tư đường phố
IV. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG.
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
1. Ổn địng tổ chức gây hứng thú
- Hát em đi qua ngã tư đường phố
- Trẻ hứng thú
- Trong bài hát nói đến đèn gì ?
- Khi đi đường chúng ta đi như thế nào ?
=> cô chốt lại khi đi dường chúng ta phải chấp
hành luật lệ giao thông không thì sẽ sảy ra tai
nạm đáng tiếc
- Trẻ vỗ tay
2. Bài mới:
Hoạt động 1. Ôn luyện đếm, nhận biết, gộp
nhóm đối tượng thành nhóm có số lượng 9.
- Trẻ lên tìm và gắn thẻ số
- Trẻ lên tìm 9 chiếc xe máy và gắn thẻ số tương tương ứng.
ứng.
- Trẻ tìm 8 chiếc xích lô và đặt thẻ số tương ứng

- Trẻ tìm và gắn thẻ số tương
- Trẻ tìm 7 chiếc máy bay và gắn thẻ số
ứng.
- Cô vỗ 5 tiếng vỗ tay 4 tiếng vỗ tay sao cho đủ 9
tiếng vỗ tay
Hoạt động 2: Dạy trẻ chia đối tượng ra thành
- Trẻ vỗ tay tương ứng
2 phần
- Cô có 9 ô tô và gắn thẻ số 9
- Cô chia 1 ô tô ra thành một nhóm, nhóm còn lại
còn mấy ô tô ?
- Đặt thẻ số tương ứng vào 2 nhóm là 1- 8
Có bạn nào có kết quả giống cô
- Còn 8 ô tô
- Cho trẻ đọc kết quả 1-8 cá nhân
- Trẻ thực hiện cùng cô
- Muốn có 9 ô tô cô làm như thế nào ?
- Cô gộp lại và đặt thẻ số tương ứng
- Cô chia 2 ô tô ra thành một nhóm nhóm còn lại - Gộp lại với nhau


có mấy ô tô
- Có ai có kết quả giống cô
- Cô cho cả lớp đọc kết quả, cá nhân đọc cách - Còn 7 ô tô
chia 2 - 7
- Muốn có 9 ô tô cô làm như thế nào ?
- Trẻ đọc 2 - 7
- Cô gộp ô tô hai nhóm lại thành một được mấy ô

-Cô lại chia 9 ô tô thành 2 nhúm một nhóm có 3, - 9 ô tô

nhóm còn lại có 6
- Cô hỏi có bạn nào giống kết quả như cô
- Cho cả lớp đọc, cá nhân đọc 4- 6
- Trẻ trả lời
- Muốn có 9 ô tô cô làm như thế nào ?
- Cá nhân đọc, cả lớp đọc
- Cô gộp lại đặt thẻ số tương ứng
- Cô lại chia 9 chiếc ô tô thành 2 nhóm 1 nhóm 5,
một nhóm có 4, nhóm còn lại có 5
- Cô cho cả lớp đọc cách chia 4-5
- Gộp lại
- Trẻ xem và đọc cách chia
- Cô bớt đi 3 chiếc ô tô còn 6 chiếc ô tô, bớt tiếp
3 chiếc còn 3, bớt nốt 3 chiếc
- Hỏi 1-2 trẻ có mấy cách chia 9 đối tượng ra
thành 2 phần
- Trẻ trả lời các cách chia
Hoạt động 3: Ôn luyện củng cố
a. Trò chơi 1: Bác tài xế giỏi
- Cô có 3 bức tranh , chia lớp thành 3 đội
- Mỗi bức tranh đều có một ga la để 9 chiếc xe
mỗi và có 2 ga la nhỏ ở bên cạnh, nhiệm vụ của
mỗi đội là phải chia làm sao cho số ô tô ở mỗi ga - Trẻ chơi
la nhỏ tương ứng với thẻ số đặt bên dưới
- Cô nhận xét
b. Về đúng bến
- Cô sẽ có các bến xe, và cô phát cho các con mỗi
bạn một thẻ có các ô tô sẵn ở thẻ số, nhiệm vụ - Trẻ chơi
của các con sẽ vừa đi vừa hát khi có hiệu lệnh
các con sẽ tìm về đúng bến sao cho số thẻ ô tô

với bến của các con gộp lại đủ chín ô tô
- Trẻ hát
3.Kết thúc: Hát " Nhớ lời cô dặn
V. ĐÁNH GIÁ SAU TIẾT HỌC
1. Mục tiêu hoạt động phù hợp với khả năng của trẻ:
......................................................................................................................................
.
......................................................................................................................................
.
2. Những trẻ chưa đạt mục tiêu của hoạt động:


......................................................................................................................................
.
......................................................................................................................................
.

VI. ĐÁNH GIÁ CUỐI NGÀY
1 Sĩ số lớp: 30
- Số trẻ có mặt.................................
- Số trẻ vắng mặt: .......................... Lý

do: ................................................................................................................................
.......
......................................................................................................................................
.
2 Tình trạng sức khoẻ của trẻ ......
- Trẻ bình thường;
......................................................................................................................................
.

