Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Cac CD BDHS gioi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.77 KB, 17 trang )

Bài tập Đại số www.VNMATH.com
I-Bất đẳng thức cô si
2

2

a
b
c2
a+b+c
1.Chứng minh rằng
với a,b,c>0
+
+

b+c c+a a+b
2
1
1
1
3
+ 3
+ 3
≥ với a,b,c>0 và abc =1
2.Chứng minh rằng 3
a ( b + c) b ( c + a) c ( a + b) 2
a3
b3
c3
3
+


+

3.Cho a,b,c>0 và abc=1.Cm:
( 1 + b) ( 1 + c) ( 1 + c) ( 1 + a) ( 1 + a) ( 1 + b) 4
4.Cho k số không âm a1, a2 ,..., ak thoả a1a2 ...ak = 1
Cm: a1m + a2 m + ... + ak m ≥ a1n + a2 n + ... + ak n với m ≥ n; m, n ∈ N
5.Cho 3 số thực x,y,z thoả mãn: x 2004 + y 2004 + z 2004 = 3 .Tìm GTLN của biểu thức

A = x3 + y 3 + z 3
6.Cho a+b+c =0 .Chứng minh rằng 8a + 8b + 8c ≥ 2a + 2b + 2c
7.Cho số tự nhiên k ≥ 2 . a1, a2 ,..., ak là các số thực dương

a1m a2m
ak m
+ n + ... + n ≥ a1m − n + a2 m − n + ... + an m − n
Cmr:
n
a2
a3
a1
1 1 1
8.Cho x,y,z là ba số thực thoả mãn + + = 1 .Tìm GTNN của biểu thức
x y z
x 2006 y 2006 z 2006
A = 2007 + 2007 + 2007
y
z
x
x 20 y 20 z 20
y

z
x
10.Cho n số thực x1, x2 ,..., xn thuộc đoạn [ a, b ] , a > 0

9.Tìm GTNN của A = 11 + 11 + 11 với x + y + z = 1

1 1
1  ( n( a + b) )
Cmr: ( x1 + x2 + ... + xn )  +
+ ... + ÷ ≤
xn 
4ab
 x1 x2
11.Cho n là số nguyên dương;lấy xi ∈ [ 2000;2001] với mọi i=1,2…,n
2

(

Tìm GTLN của F = 2

x1

+ 2 x2 + ... + 2 xn

12.Xét các số thực x1, x2 ,..., x2006 thoả

)(2

− x1


+ 2− x2 + ... + 2− xn

π
π
≤ x1, x2 ,..., x2006 ≤
6
2

)

Tìm GTLN của biểu thức

 1

1
1
A = ( sin x1 + sin x2 + ... + sin x2006 ) 
+
+ ... +
÷
sin x2006 
 sin x1 sin x2

13.Cho n số dương a1 , a2 ,..., an Đặt : m = min { a1 , a2 ,..., an } , M = Max { a1 , a2 ,..., an }
n

n

i =1


i =1

A = ∑ ai , B = ∑

1
1
 n ( m + M ) − A
.Cmr: B ≤
ai
mM 

Năm học 2010-2011


Bài tập Đại số www.VNMATH.com
14.Cho ai ≥ 0, bi ≥ 0, ∀i = 1, n .Chứng minh rằng:
n

( a1 + b1 ) ( a2 + b2 ) ... ( an + bn )

≥ n a1a2 ...an + n b1b2 ...bn

(

15.Cho ai ≥ 0, ∀i = 1, n .Chứng minh rằng: ( 1 + a1 ) ( 1 + a2 ) ... ( 1 + an ) ≥ 1 + n a1a2 ...an

)

n


16.Chứng minh n 1.2... ( n + 1) ≥ 1 + n 1.2...n với n ≥ 2, n ∈ N
17.Chứng minh trong tam giác ABC ta có :
3
1 
1 
1  
2 

1/  1 +
÷ 1 +
÷1 +
÷ ≥ 1 +
÷
3
 sin A  sin B  sin C  




3

1 ÷
1 ÷
1 ÷ 
2 
1
+
1
+
1

+

1
+
2/ 
÷
A ÷
B ÷
C÷ 
3
 cos ÷ cos ÷ cos ÷ 

2 
2 
2
3


1 
1 
1  
2 
3/  1 +
÷1 +
÷ 1 +
÷ ≥ 1 +
÷
 ma  mb  mc   3R 

4


4

4

b 
b 
c
4

18.Cho a,b,x,y,z > 0 và x+y+z = 1.Chứng minh:  a + ÷ +  a + ÷ +  a + ÷ ≥ 3 ( a + 3b )
x 
y 
z

n

19.Cho a, b > 0, xi > 0∀i = 1,..n; ∑ xi = 1 . Cmr:
i =1

m

m

m



b 
b

b 
m
 a + ÷ +  a + ÷ + ... +  a + ÷ ≥ n ( a + nb ) với m > 0
x1  
x2 
xn 


20.Cho a, b, c > 0, a + b + c = 1 .Chứng minh rằng:

3

 1
 1
 1

 − 1÷ − 1÷ − 1÷ ≥ 8
 ab  bc  ca 

m
n
21.Cho x ∈ [ a; b ] .Tìm GTLN của biểu thức F ( x ) = ( x - a ) ( b - x ) với m,Ν

é πù
22.Cho x Î ê0; ú.Tìm GTLN của biểu thức F ( x ) = sin q x.cos p x với p,Ν
qÎ *
ê
ú
2
ë û


*

23.Cho a,b,c không âm và có a + b + c =1.Tìm GTLN của biểu thức F ( a, b, c ) = a 30b 4c 2004
24.Cho x, y ³ 0, x + y £ 6 .Tìm GTLN của các biểu thức sau :
1/ F ( x, y ) = x 2002 . y.( 6 - x - y )
2/ F ( x, y ) = x 2002 . y.( 4 - x - y )
25.Xét các số thực dương thỏa mãn a + b +c =1.Tìm GTNN của biểu thức
1
1
1
1
P= 2
+ + +
2
2
ab bc ca
a +b + c
26.Xét các số thực dương thỏa mãn a +b +c + d =1.Tìm GTNN của biểu thức
1
1
1
1
1
P= 2
+
+
+
+
2

