Tải bản đầy đủ (.docx) (221 trang)

Độ tin cậy cung cấp điẹn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.93 MB, 221 trang )

LỜI CẢM ƠN
Sau một thời gian học tập và thực hiện đề tài luận văn tốt nghiệp, đến nay tôi đã hoàn
thành luận văn thạc sĩ chuyên ngành kỹ thuật điện với đề tài: “NGHIÊN CỨU VÀ ĐỀ
XUẤT GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY CUNG CẤP ĐIỆN CHO LƯỚI ĐIỆN
HUYỆN TAM ĐẢO TỈNH VĨNH PHÚC”.
Trước hết, Tôi xin chân thành cảm ơn Trường Đại Học Điện lực đã tận tình giúp đỡ tôi
trong suốt quá trình học tập và thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới TS. Lê Thành Doanh - người đã định hướng, chỉ
bảo và hết lòng tận tụy, dìu dắt tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu đề tài.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn đến những người thân trong gia đình, bạn bè và đồng nghiệp
đã động viên, cổ vũ tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu khoa học. Nếu không
có những sự giúp đỡ này thì chỉ với sự cố gắng của bản thân tôi sẽ không thể thu được
những kết quả như mong đợi.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Vĩnh Phúc, ngày 25 tháng 6 năm 2015
Người cảm ơn

Lê Hải Hưng

Luận văn thạc sĩ kỹ thuật điện

1


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan rằng số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là trung
thực và chưa hề được sử dụng để bảo vệ một học vị nào.
Tôi cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này đã được cảm ơn
và các thông tin trích dẫn trong luận văn đều đã được chỉ rõ nguồn gốc.
Vĩnh Phúc,ngày 25 tháng 6 năm2015
Ngườicamđoan



Lê Hải Hưng

Luận văn thạc sĩ kỹ thuật điện

2


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN..............................................................................1
LỜI CAM ĐOAN...........................................................................2
MỤC LỤC..................................................................................3
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT....................................9
DANH MỤC CÁC BẢNG...............................................................10
DANH MỤC CÁC HÌNH................................................................11
I. MỞ ĐẦU...............................................................................12
II. NỘI DUNG BỐ CỤC ĐỀ TÀI........................................................14
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI HUYỆN TAM ĐẢO......15
1.1. Đặc điểm tự nhiên, hiện trạng kinh tế - xã hội hiện tại và các phương hướng phát triển
kinh tế xã hội trong thời gian tới.......................................................................................15
1.1.1 Vị trí địa lý................................................................................................................ 15
1.1.2. Dân số và cơ cấu hành chính...................................................................................19
1.2. Hiện trạng nguồn và lưới điện huyện Tam Đảo..........................................................19
1.2.1. Nguồn điện huyện Tam Đảo....................................................................................19
1.2.2. Lưới điện.................................................................................................................20
1.2.2.1. Lưới điện trung thế trên địa bàn huyện Tam Đảo..................................................20
1.2.2.2. Lưới điện hạ thế....................................................................................................23
1.3. Tình hình cung cấp điện và tiêu thụ điện năng hiện tại..............................................23
1.4. Chất lượng điện áp và tổn thất điện năng....................................................................24
1.4.1. Lộ 972 trạm TG Tam Đảo........................................................................................24

1.4.2. Lộ 971 trạm TG Tam Đảo........................................................................................24
1.4.3. Lộ 971 Trạm trung gian Yên Dương........................................................................24
1.4.4. Lộ 973 Trạm trung gian Yên Dương........................................................................24
1.4.5. Các xuất tuyến điện 22 kV.......................................................................................25
1.5. Nhận xét đánh giá hiện trạng lưới điện phân phối huyện Tam Đảo............................25
1.6. Kết luận chương 1......................................................................................................27
CHƯƠNG II..................................................................................................................... 28
CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ ĐTC LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
HUYỆN TAM ĐẢO..........................................................................................................28
2.1. Khái niệm độ tin cậy...................................................................................................28
2.1.1. Khái niệm chung về độ tin cậy................................................................................28
Luận văn thạc sĩ kỹ thuật điện

3


2.1.2. Độ tin cậy cung cấp điện.........................................................................................28
2.2. Độ tin cậy LĐPP của một số nước trên thế giới..........................................................29
2.3.Những yếu tố ảnh hưởng đến độ tin cậy cung cấp điện...............................................29
2.3.1. Các yếu tố bên trong................................................................................................29
2.3.2. Các yếu tố bên ngoài...............................................................................................30
2.4. Các phương pháp đánh giá độ tin cậy cung cấp điện..................................................30
2.5. Các chỉ tiêu đánh giá độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện phân phối theo tiêu chuẩn
IEE136............................................................................................................................... 31
2.5.1.Các thông số cơ bản..................................................................................................31
2.5.2. Các chỉ tiêu ngừng cấp điện vĩnh cửu......................................................................32
2.5.4 Các chỉ tiêu dựa theo phụ tải.....................................................................................33
2.5.4. Các chỉ tiêu đối với ngừng điện thoáng qua.............................................................34
2.5.5. Các chỉ tiêu độ tin cậy áp dụng cho lưới phân phối trung, hạ áp tại Việt Nam........35
2.5.5.1 Chỉ số mất điện trung bình của lưới điện phân phối SAIFI (System average

interruption frequency index)............................................................................................35
2.5.5.2. Thời gian mất điện trung bình của lưới điện phân phối SADI (System average
interruption duration index)..............................................................................................36
2.5.5.3. MAIFI (Momentary Average Interruption Frequency Index ) là chỉ số về số lần
mất điện thoáng qua trung bình của lưới điện phân phối...................................................36
2.6. Giới thiệu chung về phần mềm OMS........................................................................36
2.7. Các ví dụ tính toán độ tin cậy theo tiêu chuẩn IEEE 1366 cho sơ đồ lưới phân phối
hình tia............................................................................................................................... 37
2.7.1. Lưới phân phối hình tia không phân đoạn...............................................................37
2.7.2. Lưới phân phối hình tia không phân đoạn có đặt cầu dao tại các nhánh rẽ..............41
2.7.3. Lưới phân phối hình tia phân đoạn bằng dao cách ly trên các phân đoạn và trên các
nhánh rẽ............................................................................................................................. 45
2.7.4. Lưới phân phối hình tia phân đoạn bằng máy cắt....................................................49
2.7.5. Lưới điện phân phối kín vận hành hở......................................................................53
2.8.Tính toán và phân tích đánh giá độ tin cậy lưới điện phân phối huyện Tam Đảo bằng
phần mềm OMS................................................................................................................. 57
2.8.1. Thu thập số liệu.......................................................................................................57
2.8.1.1. Phân tích về lưới điện huyện Tam Đảo................................................................57
2.8.1.2. Các xuất tuyến 10 kV cấp điện cho huyện Tam Đảo............................................57
Luận văn thạc sĩ kỹ thuật điện

