Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ THI THỬ LÝ 12 CB 03

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.59 KB, 5 trang )

Đề tổng hợp số 3
Câu 1
Trong dăy Banme của quang phổ hiđrô ta thu được
A. 4 vạch màu (
)H,H,H,H
δγβα
và các vạch nằm trong vùng hồng ngoại.
B. chỉ có 4 vạch mŕu: đỏ, lam, chŕm, tím.
C. 4 vạch màu (đỏ, lam, chàm, tím) và các vạch nằm trong vùng tử ngoại.
D. chỉ có 2 vạch màu vàng nằm sát nhau.
Câu 2
Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B cùng pha, cùng
tần số f. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v=30 cm/s. Tại điểm M trên mặt nước có
AM=20 cm và BM=15,5 cm, biên độ sóng tổng hợp đạt cực đại. Giữa M và đường
trung trực của AB tồn tại 2 đường cong cực đại khác. Tần số dao động f của hai nguồn
A và B có giá trị là
A. 26, 66 Hz B. 13,33 Hz C. 40 Hz D. 20 Hz
Câu 3
Con lắc đơn có chiều dài không đổi, dao động điều hňa với chu kě T. Khi đưa con lắc
lên cao (giả sử nhiệt ðộ không ðổi) thěchu ḱ dao động của nó
A. không xác định được tăng hay giảm hay không đổi. B. giảm
xuống.
C. không thay đổi. D. tăng lên.
Câu 4
Lõi thép trong các máy điện xoay chiều có tác dụng
A. khép kín mạch từ để tập trung từ thông vào các cuộn dây. B. triệt
tiêu dòng điện Fucô.
C. tạo ra hiện tượng cảm ứng điện từ. D. làm cho
máy cứng cáp.
Câu 5
Mạch dao động LC lư tưởng có độ tự cảm L không đổi. Khi tụ điện có điện dung C


1
thì
tần số dao động riêng của mạch là f
1
= 75MHz. Khi ta thay tụ C
1
bằng tụ C
2
thì tần số
dao động riêng của mạch là
f
2
= 100MHz. Nếu ta důng C
1
nối tiếp C
2
thětần số dao động riêng f của mạch là
A. 87,5MHz B. 125MHz C. 25MHz D. 175MHz
Câu 6
Tìm phát biểu sai về điện từ trýờng.
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy biến
thiên ở các điểm lân cận.
B. Sự biến thiên của điện trường giữa các bản tụ điện sinh ra một từ trường
như từ trường do dňng ðiện trong dây dẫn thẳng.
C. Điện trýờng vŕ từ trýờng xoáy lŕ các đýờng cong kín bao quanh các đýờng
sức từ của từ trýờng biến thięn.
D. Một điện trường biến thiến theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy ở các
điểm lân cận.
Câu 7
Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu lőm và cách tiêu điểm

chính 6cm cho ảnh ảo cách tiêu điểm chính 24cm. Tính bán kính của gương.
A. 24cm B. 12cm C. 30cm . 18cm
Câu 8
Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều ḥa với chu ḱ T = 2 s. Vật qua vị trí cân
bằng với vận tốc v
0
= 31,4 m/s. Khi t = 0, vật qua vị trí có li độ x = 5 cm ngược chiều
dương quĩ ðạo. Lấy
2
= 10. Phương tŕnh dao động điều ḥa của vật là
A. x = 10 sin( t - ) (cm) . x = 10 sin( t + ) (cm)
C. x = 10 sin( t - ) (cm) D. x = 10 sin( t + ) (cm)
Câu 9
Một thanh chắn đýờng dŕi 7,5 m có khối lýợng 180 kg có trọng tâm ở cách đầu bęn trái
1 m. Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bęn trái 1,5m. Lấy g =
10 m/s
2
. Để giữ cho thanh nằm ngang phải tác dụng vŕo đầu bęn phải một lực có độ lớn

A. 150 N . 450 N C. 120 N . 300 N
Câu 10
Vật sáng AB vuông góc trục chính của thấu kính sẽ có ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần
AB và cách AB 100 cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. 20 cm B. 25 cm C. 16 cm D. 40 cm
Câu 11
Bước sóng được định nghĩa
A. là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng.
B. là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao
động cùng pha.
C. là quăng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian.

