Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi học kỳ 2 (07-08)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.87 KB, 2 trang )

x
2
3
4
N
M
Q
HP
D'
A'
B'
C'
2
D
B
C
A
4
2
Hình 3
Hình 4
PHÒNG GD- ĐT CAM LỘ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
MÔN : TOÁN Lớp 8
NĂM HỌC: 2007- 2008
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁC QUAN (4.0 điểm)
Phần TNKQ gồm 16 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời A, B, C, D trong đó chỉ có
một phương án đúng. Học sinh ghi kết quả vào tờ giấy thi. Ví dụ câu 1 chọn phương án
A thì ghi là Câu 1: A.
Câu 1: ∆PHQ , MN // PH (Hình 1). Khẳng định nào sau đây là sai?


A.
MP
MQ
=
NQ
NH
=
MN
PH
B.
QP
QM
=
QN
QH
=
PH
MN
C.
QP
QM
=
QH
QN
=
PH
MN
D.
QP
QM

=
PH
MN
=
qH
QN
Câu 2: Nghiệm của phương trình 2x + 6 = 1 là:
A. x = −3,5 B. x = 3,5
C. x = −2,5 D. x = 2,5
Câu 3: Cho hình lăng trụ đứng với các kích thước như hình 2.
Thể tích của hình đó là:
A. 40cm
3
B. 30cm
3
C. 50cm
3
D. 60cm
3
Câu 4: Hình 3 biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình:
A. x + 1 ≤ 7
B. x + 1 ≤ 8
C. x + 1 ≥ 8
D. x + 1 ≥ 7
Câu 5: ∆PHQ , MN // PH (Hình 1). Độ dài x ở hình vẽ là:
A. x = 3 B. x =
4
3
C. x =
8

3
D. x = 4
Câu 6: Cho bất phương trình 4x ≥ 3x - 9.
Nghiệm của bất phương trình trên là:
A. x ≤ 9 B. x ≥ 9 C. x ≥ -9 D. x ≤ -9
Câu 7: Điều kiện xác định của phương trình
2 5
1 1
x x
x x
+
=
− +
là:
A. x ≠ ±1 B. x ≠ -1 C. x ≠ 1 D. x ≠ -5
Câu 8: Nghiệm của phương trình 2x + 7 = 22 - 3x là:
A. 0 B. -5 C. 5 D. 3
Câu 9: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’
có A’B’ = 4cm , CC’ = 2cm, B'C’ = 2cm. (Hình 4)
Diện tích xung quanh là:
A. S
xq
= 12(cm
2
) B. S
xq
= 16 (cm
2
)
C. S

xq
= 48(cm
2
) D. S
xq
= 24(cm
2
)
Câu 10: Cho lăng trụ đứng có đáy là một tam giác, lăng trụ đó có:
A. 6 đỉnh, 9 cạnh, 5 mặt B. 5 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt
C. 6 đỉnh, 6 cạnh, 5 mặt D. 9 đỉnh, 5 cạnh, 6 mặt
Câu 11: Phép biến đổi nào sau đây là đúng?
Trang 1/2 - Mã đề thi T8-1
Mã đề thi
T8-1
Hình 1
Hình 2
D
B
C
A
4
5
Hình 5
A. 0,7 x > - 2,1  x > - 3 B. 0,7 x > - 2,1  x > - 0,3
C. 0,7 x > - 2,1  x > 3 D. 0,7 x > - 2,1  x < -3
Câu 12: Nếu x < y và a < 0 thì:
A. ax ≤ ay B. ax < ay
C. ax > ay D. ax = ay
Câu 13: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’(Hình 4). Độ dài cạnh A’C là:

A. 3 B. 23 C.
25
D.
24
Câu 14: Cho ∆ABC, AD là đường phân giác (Hình 5)
Ta có
BD
DC
bằng:
A. 4 B.
5
4
C. 5 D.
4
5
Câu 15: Cho hình lăng trụ đứng với các kích thước như hình 2.
Diện tích xung quanh của hình đó là:
A. 40cm
2
B. 60cm
2
C. 72cm
2
D. 36cm
2
Câu 16: Tập nghiệm của phương trình 2x(x − 3) = 0 là
A. S = {3} B. S = {0; 3} C. S = Ø D. S ={0}
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6.0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm)
Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm của chúng trên trục số:

a) 7x – 4 < 2x + 16
b)
4 5 1,5
2 5
x x+ −

Bài 2 (1,5 điểm)
Hai chiếc ô tô đi từ hai tỉnh A và B ngược chiều nhau. Chiếc đi từ A có vận tốc
40km/h, chiếc đi từ B có vận tốc 30km/h. Nếu chiếc đi từ B khởi hành sớm hơn chiếc
đi từ A 6 giờ thì hai xe gặp nhau tại điểm cách đều A và B. Tính quãng đường AB.
Bài 3 (3,0 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.
a) Chứng minh: ∆AHC ∆BHA.
b) Cho AB = 15cm, AC = 20cm. Tính độ dài BC, AH.
c) Gọi M là trung điểm của BH, N là trung điểm của AH. Chứng minh
CN


AM
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi T8-1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×