- Trẻ có biểu hiện mệt mỏi;
......................................................................................................................................
.
......................................................................................................................................
.
3. Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ:
......................................................................................................................................
.
......................................................................................................................................
.
4. Kiến thức - Kỹ năng của :
* KT- KN trẻ thực hiện tốt
......................................................................................................................................
.
......................................................................................................................................
.
* KT- KN trẻ thực hiện chưa tốt
......................................................................................................................................
.


......................................................................................................................................
.

5. Những nội dung theo kế hoạch mà chưa thực hiện được, lý do, những

thay đổi tiếp theo
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
..


KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG THỨ 3 NGÀY 13 / 3 / 2018
Nội dung
Chuẩn
Yêu cầu
Phương pháp
bị
1. Trò chuyện
- Thông
- Cô cho trẻ cùng quan sát và nói
sáng:
thoáng
- Trẻ nói được lên nhận xét của mình.
PTGT
đường phòng
tên các PTGT - Cô cho trẻ quan sát thuyền
đường thuỷ
nhóm,
đường bộ,
buồm cho trẻ gọi tên và hỏi 1 số
lấy nước biết nơi hoạt đặc điểm của thuyền buồm ,nơi
uống...
động của
hoạt động của thuyền buồm
chúng.
,thuyền buồm là PTGT đường
gì?..
2. Hoạt động học - PTNT
Tìm hiểu về phương tiện giao thông đường thủy và đường
hàng không, NDTH: Âm nhạc: Anh Phi công ơi, Em đi chơi

thuyền, Toán: Đếm số lượngPTGT


3. Hoạt động
ngoài trời
- Quan sát: Ca nô
- Trò chơi: Tìm
bến
- VĐ: Bạn ơi có
biết
- Chơi tự do

- Cho trẻ cùng quan sát Ca nô.
- Trẻ biết tên - Cô cho trẻ ngồi vòng tròn quan
gọi, một số
sát.
đặc điểm nổi - Con có nhận xét gì về đặc
bật của PTGT điểm, công dụng nơi hoạt động
Ca nô.
của Ca nô?
- Cho 2 - 3 trẻ nhận xét về đặc
- Đảm bảo an điểm.
toàn cho trẻ.
- Ca nô là PT để làm gì?
- Trẻ chơi
- Khi ngồi trên Ca nô phải như
ngoan
thế nào?
=> Cô chốt lại và giáo dục trẻ y
thức khi tham gia giao thông.

- Cô giới thiệu luật chơi, cách
chơi.
- Cô chơi cùng trẻ
- Cô bao quát trẻ chơi.
4. Hoạt dộng góc. - Góc xây dựng: Bến xa, ga tàu.
- Góc Phân vai: Bác thợ sửa chữa, bán hàng.
- Góc tạo hình: Tô màu phương tiện giao thông đường thuỷ.
- Góc thư viện: Sư tầm tranh ảnh về phương tiện giao thông
đường thuỷ.
5. Hoạt động
- Đàn, đài..
- Trẻ được
- Đội hình vòng tròn: cô và
chiều:
tỉnh táo sau trẻ cùng tập.
- Vận động nhẹ:
khi ngủ dậy
Bác đưa thư vui
- Quần áo gọn
- Trẻ tập hát - Cô cho trẻ làm quen theo
tính.
gàng,sạch sẽ... và tập di
giáo án.
- Làm quen kiến
chuyển đội - Kể cho trẻ nghe nội dung
thức: Kể truyện
hình.
truyện 2-3 lần
Qua đường,
Trẻ biết

được kiến
- Cho trẻ làm quen kĩ năng
Cắt dán thuyền
thức của
cắt theo đường nét, cắt
buồm
buổi học
hình.
hôm sau
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ KHOA HỌC
BÀI DẠY: TÌM HIỂU MỘT SỐ PTGT ĐƯỜNG THUỶ, HÀNG KHÔNG.
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Nhằm giúp trẻ hiểu biết một số đặc điểm nổi bật của một số PTGT đưởng
thủy và hàng không
- Trẻ biết một số từ dùng trong bài: Khinh khí cầu, tàu vũ trụ, trực thăng, tàu
ngầm....


2. Kỹ năng:
- Kỹ năng sử dụng từ chính xác, mạch lạc, kỹ năng ghi nhớ có chủ định, tư
duy cho trẻ.
3.Thái độ:
- Giáo dục trẻ biết đi đúng đường và biết chấp hành an toàn giao thông.
- Trẻ biết được công việc của người điều khiển máy bay gọi là phi công,
người phục vụ gọi là tiếp viên hàng không.
4. Kết quả mong đợi: Đa số trẻ đạt được mục tiêu đề ra
II. CHUẨN BỊ
- Các bài hát khi cho trẻ học và chơi trò chơi.