2
2
acd abd abc bcd
a +b + c + d
n
n
1
xi
= 1 . Cmr: Õ xi £
27.Giả sử x1, x2 ,..., xn >0 thỏa mãn điều kiện å
n
i=1
( n - 1)
i=1 1 + xi
28.Giả sử a,b,c >0 thỏa mãn

a
2b
3c
1
+
+
= 1 . Cmr: ab 2c3 £ 6
1+ a 1+b 1+ c
5

Năm học 2010-2011


Bài tập Đại số www.VNMATH.com

n
n
xi
1
£
Õ
x
,
x
,...,
x
x
=
1
29. Giả sử 1 2
.Cmr:
n
n >0 thỏa mãn điều kiện å i
i=1 1- xi
( n - 1)
i=1
n

1
1
=
1998
i=1 xi +1998

30. (QG-98) Giả sử x1, x2 ,..., xn >0 thỏa mãn điều kiện å

Cmr:

n

x1.x2 ...xn
n- 1

³ 1998
n

31.Cho n số dương thỏa mãn điều kiện å ai <1
i=1

Cmr:

ù
a1a2 ...an é
ë1- ( a1 + a2 +... + an ) û

( a1 + a2 +... + an ) ( 1- a1 ) ( 1- a2 ) ...( 1- an )

33.Cmr: " n Î N , n ³ 2 ta có n 1-

n+1
æö

£ç
÷
ç
÷

ç
èn ø

n

n
n n
n
+ 1+
<2
n
n

(

) (
)
6
6
6
4 2
4 2
4 2
35. Cho x, y , z Î [ 0; 2] .Cmr: 2 ( x + y + z ) - ( x y + y z + z x ) £ 192
3
3
3
2
2
2

34.Cho x, y , z Î [ 0;1] .Cmr: 2 x + y + z - x y + y z + z x £ 3

2000

2000

3
36.Cho xi Î [1; 2] với i=1,…,2000.Thỏa mãn å xi = 2005 Tìm GTLN của A = å xi
i=1

α

i=1

α

α

1  
1  
1 

37.Chứng minh :  a 2 + ÷ +  b 2 + ÷ +  c 2 + ÷ ≥ 3.2α Trong đó a, b, c, α > 0
ab  
bc  
ca 

38.Cho số dương a .Xét bộ số dương x,y,z thỏa mãn điều kiện:xy + yz + zx = 1
2
2

2
Tìm GTNN của biểu thức P = a ( x + y ) + z
16
xy = a 2 .Trong đó a là một số dương
25
cho trước .Tìm GTLN của biểu thức :P = xy + yz + zx
1
2
2
2
2
40.Xét các số thực a,b,c,d thỏa mãn : ≤ a + b + c + d ≤ 1
2
2
2
2
39.Xét các số thực x,y,z thỏa mãn : x + y + z +

Tìm GTLN và GTNN của : P = ( a − 2b + c ) + ( b − 2c + d ) + ( b − 2a ) + ( c − 2d )
2

2

2

41.Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn pt f ( tg 2 x ) = tg 4 x + cot g 4 x
Cmr: f ( s inx ) + f ( cosx ) ³ 196

( OLP-30-4-99)


II. PHƯƠNG PHÁP HÌNH HỌC
a,b,c,d
1.Cho
là các số thực thoả mãn a 2 + b 2 = 4 và c+d=4 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=ac+bd+cd
9+6 2
2.Cho a,b,c,d là các số thực thoả mãn a 2 + b 2 = 1 và c+d=3 Cmr: ac+bd+cd ≤
4
2
2
a,b,c,d
3(HSG-NA-2005)
là các số thực thoả mãn a + b = 1 và c-d=3
9+6 2
4
4.Cho các số a,b,c,d,x,y thỏa mãn : a 2 + b 2 + 40 = 8a + 10b; c 2 + d 2 + 12 = 4c + 6d ;3 x = 2 y + 13
Cmr: ac+bd-cd ≤

Tìm GTNN của P =

( x − a)

2

+ ( y − b) +
2

( x − c)

2


+( y−d)

2

Năm học 2010-2011

2


Bài tập Đại số www.VNMATH.com
5.Cho hai số a,b thỏa mãn điều kiện a - 2b + 2 = 0
Chứng minh rằng : a 2 + b 2 − 6a − 10b + 34 + a 2 + b 2 − 10a − 14b + 74 ≥ 6
6.Cho bốn số a,b,c,d thỏa mãn điều kiện:a + 2b = 9;c + 2d = 4
Cmr: a 2 + b 2 − 12a − 8b + 52 + a 2 + b 2 + c 2 + d 2 − 2ac − 2bd + c 2 + d 2 − 4c + 8d + 20 ≥ 4 5
7.Cho bốn số thực a,b,c,d thỏa mãn : c + d = 6; a 2 + b 2 = 1
Cmr: c 2 + d 2 − 2ac − 2bd ≥ 18 − 6 2
2
2
2
2
8.Cho a,b,c,d là bốn số thỏa mãn điều kiện : a + b = 2 ( a + b ) ; c + d = 4 ( c + d − 1)

(

Cmr: 4 − 2 2 ≤ a + b + c + d ≤ 2 4 + 2 2

)

9. .Cho a,b,c,d là bốn số thỏa mãn điều kiện : a 2 + b 2 = c 2 + d 2 = 5

3 30
Cmr: 5 − a − 2b + 5 − c − 2d + 5 − ac − bd ≤
.Xét dấu bằng xẩy ra khi nào?
2
10.Cmr với mọi x,y ta đều có: x 2 + 4 y 2 + 6 x + 9 + x 2 + 4 y 2 − 2 x − 12 y + 10 ≥ 5
2
2
2
2
11.Cho a,b,c,d là bốn số thực thỏa mãn a + b + 1 = 2 ( a + b ) ; c + d + 36 = 12 ( c + d )

Cm:

(

)

6

2 −1 ≤ ( a − c ) + ( b − d ) ≤
2

2

(

)