4


2.8.2.Tính toán ĐTC của lưới điện phân phối huyện Tam Đảo bằng phần mềm OMS......60
2.8.2.1. Độ tin cậy cung cấp điện lưới điện huyện Tam Đảo năm 2014............................60
2.8.2.2. Độ tin cậy cung cấp điện lưới điện huyện Tam Đảo Quý 1 năm 2014.................60
2.8.2.3. Độ tin cậy cung cấp điện lưới điện huyện Tam Đảo Quý 2 năm 2014.................61
2.8.2.4. Độ tin cậy cung cấp điện lưới điện huyện Tam Đảo Quý 3 năm 2014.................62
2.8.2.5. Độ tin cậy cung cấp điện lưới điện huyện Tam Đảo Quý 4 năm 2014..................63

2.9.Tính toán độ tin cậy cung cấp điện cho từng lộ đường dây..........................................64
2.9.1.Tính toán độ tin cậy lộ 971 trạm TG Tam Đảo.........................................................64
2.9.1.1 Sơ đồ phục vụ tính toán độ tin cậy lộ 971 TG Tam Đảo năm 2014.......................64
2.9.1.2. Số liệu tính toán độ tin cậy năm 2014...................................................................66
2.9.1.3. Kết quả tính toán độ tin cậy lộ 971 TG Tam Đảo.................................................66
2.9.2. Tính toán độ tin cậy lộ 972 trạm TG Tam Đảo......................................................67
2.9.1. Sơ đồ tính toán độ tin cậy lộ 972 trạm TG Tam Đảo..............................................67
2.9.2.2. Bảng dữ liệu tính toán độ tin cậy lộ 972 TG Tam Đảo năm 2014........................68
2.9.2.3. Kết quả tính toán độ tin cậy lộ 972 TG Tam Đảo năm 2014.................................68
2.9.3. Tính toán độ tin cậy lộ 971 trạm TG Yên Dương...................................................69
2.9.3.1. Sơ đồ tính toán độ tin cậy lộ 971 trạm TG Yên Dương........................................69
2.9.3.2. Bảng số liệu phục vụ tính toán độ tin cậy lộ 971 TG Yên Dương năm 2014........70
2.9.3.3 Kết quả tính toán độ tin cậy lộ 971 TG Yên Dương...............................................70
2.9.4. Tính toán độ tin cậy lộ 973 trạm TG Yên Dương..................................................71
2.9.4.1. Sơ đồ tính toán độ tin cậy lộ 973 trạm TG Yên Dương.......................................71
2.9.4.2. Bảng dữ liệu tính toán độ tin cậy lộ 973 TG Yên Dương năm 2014...................72
2.9.4.3. Kết quả tính toán độ tin cậy lộ 973 TG Yên Dương..............................................72
2.10. Đánh giá độ tin cậy cung cấp điện huyện Tam Đảo..................................................73
2.11. Kết luận chương 2.....................................................................................................74
CHƯƠNG III.............................................................................75
CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY CUNG CẤP ĐIỆN TRONG LƯỚI ĐIỆN
PHÂN PHỐI HUYỆN TAM ĐẢO.......................................................75
3.1. Một số biện pháp để nâng cao độ tin cậy dung cấp điện.............................................75
3.1.1. Đối với lưới điện phân phối.....................................................................................75
3.1.2. Đối với trạm phân phối............................................................................................78
3.2. Đề xuất các giải pháp nâng cao độ tin cậy LĐPP huyện Tam Đảo.............................78

Luận văn thạc sĩ kỹ thuật điện

5



3.2.1. Đề xuất giải pháp nâng cao độ tin cậy cho lưới điện huyện Tam Đảo bằng hai giải
pháp cụ thể như sau...........................................................................................................78
3.2.1.1. Giải pháp 1. Lắp đặt các Recloser trên lưới, giảm thời gian cắt điện để sửa chữa
lưới điện, giảm thời gian mất điện do sự cố.......................................................................78
3.2.1.2. Giải pháp 2: Lắp đặt các Recloser trên lưới, xây dựng TBA 110 kV Tam Đảo đưa
vào giai đoạn 2015-2016 cấu trúc lại lưới.........................................................................79
3.3. Áp dụng tính toán độ tin cậy cung cấp điện cho từng lộ đường dây sau khi áp dụng
từng giải pháp.................................................................................................................... 82
3.3.1.Tính toán khi thực hiện giải pháp 1.........................................................................82
3.3.1.1. Thực hiện giải pháp 1 trên lộ 971 trạm TG Yên Dương........................................82
3.3.1.1.1 Sơ đồ tính toán độ tin cậy lộ 971 trạm TG Yên Dương...................................82
3.3.1.1.2. Bảng dữ liệu tính toán độ tin cậy lộ 971 trạm TG Yên Dương......................83
3.3.1.1.3. Kết quả tính toán............................................................................................83
3.3.1.2. Thực hiện giải pháp 1 trên lộ 973 trạm TG Yên Dương........................................85
3.3.1.2.1 Sơ đồ tính toán độ tin cậy lộ 973 trạm TG Yên Dương....................................85
3.3.1.2.2 Bảng dữ liệu tính toán độ tin cậy lộ 973 trạm TG Yên Dương.......................86
3.3.1.2.3 Kết quả tính toán sau khi áp dụng giải pháp...................................................86
3.3.1.3. Thực hiện giải pháp 1 trên lộ 971 trạm TG Tam Đảo............................................87
3.3.1.3.1 Sơ đồ tính toán độ tin cậy lộ 971 trạm TG Tam Đảo.......................................87
3.3.1.3.2. Bảng dữ liệu tính toán độ tin cậy lộ 971 trạm TG Tam Đảo........................88
3.3.1.3.3. Kết quả tính toán khi áp dụng giải pháp giảm thời gian cắt điện để sửa chữa
các thiết bị điện và lắp thêm 02 máy cắt Recloser đường dây............................................88
3.3.1.4. Thực hiện giải pháp 1 trên lộ 972 trạm TG Tam Đảo............................................90
3.3.1.4.1 Sơ đồ tính toán độ tin cậy lộ 972 trạm TG Tam Đảo.......................................90
3.3.1.4.2. Bảng dữ liệu tính toán độ tin lộ 972 trạm TG Tam Đảo.................................91
3.3.1.4 3. Kết quả tính toán độ tin cậy cung cấp điện sau khi áp dụng giải pháp 1........91
3.3.2. Thực hiện giải pháp 2 xây dựng trạm biến áp 110 kV Tam Đảo..............................92
3.3.2.1. Tính giải pháp 2 cho lộ 971 TG Tam Đảo.........................................................94

3.3.2.2. Tính toán cho lộ 972 TG Tam Đảo khi áp dụng giải pháp 2.............................95
3.4. Tính hiệu quả kinh tế khi áp dụng các giải pháp.........................................................97
3.4.1. Các thông số cần thiết tính toán để phân tích hiệu quả kinh tế:............................97
3.4.2. Hiệu quả kinh tế của giải pháp 1...........................................................................97
3.4.3. Hiệu quả kinh tế của giải pháp 2..............................................................................98
Luận văn thạc sĩ kỹ thuật điện

6


3.5. Đánh giá giải pháp......................................................................................................98
3.5.1. Đánh giá giải pháp 1............................................................................................98
3.5.2. Đánh giá giải pháp 2............................................................................................98
3.6. Lựa chọn giải pháp.....................................................................................................99
III.KẾT LUẬN.................................................................................................................. 99
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................101
PHỤ LỤC CÁC BẢNG..................................................................102

Luận văn thạc sĩ kỹ thuật điện

7


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DCL

: Dao cách ly

ĐTC


: Độ tin cậy

ĐTCCCĐ

: Độ tin cậy cung cấp điện

HTCCĐ

: Hệ thống cung cấp điện

HTĐ

: Hệ thống điện

LĐPP

: Lưới điện phân phối

MBA

: Máy biến áp

MC

: Máy cắt

TBA

: Trạm biến áp


TBPĐ

: Thiết bị phân đoạn

DZ

: Đường dây

TG

: Trung gian

HTĐĐ

: Hệ thống đo đếm

CDF

: Cầu dao phụ tải.

