Tải bản đầy đủ (.pdf) (98 trang)

Nghiên cứu hấp phụ metylen xanh, phẩm đỏ đh 120 bằng vật liệu bã chè và thăm dò xử lý môi trường ( Luận án tiến sĩ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (379.78 KB, 98 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

ĐINH TRIỆU TỒN

NGHIÊN CỨU HẤP PHỤ METYLEN XANH,
PHẨM ĐỎ ĐH 120 BẰNG VẬT LIỆU BÃ CHÈ
VÀ THĂM DỊ XỬ LÝ MƠI TRƯỜNG

Chun ngành: HỐ PHÂN TÍCH
Mã số: 60.44.01.18

LUẬN VĂN THẠC SĨ HĨA HỌC

Hướng dẫn khoa học: PGS.TS. ĐỖ TRÀ HƯƠNG

1-22,24-41,44-46,50-65,67-68,71-98
23,42,43,47,48,49,66,69,70

Thái Ngun– 2014

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

ĐHTN

/>

LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan: Đề tài: “Nghiên cứu hấp phụ metylen xanh, phẩm đỏ ĐH
120 bằng vật liệu bã chè và thăm dò xử lý mơi trường” là do bản thân tơi thực
hiện. Các số liệu, kết quả trong đề tài là trung thực. Nếu sai sự thật tơi xin chịu


trách nhiệm.

Thái ngun, tháng 4 năm 2014
Tác giả luận văn

ĐINH TRIỆU TỒN

i
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

ĐHTN

/>

LỜI CẢM ƠN
Trước tiên, em xin chân thành cảm ơn PGS.TS. ĐỖ TRÀ HƯƠNG cơ giáo
trực tiếp hướng dẫn em làm luận văn này. Cảm ơn các thầy giáo, cơ giáo Khoa Hóa
học, các thầy cơ Khoa sau Đại học, các thầy cơ trong Ban Giám hiệu trường Đại
học Sư phạm - Đại học Thái Ngun đã giảng dạy, tạo điều kiện thuận lợi và giúp
đỡ em trong q trình học tập, nghiên cứu, để hồn thành luận văn khoa học.
Em xin chân thành cảm ơn các thầy giáo, cơ giáo và các cán bộ phòng thí
nghiệm Khoa Hóa học, trường Đại học Sư phạm - ĐH Thái Ngun và các bạn đồng
nghiệp đã giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi để em hồn thành luận văn.
Mặc dù đã có nhiều cố gắng, song do thời gian có hạn, khả năng nghiên cứu
của bản thân còn hạn chế, nên kết quả nghiên cứu có thể còn nhiều thiếu sót. Em rất
mong nhận được sự góp ý, chỉ bảo của các thầy giáo, cơ giáo, các bạn đồng nghiệp
và những người đang quan tâm đến vấn đề đã trình bày trong luận văn, để luận văn
được hồn thiện hơn.
Em xin trân trọng cảm ơn!
Thái Ngun, tháng 4 năm 2014

Tác giả

ĐINH TRIỆU TỒN

ii
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

ĐHTN

/>

MỤC LỤC
Trang
Trang bìa phụ
Lời cam đoan............................................................................................................ i
Lời cảm ơn .............................................................................................................. ii
Mục lục .................................................................................................................. iii
Danh mục các bảng, ................................................................................................iv
Danh mục các hình ...................................................................................................v
Danh mục từ viết tắt ..................................................................................................
MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 1
Chương 1: TỔNG QUAN...................................................................................... 4
1.1. Giới thiệu về phương pháp hấp phụ .............................................................. 4
1.1.1. Các khái niệm ........................................................................................ 4
1.1.2. Động học hấp phụ .................................................................................. 7
1.1.3. Các mơ hình hấp phụ đẳng nhiệt............................................................. 9
1.1.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến q trình hấp phụ .........................................15
1.1.5. Đặc điểm chung của hấp phụ trong mơi trường nước.............................15
1.2. Các nguồn gây ơ nhiễm mơi trường nước.....................................................16
1.3. Sơ lược về thuốc nhuộm ..............................................................................17