2 +1


6

2 x + 3 y ≥ 2

12.Cho x,y là hai số thực thỏa mãn :  x + 3 y ≤ 9
 x ≥ 0, y ≥ 0

35
≤ x 2 + y 2 − 4 x − 8 y ≤ 45
2
− x + 2 y − 8 ≤ 0

13.Cho các số x,y thỏa mãn :  x + y + 2 ≥ 0
 y − 2x − 4 ≥ 0

Cmr: −

Cm:

16
≤ x 2 + y 2 ≤ 20
5

III. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM
1Chứng minh rằng với mọi α ta có
17 ≤ cos 2α + 4cosα +6 + cos 2α − 2cosα +3 ≤ 2 + 11
2.Tìm GTNN của hàm số y = − x 2 + 4 x + 12 − − x 2 + 2 x + 3
 π
3.a)Chứng minh bất đẳng thức: tgt + sin t ≥ 2t ; ∀t ∈ 0; ÷
 2

b)Cho tam giác ABC có các góc là A,B,C .
A
B
C
1 + cos
1 + cos
1 + cos
Chứng minh :
2 +
2+
2 > 3 3 ( A,B,C đo bằng rađian)
A
B
C
4.Cho a, b ∈ [ 0;1] Chứng minh rằng
x
b
a
+
+
+ ( 1 − x ) ( 1 − a ) ( 1 − b ) ≤ 1 với ∀x ∈ [ 0;1]
a + b +1 x + a +1 x + b +1
x 2 cosα -2x+cosα
5.Cho hàm số y = 2
với α ∈ ( 0; π )
x − 2 xcosα +1
Chứng minh : −1 ≤ y ≤ 1; ∀x

Năm học 2010-2011



Bài tập Đại số www.VNMATH.com
6.Chứng minh sin A + sin B + sin C + tgA + tgB + tgC > 2π .với A,B,C là ba góc
của một tam giác.
π
sinx
tgx
x +1
7.Chứng minh 2 + 2 > 2 ;0 < x <
2
8.Giả sử f(x) là một đa thức bậc n thỏa mãn điều kiện f ( x ) ≥ 0, ∀x
Cmr: f ( x ) + f

,

( x) +

f ,, ( x ) + ... + f (

n)

( x ) ≥ 0, ∀x

9.Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta có
1
1 
 1
cot gA + cot gB + cot gC + 3 3 ≤ 2 
+
+

÷
 sin A sin B sin C 
10.Cho tam giác ABC không tù ,thỏa mãn hệ thức:
1
1
5
( cos3A+cos3B ) − ( cos2A+cos2B ) + cosA+cosB= .Chứng minh tam giác ABC đều
3
2
6
π
11.Cho 0 < a < b < .Chứng minh rằng : a.sina-bsinb>2 ( cosb-cosa )
2
a ≥ 1
p+q
− 1 ≥ ( p + q ) a p − aq
12.Cho 
.Chứng minh rằng a
0 ≤ q ≤ p ≤ q+1

(

π
.Chứng minh rằng :
2

)

3


 s inx 

÷ > cosx
 x 
14.Cho tam giác ABC nhọn .Cmr: tgA + tgB + tgC + 6 ( sin A + sin B + sin C ) ≥ 12 3
13.Cho 0 < x <

15.Cho a,b,c là các số không âm thỏa a 2 + b 2 + c 2 = 1 .
a
b
c
3 3
+
+

Chứng minh rằng: 2
2
b + c 2 c2 + a 2 a 2 + b2
16.Chứng minh trong tam giác nhọn ABC ta có
2
1
( sin A + sin B + sin C ) + ( tgA + tgB + tgC ) > π
3
3
3x
π
+1
17.Cho 0 < x < .Cmr: 2 s inx
tgx
2

+2 >2 2
2
18Cho số nguyên lẻ n ≥ 3.Cmr: ∀x ≠ 0 ta luôn có :

x 2 x3
xn  
x 2 x3
xn 
+
+ ... +

+ ... −
1 + x +
÷1 − x +
÷< 1

2! 3!
n ! ÷
2! 3!
n ! ÷


19.với giá trị nào của m thì sin 3 x + cos3 x ≥ m, ∀x
4 xy 2
20.Cho x,y >0 .Chứng minh rằng : 
2
2
 x + x + 4y



3


÷




1
8

21.Cho x ≠ 0, y ≠ 0 là hai số thực thay đổi thỏa mãn ( x + y ) xy = x 2 + y 2 − xy
1
1
Tìm GTLN của biểu thức A = 3 + 3
x
y
22.Cho a,b,c là các số thỏa mãn điều kiện a, b, c ≥ −
Chứng minh ta có bất đẳng thức

a
1+ a

2

+

b
1+ b


2

+

3
4
c

1+ c

2



9
10

23.(HSG Bà Rịa12-04-05)

Năm học 2010-2011


Bài tập Đại số www.VNMATH.com
x +1

1/Tìm cực trị của hàm số y

x2 − x + 1
2/ Cho các số x,y,z thỏa mãn x + y + z = 3
Tìm GTNN của P = x 2 − x + 1 + y 2 − y + 1 + z 2 − z + 1

 2

2
2
24.Tìm GTNN của P = 3  x + 1 + y + 1 + z + 1 ÷− 2 ( x + y + z )


25. Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 6 . Cmr: a 4 + b 4 + c 4 ≥ 2( a 3 + b3 + c3 )

1 1 1
+ + ) − (a + b + c) ≥ 2 3
a b c
a
b
c
9
+
+

27Cho a,b,c>0 .Cmr :
(b + c) 2 (c + a) 2 ( a + b) 2 4(a + b + c)
a(b + c)
b (c + a )
c ( a + b)
6
+
+

28. (Olp -2006)Cho a, b, c > 0 .Cmr: 2
a + (b + c) 2 b 2 + (c + a ) 2 c 2 + (a + b) 2 5

26. Cho a, b, c > 0 và a 2 + b 2 + c 2 = 1 . Cmr: (

(b + c − a) 2
(c + a − b ) 2
(a + b − c ) 2 3
+
+

39.(Olp nhật 1997)Cho a, b, c > 0 .Cmr:
(b + c) 2 + a 2 (c + a) 2 + b 2 ( a + b) 2 + c 2 5
x + y + z = 4
40.xét các số thực dương x,y,z thỏa mãn điều kiện : 
.
 xyz = 2
Tìm GTLN và NN của biểu thức P = x 4 + y 4 + z 4 (QG -B-2004)
41. xét các số thực dương x,y,z thỏa mãn điều kiện ( x + y + z ) 3 = 32 xyz
Tìm GTLN và GTNN của P =

x4 + y4 + z4

( x + y + z) 4

(QG-A-2004)

