Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

15 h11 5 ANCOL PHENOL CAP TOC 2015 IN HS TRUNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.7 KB, 4 trang )

CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA ANCOL- PHENOL- DẪN XUẤT HALOGEN
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
GV: Đặng Thành Trung- THPT Tiên Du 1-BN (ĐT 0919 268 814)
Câu 1: Trong phân tử ancol, nhóm OH phải liên kết với
A. nguyên tử C bậc cao hơn. B. nguyên tử C no. C. nguyên tử C không no.
D. nguyên tử C thơm.
Câu 2: Dãy đồng đẳng của ancol etylic có công thức chung là
A. CnH2n+1OH (n≥1)
B. CnH2n-7OH (n≥6)
C. CnH2n+2-x(OH)x (n ≥x, x>1)
D. CnH2n-1OH (n ≥3)
Câu 3: CTTQ của một ancol A là CnHmOz. Để cho A là ancol no thì m phải có giá trị
A. m=2n.
B. m=2n+2.
C. m=2n-1.
D. m=2n+1.
Câu 4: Số đồng phân cấu tạo ứng với CTPT C4H10O là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
Câu 5: Tổng số công thức cấu tạo ancol mạch hở, bền và có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử là
A. 6.
B. 2.
C. 5.
D. 7.
Câu 6: Số ancol có cùng CTPT C3H6Om là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.


Câu 7: Chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức phân tử là CxHyO. Biết % O = 14,81% (theo khối
lượng). Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 8.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
Câu 8: Một ancol đơn chức X có 50% oxi về khối lượng. X là
A. ancol benzylic.
B. ancol metylic.
C. ancol anlylic.
D. ancol etylic.
Câu 9: Hợp chất (CH3)3C-OH có tên thay thế là
A. 2-metylpropan-2-ol. B. 1,1-đimetyletanol. C. trimetylmetanol.
D. butan-2-ol.
Câu 10: Tên gọi dưới đây không đúng là của hợp chất (CH3)2CHCH2CH2OH là
A. ancol isoamylic.
B. 3- metylbutan-1-ol. C. 2- metylbutan-4-ol. D. ancol isopentylic.
Câu 11: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với ancol etylic là
A. Na, HBr, CuO.
B. NaOH, Na, HBr.
C. CuO, KOH, HBr. D. Na, Fe, HBr.
Câu 12: Cho các chất sau: etilen glicol (1); propan-1,3-điol (2); glixerol (3); đimetyl ete (4); butan-2,3-điol
(5). Những chất hòa tan được với Cu(OH)2 là
A. 1,2,3,5.
B. 1,2,4,5.
C. 1,3,5.
D. 3,4,5.
Câu 13: Cho các thí nghiệm sau: (1) cho etanol tác dụng với Na kim loại; (2) cho etanol tác dụng với dung
dịch HCl bốc khói;(3) cho glixerol tác dụng với Cu(OH)2; (4) cho etanol tác dụng với CH3COOH có H2SO4
đặc xúc tác.

Có bao nhiêu thí nghiệm trong đó có phản ứng thế H của nhóm OH ancol
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 14: Ancol khi đun với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp tạo ra một anken duy nhất là
A. ancol metylic.
B. ancol tert-butylic. C. 2,2-đimetylpropan-1-ol. D. ancol sec-butylic.
Câu 15: Khi sản xuất C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đặc, nóng trong sản phẩm khí tạo ra có lẫn 2 tạp chất là
CO2 và SO2. Hóa chất được chọn để loại bỏ hai tạp chất khí đó là
A. nước vôi trong dư. B. dd KMnO4 dư.
C. dd NaHCO3 dư.
D. nước brom dư.
Câu 16: Ancol etylic không thể điều chế trực tiếp bằng một phản ứng từ chất
A. glucozơ.
B. etanal.
C. metan.
D. etilen.
Câu 17: Hiđrat hoá 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là
A. 2-metylpropen và but-1-en. B. propen và but-2-en. C. eten và but-2-en. D. eten và but-1-en.
Câu 18: Hiđrat hoá hỗn hợp 2 anken nào sau đây thì thu được hỗn hợp gồm 3 ancol
A. propen và but-1-en.
B. propen và but-2-en. C. eten và but-2-en. D. but-1-en và but-2-en.
 CH3 -CCH
 CO, xt, t0
 CO, xt, t0
NaOH
Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: H2 
 X 
 Y 

