Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

DE-CHO-NHOM-12A125

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.76 KB, 5 trang )

Câu 1:

ĐỀ ÔN TẬP KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CHO HỌC SINH 12
Thời gian: 90 phút


Hàm số nào trong các hàm số dưới đây có chu kỳ tuần hồn T 




A. y  cot x.
Câu 2:



?

C. y  tan 2 x.

.
4



D. y  cos 2 x.



Tính tổng tất cả các nghiệm x   0; 2  của phương trình sin x 4 cos 2 x  1  cos 3 x .
A.



Câu 3:

B. y  sin  x 

2

9
.
4

B.

11
.
2

C.

65
.
12

D.

13
.
12

Giải bóng đá của học sinh trường THPT X gồm 9 đội tham dự, trong đó có 3 đội khối 10, 3 đội khối 11

và 3 đội khối 12. Ban tổ chức bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng A, B, C và mỗi bảng có 3 đội.
Tính xác suất để 3 đội bóng của khối 12 ở 3 bảng khác nhau.

Câu 4:

3
9
1
.
.
.
C.
D.
56
56
336
Từ tập hợp X = 0;1; 2;3; 4;5; 6 có thể lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số phân biệt và

Câu 5:

tổng các chữ số là một số lẻ.
A. 90.
B. 108.
C. 114.
D. 96.
Cho hình vng ABCD . Trên các cạnh AB, BC , CD, DA lần lượt lấy 1, 2, 3, n điểm phân biệt

A.

9

.
28

B.

 n  3, n   

khác A, B, C , D . Tìm n biết số tam giác có 3 đỉnh lấy từ n  6 điểm đã cho là 199 .

A. n  6.
Câu 6:

B. n  10.

C. n  4.

D. n  8.

Cho cấp số nhân U n  có tổng n số hạng đầu tiên được tính theo cơng thức S n 

3n  1
. Xác định công
3n 1

bội của cấp số nhân đó.
A.
Câu 7:

4
.

3

B.

1
.
3

C. 3.

D.

3
.
4

Cho các số nguyên x và y thỏa mãn x  6 y, 5 x  2 y, 8 x  y theo thứ tự lập thành cấp số cộng; đồng

5
3
x  1
A. 
.
y  3

thời x  , y  1, 2 x  3 y theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Tìm x và y .

Câu 8:

Câu 9:


 x  3
.
 y  1

C. 

 x  1
.
 y  3

D. 

 x 8
khi x  8

Cho hàm số f ( x)   3 x  2
. Tìm a để hàm số liên tục tại x  8 .
ax  12 khi x  8

A. a  3.
B. a  2.
C. a  3.
D. a  2.
Tìm giới hạn của dãy số U n  với U n 
A.

Câu 10:

x  3

.
y 1

B. 

2.

B.

3.

12  22  ...  n 2
.
n2  n  n  2





C.

1
.
2

D.

1
.
3


Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật có CD  2a, hình chiếu của S lên mặt phẳng
(ABCD) là trọng tâm H của tam giác ABD. Biết góc giữa SC và mặt đáy (ABCD) bằng  thoả mãn

tan  
A. 4a.

3
, khoảng cách từ H đến (SCD) bằng a 2. Tính độ dài cạnh AD.
13
B. 2 3a.

C. 3a.

D. a 3.


Câu 11:

Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm cạnh BC .
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BM .
B. a 3.

A. 2a.

Câu 12:

C.

a 57

.
19

D.

2a 57
.
19

Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a. Cạnh bên SA vng góc với  ABCD 
và SA  x. Tìm x để  SBC  hợp với  SCD  một góc 600.

Câu 13:

A. x  a 3.
B. x  2a.
Tính đạo hàm cấp 5 của hàm số y  x ln x .

Câu 14:

B. y (5) 

6
.
x4

D. x   .

6
5

.
D. y (5)  4 .
4
x
x
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  x 4  2 x 2  3  3m  0 có 4 nghiệm phân biệt.
4
4
4
A. 1  m  .
B.   m  1.
C. 3  m  4.
D.   m  1.
3
3
3
A. y (5) 

5
.
x4

C. x  3a.
C. y (5) 

Câu 15:
Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ
bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số






y  f x2  2x .
A. 5.
C. 3.