1.3.1. Định nghĩa thuốc nhuộm .......................................................................17
1.3.2. Phân loại thuốc nhuộm ..........................................................................18
1.4. Giới thiệu về VLHP bã chè .........................................................................21
1.5. Một số hướng nghiên cứu hấp phụ metylen xanh và phẩm đỏ ĐH120 trong
mơi trường nước và sử dụng bã chè, các chất thải chè làm vật liệu hấp phụ. .......24
1.5.1. Một số hướng nghiên cứu hấp phụ metylen xanh...................................24
1.5.2. Một số hướng nghiên cứu hấp phụ phẩm nhuộm đỏ ĐH120 ..................25
1.5.3. Một số hướng nghiên cứu sử dụng bã thải chè làm vật liệu hấp phụ ......26
1.6. Giới thiệu về phương pháp phân tích trắc quang: .........................................29
1.6.1. Ngun tắc ............................................................................................29

iii
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

ĐHTN

/>

1.6.2. Độ hấp thụ quang (A)............................................................................29
1.6.3. Phương pháp đường chuẩn ....................................................................30
1.7. Một số phương pháp nghiên cứu sản phẩm ..................................................31
1.7.1. Phương pháp phổ Hồng ngoại (IR) ........................................................31
1.7.2. Phương pháp hiển vi điện tử qt (SEM)...............................................32
1.7.3. Phương pháp đo diện tích bề mặt riêng (BET).......................................32
Chương 2: THỰC NGHIỆM ..............................................................................34
2.1. Thiết bị và hóa chất......................................................................................34
2.1.1. Thiết bị..................................................................................................34
2.1.2. Hố chất ................................................................................................34
2.2. Chế tạo vật liệu hấp phụ (VLHP) .................................................................34
2.3. Khảo sát tính chất bề mặt của VLHP chế tạo được.......................................35

2.4. Xác định điểm đẳng điện của vật liệu hấp phụ .............................................35
2.5. Lập đường chuẩn xác định nồng độ .............................................................35
2.5.1. Lập đường chuẩn xác định nồng độ của metylenxanh............................35
2.5.2. Lập đường chuẩn xác định nồng độ của phẩm đỏ ĐH120 .....................36
2.6. Khảo sát các số yếu tố ảnh hưởng đến khả năng hấp phụ metylen xanh, phẩm
đỏ ĐH 120 của VLHP.........................................................................................37
2.6.1. Khảo sát thời gian đạt cân bằng hấp phụ................................................37
2.6.2. Khảo sát ảnh hưởng của pH đến sự hấp phụ của VLHP.........................38
2.6.3. Khảo sát ảnh hưởng của khối lượng đến khả năng hấp phụ của VLHP ..38
2.6.4. Khảo sát ảnh hưởng của nồng độ đầu đến khả năng hấp phụ của VLHP 39
2.6.5. Khảo sát ảnh hưởng của nhiệt độ đến khả năng hấp phụ của VLHP......39
2.6.6. Nghiên cứu giải hấp phụ........................................................................39
2.7. Xử lý thử mẫu nước thải dệt nhuộm............................................................40
Chương 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN...........................................................41
3.1. Kết quả khảo sát đặc điểm bề mặt hấp phụ của bã chè (VLHP)...................41
3.2. Xác định điểm đẳng điện của vật liệu hấp phụ .............................................43

iv
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

ĐHTN

/>

3.3. Khảo sát các số yếu tố ảnh hưởng đến khả năng hấp phụ metylen xanh, phẩm
đỏ ĐH 120 của VLHP.........................................................................................44
3.3.1. Kết quả khảo sát thời gian đạt cân bằng hấp phụ: ..................................44
3.3.2. Kết quả khảo sát ảnh hưởng của pH đến sự hấp phụ của VLHP.............48
3.3.3. Khảo sát ảnh hưởng của khối lượng đến khả năng hấp phụ của VLHP ..53
3.3.4. Khảo sát ảnh hưởng của nhiệt độ đến khả năng hấp phụ của VLHP ......55

