Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Giáo án oxi ozon (tiết 53)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.16 KB, 6 trang )

GIÁO ÁN HÓA HỌC LỚP 10
Người soạn: Đinh Thị Mỹ Hạnh
Oanh

GVHD : Ngô Thị Kim

Ngày dạy : 13/3/2018

Lớp dạy : 10C4

CHƯƠNG 6: OXI – LƯU HUỲNH
BÀI 29 (tiết 53): OXI – OZON
I. Mục tiêu
1. Kiến thức, kĩ năng
a. Kiến thức
- Học sinh biết:
+ Vị trí, cấu hình e lớp ngoài cùng, cấu tạo phân tử oxi.
+ Một số phương pháp điều chế oxi trong phòng thí nghiệm và trong công
nghiệp.
+ Những ứng dụng thực tế của oxi trong công nghiệp và trong cuộc sống.
- Học sinh hiểu:
+ Tính chất hóa học cơ bản của oxi là tính OXH.
+ Nguyên nhân tính OXH mạnh của oxi.
+ Nguyên tắc điều chế oxi trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.
b. Kỹ năng
- Dự đoán tính chất vật lí và tính chất hóa học của oxi.
- Quan sát hình ảnh, thí nghiệm để rút ra một số nhận xét.
- Viết phương trình phản ứng hóa học chứng minh tính chất hóa học của oxi.
c. Trọng tâm
- Tính chất hóa học cơ bản của oxi là tính OXH mạnh.
- Viết một số phương trình hóa học có liên quan đến tính chất hóa học của oxi.


- Giải một số bài tập có liên quan như tính thành phần % thể tích các khí, nhận biết
các khí.
2. Định hướng phát triển phẩm chất và năng lực học sinh
a. Về phẩm chất
1


˗ Rèn luyện thái độ làm việc khoa học, nghiêm túc.
˗ Xây dựng tính tích cực, chủ động, hợp tác, có kế hoạch và tạo cơ sở cho các em
yêu thích môn hóa học, có thái độ bảo vệ môi trường, tham gia trồng và bảo vệ
cây xanh.
b. Về năng lực

˗
+
+
+
˗
+
+

Năng lực chung
Năng lực tự học.
Năng lực giải quyết vấn đề.
Năng lực tính toán.
Năng lực chuyên biệt
Năng lực quan sát, mô tả , giải thích các hiện tượng TN và rút ra kết luận.
Năng lực vận dụng kiến thức hoá học vào cuộc sống.

II. Chuẩn bị

Giáo viên:
+Giáo án, Powerpoint.
Học sinh: SGK, vở ghi, ôn tập kiến thức về bài oxi ở lớp 8, đọc trước bài mới.

III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp dạy học.
-

Phương pháp thuyết trình.

˗ Phương pháp đàm thoại gợi mở.
˗ Phương pháp nêu và giải quyết vấn đề.
˗ Phương pháp sử dụng phương tiện trực quan: hình ảnh mô phỏng, thí nghiệm trực
˗

quan.
Phương pháp quan sát và giải thích hiện tượng.

2. Kĩ thuật dạy học.

IV. Hoạt động dạy học
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp (1p).
2. Giảng bài mới: (1p) Oxi một trong những khí rất quan trọng: duy trì sự sống
cho con người, động vật và giúp cây xanh hô hấp. Ngoài ra oxi còn có rất nhiều ứng
dụng khác trong cuộc sống. Để hiểu kĩ hơn về Oxi hôm nay chúng ta sẽ đi tìm hiểu
bài 29: Oxi – Ozon.

T
L
5


HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

Hoạt động 1: Tìm hiểu vị trí và cấu tạo của Oxi
- Yêu cầu HS dựa vào bảng tuần hoàn - Tập trung suy nghĩ và trả lời câu
xác định vị trí của nguyên tố oxi( ô, hỏi. Một bạn trình bày. Cả lớp ở
2


nhóm, chu kì).

dưới nhận xét và nêu ý kiến nếu sai.
- Vị trí ô 8, chu kì 2, nhóm VIA.
- Viết cấu hình electron của nguyên - Cấu hình e: 1s22s22p4
tử, CTCT,CTPT của oxi.
- CTPT: O2
- CTCT: O=O
A. OXI
I. Vị trí và cấu tạo
- Vị trí ô 8, chu kì 2, nhóm VIA.
- Cấu hình e: 1s22s22p4
- CTPT: O2
- CTCT: O=O
NX:
- Có tính OXH mạnh với khả năng nhận 2e


5


O2 + 2e.2 2O2Hoạt động 2: Khảo sát tính chất vật lí của oxi
- Cho HS quan sát hình ảnh bình - Quan sát kết hợp với SGK và đưa ra
đựng khí oxi đã được điều chế sẵn và câu trả lời.
yêu cầu HS từ đó rút ra một số tính - Oxi là chất khí không màu, không
chất của oxi.
mùi, không vị.
- Ít tan trong nước. Duy trì sự sống,
sự cháy.