 Z 
 T 
 propan-2-ol.
Biết X, Y, Z, T đều là sản phẩm chính. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Z lần lượt là
A. CH3OH và CH3COOC(CH3)=CH2.
B. CH3OH và CH3COOCH=CHCH3.
C. C2H5OH và CH3COOH.
D. CH3COOH và CH3COOC(CH3)=CH2.
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -- - - - - - - - - -- 1

LTĐH Cấp tốc 2015

Cấu tạo và tính chất của Ancol- Phenol


Câu 20: Từ 100 lít dung dịch rượu etylic 400 (d=0,8g/ml) có thể điều chế được bao nhiêu kg polibutađien
(biết H= 75%)?
A. 14,087 kg.
B. 18,783 kg.
C. 28,174 kg.
D. kết quả khác.
Câu 21: Hợp chất sau đây không thuộc loại hợp chất phenol là
A. CH3-C6H4-OH.
B. Cl-C6H4-OH.
C. HO-C6H4-OH.
D. C6H5-CH2-OH.
Câu 22: Trong các tính chất sau: (1) chất rắn; (2) màu nâu; (3) rất độc; (4) nóng chảy ở nhiệt độ cao; (5)
bền trong không khí. Phản ứng được với: (6) dd nước brôm; (7) axit nitric đặc (H2SO4 đặc); (8) natri; (9)
axit axetic. Tính chất không phải của phenol (C6H5OH) là
A. 2,4,7,9.

B. 2,4,5,9.
C. 1,3,5,7.
D. 2,5,7,9.
Câu 23: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH) (ĐH A 2010)
(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl; (2) Phenol có tính axit, dung dịch
phenol không làm đổi màu quỳ tím; (3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc; (4) Phenol
tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
Các phát biểu đúng là
A. (1), (2), (4).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3), (4).
Câu 24: Sục khí CO2 dư vào dung dịch hỗn hợp gồm canxi clorua và natri phenolat, thấy dung dịch vẩn
đục. Điều này chứng tỏ
A. xuất hiện Ca(HCO3)2 và CaCO3 không tan. B. xuất hiện C6H5OH không tan.
C. dung dịch Na2CO3 quá bão hoà.
D. xuất hiện kết tủa CaCO3.
Câu 25: Lần lượt tiến hành thí nghiệm với phenol theo thứ tự các hình (A), (B), (C) như hình bên.
Kết thúc TN ở hình C, hiện tượng xảy ra là
A. có hiện tượng tách lớp dung dịch
B. xuất hiện kết tủa trắng
C. có khí không màu thoát ra
D. dung dịch đổi màu thành vàng nâu

Câu 26: Khi làm thí nghiệm với phenol xong, trước khi tráng lại bằng nước, nên rửa ống nghiệm với dung
dịch loãng là
A. dd HCl.
B. dd NaCl.
C. dd NaOH.
D. dd NaHCO3.

Câu 27: Phản ứng dưới đây đúng là
 C2H5ONa + H2O. B. C6H5OH + NaOH  
 C6H5ONa + H2O.
A. C2H5OH + NaOH  
 C6H5Cl + H2O.
 2C6H5OH + Na2CO3.
C. C6H5OH + HCl  
D. C6H5ONa + H2O + CO2  
Câu 28: Phản ứng không đúng là
to
A. natri phenolat + HCl → phenol + NaCl. B. ancol benzylic + CuO 
 anđehit benzoic + Cu + H2O.
1.Oxi (kk)
C. cumen 
 phenol + axeton.
D. phenol + dd Br2 → axit picric + HBr.
2. H 2SO4
Câu 29: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dd NaOH và dd brom nhưng không tác dụng với dd
NaHCO3. Tên gọi của X là (ĐH A-09)
A. metyl axetat.
B. axit acrylic.
C. anilin.
D. phenol.
Câu 30: Số hợp chất thơm có CTPT C7H8O vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với NaOH là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 31: Hợp chất Z chứa vòng benzen và có CTPT C8H10O2. Z không tác dụng với NaOH nhưng tác dụng
với Na cho số mol H2 bằng số mol Z phản ứng. Số đồng phân cấu tạo của Z thỏa mãn là