3.3.5. Khảo sát ảnh hưởng của nồng độ đầu đến khả năng hấp phụ của VLHP 57
3.4. Khảo sát dung lượng hấp phụ theo mơ hình hấp phụ đẳng nhiệt Langmuir...58
3.5. Khảo sát q trình hấp phụ theo mơ hình hấp phụ đẳng nhiệt Freundlich .....60
3.6. Khảo sát q trình hấp phụ theo mơ hình hấp phụ đẳng nhiệt Temkin.........62
3.7. Nghiên cứu giải hấp phụ .............................................................................64
3.8. Động học hấp phụ metylen xanh và phẩm đỏ ĐH 120 của VLHP ...............67
3.9. Nhiệt động lực học hấp phụ metylen xanh và phẩm đỏ ĐH120 của VLHP...72
3.10: Xử lý thử mẫu nước thải dệt nhuộm..........................................................75
KẾT LUẬN...........................................................................................................76
TÀI LIỆU THAM KHẢO....................................................................................78
PHỤ LỤC

v
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

ĐHTN

/>

DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 1.1: Một số phương trình đẳng nhiệt hấp phụ.................................................. 9
Bảng 2.1: Kết quả đo độ hấp thụ quang của dung dịch metylen xanh với các
nồng độ khác nhau ........................................................................................36
Bảng 2.2: Kết quả đo độ hấp thụ quang của dung dịch phẩm đỏ ĐH120 với các
nồng độ khác nhau ........................................................................................37
Bảng 3.1: Các đặc tính quang phổ hồng ngoại của VLHP ......................................42
Bảng 3.2: Kết quả xác định điểm đẳng điện của VLHP ..........................................43
Bảng 3.3: Sự phụ thuộc của dung lượng, hiệu suất hấp phụ metylen xanh vào
thời gian .......................................................................................................45

Bảng 3.4: Sự phụ thuộc của dung lượng, hiệu suất hấp phụ phẩm đỏ ĐH 120
vào thời gian .................................................................................................46
Bảng 3.5: Sự phụ thuộc của dung lượng hấp phụ và hiệu suất hấp phụ metylen
xanh của VLHP vào pH ................................................................................49
Bảng 3.6: Sự phụ thuộc của dung lượng hấp phụ và hiệu suất hấp phụ phẩm ỏ
ĐH 120 của VLHP vào pH ...........................................................................50
Bảng 3.7: Sự phụ thuộc của hiệu suất hấp phụ metylen xanh của VLHP vào
khối lượng VLHP .........................................................................................53
Bảng 3.8 : Sự phụ thuộc của hiệu suất hấp phụ và dung lương hấp phụ metylen
xanh và phẩm đỏ ĐH120 vào nhiệt độ ..........................................................55
Bảng 3.9: Sự phụ thuộc của hiệu suất hấp phụ metylen xanh của VLHP vào
nồng độ.........................................................................................................57
Bảng 3.10: Dung lượng hấp phụ cực đại và hằng số Langmuir ..............................59
Bảng 3.11: Các hằng số của phương trình Freundlich .............................................61
Bảng 3.12: Sự phụ thuộc lnCcb vào nồng độ đối với q trình hấp phụ metylen
xanh và phẩm đỏ ĐH 120 .............................................................................63
Bảng 3.13 : Các hằng số của phương trình Temkin .................................................63

iv
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

ĐHTN

/>

Bảng 3.14: Sự phụ thuộc của dung lượng và hiệu suất hấp phụ vào pH trong
q trình giải hấp metylen xanh, phẩm đỏ ĐH120 ........................................65
Bảng 3.15: Số liệu khảo sát động học hấp phụ metylen xanh ..................................67
Bảng 3.16: Số liệu khảo sát động học hấp phụ phẩm đỏ ĐH120 .............................68
Bảng 3.17: Một số tham số động học hấp phụ bậc 1 đối với metylen xanh và

phẩm đỏ ĐH 120 ..........................................................................................71
Bảng 3.18: Một số tham số động học hấp phụ bậc 2 đối với metylen xanh và
phẩm đỏ ĐH 120 ..........................................................................................71
Bảng 3.19: Kết quả tính KD tại các nhiệt độ khác nhau ...........................................73
Bảng 3.20: Các thơng số nhiệt động đối với q trình hấp phụ metylen xanh,
phẩm đỏ ĐH 120 ..........................................................................................74
Bảng 3.21: Kết quả đo TOC, COD mẫu nước thải ..................................................75