Câu 16:

Câu 17:

B. 2.
D. 4.

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y 

2x 1

khơng có tiệm cận ngang.

mx 2  1
A. m  0.
B. m  0.
C. m  0.
D. m  0.
2
3
2
S là tập hợp các số nguyên m sao cho hàm số y   m  1 x   m  1 x  x  4 luôn nghịch biến trên
khoảng   ;    . Tính tổng các phần tử của S.


Câu 18:

Câu 19:

A. 1.
B. 1.
C. 0.
D. 2.
4
2
Gọi  là đường thẳng đi qua điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x  2 x và có hệ số góc m. Có tất cả
bao nhiêu giá trị của m sao cho tổng khoảng cách từ hai điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đến  là nhỏ
nhất.
A. 1.
B. 0.
C. 2.
D. 3.

2x 1
có đồ thị  C  , điểm A  2; 2  . Tìm m  0 để đường thẳng ( d ) : y   x  m
x 1
cắt đồ thị  C  tại hai điểm phân biệt M , N sao cho tứ giác OAMN là hình bình hành ( O là gốc tọa
Cho hàm số y 

độ).
A. m  7.

B. m  3.


C. m  5.

D. m  1.

x 1
 m có nghiệm duy nhất.
x 1
C. 1  m  1.
D. m  1.

Câu 20:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình

Câu 21:

A. m  1.
B. 1  m  1.
Cho log 2 5  a, log 3 5  b . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?


ab
ab
1
1
.
.
.
.
B. log 5 6 

C. log 5 6 
D. log 5 6 
ab
ab
ab
ab
Gọi x1 , x2  x1  x2  là hai nghiệm của phương trình log 2  x 2  3 x  18  3 . Tính x1  3 x2 .
A. log 5 6 

Câu 22:



A. 13.
Câu 23:

Câu 24:

B. 1.



C. 13.

D. 1.
x2
0.
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn bất phương trình log 1
3


2
x
2
A. 3.
B. 0.
C. 1.
D. 2.
Cho x, y là các số thực thỏa mãn log 4  x  2 y   log 4  x  2 y   1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

x y.
B.  3.

A. 2.
Câu 25:
Câu 26:

2

C.

3.

D. 2.

2

Tìm m để phương trình 4 x  2 x  2  6  m có đúng ba nghiệm phân biệt.
A. m  3.
B. m  3.
C. m  2.

x
Nguyên hàm của hàm số y   x  1 e là hàm số nào sau đây ?
B. y   x  1 e x  C.

A. y  xe x  C.

C. y   x  2  e x  C.

D. 2  m  3.
D. y  xe x 1  C.

2

Câu 27:

Biết

  2 x  e  e dx  a.e
x

x

4

 b.e2  c với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính 2a  3b  2c .

0

A. 9.
Câu 28:


B. 10.

C. 8.

D. 7.

Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên  . Biết f 1  e2 và

ln 3



f ( x)dx  9  e 2 . Tính

1

f  ln 3 .
A. ln 3  2e 2 .
Câu 29:

B. 9  2e2 .

C. 3  e 2 .

D. 9.

 

Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  0;1 thoả mãn f  x   6 x 2 f x 3 


3
.
3x  1

1

Tính

 f  x  dx.
0

Câu 30:

A. 3
B. 2.
C. 1.
D. 2.
Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a, tam giác SAC vng.
Tính thể tích của khối chóp đã cho.
A.

Câu 31:

4 2a 3
.
3

Cho tứ diện


2 3a 3
2 6a 3
2 3a 3
C.
D.
.
.
.
3
3
6
ABCD có BCD là tam giác vuông cân tại C , BC  a, AC  a 3
B.