42.Các số thực dương a,b,c,d thỏa mãn a ≤ b ≤ c ≤ d và bc ≤ ad .Chứng minh rằng
ab bc c d d a ≥ a d b a cb d c
43.Xét các số thực x,y thỏa mãn điều kiện: x − 3 x + 1 = 3 y + 2 − y
Tìm GTLN và GTNN của P = x + y
( QG –B-2005)
44.Cho hàm số f xác định trên R lấy giá trị trên R và thỏa mãn f ( c otgx ) = sin 2 x + cos2x ,


(

) (

x Î ( 0; π ) Tìm GTNN và GTLN của hàm số g ( x ) = f sin 2 x f cos 2 x

)

QG –B-2003 )

45.Cho hàm số f xác định trên R lấy giá trị trên R và thỏa mãn f ( c otgx ) = sin 2 x + cos2x ,
x Î ( 0; π ) Tìm GTNN và GTLN của hàm số g ( x ) = f ( x ) f ( 1 - x) , x Î [- 1;1]
x +sin b
sin b
æ πö
æx + s ina ö
æ
sin a ö
÷
÷
ç
ç
0; ÷
;
a
¹
b
46.Cho x>0 và a, b Î ç
÷

Cmr:
>
ç
÷
÷
ç
ç
÷
ç
÷
÷
çx + sin b ø
çsin b ø
è 2ø
è
è

IV-ỨNG DỤNG ĐỊNH LÝ LA GRĂNG
a− b
a a− b
< ln <
a
b
b
b−a
b−a
π
< tgb − tga <
2.Chứng minh rằng nếu 0 < a < b < thì
2

2
cos a
cos2b
1.Chứng minh rằng nếu 0 < b < a thì

Năm học 2010-2011

( QG –A-2003)


Bài tập Đại số www.VNMATH.com
1

; ∀x ∈ ( 0;1)
2ne
4.Cho m > 0 còn a,b,c là 3 số bất kỳ thỏa mãn điều kiện
a
b
c
+
+ = 0 .Chưng minh pt ax 2 + bx + c = 0 có ít nhất một nghiệm
m + 2 m +1 m
thuộc khoảng ( 0;1)
3.Chứng minh x

n

1− x <

5.Cho pt bậc n: an x n + an −1 x n −1 + ... + a1 x + a0 = 0 trong đó an ≠ 0,an−1,...,a1,a0

a
a
a
là số thực thỏa mãn : n + n−1 + ... + 1 + a0 = 0.Chứng minh pt đã cho có
n+1 n
2
ít nhất một nghiệm thuộc khỏang ( 0;1)
6.Cho các số thực a,b,c và số nguyên n > 0 thỏa mãn 5c ( n + 2) + 6( a + b) = 0

 π
Chứng minh pt : a sin n x + b cos n x + c sin x + c = 0 có nghiệm thuộc khoảng  0; ÷
 2
7.Cho hàm số liên tục : f : [ 0;1] → [ 0;1] có đạo hàm trên khoảng ( 0;1) Thỏa mãn
f( 0) = 0,

( 1) = 1.Chứng minh tồn tại a,b∈ ( 0;1) sao cho a ≠ b

và f , ( a) f , ( b) = 1

8.Giải các pt sau :
a) 3 x + 5 x = 2.4 x
b) 3cosx − 2cosx = cosx

(

)

cosx
= 3.4cosx
c) ( 1 + cosx ) 2 + 4


d) 2003x + 2005 x = 4006 x + 2
1
1
1
1
1
+
+ ... +
+ ... +
=
9.Xét phương trình :
x − 1 4x − 1
k2x −1
n2 x − 1 2
Trong đó n là tham số nguyên dương
a)Cmr với mối số nguyên dương n ,pt nêu trên có duy nhất nghiệm lớn hơn 1
Kí hiệu nghiệm đó là xn
b)Cmr dãy số { xn} có giới hạn bằng 4 khi n → +∞
(QG-A-2002)
10.Cho hàm số f ( x ) và f , ( x ) đồng biến trên đoạn [ a;b] ,với

1
1
f ( a ) = ( a - b) , f , ( b) = ( b - a )
2
2
Chứng minh rằng tồn tại α, β ,δ phân biệt trong ( a;b) sao cho f, ( α ) , ( β ) f , ( δ ) = 1
11.Cho f :[ 0;1] ® [ 0;1] thoả mãn các điều kiện f , ( x ) > 0; " x Î [ 0;1] và f( 0) = 0, ( 1) = 1
n


,
Cm:tồn tại dãy số 0 £ a1 < a2 < ... < an £ 1 sao cho Õ f ( ai ) ³ 1
i =1

(n là số nguyên dương n ³ 2 )
12.Cho a,b,c,d là độ dài các cạnh của một tứ giác
abc + abd + bcd + acd
ab + ac + ad + bd + cd
CMR: 3
£
4
6

Năm học 2010-2011


Bài tập Đại số www.VNMATH.com
V .DÙNG ĐỊNH NGHĨA ĐỂ TÍNH ĐẠO HÀM TẠI MỘT ĐIỂM
1.Tính đạo hàm các hs sau tại các điểm đã chỉ ra:
1 − cosxcos2x...cosnx
khi x ≠ 0

a) f ( x ) = 
tại x=0
x2
0 khi x=0

 ln cosx
khi x ≠ 0


b) f ( x ) =  x
tại x=0
0 khi x = 0
( x + a) e−bx khi x < 0
2.Xác định a,b để hàm số : f ( x ) = 
có đạo hàm tại x=0
ax 2 + bx + 1 khi x ≥ 0
p cosx +qsinx khi x ≤ 0
3.Cho hàm số f ( x ) = 
px+q+1 khi x > 0
Chứng tỏ rằng mọi cách chọn p,q hàm số f(x) không thể có đạo hàm tại x=0
VI. ỨNG DỤNG TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
2 x3 + 3x 2 + 6 x + 16 > 2 3 + 4 − x
2.Xác định a để bất pt sau có nghiệm duy nhất
log a 11 + log 1 ax 2 − 2 x + 3.log a  ax 2 − 2 x + 1 + 1÷ ≤ 0