v
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

ĐHTN

/>

DANH MỤC CÁC HÌNH
Trang
Hình 1.1: Đường đẳng nhiệt hấp phụ Langmuir......................................................11
Hình 1.2: Đồ thị sự phụ thuộc của Cf/q vào Cf ........................................................11
Hình 1.3: Đường đẳng nhiệt hấp phụ Freundlich ....................................................12
Hình 1.4: Sự phụ thuộc lgq vào lgCcb.....................................................................12
Hình 1.5: Sự phụ thuộc của qe vào ln C cb ................................................................14
Hình 1.6: Cơng thức cấu tạo của metylen xanh .......................................................19
Hình 1.7: Cơng thức cấu tạo của MB+.....................................................................19
Hình 1.8: Cơng thức cấu tạo của phẩm đỏ ĐH120 [8] ............................................20
Hình 1.9 : Hình ảnh cây chè....................................................................................23
Hình 2.1: Đồ thị đường chuẩn xác định nồng độ metylen xanh ...............................36
Hình 2.2: Đồ thị đường chuẩn xác định nồng độ phẩm đỏ ĐH 120 .........................37
Hình 3.1: Phổ FT – IR của VLHP...........................................................................41
Hình 3.2: Ảnh hiển vi điện tử qt (SEM) của VLHP trước khi hấp phụ

metylen xanh ..................................................................................................42
Hình 3.3: Ảnh hiển vi điện tử qt (SEM) của VLHP sau khi hấp phụ metylen xanh.........43
Hình 3.4: Đồ thị xác định điểm đẳng điện của VLHP .............................................44
Hình 3.5: Sự phụ thuộc của hiệu suất hấp phụ metylen xanh vào thời gian .............47
Hình 3.6: Sự phụ thuộc của hiệu suất hấp phụ phẩm đỏ ĐH120 vào thời gian ........47
Hình 3.7: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ hấp thụ quang của metylen
xanh vào pH ...................................................................................................48
Hình 3.8: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ hấp thụ quang của phẩm đỏ
ĐH 120 vào pH .............................................................................................49
Hình 3.9: Sự phụ thuộc của hiệu suất hấp phụ metylen xanh vào pH ......................50
Hình 3.10: Sự phụ thuộc của hiệu suất hấp phụ phẩm đỏ ĐH120 vào pH ...............51
Hình 3.11 : Sự phụ thuộc của hiệu suất hấp phụ metylen xanh của VLHP vào
khối lượng VLHP ...........................................................................................54

v
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

ĐHTN

/>

Hình 3.12: Sự phụ thuộc của hiệu suất hấp phụ phẩm đỏ ĐH 120 của VLHP
vào khối lượng VLHP ....................................................................................54
Hình 3.13: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu suất hấp phụ metylen xanh
của VLHP vào nhiệt độ ..................................................................................56
Hình 3.14: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu suất hấp phụ phẩm đỏ ĐH
120 của VLHP vào nhiệt độ............................................................................56
Hình 3.15: Đường đẳng nhiệt hấp phụ Langmuir của VLHP đối với metylen xanh......58
Hình 3.16: Sự phụ thuộc của Ccb/q ào Ccb đối với metylen xanh ............................58
Hình 3.17: Đường đẳng nhiệt hấp phụ Langmuir của VLHP đối với phẩm đỏ ........59

ĐH 120...................................................................................................................59
Hình 3.18: Sự phụ thuộc của Ccb/q vào Ccb đối với phẩm đỏ ĐH 120......................59
Hình 3.19: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc lgq vào lgCcb đối với sự hấp phụ
metylen xanh ..................................................................................................60
Hình 3.20: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lgq vào lgCcb đối với sự hấp phụ
phẩm đỏ ĐH 120 ............................................................................................61
Hình 3.21: Sự phụ thuộc của q vào lnCcb đối với sự hấp phụ metylen xanh của
VLHP.............................................................................................................62
Hình 3.22: Sự phụ thuộc của q vào lnCcb đối với sự hấp phụ phẩm đỏ ĐH 120
của VLHP ......................................................................................................62
Hình 3.23 : Đồ thị thể hiện q trình giải hấp phụ metylen xanh của VLHP ...........66
Hình 3.24: Đồ thị thể hiện q trình giải hấp phụ phẩm đỏ ĐH 120 của VLHP ......66
Hình 3.25: Đồ thị biểu diễn phương trình bậc 1 với metylen xanh ..........................69
Hình 3.26: Đồ thị biểu diễn phương trình bậc 1 với phẩm đỏ ĐH 120 ....................69
Hình 3.27: Đồ thị biểu diễn phương trình bậc 2 với metylen xanh ..........................70
Hình 3.28: Đồ thị biểu diễn phương trình bậc 2 đối với phẩm đỏ ĐH 120 ..............70
Hình 3.29: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lnKD vào 1/T của metylen xanh .......73
Hình 3.30: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lnKD vào 1/T của phẩm đỏ
ĐH120............................................................................................................74