D. là quăng đường mà pha dao động truyền đi được trong một chu kỳ dao
ðộng của sóng.
Câu 12
Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hòa là
A. dao động tại nơi có lực hấp dẫn lớn. B. khối lượng con lắc không quá
lớn.
C. con lắc đủ dài và không ma sát. D. góc lệch nhỏ và không ma sát.
Câu 13
Mạch điện gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện mắc nối
tiếp đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định. Nếu tần số của dňng
ðiện tãng từ 0 ðến vô cůng thěcông suất mạch sẽ
A. đầu tiên tăng rồi sau đó giảm. B. giảm. C. tăng. D. đầu
tiên giảm rồi sau đó tăng.
Câu 14
Một người chỉ nhěn rő các vật cách mắt từ 10 cm đến 50 cm đặt mắt sát sau kính lúp có
tiêu cự f = 10 cm để quan sát một vật nhỏ mà không cần điều tiết. Độ bội giác G bằng
A. 6 B. 2,4 C. 1,2 D. 5
Câu 15
Nguồn phát ra sóng điện từ có thể là
A. điện tích tự do dao động. B. sét, tia lửa điện.
C. ăng-ten của các đài phát thanh, đài truyền hěnh. D. các đối tượng đề cập
trong A, B và C.
Câu 16
Cho phản ứng hạt nhân:
XBep
9
4
+→+
α
Hạt Be ðứng yên. Hạt p có ðộng nãng K

p
= 5,45 (MeV). Hạt a có động năng K
a

=
4,00 (MeV) và
α
v

vuông góc với
p
v

. Ðộng nãng của hạt X thu ðýợc là
A. K
X
= 2,575 (MeV) B. K
X
= 1,575 (MeV)
C. K
X
= 3,575 (MeV) D. K
X
= 4,575 (MeV)
Câu 17
Dựa vào đường đặc trưng vôn-ampe của tế bào quang điện, nhận thấy trị số của hiệu
điện thế hăm phụ thuộc vào
A. bước sóng của ánh sáng kích thích.B. cường độ chùm sáng kích thích.
C. bản chất kim loại làm catôt. D. bước sóng của ánh sáng kích thích và bản
chất kim loại làm catôt.

Câu 18
Một chất phóng xạ sau 10 ngŕy đęm giảm đi 3/4 khối lýợng ban đầu. Chu kỳ bán ră của
chất nŕy lŕ
A. 20 ngày B. 5 ngày C. 24 ngày D. 15 ngày
Câu 19
Tia sáng truyền từ nước có chiết suất 4/3 ra không khí. Góc khúc xạ khi đó là 60
0
. Góc
tới sẽ lŕ
A. 30
0
C B. 80
0
C. 40,5
0
D. 45
0
Câu 20
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young S
1
và S
2
. Một điểm M nằm tręn
mŕn cách S
1
và S
2
những khoảng lần lýợt lŕ MS
1
= d

1
; MS
2
= d
2
. M sẽ ở trên vân sáng
khi
A. d
2
- d
1
=
ai
D
B. d
2
- d
1
= kl C. d
2
- d
1
= k D. d
2
- d
1
=
ax
D


Câu 21
Dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây thuần cảm L có biểu thức i=I
O
sin(wt + p/4)
(A) thìhiệu ðiện thế ở hai ðầu cuộn dây có biểu thức là
A. u = LwI
O
sin(wt + 3p/4) B. u = LwI
O
sinwt C. u = I
O
/Lwsin(wt - p/4) D. một
biểu thức khác A, B, C.
Câu 22
Cho hệ con lắc lò xo nằm tręn mặt phẳng ngang không ma sát m = 1kg, k=400 N/m.
Cung cấp cho con lắc một vận tốc đầu là 2 m/s khi vật m đang ở vị trí cân bằng. Nếu
chọn gốc thời gian lŕ lúc cung cấp vận tốc cho vật; trục tọa độ có chiều dýőng ngýợc
chiều cung cấp vận tốc cho vật thì phương trình li ðộ có dạng
A. x= 20sin(20t + /2) (cm) B. x= 10 sin20t (cm)
C. x= 0,5 sin(20t + ) (m) D. x= 0,1sin(20t - ) (m)
Câu 23
Tính theo tần số
A. miền hồng ngoại và miền tử ngoại có độ rộng như nhau.
B. miền khả kiến rộng hơn miền Rơnghen.
C. miền khả kiến hẹp hơn hai miền hồng ngoại và tử ngoại rất nhiều.
D. miền hồng ngoại hẹp hơn miền tử ngoại.
Câu 24
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.

C. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt
khác nhau là như nhau.
D. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
Câu 25
Quang phổ của Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là quang phổ
A. liên tục. B. vạch hấp thụ của lớp khí quyển của Trái Đất.
C. vạch hấp thụ của lớp khí quyển của Mặt Trời. D. vạch phát xạ.
Câu 26
Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?
A. Tia X. B. Tia b
-.
C. Tia b
+
. D. Tia a.
Câu 27
Trong cùng một môi trường truyền sóng, sóng có tần số 200Hz sẽ có ……. gấp đôi
sóng có tần số 400 Hz. Hăy t́m từ thích hợp nhất trong các từ sau để điền vào chỗ trống
cho hợp nghĩa.
A. biên độ B. chu kỳ C. năng lượng D. tần số góc
Câu 28
Lăng kính có góc chiết quang A và chiết suất n = . Khi ở trong không khí thěgóc lệch
có giá trị cực tiểu D
min
= A. Góc chiết quang A bằng
A. 45
o
B. 75
0
C. 30
o