1.Giải bpt :

2

3. Xác định a để bất pt sau có nghiệm duy nhất
log a 3 + log 1  x 2 + ax+5 + 1÷.log 5 x 2 + ax+6 ≥ 0



(

a


)

4.Tìm mọi giá trị của tham số a soa cho với mối giá trị đó pt sau có đúng 3 nghiệm
phân biệt.
4

− x−a

(

)

2
log 3 x 2 − 2 x + 3 + 2− x + 2 x log 1 ( 2 x − a + 2 ) = 0

3

(

)

(

)

2
2
2
5.Tìm những giá trị của a để với mỗi giá trị đó pt: 3 x + a = 1− 9a − 2 x


có số nghiệm không nhiều hơn số nghiệm của pt
1

2
x + ( 3a − 2 ) .3x = 8a − 4 log3  3a − ÷− 3 x3
2


(

)

(

)

2
2
4
2
6. Tìm những giá trị của a để pt: 15 x − 2 6m + 1 x − 3m + 2m = 0 có số nghiệm không nhiều
2

(

x
3
6m
hơn số nghiệm của pt : ( 3a − 1) .12 + 2 x + 6 x = 3 − 9


(

)

)

28m − 0, 25

3
7.Giải pt : 3log3 1 + x + x = 2 log 2 x

tgx − tgy = y − x

8.Giải hệ 

 2 x + 3 y = 4
9.Giải bất pt log7 x > log3 2 + x

(

)
Năm học 2010-2011


Bài tập Đại số www.VNMATH.com
x

x


 1+ a2 
 1− a2 
10.Giải pt : 
÷ −
÷ = 1 với tham số a∈ ( 0;1)
 2a ÷  2a ÷





tgx − tgy = y − x
11. Giải hệ: 
 y + 1 − 1 = x − y + 8

(1)
(2)

 π π
2
12 Giải pt: etg x + cosx=2 với x ∈  − ; ÷
 2 2
13 Giải pt: 3 x(2 + 9 x 2 + 3) + (4 x + 2)( 1 + x + x 2 + 1) = 0
14.Giải pt: 3x = 1+ x + log3(1+ 2x)
VII.TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ PT CÓ NGHIỆM
1.Tìm m để pt sau có nghiệm :

x2 + x + 1 − x2 − x + 1 = m

 π

÷
 2

2. Tìm tất cả các giá trị của a để pt: ax 2 + 1 = cos x có đúng một nghiêm x ∈  0;
3.Cho hàm số y = − x +

(x + a)(x + b) với a,b là hai số thực dương khác nhau cho trước .Cmr
1

s s
 s
với mọi s∈ ( 0;1) đều tồn tại duy nhất số thực α > 0: f (α ) = a + b

÷
 2 

(QG-A-2006)

4.Cho pt : cos2x= ( m+1) cos 2 x 1 + tgx
a)Giải khi m = 0

 π
b)Tìm m để pt có nghiệm trong đoạn  0; 
 3
5.Tìm m để pt sau có nghiệm: ( 4m − 3) x + 3 + ( 3m − 4 ) 1 − x + m − 1 = 0
6.Tìm m để tồn tại cặp số (x;y) không đồng thời bằng 0 thỏa mãn pt:

( 4m − 3)

x + ( 3m − 4 ) y + ( m − 1) x 2 + y 2 = 0


7.Tìm m để pt :

1 + cos8 x
= m có nghiệm.
6 + 2 cos 4 x

é πù
8.Tìm a đ pt : ax 2 + 2 cos x = 2 đúng 2 nghiệm thuộc ê0; ú
ê
ë 2ú
û
2
x
9.Cho hàm số: f ( x ) = ex - sinx+
2
a) Tìm GTNN của hàm số
b) Cm pt f ( x ) = 3 có đúng hai nghiệm.
10.Chứng minh pt x x +1 = ( x +1) x có một nghiệm dương duy nhất
11. Cho f ( x ) = x 3 + ax 2 + bx + c = 0; ( a ¹ 0) có 3 nghiệm phân biêt
2

a)Hỏi pt: 2 f ( x ) f ,, ( x ) - éf , ( x ) ù = 0 có bao nhiêu nghiệm
ê
ú

ë

û


Năm học 2010-2011


Bi tp i s www.VNMATH.com
b)Chng minh rng: 27c + 2a3 - 9ab < 2

( a2 - 3b)

3

ổ ử
ổ ử
ổ ử



x+ ữ
+
tg
x
+
+
...
+
tg
x+ ữ


12.Cho pt : tg ỗ






ữ= 0 ( n l tham s)



2




2ứ


2 ứ
2n ứ
a) Cmr v i mi s nguy ờn n 2 ,pt c ú mt nghim duy nht trong khong
ổ ử

0; ữ


ữ.k ớ hiờ ng ú l xn

ố 4ứ
b)Cm dóy s ( xn ) cú gii hn
13.Chng minh pt f ( x ) = x 4 + 4 x3 - 2 x 2 - 12 x +1 = 0 cú 4 nghim phõn bit xi ; i = 1, 4
4


v hóy tớnh tng S = ồ

2 xi 2 +1

i =1 ( xi

- 1)

2

VIII MT S BI TON V H PHNG TRèNH
y 2 = x3 4 x 2 + ax
1.Tỡm a ủeồ heọ sau coự nghieọm duy nhaỏt:
x 2 = y3 4 y 2 + ay
2x+ y-1 = m
2. Tỡm m h pt sau cú nghim
2y + x 1 = m
2y

x =
1 y 2

3.Gii h
y = 2x

1 x 2
4.Chng t rng vi mi a 0 thỡ h sau cú nghim duy nht
2
a2

2x = y +
y


2
a2
2
y
=
x
+


x
x
y + sinx=a
5.Tỡm a h
cú nghim duy nht 0 < x 2 ,0 < y 2
y
+ sin y = a
x

x3 + 3x 3 + ln(x2 x + 1) = y
3
2
6.Gii h: y + 3y 3 + ln(y y + 1) = z
3
2
z + 3z 3 + ln(z z + 1) = x
x 2 2 x + 6 log (6 y ) = x