vi
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

ĐHTN

/>

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

STT


Kí hiệu viết tắt

Nội dung

1

BET

Đo diện tích bề mặt riêng

2

BTNMT

Bộ tài ngun mơi trường

3

COD

4

ĐH120

5

NT1

Nước thải trước xử lý


6

NT2

Nước thải sau xử lý

7

MB

Methylene Blue - Metylen xanh

8

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

9

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

10

TOC

Tổng các bon hữu cơ


11

TEM

Hiển vi điện tử truyền qua

12

TOC

Tổng các bon hữu cơ

13

VLHP

Vật liệu hấp phụ

Nhu cầu oxi hóa học
Đỏ hoạt tính 120

vi
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

ĐHTN

/>

MỞ ĐẦU

Cơng nghiệp dệt nhuộm là một trong những ngành lớn và lâu đời ở Việt
Nam. Do đặc thù sản xuất, ngành cơng nghiệp này tiêu thụ một lượng rất lớn nước
và cũng tạo ra một lượng nước thải cơng nghiệp dệt nhuộm tương ứng từ các bước
khác nhau trong q trình nhuộm màu và hồn thiện sản xuất. Nước thải này có độ
kiềm, độ màu và hàm lượng các chất hữu cơ, chất rắn độc hại rất cao do sử dụng rất
nhiều loại hóa chất trong quy trình sản xuất. Ngồi ra một số thuốc nhuộm còn có
tính chất độc hại khi chúng thâm nhập vào thức ăn, nguồn nước sinh hoạt, là tác
nhân gây ung thư khi con người tiếp nhận các nguồn trên. Ở mỗi quốc gia, trong đó
có Việt Nam, việc xử lý các thành phần gây ơ nhiễm này tới hàm lượng cho phép là
điều bắt buộc trước khi nguồn nước thải được đưa trở lại tự nhiên.
Để giải quyết các vấn đề này, các phương pháp khác nhau đã được sử dụng
cho việc xử lý màu của nước thải dệt nhuộm thơng qua việc tách các thuốc nhuộm
ra khỏi nước thải trước khi đưa ra mơi trường nước. Các phương pháp thường được
sử dụng là hóa học và hóa lý truyền thống như trung hòa điều chỉnh pH, đơng keo
tụ, oxy hóa. Tuy nhiên, các phương pháp trên rất khó vận dụng, u cầu chi phí đầu
tư cao và hóa chất đắt đỏ. Một trong những hướng đi ưu tiên, gần đây được nhiều
nhà khoa học quan tâm cả trong và ngồi nước là xử lý màu của nước thải dệt
nhuộm bằng các vật liệu hấp phụ giá thành thấp, thân thiện với mơi trường được
chế tạo từ vật liệu phế thải trong các hoạt động cơng nghiệp và nơng nghiệp.
Ưu điểm chính của nó là nguồn cung cấp vật liệu phong phú, dễ điều chế, khơng đắt
tiền, thân thiện với mơi trường.
Việt Nam có khí hậu nhiệt đới 4 mùa nằm ở khu vực Đơng Nam Á, là một
trong những chiếc nơi của cây chè. Hiện nay, cả nước có khoảng 130 nghìn ha chè
các loại, năng suất bình qn đạt hơn 77 tạ/ha, sản lượng chè của cả nước đạt gần
824 nghìn tấn búp tươi. Chè Việt Nam được xuất khẩu sang 110 quốc gia và vùng
lãnh thổ, giá trị xuất khẩu đạt gần 200 triệu USD/năm. Việt Nam hiện đứng thứ 5
trên thế giới về sản lượng và xuất khẩu chè với kế hoạch sản xuất đạt 1,2 triệu tấn
chè thơ và xuất khẩu 200.000 tấn chè chế biến vào năm 2015.