- Hình ảnh các siled cho trẻ quan sát và khám phá môn học.
- Trang phục tâm sinh lí của cô và trẻ thoải mái vào tiết học.
III. NỘI DUNG TÍCH HỢP
- Âm nhạc: em đi chơi thuyền
- Toán: đếm số lượng.
IV. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của cô
1. Ổn định tổ chức, gây hứng thú
- Hát " Em đi chơi thuyền"
- cho trẻ xem các hình ảnh qua màn ảnh nhỏ của
cô để biết hơn về các loại phươg tiện giao thông đó
nhé ( Cho trẻ xem hình ảnh các loại ptgt đường bộ
nhằm ôn củng cố kiến thức cũ)
2. Bài mới
Hoạt động 1: Khai thác sự hiểu biết:
- cho trẻ kể về các loại phương tiện giao thông trẻ
biết
Hoạt động 2: Tìm hiểu các phương tiện giao
thông
cho trẻ thảo luận nhóm về các phương tiện giao
thông.
a. Phương tiện giao thông đường thủy:
* Quán sát tàu thủy:
- Cô có bức tranh gì đây? Cho trẻ đọc từ dưới tranh
2 lần.
- Con biết gì về tàu thủy?
- Tàu thủy dùng để làm gì? Tàu thủy là phương tiện
giao thông đường gì?
* Cô cùng trẻ chốt lại
- Cô và các con vừa quan sát tàu thủy được làm

bằng sắt, dùng để chở người và hàng hóa, tàu thủy
còn chở được rất nhiều hành khách đi du lịch trên
biển nữa đấy các con ạ. Tàu thủy chạy bằng động
cơ, đi lại ở dưới nước nên tàu thủy còn gọi là

Hoạt động của trẻ
- Trẻ hát
Trẻ quan sát

- Trẻ trả lời và đọc từ dưới
tranh.
- Trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe và trả lời .

- Trẻ lắng nghe.
Trẻ thực hiện theo hướng
dẫn


phương tiện giao thông đường thủy đấy.
* Quan sát thuyền buồm: Đàm thoại tương tự
-Con biết gì về thuyền buồm:
* So sánh Tàu thủy - Thuyền buồm
- Điểm Khác nhau:
- Điểm giống nhau:
* Mở rộng:
- Các phương tiện cô và chúng mình vừa quan sát
đều là phương tiện giao thông đường thủy,đều chạy
ở trên nước giúp con người đi lại và vận chuyển
hàng hóa. Ngoài ra còn có rất nhiều các loại

phương tiện giao thông đường thủy khác như: Bè
được làm từ nhiều thân cây tre và nứa kết lại,
thuyền thúng, phà……..
* Giáo dục:
- Khi chúng mình được đi thuyền, phà, ca nô, tàu
thủy nhớ nghe lời người lớn không được đùa
nghịch nhau trên tàu, trên ca nô .....nhé.
b. Phương tiện giao thông đường hàng không:
- Quan sát máy bay:
+ Đây là hình ảnh gì?
+ Ma bay bay ở đâu?
+ Máy bay có đặc điểm gì?
+ Máy bay để làm gì?
=> Cô chốt và giáo dục trẻ.
- So sánh máy bay và thuyền buồm.
- Điểm khác nhau
- Điểm giống nhau.
* Mở rộng : máy bay trực thăng, máy bay chiến
dấu, khinh khí cầu
Hoạt động 3. Trò chơi luyện tập
- Trò chơi 1: Bé thông minh
- Cô cho trẻ lên bốc thăm câu hỏi sau đó đại diện
của tổ đó sẽ trả lời câu hỏi.
+ Câu hỏi 1: Tàu thủy, thuyền buồm, thuyền thúng
ca nô là ptgt đường gì? Tại sao cháu biết?
+ Câu hỏi 2: Hãy kể tên một số phương tiện giao
thông đường hàng không mà cháu biết?
+ Câu hỏi 3: Ước mơ của bé sau này làm gì?.
- Trò chơi 2: Thi đội nào nhanh
Phân nhóm 2 phương tiện: Cho trẻ 3 đội lên gắng

các phương tiện đúng nơi hoạt động trong tranh vẽ
như:
- PTGT đường thủygắn vào mặt biển, PTGT đường
không Găn lên bầu trời, mỗi lần 1 bạn nhảy lò cò

Trẻ nhận xét điểm giống và
khác nhau
Trẻ quan sát

Trẻ lắng nghe

- Trẻ trả lời câu hỏi của cô.

- Trẻ chơi trò chơi
- Trẻ đoán

trẻ nói lên ước mơ
- Trẻ lên xếp hàng, lần lươt
nhảy lò cò

- Trẻ hát theo nhạc.


lên và chọn 1 phương tiện gắn đúng nơi hoạt động.
Mội bạn chỉ được gắn 1 PT, và chơi trên 1 bản nhạc
3. Kết thúc: cho trẻ hát và vận động bài hát Anh
phi công ơi
V. ĐÁNH GIÁ SAU TIẾT HỌC
1. Mục tiêu hoạt động phù hợp với khả năng của trẻ:
......................................................................................................................................

.
......................................................................................................................................
.
2. Những trẻ chưa đạt mục tiêu của hoạt động:
......................................................................................................................................
.
......................................................................................................................................
.

