Tải bản đầy đủ (.doc) (50 trang)

Đồ án định mức xây dựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (457.25 KB, 50 trang )

tỷ lệ 1:100
Sơ đồ mô tả chỗ làm việc

Phân xởng

tạo hình

phân xởng lắp ráp

1


Nơi bán thành phẩm

Kho thành phẩm

A: PHN M U
1. Gii thiu v nh mc v vai trũ ca nh mc trong thc tin
Định mức trong xây dựng là một môn học thuộc lĩnh vực
khoa học thực nghiệm về lợng. Nó xác định lợng hao phí các
yếu tố sản xuất ( vật liệu, nhân công, thời gian sử dụng
máy xây dựng) để làm ra một đơn vị sản phẩm. Việc
hình thành các chỉ tiêu định lợng trong sản xuất và quản
lý xây dựng là một quá trình phát triển và lựa chọn .
Bởi thế Định mức kinh tế, kỹ thuật nói chung và Định
mức trong xây dựng nói riêng có tầm quan trọng hết sức lớn
lao. Trớc hết nó là công cụ để Nhà nớc tiến hành quản lý
kinh tế và tổ chức sản xuất ở tầm vĩ mô, là cơ sở pháp lý
đầu tiên về mặt kỹ thuật và về mặt kinh tế của Nhà nớc.
Thứ hai, các Định mức này là những công cụ quan trọng
để tính toán các tiêu chuẩn về kỹ thuật, về giá trị sử dụng


của sản phẩm, về chi phí cũng nh về các hiệu quả kinh tế
xã hội v.v
Thứ ba, các Định mức này là các cơ sở để kiểm tra chất lợng
chất lợng sản phẩm về mặt kỹ thuật, kiểm tra các chi phí
và hiệu quả về mặt kinh tế xã hội của các quá trình sản
xuất.
Thứ t, các Định mức này còn để đảm bảo sự thống nhất
đến mức cần thiết về mặt quốc gia cũng nh về mặt quốc
tế đối với các sản phẩm làm ra để tạo điều kiện thuận lợi
cho quá trình sản xuất và tiêu thụ các sản phẩm trên thị trờng .
Thứ năm, các Định mức này còn đợc dùng để làm phơng án
đối sánh cơ sở khi phân tích, lựa chọn các phơng án sản
xuất tối u, các Định mức về chi phí còn để biểu diễn hao
phí lao động xã hội trung bình khi tính toán và lựa chọn
các phơng án.

2


Với ý nghĩa và tầm quan trọng nh vậy, Định mức kỹ
thuật có những các loại sau đây : - Định mức mở rộng
- Định mức dự toán tổng hợp
- Định mức dự toán
II. Một số phơng pháp thu số liệu
Trong công tác Định mức Ta có các phơng pháp thu số
liệu sau :
- Phơng pháp chụp ảnh ghi bằng đồ thị (C.A.Đ.T)
- Phơng pháp chụp ảnh kết hợp (C.A.K.H)
- Phơng pháp chụp ảnh số (C.A.S)
- Phơng pháp chụp ảnh ngày làm việc

- Phơng pháp bấm giờ :
+ Phơng pháp bấm giờ liên tục .
+ Phơng pháp bấm giờ chọn lọc .
+ Phơng pháp bấm giờ đối với các phần tử
liên hợp .
Trong các phơng pháp trên ta chọn sử dụng phơng pháp
Bấm giờ chọn lọc để thu số liệu.
Bởi phơng pháp này có khả năng quan sát 1 nhóm đối tợng bằng cách dùng các đờng đồ thị ghi lại thời gian thực
hiện của từng đối tợng tham gia vào từng phần tử. Số đối tợng đợc ghi ở đầu đoạn đồ thị . Phơng pháp này cũng có
thể đợc sử dụng để theo dõi 1 quá trình sản xuất mà trong
quá trình đó bao gồm cả phần tử chu kỳ và phần tử không
chu kỳ .Đó là phơng pháp vạn năng đợc dùng để quan sát cho
1 nhóm đối tợng với độ chính xác 0,5 1 phút, kỹ thuật
quan sát không phức tạp .
Trong đồ án này ta chọn phơng pháp Quan sát ngoài
hiện trờng để lập Định mức thời gian sử dụng máy . Bởi
phơng pháp này có tính xác thực cao, dễ thực hiện.
Phơng pháp này đợc thực hiện nh sau :

