Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

De thi thu mon hoa truong THPT tieu la quang nam lan 1 nam 2017 co loi giai chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 10 trang )

SỞ GD  ĐT TỈNH QUẢNG NAM
THPT TIỂU LA

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

Mã đề: 132
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.
Câu 1: Dung dịch muối không phản ứng với Fe là :
A. AgNO3.
B. CuSO4.
C. MgCl2.
D. FeCl3.
Câu 2: Amin X có công thức phân tử C5H13N. Số amin bậc III của X là :
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 3: Este CH2=C(CH3)-COO-CH2-CH3 có tên gọi là
A.vinyl propionat
B. metyl acrylat
C. etyl fomat
D. etyl metacylat
Câu 4: Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các chất sau :
A. CH2(NH2)COOH.
B. CH3CH2OH.


C. CH3CH2NH2.
D. CH3COOCH3.
Câu 5: Cho các nhận định sau :
(a) Vinyl axetat không làm mất màu dung dịch brom.
(b) Anilin và phenol đều làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.
(c) Trùng ngưng caprolactam thu được tơ capron.
(d) Cao su lưu hoá, amilopectin của tinh bột là những polime có cấu trúc mạng không gian.
(e) Peptit, tinh bột, xenlulozơ và tơ lapsan đều bị thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng.
Số nhận định đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6: Etyl axetat không tác dụng với
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B. H2 (xúc tác Ni, nung nóng).
C. dung dịch Ba(OH)2 (đun nóng).
D. O2, t0.
Câu 7: Cho các phát biểu sau:
(1) Khí SO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
(2) Khí CO2 gây ra hiện tượng mưa axit.
(3) Các dạng nhiên liệu như than, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.
(4) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon.
(5) Các nguồn năng lượng: thủy điện, gió, mặt trời đều là những nguồn năng lượng sạch.
Những phát biểu đúng là
A. (3), (4), (5).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2), (4), (5).
D. (2), (3), (4), (5).
Câu 8: Giả sử 1 tấn mía cấy ép ra được 900 kg nước mía có nồng độ saccarozơ là 14%. Hiệu suất của

quá trình sản xuất saccarozơ từ mía đạt được 90%. Vậy lượng đường cát trắng thu được từ 1 tấn mía cây
là:
A. 113,4 kg
B. 140,0 kg
C. 126,0 kg
D. 213,4 kg
Câu 9: Cho hỗn hợp gồm a (mol) Mg và b (mol) Fe vào dung dịch chứa c (mol) AgNO3, khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X gồm 2 muối và chất rắn Y (gồm 2 kim loại).
A. 2a ≤ c ≤ 2(a + b).
B. 2a < c < 2(a + b).
C. c ≤ 2(a + b).
D. 2(a – b) < c < 2(a +
b).
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm C2H4O2, C3H4O2, CH2O và C3H6O3 cần dùng V lít
khí oxi (đktc) thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam nước. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 4,5g và 3,36 lít
B. 2,1g và 3,36 lít
C. 2,1g và 4,48 lít
D. 4,5g và 4,48 lít

– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 1/5 – Mã đề thi 132


Câu 11: Nhiệt phân Fe(NO3)2 trong môi trường khí trơ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
sản phẩm gồm:
A. FeO, NO2, O2.
B. Fe2O3, NO2, O2.
C. Fe3O4, NO2, O2.

D. Fe, NO2, O2.
Câu 12: Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được
200ml dung dịch X. Lấy 100ml X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí (đkc).
Mặt khác, 100 ml X tác dụng với Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,15
B. 0,2
C. 0,06
D. 0,1
Câu 13: Lần lượt cho một mẫu Ba và các dung dịch K2SO4, NaHCO3, HNO3 và NH4Cl. Số trường hợp
xuất hiện kết tủa là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 14: Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp
nhau (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng vừa đủ 0,225 mol O2, thu được H2O, N2 và
0,12 mol CO2. Công thức phân tử của Y là
A. C3H9N.
B. C2H7N.
C. C4H11N.
D. CH5N.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn một este no 2 chức mạch hở X. Sục toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch
Ca(OH)2 dư, sau phản ứng thu được 5,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 2,08 gam. Biết khi xà
phòng hoá X chỉ thu được muối của axit cacboxylic và ancol. Số đồng phân của X là:
A. 4
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 16: Hỗn hợp X gồm CH3COOC2H5, C2H5COOCH3 và C2H5OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn
hợp X thu được 0,6 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Thành phần phần trăm về khối lượng của C2H5OH bằng