VI. ĐÁNH GIÁ CUỐI NGÀY
1 Sĩ số lớp: 30
- Số trẻ có mặt.................................
- Số trẻ vắng mặt: .......................... Lý

do: ................................................................................................................................
.......
......................................................................................................................................
.
2 Tình trạng sức khoẻ của trẻ ......
- Trẻ bình thường;
......................................................................................................................................
.
- Trẻ có biểu hiện mệt mỏi;
......................................................................................................................................
.
......................................................................................................................................
.
3. Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ:
......................................................................................................................................
.

......................................................................................................................................
.


4. Kiến thức - Kỹ năng của :
* KT- KN trẻ thực hiện tốt
......................................................................................................................................
.
......................................................................................................................................
.
* KT- KN trẻ thực hiện chưa tốt
......................................................................................................................................
.
......................................................................................................................................
.

5. Những nội dung theo kế hoạch mà chưa thực hiện được, lý do, những

thay đổi tiếp theo
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
..


KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG THỨ 4 NGÀY 14/ 3 / 2018
Nội dung
1. Trò chuyện
sáng:
PTGT qui định
khi đi trên xe

máy, ô tô, xe đạp

Chuẩn bị
- Thông
thoáng
phòng ...

Yêu cầu

Phương pháp
- Cô cho trẻ cùng quan sát và nói lên
nhận xét của mình.
- Cô trò truyện với trẻ :
- Khi ngồi trên ô tô, xe máy, xe đạp
các con phải như thế nào?
- Vì sao lại phải như vậy
=> Cô chốt và giáo dục trẻ.

- Trẻ nói
được tên
các PTGT
đường bộ,
biết nơi
hoạt động
của chúng.
2. Hoạt động
LVPTNN: Truyện Qua đường. NDTH - ÂN: Em đi qua
học
nga tư đường phố
LVPTTM: Cắt dán thuyền buồm. NDTH : - Toán: Nhận

biết hình, ÂN: Em đi chơi thuyền, bạn ơi có biết, Nhớ lời cô
dặn.
3. Hoạt động
- Cho trẻ cùng trò truyện
ngoài trời
- Trẻ biết - Cô cho trẻ ngồi vòng tròn trả lời
- Trò truyện về
tên gọi,
các câu hỏi của cô
công dụng
một số đặc - Con có nhận xét gì về đặc điểm,
phương tiện giao
điểm nổi
công dụng nơi hoạt động của một số
thông.
bật của
phương tiên giao thông?
- Đọc thơ: đèn
PTGT
+ Con biết có những loại phương tiện
giao thông
gì?
- Trò chơi: Ô tô
- Đảm bảo + Các loại phương tiện đó hoạt động
và chim sẻ
an toàn
ở đâu?
- Chơi tự do
cho trẻ.
+ Các loại PT Có công dụng gì?

- Trẻ chơi - Cho 2 - 3 trẻ nhận xét về đặc điểm.
ngoan
và công dụng là để chở hàng, chở
người có vai trò quan trọng trong
cuộc sống.
=> Cô chốt lại và giáo dục trẻ y thức
khi tham gia giao thông.
- Cô giới thiệu luật chơi, cách chơi.
- Cô chơi cùng trẻ
- Cô bao quát trẻ chơi.
4. Hoạt dộng
- Góc xây dựng: Sân bay.
góc.
- Góc Phân vai: Bác sĩ, bán hàng.
- Góc âm nhạc: hát các bài hát về chủ đề.
- Góc TH: Nặn đèn tín hiệu giao thông.
5. Hoạt động
- Đàn, đài.
- Trẻ được
- Đội hình vòng tròn: cô và
chiều:
tỉnh táo sau
trẻ cùng tập.


- VĐN: Đu quay - Quần áo gọn
- Kể truyện qua gàng,sạch sẽ...
đường.
- Ôn chữ cái p, q


khi ngủ dậy
- Trẻ tập hát
và tập di
chuyển đội
hình.
- trẻ đọc chữ
cái cùng cô.

- Cô cho trẻ làm quen theo kế
hoạch
- cho trẻ kể truyện qua đường
-Cho trẻ ôn nhận biết và phát
âm các chữ cái

LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẨM MĨ
HOẠT ĐỘNG TẠO HÌNH
BÀI DẠY: CẮT DÁN THUYỀN BUỒM (ĐT)
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- Trẻ biết cách cắt, dán những con thuyền có cánh buồm..biết sắp xếp các con
thuyền thuyền to ở gần, nhỏ ra xa..
- Biết sử dụng sáp màu vẽ và phối hợp một số nguyên liệu để sáng tạo cho
bức tranh đẹp hơn. .
2. Kỹ năng
- Luyện 1 số kỹ năng cắt, dán như cắt theo đường thẳng, cắt nếp gấp, cắt các
hình học như hình tam giác, hình thang, hình trăng lưỡi liềm... bôi phết hồ vào mặt
trái hình cắt và xắp xếp các hình rồi dán để tạo thành thuyền buồm.
3. Thái độ
- Giáo dục trẻ biết một số quy định khi ngồi trên thuyền, biết đó là phương
tiện gia thông hoạt động ở nới sông nước, biển rất nguy hiểm.