3


- Thành lập nhóm nghiên cứu Định mức , số lợng tổ
viên tuỳ thuộc vào khối lợng cần quan sát, ngời đứng
đầu phải có kinh nghiệm về Định mức .
- Tiến hành nghiên cứu quá trình sản xuất ( lập các
danh mục Định mức , nghiên cứu các nhân tố tác
động tới quá trính sản xuất cũng nh năng suất lao
động ).
- Thiết kế đợc điều kiện tiêu chuẩn cho quá trính

sản xuất sau đó tiến hành quan sát thu số liệu và
tính toán các số liệu Định mức .
III . lý luận về xử lý số liệu
Có 3 bớc chỉnh lý :
- Chỉnh lý sơ bộ.
- Chỉnh lý cho từng lần quan sát .
- Chỉnh lý số liệu sau nhiu lần quan sát
* Công tác định mức là một công tác rất quan trọng nh ta
đã trình bày ở trên .Dựa trên các Định Mức chúng ta sẽ tiết
kiệm đợc lao động sống , lao động vật hoá khác và thời
gian vận hành khai thác các thiêt bị máy móc trong quá
trình thi công
Mục đích cuối cùng cuả công tác định mức là nghiên
cứu và áp dụng các phong pháp sản xuất tiên tiến để thúc
đẩy tăng năng suất lao động
IV . Nhiệm vụ của đồ án định mức
Thiết kế định mức lao động để sản xuất cánh cửa bằng
phơng pháp cơ giới trong xởng
*Số liệu ban đầu
+ Đơn vị định mức: Một cánh cửa sổ panô.
+ Các công việc bào, cắt soi rãnh, đục lỗ đều có sử
dụng máy (hình
thức bán cơ giới).
+ Các kích thớc gỗ (gỗ hộp) đã đợc xẻ trớc phù hợp với
kích thớc thiết kế.
4


+ Để hoàn thành cánh cửa phải qua hai công đoạn: Tạo
hình và Lắp ráp. Riêng phần tạo hình đợc chia thành

các phần tử cho số liệu bảng sau:


hiệu
T1
T2

Tờn phn t

Số lần thực
hiện
cho 1
cánh cửa
7
4

Cấp bậc
quy định

Cắt ngang thanh gỗ
2
Bào thẩm thanh
3
ngang
T3
Bào cuốn thanh
4
3
ngang
T4

Bào thẩm thanh đứng
2
3
T5
Bào cuốn thanh đứng
2
3
T6
Bào thẩm ván panô (1
4
3
mặt)
T7
Bào cuốn ván panô (1
4
3
mặt)
T8
Cắt ngang ván panô
4
2
T9
Cắt gân ván ghép
2
4
panô
T10 Cắt mộng thanh
3
4
ngang

T11 Lấy mức
3
5
T12 Đục lỗ thanh đứng
2
4
T13 Soi rãnh thanh đứng
2
4
T14 Soi rãnh thanh ngang
4
4
- Đồ án này chỉ thiết kế định mức cho phần tạo hình với
những biểu mẫu quan sát, mỗi bảng ghi riêng cho một phần
tử với các số liệu (3 lần quan sát). Trong đồ án này các bảng
số quan sát đợc thực hiện chỉnh lí và rút ra kết luận về
thời gian tác nghiệp.
- Các thời gian tck, tnggl, tngtc đã cho là số liệu quan sát bằng
phơng pháp chụp ảnh ngày làm việc (CANLV) cho từng loại
thời gian và tính trung bình để đa vào tính toán định
mức (các thời gian tính theo %).
+ tck = 6.5% ca làm việc
5


+ tngtc: = 13%; 14,5%; 13,5%; 15%
+ tnggl trung bỡnh = 9% ca làm việc
Ca s 1,3m x 1,1 m
- Cụng nhõn mc mỏy thuc nhúm II bng lng A1, ngoi tin lng theo
cp bc cũn c hng 1 s khon ph cp

+ Cỏc khon ph cp n nh i vi CNXD theo quy nh
+ Ph cp thõm niờn: 5% tin lng c bn.
NI DUNG AN
I . Chỉnh lý số liệu cho từng lần quan sát
a) Chỉnh lý sơ bộ
- Việc chỉnh lý sơ bộ đợc chỉnh lý ngay trên các tờ phiếu
quan sát thu thập số liệu ở hiện trờng và trong trong lần
quan sát
- Đối với các tờ phiếu thu thập từ quá trình quan sát hiện trờng bằng phơng pháp bấm giờ ta tiến hành kiểm tra xem nó
có quá khác biệt do không thực hiện đúng điều kiện tiêu
chuẩn không ( không đúng chủng loại ) . Nếu nó quá khác
thực so với thực tế thì ta có thể bỏ đi .Tuy nhiên vì sự khác
biệt so với các con số trong dãy , nhng do đặc điểm của quá
trình sản xuất thì ta vẫn giữ lại trong dãy số
- Đối với dãy các số trong quá trình thu luợm số liệu trong đồ
án này ta cũng tiến hành sử lý sơ bộ nh vậy và các số liệu
đợc chỉnh lý trong bảng quan sát
- Sơ bộ ta tiến hành tính các con số trong dãy , số phần tử
đã đợc thực hiện , với tổng hao phí lao động
Tất cả các số liệu đợc chỉnh lý trên bảng quan sát sau:

6



hiệu

T1

T2


T3

T4

T5

T6

T7

T8

T9
T10

lần
quan
sát

Trị số bấm giờ chọn lọc của các phần tử
1

2

3

4

5


6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20


21

Ti

1
2
3

7
8
8

8
8
8

8
12
8

8
8
8

11
8
8

8

8
9

6
9
9

9
9
13

9
9
9

9
9
9

9
9
9

9
9
9

9
9
9


9
9
10

10
10
10

10
10
10

10
10
10

10
10
10

10
10
10

10
10
10

6

10
10

185
194
196

21
21
21

1
2

10
13

10
10

10
10

12
11

10
11

10

11

10
11

10
11

10
12

11
12

11
12

11
12

11
12

11
12

12
12

12

13

12
13

12
13

13
14

13
14

13
14

234
253

21
21

3

10

10

10


13

10

10

6

10

10

11

11

11

11

11

11

12

12

12


12

12

12

227

21

1
2

20
20

23
20

20
21

21
21

21
21

21

21

21
21

22
22

22
22

22
22

22
22

23
23

23
23

24
23

24
23

24

23

24
24

25
24

25
24

26
24

26
36

479
480

21
21

3
1
2
3
1
2
3

1
2
3
1
2
3
1
2
3
1
2
3
1
2

20
47
46
42
38
36
38
17
18
18
25
24
25
30
32

33
9
9
10
48
63

23
47
46
43
38
38
39
17
18
19
25
24
25
30
32
33
9
9
10
55
65

20

48
49
45
39
38
39
18
18
19
26
24
26
31
32
33
9
9
10
50
65

20
48
49
45
39
38
39
18
18

19
26
24
26
32
33
33
9
9
10
64
66

20
49
49
46
39
39
39
18
18
19
26
25
27
33
33
33
9

9
10
64
66

21
49
49
47
40
39
39
18
19
19
26
25
27
33
34
34
9
9
10
65
66

21
50
51

48
41
39
39
10
19
20
26
26
20
33
34
34
9
9
10
67
70

21
57
51
48
41
39
39
18
19
20
26

26
28
33
35
34
10
6
11
63
72

21
51
51
48
41
40
40
19
20
21
27
26
28
34
36
35
10
9
11

70
72

21
51
51
49
41
40
41
19
20
21
27
26
28
34
36
35
10
10
11
71
72

21
52
52
49
42

41
41
19
21
21
27
27
28
35
36
36
10
10
11
73
74

21
52
52
49
42
41
41
19
21
21
28
27
28

35
36
36
10
10
11
73
75

22
52
52
45
42
41
42
19
21
22
28
27
29
35
37
36
10
10
11
78
79


22
52
52
56
30
41
42
19
21
22
28
28
29
36
37
36
10
10
11
79
79

22
53
53
56
43
42
42

20
21
22
28
28
29
36
37
36
11
10
12
98
80

23
53
53
57
44
42
43
20
21
22
29
28
29
36
37

37
11
10
12
50
65

24
53
53
57
45
42
43
20
21
22
29
29
29
36
37
37
11
11
13
60
70

24

53
53
58
45
43
43
20
22
22
29
29
30
38
38
37
11
11
13
65
67

24
54
54
58
46
43
43
21
22

23
29
29
31
38
38
38
11
11
13
70
75

24
55
55
68
47
63
45
21
22
23
30
29
31
38
38
38
11

11
13
75
70

25
57
57
99
48
84
46
22
23
23
31
30
32
39
38
39
11
6
13
55
73

460
1083
1078

1113
871
909
863
392
423
438
576
561
585
725
746
743
210
198
236
1393
1484

21
21
21
21
21
21
21
21
21
21
21

21
21
21
21
21
21
21
21
21
21

7

Pi


T11

T12

T13

T14

3
1
2
3
1
2

3
1
2
3
1
2
3

64
1080
1140
1200
135
135
139
42
41
43
10
9
9

64
1110
1200
1230
136
139
141
43

41
44
10
9
9

66
1152
1260
1260
139
141
150
43
41
46
10
9
9

68
1200
1392
1320
142
143
151
45
42
46

10
9
9

69
1350
1440
1500
144
147
152
45
42
47
10
9
9

69
1300
1100
1250
147
152
161
45
43
48
10
9

9

70
1250
1320
1350
148
154
163
46
44
70
10
10
9

70

71

71

72

73

74

76


79

65

70

63

67

69

70

149
156
164
47
44
50
11
7
10

155
158
169
47
45
50

11
10
10

156
167
177
48
46
51
11
10
10

150
160
150
48
46
52
11
10
10

140
165
155
49
46
52

11
10
10

145
150
140
50
47
53
12
10
10

143
155
160
50
47
53
12
11
10

153
140
165
50
49
53

12
11
11

51
49
53
12
11
11

51
49
54
12
11
11

51
51
54
13
11
11

52
51
54
13
11

11

52
53
55
13
11
11

52
53
55
13
13
11

1460
8442
8852
9110
2182
2262
2337
1007
970
1083
237
211
210


8

21
7
7
7
15
15
15
21
21
21
21
21
21


b) Chỉnh lý cho từng lần quan sát
Các giá trị trong dãy đã đợc sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn nh sau:


hiu
T1

T2

T3

T4


T5

T6
T7

Tr s bm gi chn lc ca cỏc phn t

ln quan
sỏt
1
2
3
1
2
3
1
2
3
1
2
3
1
2
3
1
2
3
1
2


1
6
8
8
10
10
6
20
20
20
47
46
42
30
36
38
10
18
18
25
24

2
6
8
8
10
10
10
20

20
20
47
46
43
38
38
39
17
18
19
25
24

3
7
8
8
10
11
10
21
21
20
48
49
45
38
38
39

17
18
19
26
24

4
8
8
8
10
11
10
21
21
20
48
49
45
39
38
39
18
18
19
26
24

5
8

8
8
10
11
10
21
21
21
49
49
45
39
39
39
18
18
19
26
25

6
8
9
9
10
11
10
21
21
21

49
49
46
39
39
39
18
19
19
26
25

7
8
9
9
10
11
10
22
21
21
50
51
47
40
39
39
18
19

20
26
26

8
9
9
9
10
12
10
22
22
21
51
51
48
41
39
39
18
19
20
26
26

9
9
9
9

11
12
11
22
22
21
51
51
48
41
40
40
19
20
21
27
26

10
9
9
9
11
12
11
22
22
21
52
51

48
41
40
41
19
20
21
27
26

11
9
9
9
11
12
11
23
22
21
52
52
49
41
41
41
19
21
21
27

27

12
9
9
9
11
12
11
23
23
22
52
52
49
42
41
41
19
21
21
28
27

13
9
9
10
11
12

11
23
23
22
52
52
49
42
41
42
19
21
22
28
27

14
9
10
10
12
12
11
24
23
22
53
52
56
42

41
42
19
21
22
28
28

15
10
10
10
12
13
12
24
23
23
53
53
56
43
42
42
20
21
22
28
28


16
10
10
10
12
13
12
24
23
23
53
53
57
44
42
43
20
21
22
29
28

17
10
10
10
12
13
12
24

24
24
53
53
57
45
42
43
20
21
22
29
29

18
10
10
10
12
13
12
25
24
24
54
53
58
45
43
43

20
22
22
29
29

19
10
10
10
13
14
12
25
24
24
55
54
58
46
43
43
21
22
23
29
29

20
10

10
10
13
14
12
26
24
24
57
55
68
47
63
45
21
22
23
30
29

21
11
12
13
13
14
13
26
36
25

57
57
99
48
84
46
22
23
23
31
30

Ti
185
194
196
234
253
227
479
480
460
1083
1078
1113
871
909
863
392
423

438
576
561

Pi
21
21
21
21
21
21
21
21
21
21
21
21
21
21
21
21
21
21
21
21

9


T8


T9

T10

T11

T12

T13

T14

3
1
2
3
1
2
3
1
2
3
1
2
3
1
2
3
1

2
3
1
2
3

20
30
32
33
9
6
10
48
63
63
1080
1100
1200
135
135
139
42
41
43
10
7
9

25

30
32
34
9
6
10
50
65
64
1110
1140
1230
136
139
140
43
41
44
10
9
9

25
31
32
33
9
9
10
50

65
64
1152
1200
1250
139
140
141
43
41
46
10
9
9

26
32
33
33
9
9
10
55
65
65
1200
1260
1260
140
141

150
45
42
46
10
9
9

26
33
33
33
9
9
10
55
66
66
1250
1320
1320
142
143
150
45
42
47
10
9
9


27
33
34
34
9
9
10
60
66
67
1300
1392
1350
143
147
151
45
43
48
10
9
9

27
33
34
34
9
9

10
63
66
68
1350
1440
1500
144
150
152
46
44
50
10
9
9

28
33
35
33
10
9
11
64
67
69

28
34

36
35
10
9
11
64
70
69

28
34
36
35
10
9
11
65
70
69

28
35
36
36
10
10
11
65
70
70


28
35
36
36
10
10
11
67
72
70

29
35
37
36
10
10
11
70
72
70

29
36
37
36
10
10
11

70
72
70

29
36
37
36
11
10
12
71
73
71

29
36
37
37
11
10
12
73
74
71

29
36
37
37

11
10
13
73
75
72

30
38
38
37
11
11
13
75
75
73

31
38
38