A. 34,33%
B. 51,11%
C. 50,00%
D. 20,72%
Câu 17: Cho 6,9 gam Na vào dung dịch HCl thu được dung dịch X có chứa 14,59 gam chất tan. Cho
dung dịch X vào dung dịch AgNO3 dư đến phản ứng hoàn toàn thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 38,65 gam
B. 28,8 gam
C. 40,76 gam
D. 39,20 gam
Câu 18: Xà phòng hóa hoàn toàn 4,4 gam CH3COOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 4,1.
B. 3,7.
C. 4,2.
D. 6,4.
Câu 19: Sắt tây là hợp kim của sắt và kim loại M. M là:
A. Zn.
B. Pb.
C. Cr.
D. Sn.
Câu 20: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được
120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là
A. 225 gam.
B. 180 gam.
C. 112,5 gam.
D. 120 gam.
Câu 21: Hòa tan 9,61 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Ba, Al và Fe vào nước (lấy dư) thu được 2,688 lít
H2 (đkc) và chất rắn Y. Cho Y tác dụng hết với CuSO4 thu được 7,04 gam Cu. Phần trăm khối lượng của
Al trong X là :

A. 22,47 %
B. 33,71 %
C. 28,09 %
D. 16,85 %
Câu 22: Cho các phát biểu sau :
(1) Khi đun nóng NH2-CH2-CH2-COOH có xúc tác thích hợp thì thu được hỗn hợp các peptit
(2) Metylamin, amoniac và anilin đều đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh
(3) Sobitol là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(4) Tơ hóa học gồm tơ nhân tạo và tơ tổng hợp.
(5) Nhỏ dung dịch I2 vào dung dịch hồ tinh bột, rồi đun nóng dung dịch thu được xuất hiện màu xanh
tím
Số phát biểu đúng là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 23: Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là ?
A. 25,4 gam.
B. 31,8 gam.
C. 24,7 gam
D. 18,3 gam

– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 2/5 – Mã đề thi 132


Câu 24: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X chứa hỗn hợp Al(NO3)3, HCl và HNO3. Kết
quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau, giá trị của a là


A. 1,5
B. 1,2
C. 0,8
D. 1,25
Câu 25: Ba chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O2 và có các tính
chất: X, Y, Z đều phản ứng được với dung dịch NaOH; X, Z đều không có khả năng tác dụng với kim
loại Na; khi đun nóng chất X với dung dịch H2SO4 loãng thì trong số các sản phẩm thu được, có một chất
có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. CH3COOCH3, C2H5COOH, HCOOC2H5.
B. HCOOC2H5, CH3COOCH3, C2H5COOH.
C. HCOOC2H5, C2H5COOH, CH3COOCH3.
D. C2H5COOH, HCOOC2H5, CH3COOCH3.
Câu 26: Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna
A. Penta-1,3-đien.
B. Buta-1,3-đien.
C. But-2-en.
D.2-metylbuta-1,3đien.
Câu 27: Cho hỗn hợp Fe, Mg vào dung dịch AgNO3 và Cu(NO3)2 thì thu được dung dịch A và 1 kim
loại. Kim loại thu được sau phản ứng là :
A. Cu
B. Ag
C. Fe
D. Mg
Câu 28: Cho các chất: HCOO-CH3, CH3-COOH, CH3-COOCH=CH2, CH3-CH2-CHO và (COOCH3)2.
Số chất trong dãy thuộc loại este là
A. 4
B. 2.
C. 3.
D. 1.

