Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Sở Bắc Giang - Mã 302 - Thầy VNA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (623.09 KB, 4 trang )

BIÊN SOẠN: THẦY VŨ NGỌC ANH

0125.2205.609

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi gồm 4 trang)

KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: …………………………..
Số Báo Danh:………………………..

Mã đề thi: 302

Câu 1: Trong chân khơng, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng
A. từ 0,1 m đến 100 m
B. từ 0,10 μm đến 0,38 μm
C. từ 0,76 μm đến 1,12 μm
D. từ 0,38 μm đến 0,76 μm
Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 10 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 15 cm
B. 10 cm
C. 20 cm
D. 5 cm
Câu 3: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là


A. tác dụng nhiệt.
B. khả năng đâm xun
C. làm iơn hóa khơng khí
D. tác dụng lên kính ảnh
Câu 4: Mợt sóng ngang trùn trong mợt mơi trường thì phương dao đợng của các phần tử mơi trường
A. vng góc với phương trùn sóng
B. là phương ngang
C. trùng với phương truyền sóng
D. là phương thẳng đứng
Câu 5: Sóng điện từ xuyên qua tầng điện li là
A. sóng dài
B. sóng cực ngắn
C. sóng ngắn
D. sóng trung
Câu 6: Khi mợt điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường có hiệu điện thế UMN. Công
của lực điện trường thực hiện được là
1
A. qU MN
B. q U MN
C. qU MN
D. qUMN
2
Câu 7: Dao đợng cưỡng bức có tần sớ
A. bằng tần sớ dao động riêng của hệ
B. lớn hơn tần số của lực cưỡng bức
C. bằng tần số của lực cưỡng bức
D. nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức
Câu 8: Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có điện áp hiệu dụng và tần số là
A. 220 2 V  50 Hz
B. 220V  50Hz

C. 110V  50Hz
D. 220V 100Hz
Câu 9: Mắc một Ampe kế xoay chiều nối tiếp với đoạn mạch điện khơng phân nhánh có dịng điện cường đợ
i  2 2cos100t (A) chạy qua thì Ampe kế chỉ
A. 2,83 A
B. 1,41 A
C. 4 A
D. 2 A
Câu 10: Khi nói về đặc điểm đường sức từ, kết luận nào sau đây sai ?
A. Các đường sức từ không cắt nhau
B. Các đường sức từ là các đường cong kín
C. Tại mợt điểm trong từ trường có thể vẽ được nhiều đường sức từ đi qua
D. Các đường sức từ vẽ dày hơn ở nơi có từ trường mạnh
Câu 11: Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng vật lí nào sau đây ?
A. Quang điện ngoài
B. Lân quang
C. Quang điện trong
D. Huỳnh quang
Câu 12: Tần số dao động riêng của dao động điện từ trong mạch LC là
2
1
1
1
A. f 
B. f 
C. f 
D. f 
LC
LC
2 LC

2LC
Câu 13: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(2πt + π/6) cm thì gớc thời gian chọn lúc vật
qua li đợ
A. x  5 3 cm theo chiều dương
B. x = –5 cm theo chiều dương
C. x  5 3 cm theo chiều âm
D. x = 5 cm theo chiều âm
Câu 14: Biết h = 6,625.10‒34 J.s; c = 3.108 m/s. Năng lượng của phơton ứng với bức xạ có bước sóng 0,5 μm
trong chân không là
A. 3,975.10‒19 J
B. 3,975.10‒31 J
C. 2,495.10‒31 J
D. 2,495.10‒19 J
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ LỚP OFF − TRUNG TÂM ĐĂNG KHOA

Trang 1


BIÊN SOẠN: THẦY VŨ NGỌC ANH

0125.2205.609

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 15: Mạch dao động của mợt máy thu sóng vơ tuyến gờm c̣n cảm L 

0, 2
8

μH và tụ điện C 
nF.