38
11
11
13
78
79
74

31

38
38
38
11
11
13
79
79
76

32
39
38
39
11
11
13
98
80
79

145
152
155
47
44
50
11
10
10


147
154
160
47
45
51
11
10
10

148
155
161
48
46
52
11
10
10

149
156
163
48
46
52
11
10
10


150
158
164
49
46
53
11
10
10

153
160
165
50
47
53
12
10
10

155
165
169
50
47
53
12
11
10


156
167
177
50
49
53
12
11
11

51
49
54
12
11
11

51
49
54
12
11
11

51
51
54
13
11

11

52
51
55
13
11
11

52
53
55
13
11
11

52
53
70
13
13
11

585
725
746
743
210
198
236

1393
1484
1460
8442
8852
9110
2182
2262
2337
1007
970
1083
237
211
210

21
21
21
21
21
21
21
21
21
21
7
7
7
15

15
15
21
21
21
21
21
21

10


+ Cần phải xác định độ tản mạn của các dãy số xung quanh
kì vọng toán của nó (hay có thể nói là độ ổn định của dãy
số).
amax
Kễ =
amin
Trong đó: amax : Giá trị lớn nhất trong dãy
amin : Giá trị nhỏ nhất trong dãy
Trờng hợp 1:
Kôđ 1,3
Kết luận 1: độ tản mạn của dãy số là cho phép.
mọi con số trong dãy đều dùng đợc.
Trờng hợp 2:

1,3 < Kôđ 2

Kết luận 2: Chỉnh lí dãy số theo phơng pháp Số giới
hạn

+ Kiểm tra giới hạn trên:
- Gi s b đi các số lớn nhất của dãy amax (m số) ; số lớn
nhất của dãy mới là amax. Tính trung bình số học:

a1 + a2 + . . . + amax
a1=
n-m
- Tính giới hạn trên:
Amax= a1 + K (amax amin)
- So sánh Amax với amax
Nếu Amax amax thì giữ lại amax trong dãy,tip tc kim
tra gii hn di.

11


Nếu Amax < amax thì loại amax khỏi dãy,vì nó vợt quá giới
hạn cho phép.Tip tc kim tra gii hn trờn vi giỏ tr amax
theo trình tự nh trên.Tiếp tục tìm tới khi nào amax Amax
thì dừng lại tiền hành kiểm tra giới hạn dới.
+ Kiểm tra giới hạn dới:
-Gi s b đi các số bé nhất của dãy amin (m số); số bé
nhất mơí của dãy là amin. Tính trung bình số học:
amin + . . . + an-1 + an
a2 =
n-m
- Tính giới hạn dới:
Amin= a2 K (amax amin)
- So sánh Amin với amin
Nếu Amin < amin thì giữ lại amin trong dãy.

Nếu Amin > amin thì loại amin khỏi dãy.Tiếp tục kiểm tra
giới hạn dới với amin theo trình tự trên
Trờng hợp 3: Kôđ > 2
Kết luận 3: chỉnh lí dãy số theo phơng pháp Độ lệch
quân phơng tơng đối thực nghiệm.
- Tính độ lệch quân phơng trên cơ sở các số liệu thực
nghiệm:
etn = 100
ai

n.ai2 (ai)2
n-1

Trong đó: etn - độ lệch quân phơng tơng đối thực nghiệm
(%)
ai : Giá trị thực nghiệm

- So sánh etn với độ lệch quân phơng tơng đối cho phép
e
Nếu etn e thì các con số trong dãy đều dùng đợc.

12


NÕu etn > e th× ph¶i söa ®æi d·y sè theo c¸c hÖ sè K1
vµ Kn
ai – a1

ai2 – a1.ai


K1 =

Kn =
ai - an

an.ai - ai2

- K1 < Kn : bá ®i sè bÐ nhÊt cña d·y
- K1  Kn : bá ®i sè lín nhÊt cña d·y
- Kiểm tra Kôđ