E 25.3

: Trạm 110 kV Lập Thạch.

E 4.3

: Trạm 110 kV Vĩnh Yên.

E 25.4


: Trạm 110 kV Thiện Kế

TGTĐ

: Trạm TG Tam Đảo

Luận văn thạc sĩ kỹ thuật điện

8


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Hiện trạng diện tích và dân số các xã năm 2014..............................................19
Bảng 1.2: Tình hình mang tải trạm biến áp TG Tam Đảo................................................20
Bảng 1.3: Tình hình mang tải trạm biến áp TG Yên Dương............................................20
Bảng 1.4: Thống kê khối lượng đường dây hiện có..........................................................21
Bảng 1.5: Thống kế khối lượng trạm biến áp hiện có.......................................................22
Bảng 1.6: Mang tải tải các đường dây trung thế chính cấp điện cho huyện.....................22
Bảng 2.1: Độ tin cậy cung cấp điện của Pháp..................................................................29
Bảng 2.2: Số liệu khách hàng tại các nút phụ tải hình 2.1................................................38
Bảng 2.3: Số liệu tình hình mất điện tại các nút phụ tải hình 2.1.....................................38
Bảng 2.4: Kết quả tính toán độ tin cậy lưới điện hình 2.1................................................40
Bảng 2.5: Số liệu tình hình mất điện tại các nút phụ tải hình 2.2.....................................41
Bảng 2.6: Kết quả tính toán độ tin cậy lưới điện hình 2.2................................................44
Bảng 2.7: Số liệu tình hình mất điện tại các nút phụ tải hình 2.3.....................................45
Bảng 2.8: Kết quả tính toán độ tin cậy lưới điện hình 2.3................................................48
Bảng 2.9: Số liệu tình hình mất điện tại các nút phụ tải hình 2.4.....................................50
Bảng 2.10:Kết quả tính toán độ tin cậy lưới điện hình 2.4...............................................52
Bảng 2.11: Số liệu tình hình mất điện tại các nút phụ tải hình 2.5...................................54
Bảng 2.12: Kết quả tính toán độ tin cậy lưới điện hình 2.5..............................................56

Bảng 2.13: Bảng tổng hợp độ tin cậy lưới điện huyện Tam Đảo và các đường dây..........73
Bảng 2.14: Kết quả độ tin cậy lưới điện huyện Tam Đảo năm 2014..............................102
Bảng 2.15: Kết quả độ tin cậy lưới điện huyện Tam Đảo Quý 1 năm 2014....................103
Bảng 2.16: Kết quả độ tin cậy lưới điện huyện Tam Đảo Quý II năm 2014...................104
Bảng 2.17: Kết quả độ tin cậy lưới điện huyện Tam Đảo Quý III năm 2014..................105
Bảng 2.18: Kết quả độ tin cậy lưới điện huyện Tam Đảo Quý IV năm 2014.................106
Bảng 2.19: Kết quả độ tin cậy lưới điện huyện Tam Đảo tháng 1 năm 2014.................107
Bảng 2.20: Kết quả độ tin cậy lưới điện huyện Tam Đảo tháng 2 năm 2014.................108
Bảng 2.21: Kết quả độ tin cậy lưới điện huyện Tam Đảo tháng 3 năm 2014..................109
Bảng 2.22: Kết quả độ tin cậy lưới điện huyện Tam Đảo tháng 4 năm 2014.................110
Bảng 2.23: Kết quả độ tin cậy lưới điện huyện Tam Đảo tháng 5 năm 2014.................111
Bảng 2.24: Kết quả độ tin cậy lưới điện huyện Tam Đảo tháng 6 năm 2014.................112
Bảng 2.25: Kết quả độ tin cậy lưới điện huyện Tam Đảo tháng 7 năm 2014.................113
Luận văn thạc sĩ kỹ thuật điện

9


Bảng 2.26: Kết quả độ tin cậy lưới điện huyện Tam Đảo tháng 8 năm 2014.................114
Bảng 2.27: Kết quả độ tin cậy lưới điện huyện Tam Đảo tháng 9 năm 2014.................115
Bảng 2.28: Kết quả độ tin cậy lưới điện huyện Tam Đảo tháng 10 năm 2014...............116
Bảng 2.29: Kết quả độ tin cậy lưới điện huyện Tam Đảo tháng 11 năm 2014................117
Bảng 2.30: Kết quả độ tin cậy lưới điện huyện Tam Đảo tháng 12 năm 2014...............118
Bảng 2.31 Bảng số liệu tính toán độ tin cậy lộ 971 TG Tam Đảo năm 2014.................119
Bảng 2.32: Kết quả tính toán độ tin cậy lộ 971 TG Tam Đảo năm 2014.......................130
Bảng 2.33 Bảng số liệu tính toán độ tin cậy lộ 972 TG Tam Đảo năm 2014.................131
Bảng 2.34: Kết quả tính toán độ tin cậy lộ 972 TG Tam Đảo năm 2014......................142
Bảng 2.35: Bảng số liệu tính toán độ tin cậy lộ 971 TG Yên Dương năm 2014...........143
Bảng 2.36: Bảng kết quả tính toán độ tin cậy lộ 971 TG Yên Dương năm 2014............150
Bảng 2.37: Bảng số liệu tính toán độ tin cậy lộ 973 TG Yên Dương năm 2014...........151