1

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

ĐHTN

/>

Thái Ngun là vùng chè trọng điểm của cả nước, với diện tích chè hơn
18.500ha, trong đó có gần 17.000ha chè kinh doanh, năng suất đạt 109 tạ/ha, sản
lượng đạt gần 185 nghìn tấn. Xác định chè là cây trồng mũi nhọn, những năm qua,
tỉnh Thái Ngun đã triển khai nhiều biện pháp để nâng cao năng suất, chất lượng
sản phẩm chè, trong đó có việc áp dụng quy trình thực hành sản xuất nơng nghiệp
tốt (VietGAP). Hiện nay, tồn tỉnh có 15 mơ hình chè theo tiêu chuẩn VietGAP ở
các huyện Đại Từ, Đồng Hỷ, Định Hóa, Võ Nhai, Phổ n, Phú Lương.
Trong q trình sản xuất chè, lá chè có chất lượng cao được lựa chọn để sản
xuất chè xanh khơ xuất khẩu, còn lá chè chất lượng thấp được sử dụng để sản xuất
đồ uống trà và để tách polyphenol trong chè... Một số lượng lớn bã chè để sản xuất
đồ uống trà thường bị bỏ đi vào mơi trường khơng qua xử lý, đó khơng chỉ là một
sự lãng phí về tài ngun mà còn gây ra vấn đề vệ sinh mơi trường trong q trình phân
hủy. Các nghiên cứu cho thấy bã chè có thành phần chủ yếu là cellulose,
hemicelluloses, lignin, tannin và các protein... Trong đó cellulose, hemicelluloses,
lignin và tannin là những chất có chứa những nhóm chức cacboxylic, phenolic,
hydroxyl và oxyl thơm…có khả năng hấp phụ các phẩm nhuộm trong mơi trường nước [5, 8].
Vì vậy, chúng tơi quyết định lựa chọn đề tài “Nghiên cứu hấp phụ metylen
xanh, phẩm đỏ ĐH 120 bằng vật liệu bã chè và thăm dò xử lý mơi trường”. Đây
là hướng nghiên cứu phù hợp với mục tiêu “Hình thành và phát triển ngành cơng
nghiệp tái chế chất thải” trong chiến lược bảo vệ mơi trường quốc gia của Việt
Nam đến năm 2020 và tận dụng nguồn vật liệu phế thải trong ngành cơng nghiệp
chè thế mạnh của q hương Thái Ngun.
Với mục đích đó, trong đề tài này chúng tơi nghiên cứu các nội dung sau:
1 - Chế tạo vật liệu hấp phụ từ bã chè.

2 - Khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng đến khả năng hấp phụ metylen xanh,
phẩm đỏ ĐH 120 của vật liệu chế tạo bằng phương pháp hấp thụ tĩnh như thời gian,
pH, khối lượng vật liệu hấp phụ, nồng độ đầu, nhiệt độ...
3 - Nghiên cứu cơ chế hấp phụ metylen xanh, phẩm đỏ ĐH 120 của vật
liệu bã chè.

2
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

ĐHTN

/>

4 - Mơ tả q trình hấp phụ metylen xanh, phẩm đỏ ĐH 120 của vật liệu chế
tạo được theo mơ hình đẳng nhiệt hấp phụ Langmuir, Freundlich, Temkin.
5 - Tính tốn một số thơng số nhiệt động lực học.
6 - Xác định động học q trình hấp phụ metylen xanh, phẩm đỏ ĐH 120 của vật
liệu hấp phụ chế tạo từ bã chè.
7 - Thử nghiệm xử lý mơi trường.