A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 32: X và Y đều là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C8H10O2. X tác dụng với dung dịch
NaOH theo tỷ lệ mol nX: nNaOH = 1 : 1. Còn Y tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol nY : nNaOH
= 1 : 2. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là
A. CH3O-CH2C6H4-OH và C2H5-C6H3(OH)2. B. CH3-O-CH2-C6H4-OH và CH3-COO-C6H5.
C. CH3-O-C6H4-CH2OH và C2H5-C6H3(OH)2. D. CH3-C6H4-COOH và C2H5-COOC6H5.
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -- - - - - - - - - --

LTĐH Cấp tốc 2015

Cấu tạo và tính chất của Ancol- Phenol

2


Câu 33: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là CxHyO2 trong đó oxi chiếm 25,81% về khối lượng.
X tác dụng được với NaOH theo tỷ lệ mol là 1: 1 và phản ứng được với Br2 theo tỷ lệ mol là 1:3. Khi cho
X tác dụng với HNO3 đặc (xt H2SO4 đặc) thu được chất Z có công thức là C7HyOzN4. Vậy y và z có các giá
trị là
A. y= 4; z = 7.
B. y = 5; z = 8.
C. y = 4; z = 10.
D. y = 5; z = 10.
Câu 34: Để điều chế axit picric (2,4,6-trinitrophenol) người ta đi từ 9,4 gam phenol và dùng một lượng
HNO3 lớn hơn 50% so với lượng HNO3 cần thiết. Số mol HNO3 đã dùng và khối lượng axit picric thu được

A. 0,45 mol và 21,2 gam. B. 0,3 mol và 18,32 gam. C. 0,4 mol và 22,9 gam. D. 0,45 mol và 22,9 gam.

Câu 35: Cho 13,74 gam 2,4,6-trinitrophenol vào bình kín rồi nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được x mol hỗn hợp khí gồm: CO2, CO, N2 và H2. Giá trị của x là (ĐH B 2010)
A. 0,60.
B. 0,36.
C. 0,54.
D. 0,45.
Câu 36: Cho 70 gam hỗn hợp phenol và cumen tác dung với dung dịch NaOH 16% vừa đủ, sau phản ứng
thấy tách ra hai lớp chất lỏng phân cách, chiết thấy lớp phía trên có thể tích là 80 ml và có khối lượng riêng
0,86g/cm3. Thành phần % theo khối lượng của cumen trong hỗn hợp là
A. 26,86%.
B. 98,29%.
C. 73,14%.
D. 56,8%.
Câu 37: Cho hỗn hợp chứa 6,4 gam CH3OH và 13,8 gam C2H5OH tác dụng với một lượng Na dư thì thể
tích khí H2 (đktc) thoát ra là
A. 3,36 lit.
B. 5,6 lit.
C. 4,48 lit.
D. 1,12 lit.
Câu 38: Cho 23 gam Na vào cốc có chứa 46 gam glixerol, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thể tích
khí H2 thu được (đktc) là
A. 11,2 lit.
B. 16,8 lit.
C. 2,24 lit.
D. 33,6 lit.
o
Câu 39: Cho 100ml dd ancol etylic 64 tác dụng với Na dư thu được V lit H2 (đktc). Biết KLR của ancol
etylic là 0,8g/ml; của H2O là 1g/ml. Giá trị của V là
A. 34,866.
B. 12,466.