Bảng 2.38: Bảng kết quả tính toán độ tin cậy lộ 973 TG Yên Dương năm 2014............157
Bảng 3.1: Bảng số liệu tính toán độ tin cậy lộ 971 TG Tam Đảo áp dụng giải pháp 1 lắp
Recloser trên lưới...........................................................................................................158
Bảng 3.2: Kết quả tính toán độ tin cậy lộ 971 TG Tam Đảo áp dụng giải pháp 1 lắp
Recloser trên lưới...........................................................................................................171
Bảng 3.3: Số liệu tính toán độ tin cậy lộ 972 TG Tam Đảo áp dụng giải pháp 1 lắp
Recloser trên lưới...........................................................................................................172
Bảng 3.4: Kết quả tính toán độ tin cậy lộ 972 TG Tam Đảo áp dụng giải pháp 1 lắp
Recloser trên lưới...........................................................................................................182
Bảng 3.5: Số liệu tính toán độ tin cậy lộ 971 TG Yên Dương áp dụng giải pháp 1 lắp
Recloser trên lưới...........................................................................................................183
Bảng 3.6: Kết quả tính toán độ tin cậy lộ 971 TG Yên Dương áp dụng giải pháp 1 lắp
Recloser trên lưới...........................................................................................................191
Bảng 3.7: Số liệu tính toán độ tin cậy lộ 973 TG Yên Dương áp dụng giải pháp 1 lắp
Recloser trên lưới...........................................................................................................192
Bảng 3.8: Kếtquả tính toán độ tin cậy lộ 973 TG Yên Dương áp dụng giải pháp 1 lắp
Recloser trên lưới...........................................................................................................197
Bảng 3.9: Số liệu tính toán độ tin cậy lộ 971 TG Tam Đảo áp dụng giải pháp 2 ..........198
Bảng 3.10: Kết quả tính toán độ tin cậy lộ 971 TG Tam Đảo áp dụng giải pháp 2 .......209
Bảng 3.11: Số liệu tính toán độ tin cậy lộ 972 TG Tam Đảo áp dụng giải pháp 2........210
Bảng 3.12: Kết quả tính toán độ tin cậy lộ 972 TG Tam Đảo áp dụng giải pháp 2 .......218
Luận văn thạc sĩ kỹ thuật điện

10


DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình 1.1: Bản đồ hành chính huyện Tam Đảo..................................................................17
Hình 1.2: Bản vẽ hiện trạng lưới điện huyện Tam Đảo trên bản đồ địa dư.......................26

Hình 2.1: Sơ đồ lưới hình tia không phân đoạn................................................................37
Hình 2.2: Sơ đồ LPP hình tia có đặt cầu cầu dao...............................................................41
Hình 2.3: Sơ đồ LPP hình tia phân đoạn bằng dao cách trên các phân đoạn và trên các
nhánh rẽ............................................................................................................................. 45
Hình 2.4: Sơ đồ LPP hình tia phân đoạn bằng máy cắt......................................................49
Hình 2.5: Sơ đồ lưới điện kín vận hành hở........................................................................53
Hình 2.6: Bản vẽ lưới điện phân phối huyện Tam Đảo.....................................................58
Hình: 2.7 Sơ đồ một lưới đường dây 971 Tram TG Tam Đảo...........................................65
Hình 2.8: Bản vẽ sơ đồ một sợi đường dây 972 Trạm TG Tam Đảo..................................67
Hình 2.9: Bản vẽ sơ đồ đường dây 971 trạm TG Yên Dương............................................69
Hình 2.10: Bản vẽ sơ đồ đường dây 971 trạm TG Yên Dương..........................................71
Hình 3.1: Một số sơ đồ tự động đóng nguồn dự phòng.....................................................76
Hình 3.2: Sơ đồ lưới điện huyện Tam Đảo trên địa dư đến năm 2015...............................81
Hình 3.3: Sơ đồ một sợi ĐZ 971 TG Yên Dươngsau khi lắp Recloser.............................82
Hình 3.4: Sơ đồ một sợi ĐZ 973 TG Yên Dươngsau khi lắp Recloser..............................85
Hình 3.5: Sơ đồ một sợi ĐZ 972 TG Tam Đảo sau khi lắp Recloser................................87
Hình 3.6: Sơ đồ một sợi đường dây 972 TG Tam Đảo lắp Recloser..................................90
Hình 3.7: Bản vẽ sơ đồ giải pháp 2 sau khi lắp đặt trạm 110 kV Tam Đảo........................93

Luận văn thạc sĩ kỹ thuật điện

11


I. MỞ ĐẦU
Ngày nay điện năng đã trở thành nhu cầu thiết yếu trong đời sống của con người,
kinh tế xã hội ngày càng phát triển dẫn đến nhu cầu sử dụng điện ngày càng gia tăng mạnh
mẽ. Yêu cầu của khách hàng là chất lượng điện năng ngày càng cao, độ tin cậy cung cấp
điện ngày càng được cải thiện. Yêu cầu tính liên tục cung cấp điện ngày càng cao, nhằm
giảm thiệt hại do mất điện. Thị trường điện dần được hình thành dẫn đến sự cạnh tranhcủa

các nhà cung cấp phân phối điện trong tương lai là không tránh khỏi, việc nâng cao độ tin
cậy cung cấp điện là tất yếu.

1. Lý do chọn đề tài
Lý do chọn đề tài. Độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện phân phối là một chỉ tiêu
đặc biệt quan trọng trong bài toán kinh tế - kỹ thuật khi thiết kế cũng như vận hành hệ
thống điện. Bởi vì, mọi sự cố của lưới điện đều gây ảnh hưởng đến khả năng cung cấp
điện của cả hệ thống; có thể gây mất điện cho một số phụ tải hoặc cả một khu vực rộng
lớn hoặc làm tan rã lưới, tác động xấu đến sự phát triển của nền kinh tế và đời sống xã hội.
Vì vậy, việc nghiên cứu đánh giá để có biện pháp khắc phục nâng cao độ tin cậy, đảm bảo
cung cấp điện an toàn, liên tục góp phần nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho huyện
Tam Đảo đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, an ninh - quốc phòng và đảm bảo an
ninh năng lượng Quốc gia là một yêu cầu cấp thiết cần phải thực hiện.
Thị trường điện đang dần được hình thành dẫn đến sự cạnh tranh giữa các nhà cung
cấp và phân phối điện trong tương lai là điều không thể tránh khỏi, quan hệ mua bán giữa
nghành điện và khách hàng ngày càng được xác lập theo quan hệ thị trường. Điều đó yêu
cầu nghành điện phải đảm bảo chất lượng sản phẩm của mình khi bán cho khách hàng dẫn
đến việc nâng cao độ tin cậy cung cấp điện là tất yếu
Đánh giá độ tin cậy cung cấp điện lưới điện phân phối trong những năm trước đây
ít được quan tâm, đặc biệt là nghiên cứu đề cập đến một khu vực cụ thể thì hầu như rất ít
được thực hiện. Trong những năm gần đây LĐPP đã phát triển mạnh mẽ. Từ đó việc nâng
cao ĐTC của lưới điện được đặt ra rất bức thiết nhằm đảm bảo cung cấp điện ổn định phụ
vụ phát triển kinh tế xã hội.
Huyện Tam Đảo là một huyện miền núi của tỉnh Vĩnh Phúc, lưới điện phân phối
được xây dựng từ rất lâu với cấu trúc và những công nghệ còn hạn chế, ứng dụng tự động
hóa trong lưới điện hầu như chỉ dừng lại ở mức độ bảo vệ, phụ tải ngày càng lớn và tốc độ
tăng trưởng phụ tải ở mức cao......Đặc điểm khí hậu của một khu vực huyện Tam Đảo là
Luận văn thạc sĩ kỹ thuật điện

12



gần núi Tam Đảo nên hiện tượng mưa lớn, gió lốc đã ảnh hưởng tác động rất lớn đến lưới
điện. Hiện nay độ tin cậy cung cấp điện huyện Tam Đảo là vấn đề cần được quan tâm để
nghiên cứu các giải pháp nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho lưới điện này nhằm đảm
bảo cung cấp điện tốt hơn đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế chính trị xã hội, từ đó có thể
ứng dụng cho những lưới điện phân phối tương tự.
Với những lý do trình bày ở trên, tôi đề xuất đề tài luận văn là: “Nghiên cứu đánh
giá và đề xuất giải pháp nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho lưới điện huyện Tam Đảotỉnh Vĩnh Phúc”.