3

2
7.Gii h: y 2 y + 6 log 3 (6 z ) = y ( QG A- 2006)
2
z 2 z + 6 log 3 (6 x) = z


Nm hc 2010-2011


Bài tập Đại số www.VNMATH.com
8.Tìm a để hệ có nghiệm duy nhất (HSG12-2006)

 x12 = x23 − 4 x22 + ax 2
 2
 x2 = x33 − 4 x32 + ax 3

............................
 2
3
2
 xn = x1 − 4 x1 + ax1

(

)

 1+ 42x − y .51− 2x + y = 1+ 22x − y +1


6.Giải hệ: 
( HSGQG 1999)
 y 2 + 4x + 1+ ln y 2 + 2x = 0

 log2 ( 1+ 3cosx) = log3 ( sin y ) + 2
7.Giải hệ: 
(THTT)
 log2 ( 1+ 3sin y ) = log3 ( cosx) + 2
ïì x - my = 2 - 4m
8.Gọi ( x; y ) là nghiệm của hệ pt: ïí
( m là tham số)
ïïî mx + y = 3m+1

(

)

Tìm GTLN của biểu thức A = x 2 + y 2 - 2x ,khi m thay đổi

HƯỚNG DẤN GIẢI
I.Bất đẳng thức

Năm học 2010-2011


Bài tập Đại số www.VNMATH.com
4. nai m + ( m − n ) ≥ mai n , ∀i = 1,.., k
7.
am
*m > n : ( m − n ) 1 + na2m − n ≥ ma1m − n

a2n
...
*m = n : csi
am
*m < n : ( n − m ) 1 + ma1m − n ≥ na2m − n
a2n
...

 1
 1
 1
 ( 1 − ab ) ( 1 − bc ) ( 1 − ca )
A
=

1

1

1

÷
÷
÷=
20.
 ab   bc  ca 
( abc ) 2

Ta có:
1 − ab ≥ 1 −


( a + b) 2
4

=

( 2 + a + b) ( 2 − a − b)
4
1

( 1 + a ) + ( 1 + b )  ( 1 + c ) ( 1 + c )
=

4
1 

( 1 + a) ( 1 + b)
2

2



Tương tự suy ra: A ≥  1 + 
÷ 1 + ÷1 + ÷÷
8
a
b
c



1

1







3

1
1  1  
1 
3
3
Mà: 1 + 
÷ ≥ 4 Vậy: A ≥ 8( dpcm)
÷ 1 + ÷1 + ÷ ≥ 1 + 3
 a  b   c  
abc 
1
1
1
1
1
1   a
b

c
d 
 1
26. P = 2 2 2 2 + 2  ab + ac + ad + bc + bd + cd ÷+  bcd + cda + abd + bca ÷

 

a +b +c +d
= A+ B+C
1
1
1
1
1
1
1
*A =
+
+
+
+ +
+
2
2 ab ac ad bc bd cd
a + ... + d
1
1
1
1
1

1
*B =
+
+
+ +
+
ab ac ad bc bd cd
a
b
c
d
*C =
+
+
+
bcd acd dab abc
A

100,
B ≥ 96, C ≥ 64 ⇒ P ≥ 260
Ta cm:
xi
Xn
X1
29.Đặt: X i = 1 − x , ∀i = 1,..., n ta có 1 + X + ... + 1 + X = x1 + ... + xn = 1
i
1
n
1
1

1
Từ đó suy ra: 1 + X1 + ... + 1 + X n = n − 1 ⇒ X1. X 2 ... X n ≤
(đpcm)
( n − 1) n

30. Đặt: X i =

1
1
xi
+ ... +
=1
,∀i = 1, n .Ta có:
1+ X 1
1+ X n
1998

Từ đó suy ra: X1... X n ≥ ( n − 1) n .vậy có (đpcm)
31.Đăt: X i =

1 − ( a1 + ... + an )
a1
; i = 1,..., n; X n +1 =
1 − ai
a1 + ... + an

n +1
1
1
1

1
+
...
+
+
=
n
Ta có: 1 + X
.vậy X1... X n X n +1 ≤  ÷
1 + X n 1 + X n +1
1
n

Năm học 2010-2011


Bài tập Đại số www.VNMATH.com
38.

z2   2 z2 
P = a x2 + y 2 + z 2 = α x2 +
÷+  α y +
÷+ ( a − α ) x 2 + y 2


2 ÷
2 ÷

 



(

)

(

)

α
( xz + yz ) + 2 ( 1 − α ) xy
2
α
= a −α
Chọn
2
≥2

39.
2


16
z2   2 z2 
16
P=x +y +z +
xy =  qx 2 +
xy
÷+  qy +
÷ + ( 1 − q ) x2 + y 2 +


÷ 
÷
25
2
2
25

 

2

≥2

2

2

(

)

q
16
( xz + yz ) +  2 ( 1 − q ) +  xy
2
25 


q

16
18
= 2(1 − q) +
⇔q=
2
25
25
a

x=y =±

3

5a2
khi 
PM ax =
6
z = ± 3a
5 3


Chọn 2

39Do vai trò của a và d,bvà c trong biểu thức trên ta dự đoán điểm cực trị
sẽ đạt được tại các bộ số thỏa đk: a2 = d 2,c2 = d 2 .với p>0 xác định sau ta có
cộng theo vế :

(

)


P ≤ ( 5+ 5p) a2 + d 2 +

Vậy Pmax =

(

)

(

)

5+ 10p 2 2
1+ 2p
1+ 5
b + c Chọn p thỏa : 1+ p =
↔ p=
p
p
2

5 3+ 5
2

43.Ứng dung đk có nghiệm của hpt đx
II PHƯƠNG PHÁP HÌNH HỌC
1.Gọi M ( a;b) , N ( c;d ) Từ gt suy ra M,N nằm trên đường tròn x 2 + y 2 = 4 và đường
thẳng
x + y = 4 .Dễ thấy −2( ac + bd + cd ) = ( a − c ) 2 + ( b − d ) 2 − 20 = MN 2 − 20