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 9,65 gam hỗn hợp X gồm các amin no hở thu được 17,6 gam CO2 và 12,15
gam H2O. Nếu cho 19,3 gam X tác dụng với HCl dư được m gam muối. Xác định m?
A. 37,550 gam
B. 28,425 gam
C. 18,775 gam
D. 39,375 gam
Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Ag vào HNO3 loãng.
(b) Cr vào HCl loãng, nóng.
(d) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2
(c) Fe vào H2SO4 loãng nguội
(e) Cho Na2O vào dung dịch K2SO4
(f) Cho Al2O3 vào dung dịch KHSO4
Trong các thí nghiệm trên, số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 31: Phát biểu không đúng là
A. CO2 là thủ phạm chính của hiện tượng biến đổi khí hậu
B. CF2Cl2 là thủ phạm chính gây thủng tầng ozon.
C. SO2 là thủ phạm chính của hiện tượng mưa axit.
D. Nhiên liệu hóa thạch các nước đang sử dụng như than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên… là nhiên liệu sạch.
Câu 32: Cho các chuyển hóa sau:
xt , t 0

 Y;
X + H2O 
Y + Br2 + H2O  Axit gluconic + HBr
Axit gluconic + NaHCO3  Z + Natri gluconat + H2O;

as,clorophin

Z + H2O  X + E
Các chất X và Y lần lượt là
A. saccarozơ và glucozơ. B. tinh bột và glucozơ.
fructozơ.

– Chuyên trang đề thi thử Hóa

C. xenlulozơ và glucozơ.

D. tinh bột và

Trang 3/5 – Mã đề thi 132


Câu 33: Hỗn hợp A gồm Fe(NO3)3, Al, Cu và MgCO3. Hòa tan 28,4 gam A bằng dung dịch H2SO4 thu
được dung dịch B chỉ chứa 65,48 gam muối và V lít hỗn hợp Z (đkc) gồm NO, N2O, N2, H2 và CO2
(trong đó có 0,02 mol H2) có tỉ khối so với H2 là 16. Cho B tác dụng với lượng dư BaCl2 thu được 123,49
gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho từ từ NaOH vào B thì lượng kết tủa cực đại thu được là 31,92 gam. Giá
trị của V là :
A. 3,36 lít
B. 4,48 lít
C. 5,6 lít
D. 5,6 lít
Câu 34: Hỗn hợp A gồm 3 este mạch hở, không phân nhánh được tạo bởi axit propionic, axit oxalic và
hai ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 25,4 gam A cần dùng 33,6 lít O2 (đkc), thu được 16,2 gam H2O.
Nếu cho 25,4 gam A vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 tham gia phản ứng là :
A. 0,2 mol
B. 0,25 mol

C. 0,35 mol
D. 0,4 mol
Câu 35: Amino axit X có công thức H2N- CxHy -(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H2SO4
0,5M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M thu
được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là :
A. 11,966%.
B. 10,687%.
C. 10,526%
D. 9,524%.
Câu 36: Hỗn hợp X nặng m gam gồm mantozo và tinh bột. Chia X thành hai phần bằng nhau
-Phần 1 : Hòa tan trong nước dư, lọc lấy kết tủa rồi cho dung dịch phản ứng hết với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thu được 0,03 mol Ag
-Phần 2 : Đun nóng với dung dịch H 2SO4 loãng để thực hiện phản ứng thủy phân. Hỗn hợp sau phản
ứng được trung hòa bởi dung dịch NaOH sau đó cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng hết với
AgNO3/NH3 dư thu được 0,192 mol Ag. Biết hiệu suất phản ứng thủy phân đạt 60%. Giá trị của m là :
A. 45,9 g
B. 35,553 g
C. 49,14 g
D. 52,38 g
Câu 37: Hỗn hợp X gồm 2 aminoaxit no (chỉ có nhóm chức –COOH và NH2 trong phân tử) trong đó tỷ
lệ mO : mN = 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Mặt
khác đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít oxi ở đktc. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy gồm
CO2, H2O và N2 vào dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là :
A. 15 gam
B. 13 gam
C. 10 gam
D. 20 gam
Câu 38: Đun nóng a gam một hợp chất hữu cơ X (chứa C,H,O) mạch không phân nhánh với dung dịch
chứa 11,2 gam KOH đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch A, để trung hòa KOH dư
trong dung dịch A cần dùng 80 ml dung dịch HCl 0.5M. Làm bay hơi hỗn hợp sau khi trung hòa một