2. Mục đích nghiên cứu của đề tài
Đề tài tập trung nghiên cứu và đề xuất giải pháp nâng cao độ tin cậy cung cấp điện
theo các chỉ tiêu độ tin cậy.
-Đánh giá và đề xuất các giải pháp để nâng cao ĐTC LĐPP của một số lộ đường
dây huyện Tam Đảo.

3. Nhiệm vụ nghiên cứu
Trên cơ sở lý thuyết độ tin cậy cung cấp điện trong hệ thống điện, các chỉ tiêu và
phương pháp đánh giá độ tin cậy cung cấp điện. Đánh giá độ tin cậy lưới điện phân phối
huyện Tam Đảo
Dựa trên bản vẽ.
Tài liệu kỹ thuật nghiên cứu.

4. Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng: lưới điện phân phối huyện Tam Đảo tỉnh Vĩnh Phúc
Phạm vi nghiên cứu: “Nghiên cứu đánh giá và đề xuất giải pháp nâng cao độ tin
cậy cung cấp điện cho lưới điện huyện Tam Đảo-tỉnh Vĩnh Phúc” theo một số chỉ tiêu, từ
đó đưa ra các giải pháp nâng cao độ tin cậy cung cấp điện, đem lại hiệu quả kinh tế.

5.Phương pháp nghiên cứu

Phương pháp tra cứu, hồi cứu tổng hợp tài liệu, số liệu, biên tập các tài liệu nhằm
kế thừa các kết quả của các công trình nghiên cứu đã được triển khai, phục vụ việc nghiên
cứu tổng quan.
Tính toán phân tích, nghiên cứu, đề xuất các giải pháp nâng cao độ tin cậy cung
cấp điện huyện Tam Đảo, tham khảo ý kiến đóng góp của các chuyên gia, người hướng
dẫn khoa học.

6. Giả thuyết khoa học và đặt tên đề tài
Căn cứ vào mục tiêu nhiệm vụ nghiên cứu đề tài được đặt tên là “Nghiên cứu và đề
xuất giải pháp nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho lưới điện huyện Tam Đảo-tỉnh Vĩnh
Phúc”
Luận văn thạc sĩ kỹ thuật điện

13


II. NỘI DUNG BỐ CỤC ĐỀ TÀI
Bản luận văn được thực hiện trong 3 chương như sau:
Chương 1: Tổng quan
Chương 2: Các phương pháp phân tích và đánh giá độ tin cậy cung cấp điện huyện
Tam Đảo Tỉnh Vĩnh Phúc
Chương 3: Giải pháp nâng cao độ tin cậy cung cấp điện huyện Tam Đảo tỉnh Vĩnh
Phúc.

Luận văn thạc sĩ kỹ thuật điện

14


CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI HUYỆN

TAM ĐẢO
1.1. Đặc điểm tự nhiên, hiện trạng kinh tế - xã hội hiện tại và các phương hướng phát
triển kinh tế xã hội trong thời gian tới
1.1.1 Vị trí địa lý
Tam Đảo là một huyện miền núi của tỉnh Vĩnh Phúc. Huyện Tam Đảo nằm phía Đông
– Bắc tỉnh Vĩnh Phúc, gần ngã ba ranh giới của tỉnh Vĩnh Phúc với hai tỉnh Tuyên Quang
và Thái Nguyên Tổng diện tích tự nhiên của huyện là 23.587,62 ha.
-Phía Bắc giáp tỉnh Thái Nguyên và tỉnh Tuyên Quang.
-Phía Đông giáp huyện Bình Xuyên và tỉnh Thái Nguyên.
-Phía Nam giáp huyện Tam Dương và huyện Bình Xuyên.
-Phía Tây giáp huyện Tam Dương và huyện Lập Thạch.
Tam Đảo cách Thành phố Vĩnh Yên 10 km và cách thành phố Hà Nội 70 km, những
nơi có dân số đông, có sự phát triển kinh tế năng động, có sức lan tỏa lớn. Vì vậy, Tam
Đảo có những điều kiện nhất định trong việc khai thác tiềm năng về khoa học công nghệ,
về thị trường cho các hoạt động nông, lâm sản, du lịch và các hoạt động kinh tế khác.
Địa hình tương đối phức tạp: Vùng miền núi và núi cao có diện tích khoảng 11.000 ha,
phần lớn do Vườn Quốc gia Tam Đảo và Lâm trường Tam Đảo quản lý. Vùng thấp đang
được khai thác sản xuất nông nghiệp.
Tam Đảo chia thành 2 tiểu vùng khí hậu: Vùng Tam Đảo núi quanh năm mát mẻ, thuận
lợi cho việc hình thành các khu nghỉ mát; Vùng thấp mang các đặc điểm khí hậu gió mùa
nội chí tuyến vùng Đông Bắc Bắc Bộ.
Nguồn nước mặt là các sông suối, ao , hồ như: Hồ Xạ Hương dung tích 12,78 triệu m 3;
Hồ Làng Hà 2,3 triệu m3 , Hồ Vĩnh Thành 2 triệu m3. Chất lượng nguồn nước mặt khá tốt,
có thể khai thác để cung cấp nước cho sinh hoạt. Về nước ngầm: Chất lượng nước ngầm ở
các giếng khoan của nhân dân khá tốt.
Huyện Tam Đảo có tổng diện tích tự nhiên là 23.587,63 ha. Bình quân đất tự nhiên
trên đầu người 0,36 ha nhưng do đã giao cho Vườn Quốc gia Tam Đảo, Lâm trường Tam
Đảo và các tổ chức khác trên địa bàn huyện nên diện tích sản xuất bình quân đầu người
thấp.