Mà MN 2 ≥ 12 − 8 2 nên −2( ac + bd + cd ) ≥ −8− 8 2 ⇔ ac + bd + cd ≤ 4+ 4 2
Vậy maxP=4+4 2 khi a = b = 2;c = d = 2
2.và 3 tương tự
4.Gọi N ( a;b ) ,Q ( c,d ) , M ( x; y ) Từ gt suy ra N,Q,M lần lượt thuộc các đường tròn

Năm học 2010-2011


Bài tập Đại số www.VNMATH.com

( C1) : ( x − 4) 2 + ( y − 5) 2 = 1,( C 2 ) : ( x − 2) 2 + ( y − 3) 2 = 1 và đường thẳng ( ∆ ) :
3x − 2y − 13 = 0
Khi đó P = MQ + MN
Gọi I , R 1và J , R2 lần lượt là tâm và bán kính của ( C1) ,( C 2 )
 118 21
; ÷
Lấy K ( u;v ) đối xứng với I qua ( ∆ ) thì K 
 13 13 
P = MQ + MN ≥ ( MJ − JQ ) + ( MI − IN ) = MJ + MK − ( R1 + R2 )

(

)

= 2 13 − 1

Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi M ≡ M 1,Q ≡ Q1, N ≡ N 1.Trong đó M 1,Q1là giao
Của JK với ( ∆ ) và ( C 2 ) còn N 1 = M 1I ∩ ( C1)
Vậy minP = 2( 3 − 1)
III ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ CM BĐT

3.Từ câu a) ta có

1+ cost cost
A
B
C
>
= cot gt .và vì cot g + cogt + cot g ≥ 3 3 nên có đpcm
2t
sint
2
2
2
x
b
a
+
+
+ ( 1− x ) ( 1− a) ( 1− b) với x ∈ [ 0;1]
4.Hàm số f ( x ) =
a+ b + 1 x + a+ 1 x + b + 1

có đạo hàm cấp hai không âm nên đạo hàm cấp một có nhiều nhất 1 nghiệm
TH 1 : f , ( x ) = 0 VN Thì f ( x ) ≤ M ax{ f ( 0) ; f ( 1) } ≤ 1
TH 2 : f , ( x ) = 0 có nghiệm duy nhất x = α thì vì f , ( x ) đồng biến nên α là điểm
axf ( x ) = max{ f( 0) ; ( 1) } ≤ 1
cực tiểu vì vậy m
(đpcm)
[ 0;1]


8.Đặt F ( x ) = f ( x ) + f , ( x ) + ... + f ( n) ( x ) thì

n
F , ( x ) = f , ( x ) + f , ( x ) + ... + f ( ) ( x ) = F ( x ) − f ( x ) (1)
vì f là đa thức bậc n nên f ( n +1) ( x ) = 0 .Từ gt bài toán suy ra f là đa thức bậc chẵn

có hệ số cao nhất dương do đó F đạt GTNN.Giả sử F đạt GTNN tại x0 Thì F , ( x0 ) = 0
vậy từ (1) suy ra F ( x0 ) = F , ( x0 ) + f ( x0 ) = f ( x0 ) ≥ 0 (đpcm)

(

)

(

)

p+q
− 1 ≥ ( p+q ) a p − a q ↔ a p + q − ( p + q ) a p − a q − 1 ≥ 0
12. a

(

)

p+q
− ( p + q ) x p − x q − 1 đồng biến trên [ 1;+∞ )
Hàm số: f ( x ) = x

Và có f ( 1) = 0 nên từ a ≥ 1 ta có (đpcm)

13.Cô lập x và xét dấu đạo hàm của f ( x ) = sin2 x.tgx − x 3
1
3

1
3

2
2
Chú ý: 2sin2 x + tg 2x ≥ ( 2sinx+tgx) > ( 3x )

*Cũng có thể xét đến đạo hàm cấp 3 để khư x
15.Từ dự đoán điểm rơi dẫn đến xét hàm số có điểm cực trị x =

Năm học 2010-2011

1

3


Bài tập Đại số www.VNMATH.com

(

y = x − x 3 = x 1− x 2

23. y =

x +1

x2 − x + 1

)

đạt cực đại duy nhất bằng 2 tại x=1

nên P = x 2 − x + 1 + y 2 − y + 1+ z 2 − z + 1 nhỏ nhất bằng 3
*có thể dùng bunhia hoặc hàm lồi
40.

(

)

(

2
P = x4 + y 4 + z 4 = x2 + y 2 + z 2 − 2 x2 y 2 + y 2 z 2 + z 2 x2

)

2

2
2
= ( x + y + z ) − 2 ( xy + yz + zx )  − 2 ( xy + yz + zx ) − 2 xyz ( x + y + z ) 






(

2
= ( 16 − 2t ) − 2 t 2 − 16

)

với t=xy + yz +zx
t = x ( y + z ) + yz = x ( 4− x ) +



yz ≤

2
x
2

y+ z 4−x
2 4− x
=
⇔ ≤
÷ ⇔ x ∈ 3 − 5; 2 
2
2
x  2 

do (0

Từ đó tìm được min và max của P
41.Tương tự40
42. Lấy ln hai vế ta có ( d − b) ( lnc − lna) ≥ ( c − a) ( lnd − lnb) (1)
Nếu a = c hoặc d = b thì hiển nhiên đúng
c
d
ln
ln
lnc − lna lnd − lnb
a
b
Xét a ≠ c và d ≠ b .Khi đó (1) ( 1) ↔ c − a ≥ d − b ↔  c  ≥  d 
 − 1÷a  − 1÷b
a 
b 
lnx
, x ∈ ( 1, +∞ ) nghịch biến trên ( 1,+∞ ) Suy ra:
Xét hàm số : f ( x ) =
x −1
c
d
c
d
ln
ln
ln
ln
c
d
a ≥

b ⇔
a ≥
b
f  ÷≥ f  ÷⇔
c
d
c
d
a
b








 
 