C. 22,4.
D. 41,878.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 15,0 ml dung dịch ancol etylic, lấy toàn bộ sản phẩm cháy sinh ra hấp thụ hết
vào dd NaOH thu được dd X có chứa 40,32 gam muối. Cho BaCl2 vào dd X không có kết tủa sinh ra. Biết
khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất là 0,8 g/ml. Độ rượu của dung dịch ancol là
A. 88º.
B. 86º.
C. 92º.
D. 90º.
Câu 41: Cho 15,4 gam hỗn hợp gồm ancol etylic và etylen glicol tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra 4,48
lit khí H2 (đktc) và thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 22,2.
B. 20,6.
C. 16,2.
D. 24,2.
Câu 42: Cho 20,72 gam hỗn hợp X gồm hiđroquinon, catechol và phenol tác dụng với kali (dư) thu được
3,584 lít (đktc) khí H2. Thành phần phần trăm về khối lượng của phenol trong hỗn hợp X là
A. 38,547%.
B. 41,096%.
C. 14,438%.
D. 36,293%.
Câu 43: Đun nóng hỗn hợp etanol và propan-2-ol với xúc tác H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng tách nước thì có thể
thu được tối đa số sản phẩm hữu cơ là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 44: Thực hiện phản ứng tách nước từ ancol đơn chức X thu được chất hữu cơ Y có MY=1,4375MX. X là
A. C2H5OH.
B. C3H7OH.

C. CH3OH.
D. C4H9OH.

Câu 45: Đun nóng một ancol đơn chức X với H2SO4 đặc ở điều kiện thích hợp thu được chất hữu cơ Y, tỉ
khối của X so với Y bằng 1,6428. CTPT của X là
A. CH4O.
B. C2H6O.
C. C3H8O.
D. C4H10O.
Câu 46: Đun 14,8 gam một ancol với chất hút nước mạnh thu được 3,36 lit (đktc) một anken duy nhất
mạch không phân nhánh. Biết hiệu suất phản ứng đạt 75%, ancol là
A. propanol.
B. 2-metylpropan-1-ol. C. butan-1-ol.
D. butan-2-ol.
Câu 47: Đun nóng một hỗn hợp gồm 2 ancol no đơn chức liên tiếp với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 21,6
gam nước và 72 gam hỗn hợp 3 ete. Công thức hai ancol là
A. C3H7OH, C4H9OH. B. C2H5OH, C3H7OH. C. CH3OH, C3H7OH. D. CH3OH, C2H5OH.
Câu 48: Chia hỗn hợp 2 ancol no đơn chức thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 đốt cháy hoàn toàn thu được
5,6 lit CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. Phần 2 tác dụng hết với Na thấy thoát ra V lit khí (đktc). Giá trị của V là
A. 1,68 lit.
B. 1,12 lit.
C. 0,56 lit.
D. 2,24 lit.
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -- - - - - - - - - --

LTĐH Cấp tốc 2015

Cấu tạo và tính chất của Ancol- Phenol

3



Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol 2 chức rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong
dư thấy khối lượng bình tăng 10,2 gam và tách ra được 15,0 gam kết tủa. Biết ancol hoà tan được
Cu(OH)2, tên của ancol là
A. etylen glicol.
B. glixerol.
C. propan-1,2-điol.
D. propan-1,3-điol.
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn một mol ancol no mạch hở X cần 2,5 mol khí oxi. CTPT của X là
A. C2H6O2.
B. C2H6O.
C. C3H8O3.
D. C3H8O2.
Câu 51: Cho hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng liên tiếp tham gia phản ứng cộng nước thu được hỗn
hợp ancol Y. Cho Y tác dụng với Na dư thu được 2,8 lit H2 (đktc) còn nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thu
được 27,5 gam CO2. CTPT của ancol trong Y là
A. C2H5OH; C3H7OH. B. C3H7OH; C4H9OH. C. C4H9OH; C5H121OH. D. CH3OH; C2H5OH.
Câu 52: Khi đốt 0,1 mol một chất X là dẫn xuất của benzen, khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết
rằng, 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. CTCT của X là
A. HOCH2C6H4COOH. B. C2H5C6H4OH.
C. HOC6H4CH2OH.
D. C6H4(OH)2.
Câu 53: Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lit dd NaOH 1M. Mặt khác, nếu cho a
mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lit khí H2 (ở đktc). Công thức cấu tạo thu
gọn của X là
A. HO-C6H4-COOCH3. B. CH3-C6H3(OH)2. C. HO-CH2-C6H4-OH. D. HO-C6H4-COOH.
Câu 54: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu
được 2,24 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được a gam CO2. Giá trị của a là
A. 8,8.