3
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

ĐHTN

/>

Chương 1

TỔNG QUAN

1.1. Giới thiệu về phương pháp hấp phụ
Hiện nay có nhiều phương pháp xử lý nước thải: Phương pháp cơ học,
phương pháp xử lý sinh học, phương pháp hóa lý, phương pháp hấp phụ và phương
pháp hóa học. Trong đó phương pháp hấp phụ là một phương pháp xử lý đang được
chú ý nhiều trong thời gian gần đây, do nhiều đặc điểm ưu việt của nó. Vật liệu hấp
phụ có thể chế tạo từ các nguồn ngun liệu tự nhiên và các phụ phẩm nơng, cơng
nghiệp sẵn có và dễ kiếm, quy trình xử lý đơn giản, cơng nghệ xử lý khơng đòi hỏi
thiết bị phức tạp và q trình xử lý khơng đưa thêm vào mơi trường những tác nhân
độc hại [2, 9].
1.1.1. Các khái niệm
Hấp phụ: là q trình tích lũy chất trên bề mặt phân cách các pha (rắn – khí,
rắn – lỏng, khí – lỏng, lỏng – lỏng). Trong đó:
Chất hấp phụ: là chất mà phần tử ở lớp bề mặt có khả năng hút các phần tử
của pha khác nằm tiếp xúc với nó. Chất hấp phụ có bề mặt riêng càng lớn thì khả
năng hấp phụ càng mạnh.
Bề mặt riêng là diện tích bề mặt đơn phân tử tính đối với 1 gam chất hấp phụ.
Chất bị hấp phụ: là chất bị hút khỏi pha thể tích đến tập trung trên bề mặt
chất hấp phụ.
Pha mang: hỗn hợp tiếp xúc với chất hấp phụ.
Hấp phụ là một q trình tỏa nhiệt. Ngược với sự hấp phụ là q trình đi ra
khỏi bề mặt chất hấp phụ của các phần tử bị hấp phụ. Tùy theo bản chất lực tương
tác giữa các phân tử của chất hấp phụ và chất bị hấp phụ người ta phân biệt thành
hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học [2, 9].
1.1.1.1. Hấp phụ vật lý
Định nghĩa: Hấp phụ vật lý là q trình hấp phụ gây ra bởi lực Vander Walls
giữa phân tử chất bị hấp phụ và bề mặt chất hấp phụ (bao gồm cả ba loại lực: cảm

4
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu


ĐHTN

/>

ứng, định hướng, khuếch tán), liên kết này yếu dễ bị phá vỡ. Vì vậy hấp phụ vật lý
có tính thuận nghịch cao.
Đặc điểm: Phân tử bị hấp phụ khơng chỉ tương tác với một ngun tử mà với
nhiều ngun tử trên bề mặt. Do vậy, phân tử hấp phụ có thể hình thành một hoặc
nhiều lớp phân tử trên bề mặt chất hấp phụ.
Hấp phụ vật lý khơng có tính chọn lọc. Q trình hấp phụ vật lý là một q
trình thuận nghịch tức là có cân bằng động giữa chất hấp phụ và bị hấp phụ. Nhiệt
lượng tỏa ra khi hấp phụ vật lý khoảng 2÷6 kcal/mol. Sự hấp phụ vật lý ít phụ thuộc
vào bản chất hóa học của bề mặt, khơng có sự biến đổi cấu trúc của các phân tử chất
hấp phụ và bị hấp phụ [2, 9].
1.1.1.2. Hấp phụ hóa học
Định nghĩa: Hấp phụ hóa học được gây ra bởi các liên kết hóa học (liên kết
cộng hóa trị, lực ion, lực liên kết phối trí…). Trong hấp phụ hóa học có sự trao đổi
electron giữa chất hấp phụ và chất bị hấp phụ. Cấu trúc electron phân tử các chất
tham gia q trình hấp phụ có sự biến đổi rất lớn dẫn đến hình thành liên kết hóa
học. Nhiệt lượng tỏa ra khi hấp phụ hóa học thường lớn hơn 22 kcal/mol.
Đặc điểm: Chất bị hấp phụ chỉ hình thành một lớp đơn phân tử hấp phụ, giữa
chúng hình thành hợp chất bề mặt.
Hấp phụ hóa học đòi hỏi phải có ái lực hóa học giữa bề mặt chất hấp phụ và
chất bị hấp phụ, do đó mang tính đặc thù rõ rệt. Đây khơng phải là một q trình
thuận nghịch.
Trong thực tế sự phân biệt giữa hấp phụ hóa học và hấp phụ vật lý chỉ là
tương đối vì ranh giới giữa chúng khơng rõ rệt. Trong nhiều q trình hấp phụ xảy
ra đồng thời cả hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học. Ở vùng nhiệt độ thấp thường xảy
ra hấp phụ vật lý, khi tăng nhiệt độ khả năng hấp phụ vật lý giảm, khả năng hấp phụ
hóa học tăng lên [9].