 − 1÷  − 1÷
 − 1÷a  − 1÷b
a  b

a 
b


44,45. Biểu diễn sin 2 x, cos2x theo cotgx ta được f ( t ) =


t 2 + 2t - 1
t 2 +1

IV ÚNG DỤNG ĐỊNH LÍ LAGRANG
6. xét hàm số f ( x) =

2a sin n +2 x 2b sin n +2 x 2c 3
+ sin x - ccos 2 x
n +2
n +2
3

8.a) 3x + 5x = 2.4x « 5x - 4x = 4x - 3x (1) .Giả sử pt có nghiệm x = α
Xét hàm số f ( t ) = ( t +1) α - t α ,t > 0 có f( 4) = ( 3) .Do đó tồn tại c Î ( 3; 4)
éα = 0

éc +1 α- 1 - cα- 1 ù= 0 « ê
,
(
)
Sao cho f ( c) = 0 « α ê
ú
ê
ë
û
ëα = 1

Năm học 2010-2011



Bi tp i s www.VNMATH.com
Th li thy x = 0 v x = 1 u tha món (1)
Vy pt cú hai nghim x = 0 , x = 1
b) t=cosx đ 3t - 2t = t ô 3t - 3t = 2t - 2t . Gi s pt cú nghim x =
Xột f ( t ) = t - t thỡ f( 3) = ( 2) suy ra pt f , ( t ) = 0 cú nghim cú
nghim c ẻ ( 2;3) .
f , ( tt
)=

- 1

-

fđ c , ( ) =c

(

- 1

ộ = 0
- 1 =0 ờ

ở = 1

)

c)t t = cosx,- 1 Ê t Ê 1
Ta cú pt: ( 1 +t ) ( 2 + 4t ) = 3.4t ô f ( t ) =
6 ln4.4t


,

f (t) =

t 2

( 2 +4 )

3.4t
2 + 4t

- t - 1= 0

(

- 1, f , ( t ) = 0 ô 6 ln4.4t = 2 + 4t

)

2

.õy l pt bc hai theo 4t

nờn cú khụng quỏ hai nghim do ú pt f ( t ) = 0 cú khụng quỏ 3 nghim
1
2

Ta thy t = 0,t = ,t = 1 l 3 nghim ca pt
C) Xột f ( x ) = 2003x + 2005x - 4006x - 2 cú o hm cp hai dng
V f( 0) = ( 1) = 0 .vy pt cú hai nghim l 0 v 1

1

1

1

1

= 0 (1)
9)Vit li pt di dng f n ( x ) =- 2 + x - 1 + 4x - 1 + ...+ 2
n x- 1
D thy ,vi mi n ẻ * hm f n ( x ) liờn tc v nghch bin trờn ( 1;+Ơ )
1

Hn na f n ( x ) đ +Ơ khi x đ 1+ v f n ( x ) đ - khi x đ +Ơ .T ú suy ra
2
*
Vi mi n ẻ ,pt(1) cú duy nht nghim xn >1
Vi mi n ẻ * ,ta cú
f ( 4) =-

1
1
1
1
+
+
+ ...+
2 22 - 1 4 2 - 1
( 2n) 2 - 1


1ổ
1 1 1
1
1
1
1 ử

= ỗ
- 1 +1- + - + ...+
+ ...+





2
3 3 5
2k - 1 2k - 1
2n - 1 2n +1ữ
1
=< 0 = f ( xn )
2 ( 2n +1)

T ú, dohm f n ( x ) trờn ( 1;+Ơ ) nờn xn < 4 vi mi n ẻ * (2)
Mt khỏc hm f n ( x ) cú o hm trờn [ xn , 4] nờn theo nh lớ Lagrange
Vi mi n ẻ * tn ti t ẻ ( xn; 4) sao cho
fn ( 4) - n ( xn )
- 1
- 4

- n2
1
,
= f (t) =
+
+ ...+
<- " n ẻ *
2
2
2
4 - xn
( t - 1) ( 4t - 1)
( n t - 1) 9
Hay
- 1
1
9
<- " n ẻ * ị xn > 4 " n ẻ * (3)
2 ( 2n +1) ( 4 - xn )
9
2 ( 2n +1)

Nm hc 2010-2011


Bi tp i s www.VNMATH.com
9

, " n ẻ * suy ra limxn = 4 (pcm)
t (2) v (3) : 4 - 2 ( 2n +1) < xn < 4

III .NG DNG O HM TèM K PT Cể NGHIM
2
2. ax +1 = cosx a =

cosx-1
x2

ổ ử
= f ( x) ," x ẻ ỗ
0; ữ




ố 2ứ

Tỡm min giỏ tr ca f(x) ta c a cn tỡm


a +b ử





ab;
3.Hm s y =- x + ( x + a) ( x +b) cú min giỏ tr trờn ( 0;+Ơ ) l ỗỗố

2
1


Do ú ch cn cm:


s
as +bs ử
a +b ,vi mi s ẻ ( 0;1)



ab < ỗ
<




2

ố 2 ứ

4

( 4m- 3) x + 3 +( 3m- 4) 1- x + m- 1 = 0
.

m=

3 x + 3 + 4 1- x +1
4 x + 3 + 3 1- x +1


2
2
ổ x +3 ử
ổ 1- x ử





t
=
tg


Chỳ ý: ỗỗ
.Do
ú
lng
giỏc
húa
v
a
v
n
ph
+
=
1





2
ữ ố


ỗ 2 ứ
ố 2 ứ

Ri kho sỏt hm s thu c theo t
5.Tng t 4
10. x x +1 = ( x +1) x f ( x ) = x ln( x +1) - ( x +1) lnx = 0
ổ 1ử
1
1
1 1
1

- < - < 0 vi x>0 vy f Nb


x ứ x x +1 x x x +1
M f ( 1) = ln2 > 0 v


ổ 1ử
- ln( x +1) ỳ
(ờx +1) lnỗỗỗ1 + ữ

lim f ( x ) = lim ờ



ố xứ
x đ+Ơ
x đ+Ơ ở

,
Ta cú f ( x ) = lnỗỗỗố1 +

x +1
ộ ổ

1ử
ỳ=- Ơ


= lim ờ
ln
1
+
ln
x
+
1
(
)

ờ ỗ






x
x đ+Ơ ờ



Kt hp f liờn tc trong ( 0,+Ơ ) suy ra pt cú nghim dng duy nht .

Nm hc 2010-2011



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×