Phần
Tử
T1,1

amax

amin

KÔđ

Kết luận

11

6

1.83

Kết Luận 2


T1,2

12

8

1.50

Kết Luận 2

T1,3

13

8

1.63

Kết Luận 2

T2,1

13

10

1.30

Kết luận 1


T2,2

14

10

1.40

Kết Luận 2

T2,3

13

6

2.17

Kết Luận 3

T3,1

26

20

1.30

Kết luận 1


T3,2

36

20

1.80

Kết Luận 2

T3,3

25

20

1.25

Kết luận 1

T4,1

57

47

1.21

Kết luận 1


T4,2

57

46

1.24

Kết luận 1

T4,3

99

42

2.36

Kết Luận 3

13


T5,1

48

30


1.60

Kết Luận 2

T5,2

84

36

2.33

Kết Luận 3

T5,3

46

38

1.21

Kết luận 1

T6,1

22

10


2.20

Kết Luận 3

T6,2

23

18

1.28

Kết luận 1

T6,3

23

18

1.28

Kết luận 1

T7,1

31

25


1.24

Kết luận 1

T7,2

30

24

1.25

Kết luận 1

T7,3

32

20

1.60

Kết Luận 2

T8,1

39

30


1.30

Kết luận 1

T8,2

38

32

1.19

Kết luận 1

T8,3
T9,1

39

33

1.18

Kết luận 1

11

9

1.22


Kết luận 1

T9,2

11

6

1.83

Kết Luận 2

T9,3

13

10

1.30

Kết luận 1

T10,1

98

48

2.04


Kết Luận 3

T10,2

80

63

1.27

Kết luận 1

T10,3

80

63

1.27

Kết luận 1

T11,1

1350 1080

1.25

Kết luận 1


T11,,2

1440 1100

1.31

Kết Luận 2

T11,3

1500 1200

1.25

Kết luận 1

T12,1

156

135

1.16

Kết luận 1

T12,,2

167


135

1.24

Kết luận 1

T12,3

177

139

1.27

Kết luận 1

T13,1

52

42

1.24

Kết luận 1

T13,,2

53


41

1.29

Kết luận 1

T13,3

70

43

1.63

Kết Luận 2

T14,1

13

10

1.30

Kết luận 1

T14,2

13


7

1.86

Kết Luận 2

T14,3

11

9

1.22

Kết luận 1

Các phần tử được chỉnh lý như sau:

14


1. Ct ngang thanh g
1.1 Ln quan sỏt 1

6

6

7


8

8

8

8

9

9

9

9

9

9

9

10

10

10

10


10

10

11

Chỉnh lí dãy số theo phơng pháp Số giới hạn
- kiểm tra giới hạn trên:Gi s bỏ đi amax = a21=11
a1= ( 6*2 + 7 + 8*4 + 9*7 + 10*6) / (21 -1) = 8.7

Amax = 8.7 + 0,8 (10 - 6) =11,9
k = 0,8 : do số con số là 20 thuộc khoảng (16- 30)
Amax > amax: giữ lại amax =11
=> Dóy s cú gii hn trờn Amax = 11.9, cú a = 11
- kiểm tra giới hạn dới: gi s bỏ đi amin = a1 =6
a2= ( 7 + 8*4 + 9*7 +10*6 +11) / (21-2) = 9.1
Amin=9,1 0,8 (11-7) = 5.9



k = 0,8 : do số con số là 20 thuộc khoảng (1630)
Amin < amin : giữ lại amin=6 trong dãy
=> Dóy s cú gii hn di Amin = 5.9, cú amin = 5.9
Túm li: Ti = 185
Pi =21
1.2 Ln quan sỏt 2
Chỉnh lí dãy số theo phơng pháp
8


8

8

8

8

9

9

9

9

9

9

9

9

10

10

10


10

Số giới hạn
10 10 10

12

- kiểm tra giới hạn trên: gi s bỏ đi amax = a21=12
a1= (8*5 + 9*8 +10*7) / (21-1) = 9,1
Amax =9,1 + 0,8 (10 - 8) =10,7
k = 0.8 : do số con số là 20 thuộc khoảng (1630)
Amax < amax: loại amax =12 ra khỏi dãy số

15


- kiÓm tra tiÕp tôc giíi h¹n trªn: giả sử bá ®i a’max =
a14,15,16,17,18,19,20=10
a'1= (8*5 + 9*8)/(20-7) = 8.62

A’max =8.62 + 0.9 (9 - 8) =9,52
k = 0.9 : do sè con sè lµ 13 thuéc kho¶ng (1115)
A’max < a’max: lo¹i a’max =10 ra khái d·y sè
Số con số bị loại > 30% nên ta dừng quá trình chỉnh lí lại để bổ sung số liệu
vào dãy số ban đầu.
- Bổ sung thêm 2 giá trị 9.5 vào dãy số
Ta có: Kođ = amax / amin = 12/8 = 1.5
1,3 < Kođ < 2: chỉnh lý theo phương pháp số giới hạn

- kiÓm tra giíi h¹n trªn: giả sử bá ®i amax = 12

atb=(8*5+9*8 + 9.5*2 + 10*7)/(23-1) = 9,13

Amax = 9,13 + 0.8 (10 - 8) = 10,73
Amax < amax: lo¹i amax =12 ra khái d·y sè
- kiÓm tra tiÕp tôc giíi h¹n trªn: giả sử bá ®i amax =10
atb= (8*5 + 9*8 + 9.5*2)/(22-7) = 8.73

