Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Bộ đề ôn thi học kì 1 toán 10 (hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.89 KB, 11 trang )

BỘ ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I
ĐỀ SỐ 1
Bài 1. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số:

y

1  2x  1  2x
4x

.

Bài 2. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số:

y x 2  2x  3 .

Bài 3. Cho phương trình:  m  1 x 2   2m  1 x  m 

2 0 .

a) Giải và biện luận phương trình trên theo tham số m.
b) Định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 và x2 thỏa: 3x1 + 3x2 – 4x1x2 = 1.
Bài 4.
a)
b)
c)

Giải các phương trình sau:
6x 2  4x  3 

x  4 0 .


x  7x  10 3x  1 .
2

x  5x  4  5 x 2  5x  28 0 .
2

1 1
Bài 5. Cho x > 0 và y > 0. Chứng minh bất đẳng thức sau: 1  xy  x  y  4 .


Bài 6. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với



A  4;1, B 2;4 , C 2; 2 

.

a) Chứng minh tam giác ABC là tam giác cân.
b) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
c) Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Bài 7. Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6,

ˆ C 60 0 .
BA

a) Tính AB.AC .
b) Tính độ dài cạnh BC.
c) Lấy điểm D thuộc cạnh AC sao cho AD = 4. Tính


BD.DC .

ĐỀ SỐ 2
Câu 1.

Tìm tập xác định của hàm số sau:

Câu 2.

Cho phương trình:

y

x 2 x 1
x 3

mx 2  2 m  2  x  m  3 0 .

Tìm m để phương trình:

a) Có 2 nghiệm trái dấu.
b) Có 2 nghiệm x1, x2 thỏa: x1 < 2 < x2.
1 1
  2xy
Giải hệ phương trình:  x y
.
 x  y  2  y x  2   2 0

Câu 3.
1


.


BỘ ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I
Câu 4.

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:

Câu 5.

Trong mặt phẳng Oxy, cho

y

3x 2  x  1
3x  2

với

x

3
.
2

A  1;2 , B1;4 , C 5;0 , D 3; 2  .

a) Chứng minh tứ giác ABCD là hình chữ nhật.
b) Gọi I là tâm hình chữ nhật ABCD. Tìm tọa độ điểm K đối xứng điểm I qua đường thẳng BC.

Câu 6.

Cho tam giác ABC có AB = 8, AC = 5 và

ˆ C 120 0 .
BA

a) Tính độ dài cạnh BC và bán kính đường tròn ngoại tiếp ΔABC.
b) Tìm tập hợp các điểm M thỏa: MA  MB.MC 0 .
ĐỀ SỐ 3
Bài 1. Xét tính chẵn lẻ của hàm số:

y f  x  

2 x  2x
x2  1

.

Xác định  P  : y ax 2  bx  c  a 0 . Biết (P) qua

Bài 2.

A  0;5

và có đỉnh I 3; 4  .

Bài 3. Giải các phương trình sau:
a)
b)


5x 2  3x  2  x 2  1

.

9x  3x  2 10 .

 x  y  8 0
 2
.
2
 x  y  6x  2y 0

Bài 4.

Giải hệ phương trình sau:

Bài 5.

Chứng minh bất đẳng thức sau:

Bài 6.

Cho tam giác ABC có AB = 6, AC = 5,

a 4  b 4 1
a 2 b 2  a 2  b 2 , a, b  R .
2
ˆ C 60 0 .
BA


I là điểm thỏa điều kiện:

a) Chứng minh rằng: AB  2AC 3AI .
b) Tính AB.AC và độ dài đoạn thẳng AI.
Bài 7. Trong mặt phẳng Oxy, cho

A   2; 1, B1;1, C 2; 7  .

a) Tam giác ABC là tam giác gì? Tính diện tích tam giác ABC.
b) Gọi H là chân đường cao xuất phát từ A của tam giác ABC. Tìm tọa độ điểm H.

2

IB  2IC 0 .