Luận văn thạc sĩ kỹ thuật điện

15


Tam Đảo không có nhiều tài nguyên khoáng sản. Tại xã Minh Quang có nguồn tài
nguyên quặng sắt và 2 mỏ đá nhưng trữ lượng không lớn, chỉ có thể phát triển công
nghiệp khai thác quy mô nhỏ.
Vùng Tam Đảo núi quanh năm có mây mù bao phủ, một số thác nước và mặt nước các
công trình thuỷ lợi đẹp như Thác Bạc, hồ Xạ Hương, hồ Vĩnh Thành. Cột phát sóng truyền
hình Tam Đảo ở độ cao trên 1200 m là một công trình kiến trúc ở độ cao độc nhất vô nhị
tại Việt Nam có thể phát triển thành khu tham quan du lịch. Ngoài ra, trong vùng còn có
các khu rừng tự nhiên, có vườn quốc gia Tam Đảo rất thuận lợi cho phát triển du lịch sinh
thái. Khu di tích Tây Thiên đã được nhà nước xếp hạng. Vùng này hàng năm thu hút hàng
chục vạn người đến tham quan là tiềm năng kinh tế du lịch rất lớn cần được đầu tư khai
thác.

Luận văn thạc sĩ kỹ thuật điện

16


Hình 1.1: Bản đồ hành chính huyện Tam Đảo

Luận văn thạc sĩ kỹ thuật điện

17


Luận văn thạc sĩ kỹ thuật điện


18


1.1.2. Dân số và cơ cấu hành chính
Huyện Tam Đảo được tái lập trên cơ sở điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, thị
trấn thuộc huyện Bình Xuyên, Tam Dương, Lập Thạch và thành phố Vĩnh Yên. Hiện tại
huyện Tam Đảo có 8 đơn vị hành chính cấp xã là Đại Đình, Tam Quan, Hồ Sơn, Hợp
Châu, Yên Dương, Đạo Trù, Bồ Lý, Minh Quang và 1 thị trấn là thị trấn Tam Đảo.
Năm 2010 dân số của cả huyện Tam Đảo ước là 71.528 người, chiếm 5,79% dân số
toàn tỉnh; mật độ dân số trung bình trên địa bàn huyện là 303 người/km 2, trong đó dân tộc
thiểu số chiếm khoảng 44%, dân tộc kinh chiếm khoảng 56%. Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
1,17%. Về cơ cấu hành chính huyện có 8 xã và 1 thị trấn, cụ thể diện tích và dân số từng
xã cho trong bảng 1.1.
Bảng 1.1: Hiện trạng diện tích và dân số các xã năm 2014

TT

Xã, thị trấn

1
2
3
4
5
6
7
8
9


Đạo trù
Bồ Lý
Yên Dương
Đại Đình
Tam Quan
Hồ Sơn
Hợp Châu
Minh Quang
TT Tam Đảo
Tổng số

Diện tích

Dân số

Mật độ dân số

(km2)
74,508
9,339
9,305
34,510
28,090
17,939
10,122
49,766
2,148
235,731

(người)

13725
5731
5653
9255
11724
6410
7977
10308
744
71,528

(người/km2)
182
598
592
261
406
348
768
201
337
300,0

1.2. Hiện trạng nguồn và lưới điện huyện Tam Đảo
1.2.1. Nguồn điện huyện Tam Đảo
Tam Đảo là một huyện mền núi nằm ở phía Bắc của tỉnh Vĩnh Phúc, trung tâm
huyện lỵ cách thành phố Vĩnh Yên khoảng 10 km. Năm 2011 điện năng thương phẩm của
toàn huyện đạt 40.031.569 triệu kWh; năm 2012 đạt 46.335.462 triệu kWh; năm 2013 đạt
50.580.393 triệu kWh; năm 2014 đạt 60.172.978 triệu kWh.
Nguồn điện cung cấp chính cho huyện chủ yếu được cấp điện từ 02 trạm biến áp

Trung gian Tam Đảo 1 x 7500 kVA- 35/10 kV và trạm biến áp TG Yên Dương 1x 5600
kVA-35/10 kV. Trạm biến áp Trung gian Tam Đảo nhận điện từ lộ 371, 377 Trạm 110 kV
Vĩnh Yên, Trạm biến áp TG Yên Dương nhận điện từ lộ 372 trạm biến áp 110 Lập Thạch.
Các thông số kỹ thuật vận hành của trạm TG Tam Đảo và TG Yên Dương tháng 12/ 2014
cho trong bảng 1-2, và bảng 1.3 dưới đây
Luận văn thạc sĩ kỹ thuật điện

19


Bảng 1.2: Tình hình mang tải trạm biến áp TG Tam Đảo
Trạm biến áp
Trung gian Tam Đảo

Điện áp (kV)
35/10

Công suất

Pmax

Mang tải

(kVA)

(MW)

(%)

7500


4,4

102

Bảng 1.3: Tình hình mang tải trạm biến áp TG Yên Dương
Trạm biến áp
Trung gian Yên Dương

Điện áp (kV)
35/10

Công suất

Pmax

Mang tải

(kVA)

(MW)

(%)

5600

2,4

75


Trạm Trung gian Tam Đảo cấp điện cho 02 lộ 971 Tam Đảo, 972 Tam Đảo. Lộ 972
cấp cho 2 xã, 1 thị trấn của huyện đó là: Hợp Châu; Minh Quang và trị trấn Tam Đảo . Lộ
971 cấp cho các xã: Hồ Sơn, Tam Quan, Đại Đình và một phần của xã Hợp Châu cấp hỗ
trợ cho một số phụ tải của huyện Tam Dương qua mạch vòng 971 TG Tam Đảo và 973 TG
Đạo Tú.
Trạm TG Yên Dương cấp điện áp 10 kV từ lộ 971 và 973 Yên Dương chủ yếu cho
phụ tải của bốn xã: Đạo Trù, Bồ Lý, Yên Dương của huyện Tam Đảo và xã Bắc Bình
huyện Lập Thạch.
Một số phụ tải thuộc xã Minh Quang huyện Tam Đảo được cấp điện từ đường dây
22 kV lộ 471 trạm 110 kV Thiện Kế huyện Bình Xuyên.
Một số phụ tải của xã Hợp Châu và xã Minh Quang được cấp điện trực tiếp từ các
đường dây 35 kV lộ 377, lộ 376 trạm 110 kV Vĩnh Yên thông qua 4 trạm biến áp phân
phối 35/0,4 kV có tổng dung lượng là 7.110 kVA, TBA Yên Dương 3 – 250 kVA-35/0,4
kV Xã Yên Dương được cấp điện từ đường dây 35 kV lộ 372 trạm biến áp 110 kV Lập
Thạch.
1.2.2. Lưới điện
1.2.2.1. Lưới điện trung thế trên địa bàn huyện Tam Đảo
Hiện nay lưới điện trung thế huyện Tam Đảo được cấp bằng 03 cấp điện áp 35 kV, 22
và 10 kV như sau:
Lưới điện 10 kV cấp điện cho cấp điện chủ yếu có 06 điểm đặt tụ bù trung thế với
tổng dung lượng bù là 2100 kVAR.
Lưới điện 35 cấp cho trạm trung gian Tam Đảo, trung gian Yên Dương và một số
trạm biến áp phân phối 35/0,4 của xã Hợp Châu, Yên Dương, Minh Quang.
Luận văn thạc sĩ kỹ thuật điện

20


Lưới điện 22 kV cấp từ trạm 110 kV Thiện Kế huyện Bình Xuyên cấp điện cho một
số phụ tải thuộc xã Minh Quang huyện Tam Đảo.