- Trẻ biết thận trọng và giữ gìn sản phẩm của mình và của bạn
4. Kết quả mong đợi: Trẻ biết cách cắt, dán những con thuyền có cánh buồm
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của cô: 3 bức tranh thuyền buồm, nhạc, bài giảng.
2. Chuẩn bị của trẻ: giấy a4, giấy màu. len vụ, bông, keo dán, kéo, bông
tăm...giá treo sản phẩm..
III. NỘI DUNG TÍCH HỢP
- Toán: Nhận biết hình
- ÂN: Em đi chơi thuyền, bạn ơi có biết, Nhớ lời cô dặn.
II.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của cô
1. Ổn định tổ chức, gây hứng thú
- Cho trẻ ngồi 3 hàng dọc
- GT chương trình "sáng tạo cùng bé"
Cho trẻ quan sát vi deo về nới hoạt động của thuyền
buồm
- Cho trẻ đặt tên cho chương trình
2. Bài mới

Hoạt động của trẻ


* HĐ 1Quan sát mẫu
- Cho trẻ thảo luận nhóm 3 bức tranh sau đó lần lượt
cho đại diện từng nhóm nhận xét
a. Tranh thuyền buồm hình tam giác
- Đây là bức tranh gì
- Con có nhận xét gì về bức tranh?
- Con có câu hỏi gì dành cho các bạn?
- Bạn nào có câu trả lời?

- Ngoài cắt dán bằng giấy màu ra để bức tranh thêm
đẹp còn được làm như thế nào?
=> Cô chốt: Đây là bức tranh cắt dán những chiếc
thuyền buồm hình tam giác màu đó với nhiều cánh
buồm có các màu sắc, xanh đỏ, nâu..những con
thuyền đang trôi bồng bềnh trên mặt nước, xa xa là
những hòn đảo nhỏ, phía trên là bầu trời tỏa những
tia nắng vàng rực rỡ, có những đám mây bằng
bông ..
Chúng mình thấy những con thuyền được sắp xếp
như thế nào?
=> Con thuyền gần bờ, to hơn con thuyền càng xa,
càng nhỏ dần.
b. Quan sát tranh thuyền hình thang
- Cho đại diện thảo luận nhận xét
- Đay là bức tranh được làm như thế nào?
- Con thuyền có hình đang như thế nào?
Ngoài ra để bức tranh thêm đẹp còn sử dụng thêm
nguyên liệu gì?
=> Cô chốt tranh: Bức tranh cắt dàn chiếc thuyền
buồm hình thanh đang trôi trên mặt nước có những
gợn sóng nhấp nhô và nhưng cây rng biển dập dềnh,
xa xa có những hòn đảo nhỏ được lamg bằng len
vụn, phia rên có ông mặt trời đỏ rự đang tỏa những
tia nắng chói trang xuống mặt nước, có những đám
mây được làm bằng bông trắng...
c. Quan sát tranh thuyền buồm hình trăng khuyết.
- Cho đại diện trẻ dưới thiệu
- Cô dưới thiệu qua đặc điểm chiếc thuyền và các
nguyên liệu mở của bức tranh.

HĐ2. Hỏi ý định trẻ
- Con cắt dán con thuyền có hình gì?
- Cắt xong con làm gì?
- Con sắp xế như thế nào?
-> Ai thích cắt thuyền giống bạn?
- Hỏi 3 -4 trẻ
Hoạt động 3: Trẻ thực hiện

Trẻ thảo luận

- Trẻ trả lời

- Trẻ chú ý cô

- Thuyền to ở gần, thuyền
nhỏ ở xa..

- Trẻ quan sát và đàm thoại
cùng cô.
- Trẻ trả lời
Trẻ quan sát

Cá nhân 3 –4 trẻ trả lời

- Trẻ thực hiện
Ngồi theo nhóm


- Nhắc trẻ tư thế ngồi, cách cầm kéo
- NHắc trẻ giữ gìn snar phẩm của mình và của bạn

- Trẻ tự nhận xét.
- cho trẻ thực hiện trên nền nhạc...
HĐ4 : Nhận xét sản phẩm.
Cho trẻ tự treo tranh và tự nhận xét bài mà trẻ thích.
Cô gợi ý cho trẻ nhận xét bài đẹp và bài chưa đẹp.
Khen thưởng và khích lệ trẻ.
=> Giáo dục trẻ thuyền buồm là phương tiện giao
thông đường thủy nơi hoạt động là ở sông, biển nên
rất nguy hểm, khi ngồi trên thuyền chúng mình phải
ngồi ngay ngắn không được đùa nghịch, không được Cả lớp hát 1 lần
tự ý đến chơi ở những nơi đó nhé.
3. Kết thúc tiết học
Cô tuyên bố kết thúc chương trình và trẻ đi vòng
tròn vừa hát và vỗ tay bài: “Em đi chơi thuyền”
V. ĐÁNH GIÁ SAU TIẾT HỌC
1. Mục tiêu hoạt động phù hợp với khả năng của trẻ:
......................................................................................................................................
.
......................................................................................................................................
.
2. Những trẻ chưa đạt mục tiêu của hoạt động:
......................................................................................................................................
.
............................................................................................................................
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
HOẠT ĐỘNG LÀM QUEN VỚI VĂN HỌC
TRUYỆN: QUA ĐƯỜNG (T1)
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức.
- Trẻ nhớ tên câu truyện, tên tác giả, hiểu nội dung truyện.Trẻ biết kể chuyện