cách cẩn thận, người ta thu được 7,36 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức Y và 18,34 gam hỗn hợp hai
muối Z. Giá trị của a là
A. 14,86 gam
B. 16,64 gam
C. 13,04 gam
D. 13,76 gam
Câu 39: Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ
dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin ;0,4 mol muối của alanin và 0,2
mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E trong oxi vừa đủ thu được hỗn hợp CO 2, H2O và N2.
Trong đó tổng khối lượng của CO 2 và H2O là 78,28 gam. Giá trị gần nhất của m là :
A. 55,6
B. 45,1
C. 43,2
D. 33,5
Câu 40: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn
trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam
hỗn hợp khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl 2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng
tối đa là 0,935 mol. Giá trị của m gần nhất giá trị nào sau đây :
A. 2,5
B. 3,0
C. 1,0
D. 1,5

----------HẾT----------

– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 4/5 – Mã đề thi 132



PHÂN TÍCH - HƯỚNG DẪN GIẢI
ĐỀ THI THỬ THPT TIỂU LA LẦN 1
Câu 1: Chọn C.
A. Fe + AgNO3 → Fe(NO3)2 + Ag
B. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
D. Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
Câu 2: Chọn A.
X có 3 đồng phân amin bậc III là : (CH3)2N-nC3H7, (CH3)2NCH(CH3)2 và CH3NH(C2H5)2.
Câu 3: Chọn D.
Câu 4: Chọn A.
Nước cứng tạm thời là nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ và HCO3-.
Câu 5: Chọn B.
Có 2 nhận định đúng là (b) và (d).
(a) Sai, Vinyl axetat làm mất màu dung dịch brom : CH3COOCH=CH2 + Br2 → CH3COOCH(Br)CH2(Br)
(c) Sai, Trùng hợp caprolactam thu được tơ capron.
(d) Sai, chỉ có peptit và tơ lapsan bị thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng.
Câu 6: Chọn B.
H 2SO4

 CH3COOH  C2 H5OH
A. CH3COOC2 H5  H 2O 
C. 2CH3COOC2H5  Ba(OH) 2 
(CH3COO) 2 Ba  2C2H5OH
D. CH3COOC2H5  O2 
 4CO2  4H2O
Câu 7: Chọn A.
(1) Sai, các khí gây ra hiệu hứng nhà kính chủ yếu là : hơi nước, CO2, CH4, N2O, O3 các khí CFC, CF6

(2) Sai, SO2 và các khí NxOy là nguyên nhân gây ra hiện tượng mưa axit

Câu 8: Chọn A.
900.14
 126 kg
- Khối lượng saccarozơ là: msaccarozơ 
100
- Khối lượng đường cát trắng thu được từ 1 tấn mía cây là: msaccarozơ.H%  126.0,9  113, 4 kg
Câu 9: Chọn B.
Mg, Fe  AgNO3  Mg(NO3 )2 , Fe(NO3 )2  Ag, Fe(d­)  2n Mg  n Ag  2n Mg  2n Fe  2a  c  2a  2b
hçn hîp

c mol

dung dÞch X

r¾n Y

Câu 10: Chọn A.
- Ta thực hiện phép gộp sau : C3H 4O2  H 2O  C3H6O3 suy ra hỗn hợp X gồm C2H4O2, CH2O và
C3H6O3
- Hỗn hợp X có CTTQ là CnH2nOn và Cn H 2n On  nO2  nCO2  nH 2O
n
 n H 2O  n O2  0,15 mol