BỘ ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I
ĐỀ SỐ 4
Bài 1.
a) Tìm tập xác định của hàm số: y  1  x .
b) Tìm m để đường thẳng d : y  m  2 x  1 song song đường thẳng d': y 5x  3 .
c) Viết phương trình parabol  P  : y ax 2  bx  c biết (P) đi qua ba điểm A   1;1, B 2;4 , C1; 2  .
m mx  4  mx  4 .

Bài 2.

Giải và biện luận phương trình:

Bài 3.


Cho phương trình  m  1 x 2  3 m  1 x  9m 

7 0 .

Tìm m để phương trình có nghiệm kép.

Tính nghiệm kép đó.
Bài 4.
a)
b)
c)

Giải các phương trình sau:
x 2  2x  2  2 3x

x  7 2x  1 .

x2  x  7 

Bài 5.
a)
b)

.

2x 2  2x 1 .

Chứng minh rằng:
x 9

 3 với mọi x > 0.
4 x
x 4  7x 2  4x  20 0 với mọi

Bài 6.

x.

Trong mặt phẳng Oxy cho

A  2; 5, B 5; 7 , C 6;1 .

a) Chứng minh rằng A, B, C không thẳng hàng. Tìm D để ABCD là hình bình hành.
b) Cho điểm M thỏa 2MA  4BC MB . Tìm tọa độ điểm M và tính độ dài đoạn thẳng CM.
c) Tìm N trên Oy để tam giác ABN cân tại N. Tính diện tích ΔABN.
ĐỀ SỐ 5
Bài 1. Cho  P  : y x 2  bx  c . Tìm b và c biết (P) có đỉnh S 
Cho  P  : y x 2 

Bài 2.

4x  3 .

2;1 .

Tìm tọa độ đỉnh, trục đối xứng của parabol và khoảng tăng giảm

của hàm số.
Bài 3.


Giải và biện luận phương trình:

Bài 4. Cho phương trình

4m

mx 2  2 m  1 x  m  4 0 .

2

 2x 1  2m  x .

Định m để phương trình có nghiệm kép.

Bài 5. Tìm m để phương trình  m  1 x 2  2 2m  1 x  1  4m 0 có hai nghiệm phân biệt
x12  x 22  x1 x 2 9 .

Bài 6.

Giải phương trình:
3

4x  3 x  2 .

x1 , x 2

thỏa:


BỘ ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I

Bài 7. Giải hệ phương trình sau:
Bài 8.

 2x 2  2x  y  1 3
 2
.
 x  x  2 y  1 4

Cho tam giác ABC và M, N, I là các điểm thỏa
Chứng minh:

IA  2IB  3IC 0 , MN MA  2MB  3MC .

MN 2MI .

Bài 9.
a) Cho
b) Cho
Bài 10.

a   2;3, b   3;1, c  5; 2  .

Tìm m và n sao cho: ma 
a   2;3 . Tìm m sao cho u  m  1;2  cùng phương với
Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho 3 điểm

n b c .
a

.


A 1;1, B 9;7 , C15;1

.

a) Chứng minh rằng A, B, C là 3 đỉnh của 1 tam giác.
b) Tìm tọa độ điểm M sao cho ABMC là hình bình hành.
ĐỀ SỐ 6
Bài 1. Xác định parabol  P  : y ax 2  bx  c biết rằng (P) đi qua hai điểm

A  2;7 , B  1;13

và có trục

đối xứng là x = 1.
Bài 2.

Định m để phương trình:

Bài 3. Cho phương trình:

m 2  x  1  2m x  3m  2 

x 2   2m  1 x  m 2  3 0 .

vô nghiệm.

Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt

cùng dương.

Bài 4.
a)

Giải các phương trình sau:
x 2  1  2x 1

.

b)

2x 2  3x  26 7x  2 .

Bài 5. Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 5, góc
Bài 6.

c)

ˆ C 120 0 .
BA

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm



3 1 x 

Tính

AB.AC




x  1 2 x  x 2

.

và độ dài BC.