cùng cô, nhớ các nhận vật trong truyện
2. Kỹ năng
- Hiểu và cảm nhận ngôn ngữ văn học, trả lời đầy đủ các câu hỏi của cô, nhớ
lời đàm thoại, hành động của các nhân vật.
3. Thái độ
- Giáo dục trẻ biết thêm về một số luật lệ giao thông
4. Kết quả mong đợi: Đa số trẻ đạt mục tiêu bài dạy.
II. CHUẨN BỊ
Bài giảng điện tử.


nhạc em đi qua ngã tư đường phố
III. NÔI DUNG TÍCH HỢP
- ÂN: Em đi qua nga tư đường phố.
- LQVỚI VH: Thơ Cô dạy con
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của cô
1: Ổn định tổ chức, gây hứng thú
- Hát bài “ Em đi qua ngã tư đường phố ”
- Vừa rồi các con hát bài hát gì?
- Trong bài hát nói đến điều gì?
- Gặp đèn đỏ thì các con phải như thế nào?
- Thế khi thấy đèn xanh thì sao?
- Khi qua đường các con nhớ phải đi như thế
nào?
Có một câu chuyện kể về hai chị em thỏ khi
qua đường chẳng chịu nhìn các tín hiệu đèn
màu, không biết điều gì sẽ xảy ra với hai chị
em thỏ đây? Bây giờ cô sẽ kể cho các con nghe
câu chuyện đó.

2.Bài mới
Hoạt động 1: Cô kể chuyện:
Cô kể chuyện cho trẻ nghe.
- Lần 1: Cô kể diễn cảm
- Lần 2 : Cô kể diễn cảm kết hợp cho trẻ xem
tranh minh họa.
. Hoạt động 2:Đàm thoại:
- : Cô vừa kể cho các con nghe câu chuyện gì
- Trong chuyện có những nhân vật nào?
- Vì không nghe lời mẹ nên hai chị em nhà thỏ
đã như thế nào?
- Thế Bác Gấu và chú Thỏ Xám đã căn dặn với
hai chị em thỏ điều gì?
- Thế khi đi qua đường các con cần đi với ai?
- Đèn gì thì được đi? Đèn gì thì dừng lại?
=> Giáo dục trẻ: Khi các con đi qua đường thì
phải có người lớn dắt đi, và các con phải nhớ
nhìn các biển tín hiệu đèn màu trước khi qua.
Đèn đỏ thì phải dừng lại, đèn xanh mới được
qua.
Hoạt động 3:Trẻ kể chuyện
- Cho trẻ kể cùng cô 2, 3 lần
- Cho tổ, nhóm, cá nhân kể
- Cô quan sát sử sai cho trẻ
- Con vừa kể câu chuyện gì?
Hoạt động 4: Trò chơi:

Hoạt động của trẻ
- Trẻ hát và vận động
- Trẻ trả lời các câu hỏi của cô.


- Trẻ lắng nghe cô dẫn dắt kể
chuyện.

- Trẻ nghe cô kể chuyện,
- Trẻ chú ý lắng nghe và quan sát.

- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời

- Đi với người lớn

- Trẻ nghe
- Trẻ kể truyện cùng cô
- Trẻ kể theo tổ, nhóm, cá nhân


- Cho trẻ chơi : “ Chọn tranh đúng nội dung câu
chuyện ”
- Cô giới thiệu tên trò chơi, luật chơi, cách
chơi.
- Cách chơi: Cô cho trẻ xem 1 số tranh đã
chuẩn bị. Cô dẫn truyện và trẻ sẽ lên chọn tranh
phù hợp với nội dung chuyện gắn lên bảng.
- Cho trẻ chơi.
3. Kết thúc
-Giáo dục trẻ đi qua đường theo đúng luật lệ
giao thông.
- Cô và trẻ cùng đọc bài thơ “ Cô dạy con” và
chuyển sang hoạt động khác.


- Trẻ lắng nghe cô giới thiệu tên
trò chơi, luật chơi và cách chơi.
- Trẻ biết chọn và gắn tranh đúng
với nội dung câu chuyện.
- Trẻ tham gia chơi hứng thú.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ

V. ĐÁNH GIÁ SAU TIẾT HỌC
1. Mục tiêu hoạt động phù hợp với khả năng của trẻ:
......................................................................................................................................
.
......................................................................................................................................
.
2. Những trẻ chưa đạt mục tiêu của hoạt động:
......................................................................................................................................
.
......................................................................................................................................
.

VI. ĐÁNH GIÁ CUỐI NGÀY
1 Sĩ số lớp: 30
- Số trẻ có mặt.................................
- Số trẻ vắng mặt: .......................... Lý

do: ................................................................................................................................
.......
......................................................................................................................................
.