D. 60
o
Câu 29
Mạch dao động điện là mạch kín gồm
A. một điện trở thuần vŕ một tụ điện. B. một tụ điện vŕ một cuộn thuần cảm.
C. một nguồn điện vŕ một tụ điện. D. một cuộn thuần cảm vŕ một
điện trở thuần.
Câu 30
Phản ứng hạt nhân tuân theo những định luật bảo toàn nào sau đây?
(I) Khối lượng. (II) Số khối. (III) Động năng.
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả (I) , (II) và (III). D. Chỉ (II) và
(III).
Câu 31
Trong một môi trường có giao thoa của hai sóng kết hợp thě hai sóng thành phần tại
những điểm dao động với biên độ tổng hợp cực đại sẽ có độ lệch pha là
A.
k
j p
=D
B.
(2k 1)
j
= +D
p
C.
k2
j p
=D
D.
(2k 1)

j
= +D
2
p
Câu 32
Ban đầu có 128g plutoni, sau 432 năm chỉ c̣n 4g. Chu kỳ bán ră của plutoni là
A. 68,4 năm B. giá trị khác C. 86,4 năm D. 108 năm
Câu 3 3
Chọn cụm từ thích hợp với phần để trống trong câu sau: Một vật rắn có thể quay được
quanh một trục cố định, muốn cho vật ở trạng thái cân bằng thě ..................... của các
lực tác dụng vŕo vật phải bằng không.
A. tổng đại số các momen đối với trục quay đó B. ngẫu lực C. tổng
đại số D. hợp lực
Câu 34
Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô ở một trong các mức năng lượng cao L, M, N, O,…
nhảy về mức năng lượng K, thěnguyên tử hiđrô phát ra vạch bức xạ thuộc dăy
A. Laiman B. Pasen
C. Thuộc dăy nào là tùy thuộc vào eletron ở mức năng lượng cao nào. D.
Banme
Câu 35
Hai vật dao động điều hňa có các yếu tố: Khối lýợng m
1
= 2m
2
, chu kì dao ðộng
T
1
= 2T
2
, biên ðộ dao ðộng A

1
= 2A
2
. Kết luận nào sau ðây về nãng lýợng dao
ðộng của hai vật là ðúng?
A. E
1
= 2E
2
. B. E
1
= 8E
2
. C. E
1
= 32E
2
. D. E
1
=
0,5E
2
.
Câu 36
Hăy chỉ ra phát biểu sai trong các câu sau đây.
A. Qua thấu kính hội tụ, vật ảo luôn cho ảnh thật.
B. Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật thìthấu kính này là thấu kính hội tụ.
C. Vật thật qua thấu kính cho ảnh ảo thìthấu kính này là thấu kính phân kỳ.
D. Qua thấu kính phân kỳ, vật thật luôn cho ảnh ảo.
Câu 37

Dùng hai ngọn đèn giống hệt nhau làm hai nguồn sáng chiếu lên một màn ảnh trên
tường thě
A. trên màn chắc chắn có hệ vân giao thoa vě hiệu đýờng đi của hai sóng tới
mŕn không đổi.
B. không có hệ vân giao thoa v́ ánh sáng phát ra từ hai nguồn này không phải
là hai sóng kết hợp.
C. trên màn không có giao thoa ánh sáng v́ hai ngọn đèn không phải là hai
nguồn sáng điểm.
D. trên màn có thể có hệ vân giao thoa hay không tùy thuộc vào vị trí của màn.
Câu 38
Chọn câu đúng.
A. Tia tử ngoại có tần số lớn hơn tia hồng ngoại.
B. Tia tử ngoại đýợc důng trong ống nhňm để quan sát vŕ lái xe ban đęm.
C. Tia hồng ngoại là bức xạ đơn sắc có màu đỏ sẫm.
D. Tia hồng ngoại được dùng để těm các vết nứt tręn bề mặt kim loại.
Câu 39 Cho cường độ âm chuẩn I
0
= 10
-
12
W/m
2
. Một âm có mức cường độ 80 dB
thěcường độ âm là
A. 3.10
- 5
W/m
2
B. 10
- 4

W/m
2
C. 10
66
W/m
2
D. 10
-
20
W/m
2
.
Câu 40
Có hệ con lắc lò xo treo thẳng đứng và hệ con lắc đőn cůng dao động điều hòa tại một
női nhất ðịnh. Chu kỳ dao động của chúng bằng nhau nếu chiều dŕi của con lắc đőn
A. bằng độ biến dạng của ḷ xo khi vật ở vị trí cân bằng.
B. bằng chiều dài của ḷ xo khi vật ở vị trí cân bằng.
C. bằng chiều dài tự nhiên của ḷ xo.
D. bằng độ biến dạng của ḷ xo khi vật ở vị trí thấp nhất.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×