A  6; 3, B 7;4 , C1;2  .

ˆC.
a) Tính số đo BA
b) Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành. Tìm tọa độ điểm I là giao điểm hai đường chéo

của hình bình hành ABCD.
c) Gọi H là hình chiếu của A trên đường thẳng BC. Tìm điểm K thuộc đường thẳng AC sao cho độ
dài HK nhỏ nhất.

4


BỘ ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I
ĐỀ SỐ 7
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ) (Thời gian 20 phút)
Câu 1 : Cho điểm A(1;1) ; B(-1;-1); C(9;9). Trọng tâm G của tam giác ABC là :
a/ G(3;-3)

b/ G(3;3)

Câu 2 : Cho


a

a/ (8;-2)

b/ (8;2)

= (6;1) và

c/ G(1;3)
b

d/ G(3;1)

= (-2;3).

a

-

có tọa độ là :

b

c/ (2;4)

d/ (4;-1)

Câu 3 : Cho A(1;2) ; B(0;4) ; C(3;2). Tọa độ tâm I của hình bình hành ABCD là :
a/ (1;1)


b/ (1;2)

c/ (2;2)

d/ (2;1)

Câu 4 : Cho tam giác ABC có B(-1;4) ; C(2;5) trọng tâm G(0;7). Tọa độ điểm A là :
a/ (-1;12)

b/ (6;3)

c/ (5;4)

Câu 5 : Cho phương trình (x -

3
4

)(x -

3
4

d/ (12;-1)
) + (x -

3
4


)(x -

1
2

) = 0 (1)

Chọn mệnh đề đúng :
a) Phương trình (1) có nghiệm kép.
b) Phương trình (1) có nghiệm duy nhất.
c) Phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu.
d) Phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt.
Câu 6 : Tập nghiệm của phương trình 3x4 + 5x2 – 8 = 0 là
a/ S = {1}

b/ S = {-1}

Câu 7 : Phương trình (x2 – 3x + 2)
1

a/ S = { 2 } b/ S = {1;2}

8

c/ S = {-1;1}
2x  1

d/ S = {1;- 3 )

= 0 có tập nghiệm là :


c/ S = {1;2;

1
2

}

d/ S =



Câu 8 : Tìm m để phương trình sau có vô số nghiệm (m2–3m+2)x+m2–4m+3=0
a/ m = 1

b/ m = 2

c/ m = 3

d/ m = 0

B/ PHẦN TỰ LUẬN : (6đ) ( Thời gian 70 phút) :
Bài 1 : (2đ) Giải các phương trình sau :
5


BỘ ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I
a)

x 2  3x  2 2 x  4


2x  3
4

b)

( x 2  5 x  4) 2 x  4

 x  my 1
Bài 2 : Cho hệ phương trình 
( m là tham số)
 mx  3my 2m  3
a) Tính các định thức D, Dx, Dy theo m
b) Định m để hệ có nghiệm (x;y) và x  Z và y  Z
Bài 3 (2đ) Trong hệ trục tọa độ Oxy cho A(0;-1) ; B(2;-3) ; C(2;0).
a) Chứng minh : A, B, C là đỉnh của một tam giác.
b) Dưng hình bình hành ABCD. Tìm tọa độ chân đường phân giác AE của tam giác
ADC
c) Tìm tọa độ điểm M sao cho

AM  BM 3CM

Bài 4 : Dành riêng cho 10A1
Giải phương trình :

6

x 2  6x  9 

x 2  3 x  2 3 x  1



BỘ ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I
ĐỀ SỐ 8
A.