Amax =8,73 + 0,9 (9.5 - 8) = 10.08
Amax > amax: Giữ amax =10 lại d·y sè
- kiÓm tra giíi h¹n díi: giả sử bá ®i amin =8
atb= (9*8+9.5*2 + 10*7)/(22-5) = 9.47
 Amin= 9.47 – 0.8 (10-9) = 8.67
Amin > amin : lo¹i amin=8 ra khái d·y sè
- kiÓm tra giíi h¹n díi: giả sử bá ®i amin = 9
atb= (9.5*2 + 10*7)/(17-8) = 9.8
 Amin=9.8 – 1 (10-9.5) = 9.3
Amin > amin : lo¹i amin= 9 ra khái d·y sè
Số con số bị loại > 30% nên ta dừng quá trình chỉnh lí lại để bổ sung số liệu
vào dãy số ban đầu.
- Bổ sung thêm 4 giá trị 8.5 vào dãy số ban đầu
Ta có: Kođ = amax / amin = 12/8 = 1.5
1,3 < Kođ < 2: chỉnh lý theo phương pháp số giới hạn
- kiÓm tra giíi h¹n trªn: giả sử bá ®i amax = 12

16


atb=(8*5 + 8.5*4+9*8 + 9.5*2 + 10*7)/(27-1) =
9,03


Amax = 9,03 + 0.8 (10 - 8) = 10,63
Amax < amax: lo¹i amax =12 ra khái d·y sè
- kiÓm tra tiÕp tôc giíi h¹n trªn: giả sử bá ®i amax =10
atb= (8*5 + 8.5*4 + 9*8 + 9.5*2)/(26-7) = 8.69

Amax =8,69 + 0,8 (9.5 - 8) = 9.89
Amax < amax: Loại amax =10 ra khỏi d·y sè
+ giả sử bá ®i amax =9.5
atb= (8*5 + 8.5*4 + 9*8 )/(19-2) = 8.72

Amax =8,72 + 0,8 (9 - 8) = 9.52
Amax > amax: Giữ amax =9.5 lại d·y sè

- kiÓm tra giíi h¹n díi:
giả sử bá ®i amin =8
atb= (8.5*4 + 9*8+9.5*2)/(19-5) = 8.9
 Amin= 8.9 – 0.9 (9.5-8.5) = 8
Amin = amin : Giữ amin=8 lại d·y sè
Tóm lại:Ti = 165
Pi = 19

1.3 Lần quan sát 3
ChØnh lÝ d·y sè theo ph¬ng ph¸p
8

8

8

8


8

9

9

9

9

9

9

9

10

10

10

Sè giíi h¹n
10 10 10

10

10


13

- kiÓm tra giíi h¹n trªn :Giả sử bá ®i amax = 13
atb= (8*5+ 9*7 + 10*8 ) / (21 -1) = 9.15

Amax = 9.15 + 0,8 (10 - 8) =10.75
Amax < amax , loại amax= 13 ra khỏi dãy số

17


+ Tiếp tục kiểm tra giới hạn trên:
Giả sử bỏ đi amax = 10
atb= (8*5+ 9*7 ) / (20 -8) = 8.58

Amax = 8.58 + 0,9 (9 - 8) = 9.48
Amax < amax , loại amax= 10 ra khỏi dãy số
Số các chữ số bị loại > 30% => dừng quá trình chỉnh lý để bổ sung số liệu
+ Bổ sung thêm 2 giá trị 10.5 và 2 giá trị 8.5 vào dãy số ban đầu
Ta có: Kođ = amax / amin = 13/8 = 1.625
1,3 < Kođ < 2: chỉnh lý theo phương pháp số giới hạn
- kiÓm tra giíi h¹n trªn : Giả sử bá ®i amax = 13
atb= (8*5+ 8.5*2 + 9*7 + 10*8 + 10.5*2 ) / (25 -1) = 8.77

Amax = 8.77 + 0,8 (10.5 - 8) = 10.77
Amax < amax , loại amax= 13 ra khỏi dãy số
+ Giả sử bỏ đi amax = 10.5
atb= (8*5+ 8.5*2 + 9*7 + 10*8 ) / (24-2) = 9.09
 Amax = 9.09+ 0,8 (10 - 8) =10.69
Amax > a’max => giữ amax = 10.5 lại dãy số

- kiÓm tra giíi h¹n díi:
+ giả sử bá ®i amin = 8
atb= ( 8.5*2 + 9*7 + 10*8 + 10.5*2) / (24-5) = 9.52
 Amin=9,52 – 0,8 (10.5-9 ) = 8.32
Amin > amin : Loại amin = 8 ra khỏi dãy
+ Giả sử bỏ đi amin = 8.5
atb= (9*7 + 10*8 + 10.5*2 ) / (19-2) = 9.6
 Amin=9,6 – 0,8 (10.5-9 ) = 8.4
Amin < amin : Giữ amin = 8.5 lại dãy số
Tóm lại: Ti = 181
Pi = 19
2.Bào thẩm thanh ngang
2.1 Lần quan sát thứ nhất