Lấy c = 3.108 m/s. Bước sóng của sóng điện từ máy thu có thể bắt được là
A. 12 m
B. 24 m
C. 28 m
D. 30 m
Câu 16: Cơng thốt êlectron của mợt kim loại là A = 1,88 eV. Biết h = 6,625.10‒34 J.s; c = 3.108 m/s. Giới
hạn quang điện của kim loại này có giá trị là
A. 220 nm
B. 661 nm
C. 1057 nm
D. 550 nm
Câu 17: Mợt ớng dây có hệ sớ tự cảm 100 mH, dịng điện chạy qua ớng dây có cường đợ I  0,5A. Năng
lượng từ trường trong ống dây là
A. 1,25 J
B. 12,5 mJ
C. 1,25 mJ
D. 12,5 J
Câu 18: Chiếu xiên góc mợt tia sáng gờm 4 thành phần đơn sắc: đỏ, lam, vàng, cam từ không khí vào nước.
Tia khúc xạ gần pháp tuyến nhất là tia
A. màu vàng
B. màu đỏ
C. màu cam
D. màu lam
Câu 19: Mợt sợi dây đang có sóng dừng ởn định. Bước sóng của sóng truyền trên dây là 20 cm. Hai điểm nút
liên tiếp trên dây cách nhau

A. 20 cm
B. 40 cm
C. 10 cm
D. 5 cm
Câu 20: Mợt sóng cơ lan trùn trong mợt mơi trường với bước sóng 4 cm. Quãng đường sóng trùn được
trong 5 chu kì là
A. 16 cm
B. 20 cm
C. 24 cm
D. 4 cm
Câu 21: Một máy phát điện xoay chiều ba pha có rơto là một nam châm điện. Để suất điện động xoay chiều
do máy phát tạo ra có tần sớ 50 Hz thì rơto máy phát phải quay với tớc đợ
A. 2000 vịng/phút
B. 1000 vịng/phút
C. 3000 vịng/phút
D. 5000 vịng/phút
Câu 22: Trong thí nghiệm Y‒âng, bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 0,6 μm. Hiệu đường đi của
ánh sáng từ hai khe đến vân sáng bậc hai trên màn bằng
A. 1,2 μm
B. 2,4 μm
C. 1,8 μm
D. 0,6 μm
Câu 23: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch mợt điện áp xoay chiều có biểu thức u  U0 cos(t  ) (V)
trong đó U0 và  không đổi, R thay đổi được. Công suất tiêu thụ của mạch phụ
thuộc R được cho như đồ thị hình bên. Giá trị của U0 là
A. 130 2 V
B. 60 V
C. 120 V
D. 130 V

Câu 24: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao đợng với biên đợ góc 0,158 rad/s tại nơi có g = 10 m/s2. điểm
treo con lắc cách mặt đất nằm ngang 1,8m. Khi đi qua vị trí cân bằng, dây treo bị đứt. Điểm chạm mặt đất của
vật nặng cách đường thẳng đứng đi qua vị trí cân bằng mợt đoạn là
A. 0,2 m
B. 0,3 m
C. 0,4 m
D. 0,5 m
13, 6
Câu 25: Biết năng lượng ở trạng thái dừng thứ n của ngun tử hiđrơ có biểu thức E n   2 (eV) . Một
n
136
nguyên tử Hiđrô đang ở mức năng lượng A thì nhận mợt photon có năng lượng  
 eV  chuyển lên mức
45
năng lượng B. Cho r0 là bán kính Bo. Trong quá trình đó, bán kính nguyên tử Hiđrô đã
A. tăng thêm 32r0
B. tăng thêm 36r0
C. tăng thêm 45r0
D. tăng thêm 16r0
Câu 26: Tại mặt thống của mợt chất lỏng có hai ng̀n phát sóng kết hợp A và B cách nhau 8 cm, dao đợng
cùng pha, theo phương vng góc với mặt chất lỏng. Bước sóng của sóng trên mặt chất lỏng là 1 cm. Gọi M,
N là hai điểm thuộc mặt chất lỏng sao cho MN = 4 cm và AMNB là hình thang cân. Để trên đoạn MN có đúng
5 điểm dao đợng với biên đợ cực đại thì diện tích lớn nhất của hình thang là
A. 18 3 cm2
B. 9 5 cm2
C. 9 3 cm2
D. 18 5 cm2
Câu 27: Một mạch điện gồm điện trở thuần R, tụ điện C và c̣n cảm thuần L mắc nới tiếp, trong đó đợ tự
cảm L có thể thay đởi được. Đặt vào mạch điện mợt điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng trên mỗi phần
tử lần lượt là UR = 40 V, UC = 60 V, UL = 90 V. Giữ nguyên điện áp hai đầu mạch, thay đổi độ tự cảm L để

điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 60 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R gần nhất với
giá trị nào sau đây ?
A. 40 V
B. 50 V
C. 30 V
D. 60 V
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ LỚP OFF − TRUNG TÂM ĐĂNG KHOA

Trang 2


BIÊN SOẠN: THẦY VŨ NGỌC ANH

0125.2205.609

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 28: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 20 cm, điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Đợ tụ của kính
đeo sửa tật cận thị cho mắt (kính sát mắt) là
A. ‒2 dp
B. 2 dp
C. 5 dp
D. ‒5 dp
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u  U0 cos(t) V, trong đó U0 và ω khơng đởi vào hai đầu đoạn
mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1, điện áp tức thời ở hai đầu R, L, C lần
lượt là u R  50 V, u L  30 V, uC  180 V. Tại thời điểm t2, các giá trị trên tương ứng là u R  100 V,

u L  u C  0 . Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là

A. 100 V
B. 50 10 V
C. 100 3 V
D. 200 V
Câu 30: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E = 12 V, r = 0,5 Ω, R1 = 0,5 Ω, R2 = R3 =
R4 = 2 Ω, bỏ qua điện trở ampekế và dây nối. Số chỉ ampe kế là
A. 3 A
B. 1 A
C. 2 A
D. 4 A
Câu 31: Để đo tốc độ của đạn người ta dùng con lắc thử đạn là một con lắc đơn, vật nặng con lắc là một túi
đựng cát. Bắn một viên đạn khối lượng m = 10 g theo phương ngang, cắm vào một túi đựng cát của mợt con
lắc thử đạn. Biết túi cát có khối lượng M = 0,8 kg, được treo bằng một sợi dây mảnh, không dãn, chiều dài ℓ
= 2,5 m. Ban đầu dây treo túi cát có phương thẳng đứng và góc lệch cực đại của sợi dây đo được sau khi bắn
là 600. Bỏ qua sức cản khơng khí, lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của đạn là
A. 450 m/s
B. 225 m/s
C. 255 m/s
D. 405 m/s
Câu 32: Hai quả cầu nhỏ giớng nhau, cùng có khới lượng 0,2 g, điện tích 10‒7 C, được treo vào cùng một
điểm bằng hai sợi dây mảnh có cùng chiều dài  15 cm. Lấy g = 10m/s2. Góc tạo bởi dây treo hai quả cầu là
A. 600
B. 450
C. 900
D. 300
Câu 33: Dùng mợt sợi dây đờng đường kính 0,5 mm, bên ngồi có phủ mợt lớp sơn cách điện mỏng qn
quanh mợt hình trụ để tạo thành mợt ớng dây sao cho các vòng dây quấn sát nhau. Cho dòng điện 0,1 A chạy
qua các vịng dây thì cảm ứng từ bên trong ông dây bằng
A. 26,1.105 T
B. 18,6.105 T

C. 25,1.105 T
D. 30.105 T
Câu 34: Tần số của âm cơ bản và họa âm do một dây đàn phát ra tương ứng bằng với tần sớ của sóng cơ để
trên dây đàn có sóng dừng. Trong các họa âm do dây đàn phát ra, có hai họa âm ứng với tần số 2580 Hz và
4730 Hz. Biết âm cơ bản của dây đàn có tần sớ nằm trong khoảng từ 300 Hz đến 450 Hz. Trong vùng tần số
của âm nghe được từ 16 Hz đến 20 kHz, có tới đa bao nhiêu tần số của họa âm (kể cả âm cơ bản) của dây đàn
này ?
A. 37.
B. 55
C. 65
D. 46
Câu 35: Mợt con lắc lị xo treo thẳng đứng gờm vật khới lượng 160 g và lị xo có đợ cứng 40 N/m. Lấy g =
10 m/s2. Từ vị trí cân bằng kéo vật nặng con lắc thẳng đứng xuống dưới đến khi lị xo dãn 10 cm rời bng
nhẹ. Biên độ dao động của vật là
A. 14 cm
B. 10 cm
C. 4 cm
D. 6 cm
Câu 36: Hai điện tích q1, q2 đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau 9 cm. Tại M cách A khoảng
18 cm, cách B khoảng 9 cm có cường đợ điện trường bằng không. Biết q1  q 2  3.108 C. Hai điện tích đó