Phần trắc nghiệm (25 phút)
Câu 1 : Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau :
a) (-3;2)  (1;4) = (1;2)

b)[-1;5]  (2;6] = [-1;6]

c)R\[1;+∞) = (-∞;1)

d)R\[-3;+∞) = (-∞;-3]

Câu 2 : Cho tập hợp A = {0;1;2;3;4} và B = {1;2;3}. Hãy tìm mệnh đề sai :
a)A  B = B

b)A  B = A

c)C BA = {0;4}

d) B\A = {0;4}

Câu 3 : Số tập hợp con của tập hợp X = {a;b;c;d;e} là :
a)24

b)26


c)28

d)32

Câu 4 : Cho tập hợp A = {x  N/(x2-1)(x2-3x+2) = 0}. Hãy chọn câu đúng
a) A = {1;-1;2}
Câu 5: Nếu

MN

a) MN OM 
c)

b)A = {1;2}

c)A = {-1;2}

d)A = {1;-1;-2}

là một vecto đã cho thì với điểm O bất kỳ ta luôn có:

ON

b)

MN ON  OM

MN OM  ON

d)


MN ON  MO

Câu 6 : Cho tam giác ABC. Chọn câu đúng
a)AB+BC = AC

b) AB  BC  CA 0

c) AB  BC 

d) AB  AC  BC

AB  BC

Câu 7 : Cho hình chữ nhật ABCD tâm O, AB = 4; AD = 3. Thì
a)5

5

b)2

c) 2

2

d) 5

Câu 8 : Cho tam giác ABC đều cạnh a thì
a) a
B


b) a

3

c) 3a

AB  AC  BC

có giá trị bằng

d)Kết quả khác

Phần tự luận :
Câu 1 Cho tập hợp A = {x  Z/-2Tính A  B; A  B; A\B;
Câu 2 Tìm tập xác định của hàm số
7

AB  OC  DA

C BA

bằng


BỘ ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I
a) y = 2
b) y =


x4

+3

4 x

3x  1
x3  4x

Câu 3 : Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh a. Xác định các vecto sau và tính độ dài của chúng
theo a
a)

a OA  OB  OC  OD

b)

b  AB  AD

c) c  AB 
d) d

AD

 AB  AC

Câu 4 : Dành cho lớp 10A1
Chứng minh định lý sau đây bằng phản chứng :
“Nếu n  N và n2 chia hết cho 5 thì n chia hết cho 5”
ĐỀ SỐ 9

A.

Phần trắc nghiệm (25 phút)
Câu 1: Nếu
a) MN
c)

MN

là một vecto đã cho thì với điểm O bất kỳ ta luôn có:

OM  ON

b)

MN ON  OM

MN OM  ON

d)

MN ON  MO

Câu 2 : Cho tam giác ABC. Chọn câu đúng
a)AB+BC = AC

b) AB  BC  CA 0

c) AB  BC 


d) AB  AC  BC

AB  BC

Câu 3 : Cho hình chữ nhật ABCD tâm O, AB = 4; AD = 3. Thì
a)5

5

b)2

c) 2

2

d) 5

Câu 4 : Cho tam giác ABC đều cạnh a thì
a) a

b) a

3

c) 3a

AB  AC  BC

d)Kết quả khác


Câu 5 : Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau :
8

AB  OC  DA

có giá trị bằng

bằng


BỘ ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I
a) (-3;2)  (1;4) = (1;2)

b)[-1;5]  (2;6] = [-1;6]

c)R\[1;+∞) = (-∞;1)

d)R\[-3;+∞) = (-∞;-3]

Câu 6 : Cho tập hợp A = {0;1;2;3;4} và B = {1;2;3}. Hãy tìm mệnh đề sai :
a)A  B = B

b)A  B = A

c)C BA = {0;4}

d) B\A = {0;4}

Câu 7 : Số tập hợp con của tập hợp X = {a;b;c;d;e} là :
a)24


b)26

c)28

d)32

Câu 8 : Cho tập hợp A = {x  N/(x2-1)(x2-3x+2) = 0}. Hãy chọn câu đúng
a) A = {1;-1;2}
B

b)A = {1;2}

c)A = {-1;2}

d)A = {1;-1;-2}

Phần tự luận :
Câu 1 Cho tập hợp A = {x  Z/-2Tính A  B; A  B; A\B;