- Sửa chữa và bổ sung.
- Vậy chúng ta có biết oxi lỏng tồn tại
ở đâu ?


20

Trong các bình của thợ lặn, bình
oxi trong bệnh viện. Người ta nén ở
thể lỏng để đựng được nhiều oxi hơn.
II. Tính chất vật lí
Điều kiện thường oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị ( chiếm
khoảng 20% thể tích không khí ) . Ít tan trong nước. Duy trì sự sống, sự cháy.
Hoạt động 3: Nghiên cứu tính chất hóa học của oxi
- Cho HS quan sát các thí nghiệm đốt
cháy Al nêu hiện tượng và viết Al + O2
PTHH, XĐ số OXH.
+ Cho ánh sáng chói.
- Nhấn mạnh oxi phản ứng với cả kim
loại mạnh, trung bình và yếu.

C + O2
- Cho HS quan sát thí nghiệm đốt Phản ứng xảy ra mãnh liệt và cho ánh
cháy C nêu hiện tượng và viết sáng chói sản phẩm phản ứng là khí
3


PTHH , XĐ số OXH.

cacbonic.

- Suy nghĩ và hoàn thành các phương
trình.
III. Tính chất hóa học
1. Oxi OXH đơn chất có tính khử
a) Với kim loại
0

0

+1

-2



t
4 Na + O2 →
2 Na2 O

0


0

+3

-2



t
4 Al + 3O2 
→
2 Al 2 O3

0

0

+8/3 -2


t
3Fe + 2O2 →
Fe3O4

0

0

+n -2

t•



4 R + nO2 → 2 R2 On

PTTQ:
( trừ Au, Pt )

oxit kim loại

2. Với phi kim( tác dụng với hầu hết phi kim trừ halogen)
0

0

+5 -2


t
4 P + 5O2 
→
2 P2 O5

0

0

+2 -2



t
C + O2 
→
CO2

3. Oxi OXH hợp chất có tính khử
+2
0
+4 -2
0

t
2CO + O 2 →
2CO 2

-2

0

+4 -2

-2

0

t
C 2 H 5 OH + 3O 2 →
2CO 2 + 3H 2 O


-2

0

+4 -2

-2
4


H2S +

3
O2 → SO 2 + H 2 O
2



5

Trong hầu hết các hợp chất oxi có số OXH bằng -2 ( trừ OF 2, các peoxit
H2O2...)
Hoạt động 4: Củng cố và dặn dò
- Củng cố lại kiến thức cần nhớ.
- Cho HS quan sát bài tập và hoàn thành bài tập.
- Yêu cầu HS hoàn thành phiếu học và làm các bài tập trong SGK và xem
trước bài mới.

1. Hãy ghép cấu hình với nguyên tử thích hợp
Cấu hình e

1. 1s22s22p4

Nguyên tử
1- b

a. S

2. 1s22s22p63s23p4

2-a

b. O

3. 1s22s22p5

3-d

c. Cl

4. 1s22s22p63s23p5

4-c

d. F

5. 1s22s22p63s23p3

5-e

e. P


2. Các chất sau chất nào tác dụng được với O2:
H2 , CO2 , Fe, Au, Cl2, C2H5OH , C
A: H2, Fe, Cl2, C2H5OH
B: H2, Fe, C2H5OH , C
C: CO2, Cl2, NO, C
D: H2, CO2, Au, Cl2

3. Hãy chọn đáp án đúng
A: Oxi tác dụng được với tất cả kim loại
B: Oxi là một chất OXH yếu
C: Trong các hợp chất số OXH của oxi luôn là -2
D: Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hóa khử

5


4. Hoàn thành một số phương trình sau:
0

t
Cu + O 2 →
2CuO

1
t
2FeO + O 2 →
Fe 2 O 3
2
1

t ,V O
SO 2 + O 2 
→ SO 3
2
1
t
2Fe(OH) 2 + O 2 →
Fe 2 O 3 + 2H 2 O
2
0

0

2

5

0

5. Hoàn thành các phản ứng
Fe + Cl2
Fe + O2





So sánh khả năng phản ứng của clo và oxi ?
Toàn Thắng, Ngày 01 Tháng 03 Năm 2018


Giáo viên hướng dẫn

Người soạn

Ngô Thị Kim Oanh

Đinh Thị Mỹ Hạnh

6



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×