A. q1  108 C;q 2  4.108 C.
B. q1  4.108 C;q 2  108 C.
C. q1  5.108 C;q 2  2.108 C.
D. q1  2.108 C;q 2  5.108 C.
Câu 37: Trong thí nghiệm khe Y‒âng ta thu được hệ thống vân sáng tối trên màn. Xét hai điểm M, N đối
xứng qua vân trung tâm, khi màn cách hai khe một khoảng là D thì M, N là vân sáng, dịch chuyển màn ra xa
hai khe mợt khoảng d thì M, N là vân sáng và đếm được số vân sáng trên đoạn MN trước và sau khi dịch
chuyển màn hơn kém nhau 2 vân sáng, nếu dịch tiếp màn ra xa hai khe mợt khoảng 6d nữa thì M, N lại là vân
sáng, và nếu dịch tiếp màn ra xa nữa thì tại M và N khơng cịn xuất hiện vân sáng nữa. Tại M khi chưa dịch

chuyển màn là vân sáng thứ mấy ?
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
Câu 38: Đặt điện áp u = U0cos100πt (V) (t tính bằng s) vào đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp.
1,5
104
(H) , điện trở r  50 3  , tụ điện có điện dung C 
C̣n dây có độ tự cảm L 
(F) . Tại thời điểm t1,


điện áp tức thời giữa hai đầu c̣n dây có giá trị 150 V, đến thời điểm t1 + 1/75 (s) thì điện áp giữa hai đầu tụ
điện cũng bằng 150 V. Giá trị U0 bằng
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ LỚP OFF − TRUNG TÂM ĐĂNG KHOA

Trang 3


BIÊN SOẠN: THẦY VŨ NGỌC ANH

0125.2205.609

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

A. 300 V
B. 150 3 V

C. 100 3 V
D. 150 V
Câu 39: Một con lắc lị xo đang dao đợng điều hịa với tần sớ 2,5 Hz trên mặt phẳng nằm ngang. Khi vật nhỏ
của con lắc cách vị trí cân bằng mợt khoảng d thì người ta giữ chặt mợt điểm trên lị xo, vật tiếp tục dao đợng
điều hịa với tần sớ 5 Hz quanh vị trí cân bằng mới cách vị trí cân bằng ban đầu 1,5 cm. Giá trị của d là
A. 0,5 cm
B. 1,875 cm
C. 2 cm
D. 1,5 cm
Câu 40: Trên mặt nước trong mợt chậu rất rợng có hai ng̀n phát sóng
nước đờng bợ S1, S2 (cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và pha ban
đầu) dao động điều hịa với tần sớ f = 50 Hz, khoảng cách giữa hai nguồn
S1S2 = 2d. Người ta đặt một đĩa nhựa trịn bán kính r  3,6 cm (r < d) lên
đáy nằm ngang của chậu sao cho S2 nằm trên trục đi qua tâm và vng
góc với mặt đĩa; bề dày đĩa nhỏ hơn chiều cao nước trong chậu. Tớc đợ
trùn sóng chỗ nước sâu là v1 = 0,4 m/s. Chỗ nước nơng hơn (có đĩa), tớc đợ trùn sóng là v2 tùy tḥc bề
dày của đĩa (v2 < v1). Biết trung trực của S1S2 là một vân cực tiểu giao thoa. Giá trị lớn nhất của v2 là
A. 33 cm/s
B. 36 cm/s
C. 30 cm/s
D. 38 cm/s
CẬP NHẬT ĐỀ THI THỬ CÁC TRƯỜNG THƯỜNG XUYÊN TẠI
/>
Sách tổng ôn cấp tốc và tổng ôn nâng cao (7, 8, 9 điểm)
Link đặt sách: />BẢNG ĐÁP ÁN

LỜI GIẢI CHI TIẾT THẦY SẼ GỬI CHO CÁC EM ĐÃ NHẮN TIN QUA FANPAGE NHÉ !

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ LỚP OFF − TRUNG TÂM ĐĂNG KHOA

Trang 4



×