Cân bằng hấp phụ:
Hấp phụ vật lý là một q trình thuận nghịch. Các phần tử chất bị hấp phụ khi
đã hấp phụ trên bề mặt chất hấp phụ vẫn có thể di chuyển ngược pha mang. Theo thời

5
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

ĐHTN

/>

gian lượng chất bị hấp phụ tích tụ trên bề mặt chất hấp phụ càng nhiều thì tốc độ di
chuyển ngược trở lại pha mang càng lớn. Đến một thời điểm nào đó, tốc độ hấp phụ
(q trình thuận) bằng tốc độ giải hấp phụ (q trình nghịch) thì q trình hấp phụ đạt
trạng thái cân bằng.
Đối với một hệ hấp phụ xác định, dung lượng hấp phụ là một hàm của nhiệt
độ và áp suất hoặc nồng độ chất bị hấp phụ trong pha thể tích.
q = f(T, p) hoặc q = f(T, C)

(1.1)

Ở một nhiệt độ xác định, dung lượng hấp phụ phụ thuộc vào áp suất
(nồng độ):
q = f(p) hoặc q = f(C)

(1.2)

Trong đó:
q: Dung lượng hấp phụ cân bằng (mg/g)
T: Nhiệt độ

p: Áp suất
C: Nồng độ của chất bị hấp phụ trong pha thể tích (mg/l) [7].
Dung lượng hấp phụ cân bằng:
Dung lượng hấp phụ cân bằng là khối lượng chất bị hấp phụ trên một đơn vị
khối lượng chất hấp phụ ở trạng thái cân bằng dưới các điều kiện nồng độ và nhiệt
độ cho trước.
Dung lượng hấp phụ được tính theo cơng thức:
q

(Co  C cb ).V
m

(1.3)

Trong đó:
- q: dung lượng hấp phụ (mg/g)
- V: thể tích dung dịch (ml )
- m: khối lượng chất hấp phụ (g )
- Co: nồng độ dung dịch ban đầu (mg/l)
- Ccb: nồng độ dung dịch khi đạt cân bằng hấp phụ (mg/l)

6
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

ĐHTN

/>

Trong q trình hấp phụ, các phần tử bị hấp phụ khơng bị hấp phụ đồng
thời, bởi vì các phần tử chất bị hấp phụ phải khuếch tán từ dung dịch đến bề mặt

ngồi chất hấp phụ và sau đó khuếch tán vào sâu bên trong hạt của chất hấp phụ [9].
Hiệu suất hấp phụ
Hiệu suất hấp phụ là tỷ số giữa nồng độ dung dịch bị hấp phụ và nồng độ dung
dịch ban đầu.
H

(C o  C cb )
.100 %
Co

(1.4)

Trong đó:
- H: Hiệu suất hấp phụ
- Co: nồng độ dung dịch ban đầu (mg/l)
- Ccb: nồng độ dung dịch khi đạt cân bằng hấp phụ (mg/l) [9].
1.1.2. Động học hấp phụ
+ Đối với hệ lỏng - rắn, q trình hấp phụ xảy ra theo các giai đoạn chính sau:
- Giai đoạn khuếch tán trong dung dịch: Các phần tử chất bị hấp phụ chuyển
từ pha thể tích đến bề mặt ngồi của chất hấp phụ.
- Giai đoạn khuếch tán màng: phần tử chất hấp phụ chuyển động đến bề mặt
ngồi của chất hấp phụ chứa các hệ mao quản.
- Giai đoạn khuếch tán trong mao quản: các phần tử chất bị hấp phụ khuếch
tán vào bên trong hệ mao quản của chất hấp phụ.
- Giai đoạn hấp phụ thực sự: các phần tử chất bị hấp phụ được gắn chặt vào
bề mặt chất hấp phụ.
Q trình hấp phụ có thể được coi là một phản ứng nối tiếp, trong đó mỗi
phản ứng nhỏ là một giai đoạn của q trình. Khi đó, giai đoạn có tốc độ chậm nhất
đóng vai trò quyết định đến tốc độ của cả q trình. Trong các q trình động học
hấp phụ, người ta thừa nhận: giai đoạn khuếch tán trong và ngồi có tốc độ chậm

nhất. Do đó các giai đoạn này đóng vai trò quyết định đến tồn bộ q trình động
học hấp phụ. Dung lượng hấp phụ phụ thuộc vào các giai đoạn này và sẽ thay đổi
theo thời gian cho đến khi q trình đạt trạng thái cân bằng [9].

7
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

ĐHTN

/>

Luận án đầy đủ ở file: Luận án Full








×