Khối lượng đường dây và trạm biến áp phân phối trên địa bàn huyện Tam Đảo tính
đến tháng 12/ 2014 được thống kê trong bảng 1- 4; 1-5 dưới đây.
Bảng 1.4: Thống kê khối lượng đường dây hiện có
TT

Loại đường dây

Chủng loại – Tiết diện

Chiều dài
(km)

1

Đường dây 35 kV
Trong đó: - Nghành điện quản lý

AC 95, 70,50

- Khách hàng quản lý
Đường dây 22 kV

2

27,870
1,760

AC 70, 50

Trong đó Nghành điện quản lý

Dây không

12,507

Cáp ngầm

0,507

Khách hàng quản lý
Đường dây 10 kV

3

4,078
AC 120, 95,70, 50

Trong đó Nghành điện quản lý
Dây không

90,044

Cáp ngầm

6,968

Khách hàng quản lý
Dây không

18,167


- Cáp ngầm
Đường dây hạ thế

4

3,855

Trong đó: - Nghành điện quản lý

Cáp bọc

148,44

- Khách hàng quản lý

85,460

Bảng 1.5: Thống kế khối lượng trạm biến áp hiện có
STT

Loại trạm

Luận văn thạc sĩ kỹ thuật điện

Số trạm

21

Số máy


Tổng CS (KVA)


1

Trạm biến áp 35/0,4 kV
Trong đó: - Khách hàng quản lý
- Nghành điện quản lý

1

1

1500

11

15

8600

6

6

1150

16

16


4060

50

50

14.740

72

72

17.440

Trạm biến áp 22/0,4 kV
Trong đó: - Khách hàng quản lý
- Nghành điện quản lý
Trạm biến áp 10/0,4 kV
Trong đó: - Khách hàng quản lý
- Nghành điện quản lý
Công tơ

Cái

11.358

Trong đó: - Công tơ 1 pha

Cái


10.693

- Công tơ 3 pha cơ khí

Cái

398

- Công tơ 3 pha ĐT

cái

267

Bảng 1.6: Mang tải tải các đường dây trung thế chính cấp điện cho
huyện

TT

1
2
3
4

TÊN ĐƯỜNG DÂY

Đường dây 972 TG
Tam Đảo
Đường dây 971 TG

Tam Đảo
ĐZ 971 TG Yên
Dương
ĐZ 973 TG Yên
Dương

Chiều

Dòng

Dài

điện

đường

cho

trục

phép

(km)

(A)

AC95

14,126


330

160

AC120

13,357

390

280

AC95

3,297

330

73

AC95

4,09

330

117

Loại
Dây


Tình hình khai thác trong tháng
Điện
Điện áp
I
Pmax/tb áp đầu
cuối ĐD
max/tb (MW)
ĐD
tb/min
tb/min
1.6
2.
8
0.7
1.2

10.5

9,34

10.5

9,34

11

10,5

11


10,5

Huyện Tam Đảo hiện có 159 trạm biến áp phân phối với tổng công suất đặt 47,170
kVA, công suất trung bình 297 kVA/ trạm. Trong đó có 18 trạm biến áp 35/0,4 kV với
Luận văn thạc sĩ kỹ thuật điện

22


tổng công suất 10.100 kVA, 22 trạm biến áp 22/0,4 kV với tổng công suất 5.220 kVA và
119 trạm biến áp 10/0,4 kV với tổng công suất 31.850 kVA. Hiện đã có 55 trạm biến áp
có đầu phân áp 22 kV với tổng dung lượng 17.400 kVA. Các trạm biến áp tập trung chủ
yếu ở các xã, nơi đông dân cư. Hiện nay 56 TBA mang tải dưới 50%, còn phần lớn các
trạm biến áp mang tải từ 50 đến 100% công suất.
1.2.2.2. Lưới điện hạ thế
Lưới điện hạ thế của huyện Tam Đảo sử dụng điện áp 380/220 V, 3 pha 4 dây. Toàn
huyện có 186,42 km do nghành điện quản lý, còn lại chủ yếu do các HTX quản lý lưới
điện do dân tự xây và của dự án ReII dây dẫn đã cũ nát, chấp vá không theo quy chuẩn
cần đầu tư sửa chữa nhiều để nâng cao chất lượng cung cấp điện và giảm tổn thất điện
năng.
1.3. Tình hình cung cấp điện và tiêu thụ điện năng hiện tại
Tổng điện năng thương phẩm năm 2014 của huyện Tam Đảo là 57.444.324 kWh trong
đó chủ yếu là thành phần quản lý tiêu dùng chiếm 70,74% điện thương phẩm, công nghiệp
– xây dựng chiếm 19,04%, thương nghiệp dịch vụ chiếm 5,77 % còn lại hoạt động khác
3,04 %. Cơ cấu điện năng tiêu thụ huyện Tam Đảo năm 2014 cho trong bảng I-7
Bảng 1.7: Cơ cấu điện năng tiêu thụ huyện Tam Đảo năm 2014
STT
1
2

3
4
5
6
7
8

Thành phần
Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản
Công nghiệp, Xây dựng
Thương nghiệp, khách sạn, nhà hàng
Quản lý, tiêu dùng
Hoạt động khác
Tổng điện TP
Tổn thất
Điện nhận

Điện năng (kwh)
809,998.00
10,934,746.00
3315,043.00
40,638,737.00
1,745,800.00
57,444,324.00
4.595.784
60.172.978

Tỷ lệ %
1.41
19.04

5.77
70.74
3.04
100.0
7,64

Tăng trưởng điện thương phẩm năm 2014 là 13,6%, Bình quân điện năng thương phẩm
theo đầu người của huyện năm 2014 còn rất thấp mới đạt 554 kWh/ người/ năm.
Hiện nay 100 % số hộ dân của huyện đã được sử dụng điện lưới, tuy nhiên chất lượng
điện nhiều nơi còn yếu do đường dây hạ thế còn kéo quá dài. Về mặt quản lý hiện tại Điện
lực Tam Đảo đang bán điện trực tiếp cho 9/9 xã Thị trấn Tam Đảo, Minh Quang, Hợp
Châu, Hồ Sơn, Tam Quan, Yên Dương, Đại Đình, Bồ Lý, Đạo Trù .
1.4. Chất lượng điện áp và tổn thất điện năng
Lưới điện 10 kV phát triển tương đối mạnh trên địa bàn huyện Tam Đảo, được
cung cấp chủ yếu từ hai trạm biến áp trung gian: Trạm TG Tam Đảo 7500 kVA- 35/10 kV;
Luận văn thạc sĩ kỹ thuật điện