ABC  
ADC  90o. Tính góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  BCD  .
Câu 32:

A. 30 o.
B. 45o.
C. 60o.
D. 75o.
Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích là 2018 (đơn vị thể tích). Gọi
M , N lần lượt là các điểm trên các cạnh SB , SD sao cho MS  MB , ND  2 NS . Mặt phẳng  CMN 
chia khối chóp thành hai phần. Tính thể tích phần có thể tích nhỏ hơn.

S


P
N

4055
A.
.
24
6045
C.
.
24

5450
B.
.
24
5045
D.
.
24

M
A

D

O
B


C


Câu 33:

Tính diện tích tồn phần của hình nón có chiều cao h  8a , chu vi hình trịn đáy là 12 a.

Câu 34:

A. 36 a 2 .
B. 60 a 2 .
C. 96 a 2 .
D. 192 a 2 .
Trong khơng gian cho hình chữ nhật ABCD có BC  3 AB. Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh
cạnh AB ta được khối trụ (T1 ) có thể tích V1 ; quay hình chữ nhật đó quanh cạnh BC ta được khối trụ

(T2 ) có thể tích V2 . Tính tỷ số
A. 3
Câu 35:

C.

3

2

D.

1


3

o

7 a 3
.
4

B.

16a 3
.
3

C.

5 a 3
.
8

D. 6 a 3 .

Một khuôn chậu cảnh được tạo ra bằng cách quay đường gấp khúc ABCD quanh trục AE như hình vẽ
dưới đây. Biết các đường BA, DE cùng vng góc với AE và các kích thước
AB  30cm, DE  60cm, AE  80cm. Người ta dùng khuôn này để đúc các chậu cảnh thương mại và
muốn tráng men mặt xung quanh các chậu đó. Diện tích cần tráng men của mỗi chậu này là số gần đúng
nhất với số nào dưới đây ?
A. 3, 213m 2 .
B. 2,123m 2 .
C. 2,3m 2 .


Câu 37:

B. 2 

  120 . Tính thể tích vật thể trịn xoay khi quay hình thoi
Cho hình thoi ABCD có AB  2a, BAD
ABCD quanh cạnh AB.
A.

Câu 36:

V1
.
V2

D. 2, 0m 2 .

2

2

2

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z  4 x  2 y  6 z  22  0.
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của  S  .

Câu 38:

A. I ( 2;1; 3); R = 6.


B. I (2; 1;3); R =6.

C. I ( 2;1; 3); R =6.

D. I (4; 2;6); R = 6.

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A 1;0; 2  , B 1; 2; 4  , C  3; 2;0  .
Điểm I  a; b; c  là tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác này. Tính T  3a  3b  c.
A. T  5.

B. T  0.

C. T  3.

D. T 

7
.
3


Câu 39:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :

x 1 y z




1
1 2

x y 1 z  2


 Gọi  là đường thẳng đi qua điểm M 1; 1;3 và cắt lần lượt các đường thẳng
1
2
1
d1 , d 2 tại A, B. Tính diện tích tam giác OAB.

d2 :

5 6

6
Trong khơng gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  1; 0;1 , B 1;  2; 3 và mặt cầu
 
2
2
 S  :  x  1  y 2   z  2   4. Tập hợp các điểm M di động trên mặt cầu  S  sao cho MA.MB  2
A.

Câu 40:

5 3

6


B.

5 3

2

C.

5 6

2

D.

là một đường trịn cố định. Tính bán kính của đường trịn đó.
A.

3 11
.
4

B.

41
.
2

C.

62

.
4

D.

4 5
.
5

---------Hết---------

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

1

C


11

D

21

A

31

B

2

B

12

B

22

B

32

D

3


A

13

C

23

D

33

C

4

D

14

D

24

C

34

A


5

A

15

A

25

A

35

D

6

B

16

B

26

C

36


B

7

C

17

A

27

B

37

C

8

A

18

C

28

D


38

A

9

D

19

D

29

B

39

C

10

C

20

C

30


A

40

C



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×