2 Tình trạng sức khoẻ của trẻ ......
- Trẻ bình thường;
......................................................................................................................................
.
- Trẻ có biểu hiện mệt mỏi;


......................................................................................................................................
.
......................................................................................................................................
.
3. Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ:
......................................................................................................................................
.
......................................................................................................................................
.
4. Kiến thức - Kỹ năng của :
* KT- KN trẻ thực hiện tốt
......................................................................................................................................
.
* KT- KN trẻ thực hiện chưa tốt
......................................................................................................................................
.
5. Những nội dung theo kế hoạch mà chưa thực hiện được, lý do, những
thay đổi tiếp theo
......................................................................................................................................
.
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG THỨ 5 NGÀY 15/ 3 / 2018
Nội dung
1.Trò chuyện sáng:

Một số PTGT

Chuẩn bị
- Thông
thoáng
phòng
nhóm,

2. Hoạt động học

Yêu cầu

Phương pháp
- Cô vui vẻ đón trẻ vào lớp, hỏi
- Trẻ nói
thăm về tình hình của trẻ...
được tên các - Cô hỏi trẻ:
PTGT biết
+ Con biết các loại PTGT nào?
nơi hoạt
+ Các loại PTGT như ô tô, xe
động của
máy, xe đạp là PTGT đường nào?
chúng.
+ PTGT đó đi ở đâu?
=> Cô chốt lại và giáo dục trẻ ý
thức khi tham gia giao thông.

PTNN: Tập tô chữ cái p, q
NDTH: - Âm nhạc: Bác đưa thư vui tính

- Giáo dục trẻ tham gia giao thông an toàn


3. Hoạt động
ngoài trời
- Trò truyện thời
tiết
- Vẽ phấn các
PTGT
- Trò chơi: Bánh xe
quayy
- Chơi tự do

- Cô cho trẻ ngồi vòng tròn quan
- Trẻ biết tên sát và trò truyện về thời tiết trong
gọi, một số
ngày
đặc điểm nổi - Con có nhận xét gì về đặc điểm,
bật thời tiết của thời tiết 2 - 3 trẻ nhận xét về
trong ngay
đặc điểm.
- cho trẻ vẽ phấn theo ý trẻ về các
- Đảm bảo
phương tiện giao thông.
an toàn cho => Cô nhận xét và giao dục trẻ y
trẻ.
thức khi tham gia giao thông.
- Trẻ chơi
- Cô giới thiệu luật chơi, cách
ngoan

chơi.
- Cô chơi cùng trẻ
- Cô bao quát trẻ chơi.

4. Hoạt động góc.

- Góc xây dựng: Bến xa, ga tàu.
- Góc phân vai: Bác thợ sửa chữa, bán hàng.
- Góc học tập: Tô chữ số 9
- Góc thư viện: Làm sách về một số lại PTGT
5. Hoạt động
- Trẻ được tỉnh - Đội hình vòng tròn: cô và trẻ
chiều:
táo sau khi ngủ cùng tập.
- VĐN: Bác đưa
dậy
thư vui tính
- Đàn,
- Trẻ tập hát và - Cô cho trẻ làm quen theo giáo
- LQKTM:
đài..
tập di chuyển
án.
BH: Em đi chơi
đội hình.
thuyền
- Quần áo - trẻ thực hiện
- Cô trao đổi với phụ huynh về
- Ôn Các bài thơ về gọn
theo hướng dẫn tình hình của trẻ trong ngày.

chủ đề.
gàng,sạch của cô
sẽ...
- Trẻ biết chào
lễ phép trước
khi về.
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
HOẠT ĐỘNG: LÀM QUEN VỚI CHỮ CÁI
BÀI DẠY: TẬP TÔ CHỮ CÁI P,Q
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
- Trẻ nhận biết và phát âm đúng rõ ràng chữ p,q biết chơi trò chơi.
- Trẻ biết tô trùng khít lên chữ p,q trẻ tô màu cho tranh.
- Trẻ tích cực tham gia hoạt động không có biểu hiện mệt mỏi
2.Kỹ năng:
- Luyện cho trẻ kỹ năng nhanh nhẹn linh hoạt thông qua trò chơi.
- Và các kĩ năng tô chữ p,q , kỹ năng cầm bút, tư thế ngồi.