 CO2
VO  3,36 (l)
- Từ phản ứng trên ta có :  BTKL
  2

m X  4,5(g)


  m X  44n CO2  18n H 2O  32n O2
Câu 11: Chọn B
1
t0
2Fe(NO 3 )2 
 Fe 2 O 3  4NO 2  O 2
2
Câu 12: Chọn C.
Dung dịch X gồm KHCO3 và K2CO3 :
Khi cho 100 ml dung dịch X tác dụng với 0,15 mol HCl thì : n CO32   n HCl  n CO2  0,03 (1)
– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 5/5 – Mã đề thi 132


BT:C
 n CO32   n HCO3  n BaCO3  0,2 (2)
Khi cho 100 ml dung dịch X tác dụng với Ba(OH)2 dư thì : 

Từ (1) và (2) ta suy ra trong 100 ml dung dịch X chứa 0,03 mol CO 3 2  và 0,17 mol HCO 3  .Vậy trong
200 ml dung dịch X chứa 0,06 mol CO 3 2  và 0,34 mol
BTDT(X)
HCO 3  . 
 n K   2n CO32   n HCO3  0,74
BT:C
BT:K

 n K 2CO3  n CO32  (X)  n HCO3 (X)  n CO2 (sôc vµo)  0,2 
 n KOH  n K   2n K 2CO3  0,34


Câu 13: Chọn C.
Khi cho Ba tác dụng lần lượt với các dung dịch thì có 2 trường hợp xuất hiện kết tủa là : K2SO4 và
NaHCO3
Ba  H2O  K2SO4  BaSO4  KOH  H2 và Ba  2H2O  2NaHCO3  Na 2CO3  BaCO3  H2
Câu 14: Chọn B.
n
4
n X,Y  (n O2  1,5n CO2 )  0,06  C M  CO2  2 . Vì số nguyên tử C của anken ≥ 2 nên X và Y lần lượt
3
n X,Y

CH3NH2 và C2H5NH2 (C2H7N).
Câu 15: Chọn B.
BT:C

 n CO2  n BaCO3  0,05 mà mddgi¶m  100n CaCO3  (44n CO2  18n H2O )  n H2O  0,04

nCO2  n H2O

nCO2 2n H2O
:
 5 : 8 → X là C5 H8O 4
kX 1
nX
nX
Các đồng phân mà este X được tạo từ ancol 2 chức và axit đơn chức là
HCOOCH 2CH 2CH 2OOCH , HCOOCH 2CH(OOCH)CH3 và HCOOCH 2CH 2OOCCH3 ,
quan hÖ
CO2 vµ H2O


 n X 

 0,01  C : H 

Các đồng phân mà este X được tạo từ ancol đơn chức và axit hai chức là
CH3OOC  COOC2H5 và CH3OOCCH 2COOCH3 .Vậy X có tất cả 5 đồng phân
Câu 16: Chọn A
- Các este trong X có CTPT là C4H8O2 . Khi đốt X thì :
BT:C
 
 4n C 4 H8O2  2n C 2 H 5OH  n CO2  0,6 n C 4 H8O 2  0,1
0,1.46.100

 %m C 2 H 5OH 
 34,33
 BT:H
n

0,1
0,1(46

88)
C
H
OH


4n


3n

n

0,7
2
5


C 4 H 8O 2
C 2 H 5OH
H 2O
Câu 17: Chọn A.
BT:Cl
BT:Na


  n NaCl  n NaOH  n Na  0,3 n NaCl  0,14
  n AgCl  n NaCl  0,14






n NaOH  0,16 
58,5n NaCl  40n NaOH  14,59
n Ag2O  0,5n NaOH  0,08
 m  143,5n AgCl  232n Ag2O  38,65(g)


Câu 18: Chọn A.
0

t
CH 3COOC 2 H 5  NaOH 
 CH 3COONa  C 2 H 5OH
0,05mol



0,05mol

 m CH3COONa  0,05.82  4,1(g)

Câu 19: Chọn D.
Câu 20: Chọn B.
BT:C

 n CO2  n CaCO3  1,2  n gluc«zo 

n CO2
 1  m gluc«zo  180(g)
2H

Câu 21: Chọn C.

– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 6/5 – Mã đề thi 132



Ba(AlO 2 )2  H 2 (0,12 mol)
H 2O

CuSO 4
Ba, Al, Fe 
 Fe, Al 
 Fe 2 , Al 3 ,SO 4 2  Cu
9,61(g) X

r¾n Y

0,11mol

dd sau p­

4n Ba  n H 2
4n Ba  0,12
n Ba  0,03




BT:e

 2n Ba  3n Al  2n Fe  2n H 2  2n Cu  2n Ba  3n Al  2n Fe  0, 46
 n Al  0,1
 
toµn qu¸ tr×nh


137n  27n  56n  9,61 n  0,05
Ba
Al
Fe

 Cu

137n Ba  27n Al  64n Cu  m X

 %m Al  28,09

Câu 22: Chọn A.
- Có 1 nhận định đúng là (4)
(1) Sai, Vì NH2-CH2-CH2-COOH là β – amino axit nên không thể thu được hỗn hợp peptit.
(2) Sai, Anilin không làm đổi màu quỳ tím và chất chỉ thị phenolphtalein.
(3) Sai, Sobitol chứa 6 nhóm chức –OH.
(5) Sai, Khi đun nóng thì iot bị giải phóng ra khỏi phân tử tinh bột nên làm mất màu xanh tím.
Câu 23: Chọn A.

Fe  HCl  FeCl 2  H 2 .  m FeCl2  0,2.127  25, 4 (g)
0,2 mol  0,2 mol

Câu 24: Chọn D
- T¹i vÞ trÝ n OH  0,06 th× n HCl  n HNO3  n OH  0,06
BT:Al
- T¹i vÞ trÝ n Al(OH)3 (max)  0,15  n AlCl3  n Al(OH)3 (max)  0,15

n OH  (n HCl  n HNO3 ) 0, 288a  0, 06

3

3
 4n Al3  (n OH  n HCl  n HNO3 )  0,6  (0, 488a  0,06)

- T¹i vÞ trÝ n OH = 0,288a th× n Al(OH)3 (1) 
- T¹i vÞ trÝ n OH  0, 448a th× n Al(OH)3 (2)

Mµ n Al(OH)3 (1)  n Al(OH)3 (2) 

0, 288a  0, 06
 0, 6  (0, 488a  0, 06)  a  1, 25
3

Câu 25: Chọn C.
- Các đồng phân đơn chức có CTPT C3H6O2 là CH3COOH, HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
- X, Z không tác dụng được Na  trong phân tử X và Z không có H linh động (tức là không có nhóm –
COOH hoặc –OH). Mặt khác khi thủy phân X thu được hợp chất hữu cơ có khả năng tham gia phản
ứng tráng bạc. Vậy X, Y và Z lần lượt là HCOOC 2H5, CH3COOH và CH3COOCH3.
Câu 26: Chọn B.
nCH2

CH

CH

CH2

to , p, xt

CH2


CH

CH

CH2

n

Buta-1,3-đien
Cao su buna
Câu 27: Chọn B.
- Kim loại thu được sau phản ứng là Ag. Phương trình phản ứng :
Mg + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2Ag
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag
- Nếu AgNO3 dư thì Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag
Câu 28: Chọn C.
- Este là những hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có chứa nhóm chức –COO– (cacboxylat). Dựa vào đặc
điểm cấu tạo, có 3 chất thuộc loại este là : HCOO-CH3, CH3-COOCH=CH2, (COOCH3)2.
Câu 29: Chọn A.
BT:C
BT:H
- Đốt 9,65 (g) X thì 
 n C  n CO2  0, 4 mol và  n H  2n H2O  1,35 mol

– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 7/5 – Mã đề thi 132


 nN 


m X  12n C  n H
 0,25 mol . Trong 19,3 gam X chứa 0,5 mol N, khi cho X tác dụng với HCldư
14

BTKL
thì n HCl(p­)  n N  0,5 mol  m muèi  m X  36,5n HCl  37,55(g)