23


Trạm Trung gian Yên Dương 5600 kVA – 35/10 kV. Theo số liệu thống kê chiều dài
đường dây 10 kV trên toàn huyện khoảng 108,211 km chiếm 65,2 % khối lượng toàn bộ
đường dây trung thế trên toàn huyện nên từng lộ đường dây 10 kV cấp điện có chất lượng
điện áp và tổn thất điện năng như sau.
1.4.1. Lộ 972 trạm TG Tam Đảo
Loại dây AC-50, 70; 95 chiều dài đường trục 14,126 km tổng chiều dài 38.449 km cấp
điện cho các xã Hợp Châu, Minh Quang và thị trấn Tam Đảo với tổng số 49 TBA /13250
kVA. Hiện tại lộ 972 có xu hướng tăng dần. Theo báo cáo công tác quản lý kỹ thuật tháng
12-2014 của Điện lực Tam Đảo, dòng điện cho phép của lộ 972TG Tam Đảo 330A trong
khi đó Imax = 160A tương đương với công suất P max = 1,6 MW. Tổn thất điện áp cuối đường

dây ∆U = 8,9% .Tổn thất điện năng năm 2014 là 5,46%, lượng điện năng tổn thất 598.787
kWh.
1.4.2. Lộ 971 trạm TG Tam Đảo
Loại dây AC 50, 70, 95, 120 chiều dài đường trục 13,357 km, tổng chiều dài cấp điện
cho 6/9 xã của huyện với tổng số trạm 43 trạm /12.070 kVA. Hiện tại lộ 971 đang có xu
hướng tăng. Theo báo cáo công tác quản lý kỹ thuật tháng 12-2014, dòng điện cho phép
của đường dây 390 A trong khi đó dòng vận hành I max = 280A tương đương công suất P max
= 2,8 MW , tổn thất điện áp cuối đường dây ∆U = 8,9%. Tổn thất điện năng năm 2014 là
7,26%, lượng điện năng tổn thất 1.607.510kWh.
1.4.3. Lộ 971 Trạm trung gian Yên Dương
Loại dây từ AC50, AC70, AC95 chiều dài đường trục 3,297 km, cấp điện chủ yếu cho
xã Đạo Trù và xã Yên Dương huyện Tam Đảo, với tổng số 20 trạm biến áp với công suất
4560 kVA. Hiện tại lộ 971 vận hành bình thường, theo báo cáo công tác quản lý kỹ thuật
tháng 6- 2014 của Điện lực Tam Đảo dòng điện cho phép của đường dây 330 A trong đó
Imax = 73A tương đương Pmax = 0,7 MW. Tổng thất điện áp cuối đường dây ∆U = 4,5%.
Tổn thất điện năng năm 2014 là 2,72 %, lượng điện năng tổn thất 219.156 kWh.
1.4.4. Lộ 973 Trạm trung gian Yên Dương
Lộ 973 Trạm trung gian Yên Dương, loại dây AC50, AC70, AC95 chiều dài đường trục
4,09 km, cấp điện chủ yếu cho xã Bồ lý huyện Tam Đảo và xã Bắc Bình, Thái Hòa huyện
Lập Thạch với tổng số 09 trạm biến áp với công suất 1970 kVA. Hiện tại lộ 973 vận hành
bình thường. Theo báo cáo công tác quản lý kỹ thuật tháng 12- 2014 của Điện lực Tam
Đảo dòng điện cho phép của đường dây 330 A trong đó I max = 117 A tương đương Pmax =

Luận văn thạc sĩ kỹ thuật điện

24


1,2 MW. Tổng thất điện áp cuối đường dây ∆U = 4,5%. Tổn thất điện năng năm 2014 %
là 2,66, lượng điện năng tổn thất 296.137kWh.

1.4.5. Các xuất tuyến điện 22 kV
Lưới điện 22 kV mới phát triển trên địa bàn huyện Tam Đảo, được cấp điện chủ yếu từ
lộ 471 trạm 110 kV Thiện Kế, đầu lộ 471 cấp điện cho các phụ tải thuộc huyện Bình
Xuyên, cấp cho huyện Tam Đảo và xã Kim Long huyện Tam Dương với 22 TBA với công
suất 5220 kVA các xã Minh Quang, Hợp Châu Tam Đảo. Do ở cuối nguồn đường dây 471
nên chất lượng điện áp không tốt, tổn thất điện năng ở lưới 22 kV nhỏ.
1.5. Nhận xét đánh giá hiện trạng lưới điện phân phối huyện Tam Đảo
Lưới điện huyện Tam Đảo tỉnh Vĩnh Phúc được xây dựng từ khá sớm đồng thời được
liên kết với các huyện Bình Xuyên, Tam Dương, Vĩnh Yên, Lập Thạch. Qua nhiều thời kỳ
phát triển đã được nâng cấp hiện nay lưới điện đã phủ kín 100% các xã trong toàn huyện.
Lưới điện trung thế có 3 cấp điện áp 10 kV, 22 kV, 35 kV. Lưới điện 22 kV mới có mặt tại
huyện Tam Đảo nhưng với tỷ lệ nhỏ. Lưới điện 35 kV cấp điện chủ yếu cho 2 trạm biến áp
Trung gian và các trạm biến áp của nhà máy Z95 của Bộ Quốc Phòng và một vài trạm
biến áp khác. Lưới điện 10 kV trải rộng trên toàn huyện, chủ yếu ở hai lộ 971 và 972 trạm
TG Tam Đảo và hai lộ 971 và 973 trạm TG Yên Dương .
Trạm TG Tam Đảo hiện tại đang vận hành đầy tải và có xu hướng quá tải có thời điểm
đã quá tải 5% mặc dù đã được nâng công suất lên 7500 kVA. Theo quy hoạch phát triển
Điện lực tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2011- 2015 có xét đến 2020 được Bộ Công thương phê
duyệt dự kiến sẽ xây dựng trạm biến áp 110/35/22 kV Tam Đảo với công suất dự kiến
40MVA để cung cấp điện cho huyện Tam Đảo và Tam Dương.
Trong dự án Năng lượng nông thôn ReII, huyện Tam Đảo được đầu tư cho 8 xã với
tổng số vốn đầu tư cho cả lưới điện trung và hạ thế là 60,2 tỷ đồng đã hoàn thành. Ngoài
ra dự án nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn vay vốn ngân hàng tái thiết
Đức kfw đã triển khai xong, huyện Tam Đảo được đầu tư ở ba xã với tổng số vốn đầu tư
cho cả trung và hạ thế là 14,436 tỷ đồng, giai đoạn 2 dang thực hiện ở hai xã Yên Dương
và Hồ Sơn với mức đầu tư gần 8 tỷ đồng. Các đường dây và trạm biến áp 10/0,4 kV được
xây dựng mới theo các dự án trên đều được thiết kế và xây dựng theo tiêu chuẩn 22 kV và
hiện tại huyện Tam Đảo cũng có 55 trạm biến áp vận hành ở điện áp 10 kV tổng dung
lượng 17.400 kVA đều có nấc phân áp 22 kV. Đây là điều kiện thuận lợi cho việc cải tạo
lưới điện từ 10kV lên 22 kV khi có trạm biến áp 110 kV Tam Đảo vào vận hành đảm bảo

chất lượng điện năng, độ tin cậy cung cấp điện năng cho huyện. Sơ đồ cấp điện trên địa dư
Luận văn thạc sĩ kỹ thuật điện

25


×