C BA

Câu 2 Tìm tập xác định của hàm số
c) y = 2
d) y =

x4

+3


4 x

3x  1
x3  4x

Câu 3 : Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh a. Xác định các vecto sau và tính độ dài của chúng
theo a
a)

a OA  OB  OC  OD

b)

b  AB  AD

c) c  AB 
d) d

AD

 AB  AC

Câu 4 : Dành cho lớp 10A1 Chứng minh định lý sau đây bằng phản chứng :
“Nếu n  N và n2 chia hết cho 5 thì n chia hết cho 5”

9


BỘ ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I

ĐỀ SỐ 10
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (25phút)
Câu 1 : Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến (tăng) trên tập xác định D = R ?
a) y = - (
b) y =

6

( 

3 ) x  2006
2 ) x  2008

c) y =

( 2

d) y =

(1 

6 ) x  2007
3 ) x  2003

Câu 2 : Đồ thị của hàm số bậc nhất là đường thẳng. Tìm cặp đường thẳng song song trong các
cặp đường thẳng sau :
a. y =
b. y =

3

x 3
3

3
3

x 2

và y =
và y =

3



3

c) y =

x 1

1
3

d) y = 2x + 1 và y =

3x  3

và y =


x2

3
x2
3

1
x 3
2

Câu 3 : Parabol (P) : y = 3x2 – 2x + 1 có đỉnh Đ là :
a) I( 

1 2
; )
2 3

b) I( 

1
2
; )
3
3

1

c) I( 3 ;

2

)
3

1 2

d) I( 3 ; 3 )

Câu 4 : Đường thẳng có phương trình nào trong các phương trình sau là trục đối xứng của
Parabol y = -2x2 + 5x – 3
a) x =

5
2

b) x =



5
2

c) x =

5
4

d) x =




5
4

Câu 5 : Cho parabol (P) : y = x2 – x + 1. Điểm nào sau đây thuộc về parabol (P) ?
a) M(1;-1)

b) N(-1;1)

c) P(1;1)

d) Q(-1;-1)

Câu 6 : Cho tam giác ABC có I , J lần lượt là trung điểm của AB và AC. Câu nào sau đây
ĐÚNG ?
a)

1
JI  BC
2

b)

1
IJ  BC
2

Câu 7 : Cho hình bình hành ABCD và

c)


AB  2CI

a) I trùng với D
b) I là trung điểm của cạnh CD
c) I và D đối xứng với nhau qua C
10

1
BC  JI
2

d)

1
BC  IJ
2

. Câu nào sau đây ĐÚNG :


BỘ ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I
d) I trùng với B
Câu 8 : Cho 3 điểm phân biệt A, B, C thỏa

AB  2 BC

. Chọn câu trả lời sai :

a) A, B, C thẳng hàng
b) CB cùng hướng với


AB

c) A và B đối xứng nhau qua C
d) A là trung điểm của CB
B. PHẦN TỰ LUẬN (35phút):
Câu 1 : Tìm tập xác định của hàm số sau:

y=

Câu 2 : Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau :

y=

x 1

5  3x

x 1  x  1

Câu 3 : Xét sự biến thiên của hàm số: y = x2 – 4x + 3 trên (-∞;2)
Câu 4 : Vẽ đồ thị của hàm số: y = -x2 + 2x + 3
Câu 5 : Cho tam giác ABC. Gọi M là một điểm trên đoạn BC sao cho MB = 2MC. CMR :
1
2
AM  AB  AC
3
3

Câu 6 : Dành cho lớp 10A2 ; 10A3

Cho tam giác ABC. Xác định điểm M sao cho :
MA  2 MB 0

a) Dành cho lớp 10A1
Cho A, B, C, D là 4 điểm cố định trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Tìm tập
hợp của điểm M thỏa :

11

2 MA  MB  MC  2 MD



×