Câu 30: Chọn B.
Có 5 thí nghiệm xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là (a), (b), (c), (e) và (f).
(a) 3Ag + 4HNO3 (loãng) → 3AgNO3 + NO + 2H2O (b) Cr + 2HCl(loãng) → CrCl2 + H2
(c) Fe + H2SO4(loãng, nguội) → FeSO4 + H2
(d) H2S + FeCl2 : không xảy ra phản ứng
(e) Na2O + H2O → 2NaOH
(f) Al2O3 + KHSO4 → Al2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
Câu 31: Chọn D.
Nhiên liệu hóa thạch là các loại nhiên liệu được tạo thành bởi quá trình phần hủy kị khí của các sinh vật
chết bị chôn vùi cách đây hơn 300 triệu năm.
- Các nhiên liệu hóa thạch là tài nguyên không tái tạo bởi phải mất hang triệu năm để tạo ra chúng.
- Việc đốt nhiên liệu hóa thạch tạo ra khoảng 21,3 tỉ tấn CO2 mỗi năm, mà CO2 là một trong những khí
gây hiệu ứng nhà kính, làm cho nhiệt độ trung bình của bề mặt của trái đất tăng.
Câu 32: Chọn B.

 C6H10O5 n (X) 

H

nH 2O  nC6 H12O6 (Y)

CH 2OH[CHOH]4 CHO(Y)  Br2  H 2O  CH 2OH[CHOH]4 COOH(axit gluconic)  2HBr

CH 2OH[CHOH]4 COOH  NaHCO3  CH 2OH[CHOH]4 COONa (natri gluconat)  CO2 (Z)  H 2O

6nCO2 (Z)  5nH 2O   C6 H10O5 n (X) .
clorophin,as

Vậy X, Y lần lượt là tinh bột và glucozơ.
Câu 33: Chọn B.
0,02 mol

Fe(NO 3 )3 , Al,Cu,MgCO 3  NO, N 2 O, N 2 , H 2  Fe n  , Al 3 ,Mg 2  ,Cu 2  , NH 4  ,SO 4 2   H 2 O
H 2SO 4

28,4 (g) A

hçn hîp khÝ Z

65,48(g) B

2

BT:SO 4
- Khi cho B tác dụng với BaCl2 thì 
 n H2SO4  n BaSO4  0,53

BT:Na
- Khi cho B tác dụng với NaOH thì  n NaOH  2n Na 2SO 4  1,06 và n NH3  n H 2O
BTKL

18n H2O  17n NH3  m B  40n NaOH  m   142n Na 2SO4  n NH 4   n NH3  n H2O  0,02


- Khi cho A tác dụng với H2SO4 thì :
2n H 2SO 4  4n NH 4   2n H 2
BT:H
BTKL

 n H 2O 
 0, 47 
 m Z  m A  98n H 2SO 4  m B  18n H 2O  6, 4
2
m
6, 4
 nZ  Z 
 0,2  VZ  4, 48(l)
M Z 16.2
Câu 34: Chọn C.
m  32n O2  18n H2O
m  12n CO2  2n H2O
BTKL

 n CO2  A
 1,3  n O(A)  A
 0,5
44
32
n
- Giả sử hỗn hợp chỉ chứa este đơn chức (chỉ được tạo bởi axit propionic)  n A max  O(A)  0,25
2
quan hÖ

 n A (k A  1)  n CO 2  n H 2O  k A  1,6  n Br2 (p­ max)  n A (k A  1)  0, 4

CO vµ H O
2

2

- Giả sử hỗn hợp chỉ chứa este hai chức (chỉ được tạo bởi axit oxalic) n A min 

n O(A)
 0,125
4

quan hÖ

 n A (k A  1)  n CO2  n H 2O  k A  3,2  n Br2 (p­ min)  n A (k A  1)  0,275
CO vµ H O
2

2

Câu 35: Chọn C.
– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 8/5 – Mã đề thi 132