3. Thái độ : Trẻ học tập có nề nếp.
4. Kết quả mong đợi : đa số trẻ biết tô chữ cái p.q theo đúng qui trình
II. CHUẨN BỊ:
1. Đồ dùng của cô:
+Tranh tập tô p,q
+Tranh từ p,q tờ tô mẫu của cô, bút dạ, bảng các nét chữ rời bằng xốp bitit
2. Đồ dùng của trẻ:
+ Vở tập tô, bút chì, bút màu.
III. NỘI DUNG TÍCH HỢP:
- Âm nhạc: Bác đưa thư vui tính
- Giáo dục trẻ tham gia giao thông an toàn

IV. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
1.Ổn định tổ chức, gây hứng thú
Chào mừng các bạn nhỏ đến với sân chơi “bé
-Trẻ lắng nghe
khéo tay” ( nhạc hiệu)
Đến tham dự với hội thi ngày hôm nay có sự
tham gia của 3 đội đèn xanh, đội đèn đỏ, đội đèn -Trẻ lắng nghe
vàng
Hội thi hôm nay sẽ trải qua 2 phần thi: Ai nhanh
nhất, Ai khéo hơn.
Giáo dục trẻ tham gia giao thông an toàn
2. Bài dạy:
Hoạt động 1:
- Phần thi thứ nhất: Ai nhanh nhất
- Với các nét chữ này các con sẽ làm thế nào?
- Ghép được những chữ cái nào?
- Cho trẻ 3 đội lên ghép nét chữ a,ă,â trên 1 bản Trẻ ghép nét chữ
nhạc( ghép các kiểu chữ khác nhau)
- Cả lớp kiểm tra- tuyên dương 3 đội
Hoạt động 2: Ai khéo hơn( tập tô chữ cái)
a.Tập tô chữ p:
*Cô tô mẫu:
- Trên bảng cô có chữ gì đây? Các con phát âm
nào? Trên hình ảnh có bạn nhỏ đi chơi phố , khi
đi bạn đi cùng ông và dắt tay ông khi đi trên
- Chữ p
đường đấy, chúng mình còn bé khi đi chơi phải
“ p,p,p”

làm gì ?
- Trẻ lắng nghe, quan sát
- xin phép bố mẹ, sang đường
- Bên trái bức tranh còn có gì?
phải có người lớn dắt
- Các kiểu chữ a( in hoa, in
- với các chữ cái này con sẽ làm gì?
thường, viết thường)
- Các con sẽ tô chữ cái như thế nào?
- Con sẽ tô màu cho chữ ạ
- Tô nét thẳng từ trên xuống
dưới và tô nét cong từ trái


- Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các con tập tô chữ p
nhé.
- Cô tô chữ kết hợp phân tích cách tô lần lượt 3
chữ cái:
- Chữ p in hoa: Cô cầm bút bằng tay phải, cô
dùng bút màu đen nối nét chấm mờ ở giữa. Sau
đó dùng bút màu vàng tô nét xổ thẳng và tô đến
nét cong tròn ở bên phải. khi tô không được nhấc
bút. Tô theo chiều mũi tên.
- Chữ p in thường: tô như chữ p in hoa
- Chữ p viết thường: Dùng bút đen nối các nét
chấm mờ ở giữa chữ trước. sau đó tô lần lượt:
nét xiên trước, sau đó tô đến nét sổ thẳng và tới
nét móc lên. Khi tô không được nhấc bút, tô từ
nét chấm kéo xuống theo chiều mũi tên.
*Trẻ thực hiện:

Nào các con hãy tô chữ p thật đẹp nào
(Trước khi trẻ tô cô chú ý quan sát, nhắc nhở trẻ
ngồi đúng tư thế, tô theo đúng quy trình).
b.Tập tô chữ q.
- Trên bảng cô có chữ gì đây? Các con phát âm
nào
- Bên dưới là hình ảnh chú hải quân , có
hìnquang gánh, quạt nan, quốc kì
- Chữ q có các kiểu chữ gì đây?
- Con sẽ làm gì với các chữ cái ă này nào?
- Con tô chữ ă in hoa như nào? Tô nét gì trước?
- Chữ Q in hoa: Cô dùng bút màu đen nối nét
chấm mờ ở giữa. Sau đó dùng bút màu vàng tô
nét cong tròn trước, sau đó tô đến nét xiên, khi tô
không được nhấc bút. Tô theo chiều mũi tên.
- Chữ q in thường: Cô cầm bút bằng tay phải, cô
dùng bút màu đen nối nét chấm mờ ở giữa. Sau
đó dùng bút màu vàng tô nét cong tròn bên trái
trước, sau đó mới tô sang nét xổ thẳng, khi tô
không được nhấc bút, tô màu kín hết các phần
của chữ cái, không tô trườm ra ngoài
- Chữ q viết thường: Cô cầm bút bằng tay phải,
cô dùng bút màu đen nối nét chấm mờ ở giữa.
Sau đó dùng bút màu vàng tô nét cong tròn bên
trái sau đó tô sang nét xổ thẳng, khi tô không
được nhấc bút, tô màu kín hết các phần của chữ
cái, không tô trườm ra ngoài

sang, đặt bút ở điểm chấm đen.
- Chú ý quan sát và lắng nghe

cô phân tích cách tô
- Trẻ chú ý lắng nghe và quan
sát cô tô mẫu

- Trẻ tập tô chữ p theo sự
hướng dẫn của cô

- Chữ q,

- q in hoa, in thường, viết
thường
- Tô màu cho chữ ạ
- Tô theo chiều mũi tên, tô nét
cong tròn.tô nét xiên phải

- Trẻ chú ý lắng nghe và quan
sát cô tô mẫu

- Trẻ tập tô chữ q theo sự
hướng dẫn của cô


×