B. 6,6.
C. 2,2.
D. 4,4.
Câu 55: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, ancol anlylic, axit ađipic và hiđroquinon (pđihiđroxibenzen) tác dụng với kali dư thu được 6,72 lít H2 (đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp
X trên thì thể tích khí CO2 (đktc) thu được là
A. 40,32 lít.
B. 49,28 lít.
C. 13,44 lít.
D. 20,16 lít.
Câu 56: Hỗn hợp X gồm etilen glicol, ancol etylic, ancol propylic và hexan trong đó số mol hexan bằng số
mol etilen glicol. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 0,4032 lít H2 (đktc). Mặt khác đốt m
gam hỗn hợp X cần 4,1664 lít O2 (đktc). Giá trị của m là
A. 2,682.
B. 2,384.
C. 2,235.
D. 1,788.
Câu 57: Hỗn hợp X gồm ancol etylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy m gam X thu được 1 mol CO2 và
1,4 mol H2O. Cũng m gam X tác dụng tối đa với 14,7 gam Cu(OH)2. Giá trị của m là
A. 29,2.
B. 26,2.
C. 40,0.
D. 20,0
Câu 58: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được
15,68 lít khí CO2 (đktc) và 18 gam H2O. Mặt khác, 80 gam X hòa tan được tối đa 29,4 gam Cu(OH)2 . Phần
trăm khối lượng của ancol etylic trong X là (ĐH A 2013)
A. 46%.
B. 16%.
C. 23%.
D. 8%.
Câu 59: X và Y là hai ancol đều có khả năng hòa tan Cu(OH)2. Đốt cháy một lượng với tỉ lệ bất kỳ hỗn

hợp X và Y đều thu được khối lượng CO2 gấp 1,833 lần khối lượng H2O. Nếu lấy 5,2 gam hỗn hợp của
X và Y thì hòa tan tối đa m gam Cu(OH)2. Giá trị của m có thể là
A. 5,88.
B. 5,54.
C. 2,94. D. 4,90.
Câu 60: Hỗn hợp R gồm hai ancol no, mạch hở X và Y (có số mol bằng nhau, M X  M Y  16 ). Khi đốt cháy một
lượng hỗn hợp R thu được CO2 và H2O có tỷ lệ tương ứng là 2: 3. Phần trăm khối lượng của X trong R là
A. 57,40%.
B. 29,63%.
C. 42,59%.
D. 34,78%.
Câu 61: Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (MX < MY) là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau.
Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 140oC tạo
thành 1,25 gam hỗn hợp ba ete. Hóa hơi hoàn toàn hỗn hợp ba ete trên thu được thể tích hơi bằng thể tích của 0,42
gam N2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là
A. 30% và 30%.
B. 40% và 20%.
C. 25% và 35%.
D. 20% và 40%.

Câu 62: Tách nước hoàn toàn từ 25,8 gam hỗn hợp A gồm 2 ancol X và Y (MXhỗn hợp B gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn B cần vừa đủ 1,8 mol O2.
Mặt khác nếu tách nước không hoàn toàn 25,8 gam A (ở 1400C, xúc tác H2SO4 đặc), sau phản ứng thu được
11,76 gam hỗn hợp các ete. Biết hiệu suất ete hóa của Y là 50%. Hiệu suất ete hóa của X là
A. 35%.
B. 65%.
C. 60%.
D. 55%.
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -- - - - - - - - - --


LTĐH Cấp tốc 2015

Cấu tạo và tính chất của Ancol- Phenol

4



×