0,1mol





H 2 NC x H y (COOH)2 (X) H 2SO 4 XH , H ,SO 4
0,1mol

0,1mol

2


X
NaOH, KOH

2

dung dịch X

0,1mol

x mol 3x mol

2

,SO 4 , Na , K
36,7(g) Y

BTDT

n Na n K 2n SO 4 2 2n X 2 4x 0, 4 x 0,1
(Y)

m X 2 m Y 96n SO4 2 39n K 23n Na 13,1 M X 2


13,1
131 M X 133 %N 10,52
0,1

Cõu 36: Chn C.
- Xột phn 1 ta cú : n mantôzơ

n Ag
0,015mol
2

- Xột phn 2 ta cú :
n Ag (4n mantôzơ 2n tinh bột ).H 2n mantôzơ (dư) (4.0,015 2x).0,6 0,015.0, 4.2 0,192 x 0,12
Vy m 2(342n mantôzơ 162n tinh bột ) 49,14(g)
Cõu 37: Chn B.
- Khi cho 3,83 gam X tỏc dng vi HCl thỡ : n NH2 n HCl 0,03 mol

m O 80
80m N 80.0,03.14

nO

0,1mol
m N 21
21.16
21.16
- Khi t chỏy hon ton 3,83 gam hn hp X thỡ :
- Theo bi ta cú :


BT:O

2n CO2 n H2O 0,385
n CO2 0,13mol
2n CO2 n H2O n O 2n O2





12n CO2 2n H2O 1,81 n H2O 0,125mol
12n CO2 2n H2O m X 16n O m N

- Dn sn phm chỏy vo nc vụi trong d thỡ : n CaCO3 n CO2 0,13mol mCaCO3 13(g)
Cõu 38: Chn D.
- Xột ton b quỏ trỡnh phn ng ta cú : n H2 O n HCl 0,04 mol
BTKL

m X m muối m ancol 18n H2O 36,5n HCl m KOH 13,76(g)

Cõu 39: Chn D.
- Quy i 0,4 mol hn hp E thnh C2H3ON, -CH2 v H2O, khi ú :
n C 2H3ON n Gly n Ala n Val 1,1 mol , n CH2 n Ala 3n Val 1 mol v n H2O n E 0, 4 mol
Vy khi lng ca 0,4 mol E l : m E 57n C 2 H3ON 14n CH2 18n H2 O 83, 9(g)
- Khi t chỏy 0,4 mol E thỡ :

44n CO2 18n H 2O 195,7(g)
n CO2 2n C 2 H3ON n CH 2 3,2

m CO2 , H 2O(khi đốt m gam E) 78,28 2

m


m E 33,56 (g)
n H 2O 1,5n C 2 H3ON n CH 2 n H 2O 3,05 m
2,5
CO2 ,H 2O (khi đốt 0,4 mol E) 195,7 5
Cõu 40: Chn D.
Al, Al 2 O 3 NaNO 3 , H 2SO 4
Al 3 , Na , NH 4 ,SO 4 2 N x O y , H 2 H 2O
7,65(g) hỗn hợp X

dung dịch Y

dung dịch Z

m (g) khí T

- Khi cho dung dch Z tỏc dng vi BaCl2 d thỡ : n H 2SO4 n BaSO4 0, 4 mol
- Xột quỏ trỡnh hn hp X tỏc dng vi dung dch Y ta cú :
m 27n Al
BT:Al
0, 03mol
n Al3 (trong Z) n Al 2n Al2O3 0, 23mol
+ n Al (trong X) 0,17 mol n Al2O3 X
102
+ Khi dung dch Z tỏc dng vi 0,935 mol NaOH thỡ :
2n H 2SO4 2n H 2 4n NH 4
BT:H
n NH 4 n NaOH 4n Al3 0, 015 mol

n H 2O
0,355 mol
2

Chuyờn trang thi th Húa

Trang 9/5 Mó thi 132


BTDT

 n Na   2n SO4 2  n NH 4  3n Al3  0, 095 mol  m Z  23n Na   27n Al3  18n NH 4  96n SO4 2  47, 065(g)
(Z)

BTKL

 mT  mX  98n H2SO4  85n NaNO3  18n H2O  m Z  1, 47 (g) .

– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 10/5 – Mã đề thi 132



×