10

10

10

10

10

10

10

10


11

11

11

11

11

12

12

12

12

12

13

13

13

13

13


13

13

14

14

14

KÔđ = 1.3 => mọi con số trong dãy đều dùng được
Tóm lại: Ti = 234
Pi = 21
2.2 Lần quan sát thứ 2
10

10

11

11

11

11

11

12


12

12

12

12

12

12

18


KÔđ = 1.4 => Chỉnh lý theo phương pháp số giới hạn
- Kiểm tra giới hạn trên
- Giả sử bỏ đi: amax = 14
atb = ( 10*2 + 11*5 + 12*7 + 13*4 ) / (21-3) = 11.72
 Amax = 11.72 + 0.8*(13-10) = 14.12
Amax > amax => Giữ amax = 14 lại dãy số
- Kiểm tra giới hạn dưới
- Giả sử bỏ đi amin = 10
atb = ( 11*5 + 12*7 +13*4 +14*3)/(21-2) = 12.26


Amin= 12.26 – 0,8 (14 - 11) = 9.86 < amin = 10

Amin < amin : giữ lại amin = 10 trong dãy
Tóm lại: Ti = 253

Pi = 21

2.3 Lần quan sát thứ 3

6

10

10

10

10

10

10

10

11

11

11

11

11


11

12

12

12

12

12

12

13

KÔđ = 2.17 => ChØnh lÝ d·y sè theo ph¬ng ph¸p : §é lÖch qu©n
ph¬ng t¬ng ®èi thùc nghiÖm
etn=  100
21x2495 - 227 2 =  2.9 %
227
21-1
Vì số phần tử của quá trình sản xuất chu kì là 14 ( > 5) nên
[e] = 10%
etn < [e] : các con số trong dãy đều dùng được
Tóm lại: Ti = 479
Pi = 21

19



3.Công tác bào cuốn thanh ngang
3.1 Lần quan sát 1
2
0

2
0

21

21

21

21

22

22

22

22

23

23

23


24

24

24

24

25

25

2
6

26

23

23

24

24

24

24


36

KÔđ = 1.3 => mọi con số trong dãy đều dùng được
Tóm lại: Ti = 479
Pi = 21

3.2 Lần quan sát 2

2
0

2
0

21

21

21

21

21

22

22

22


22

23

23

23

KÔđ = 1.8 => Chỉnh lý dãy số theo phương pháp số giới hạn
- Kiểm tra giới hạn trên
+ Giả sử bỏ đi: amax = 36
atb = (20*2 + 21*5 + 22*4 + 23*5 + 24*4 ) / ( 21 – 1 ) = 22.2
→ Amax = 22.2 + 0.8 ( 24 – 20 ) = 25.4
Amax < amax , loại amax = 36 ra khỏi dãy
- Giả sử bỏ đi: amax = 24
atb = ( 20*2 + 21*5 + 22*4 + 23*5) / (20-4) = 21.75
→ Amax = 21.75 + 0.8 ( 23 – 20 ) = 24.15
Amax > amax , giữ lại amax = 24 trong dãy
- Kiểm tra giới hạn dưới
+ Giả sử bỏ đi: amin = 20
a2 = (21*5+22*4+23*5+24*4) / ( 20 – 2 ) = 22.37
→ Amin = 22.37 - 0.8 ( 24 – 21 ) = 19.97 < amin = 20
=> Giữ lại amin = 20 trong dãy

20


Tóm lại: Pi = 444
Ti = 20
3.3 Lần quan sát 3

2
0

2
0

2
0

2
0

21

21

21

21

21

21

21

22

22


22

23

23

24

24

24

24

25

53

53

53

54

55

57

57


53

53

53

53

54

55

57

5
6

57

57

58

58

6
8

99


KÔđ = 1.25 => mọi con số trong dãy đều dùng được
Tóm lại: Ti = 460
Pi = 21
4.Công tác bào thẩm thanh đứng
4.1 Lần quan sát 1
47

47

48

48

49

5
0

49

51

51

52

52

52


52

53

KÔđ = 1.21 => mọi con số trong dãy đều dùng được
Tóm lại: Ti = 1083
Pi = 21

4.2
4
6

Lần quan sát 2
4
6 49 49 49

49

51

51

51

51

52

52


52

52

KÔđ = 1.24 => mọi con số trong dãy đều dùng được
Tóm lại: Ti = 1078
Pi = 21

4.3 Lần quan sát 3

42

43

45

45

45

4
6

47

48

48

48


49

49

49

5
6

KÔđ = 2.36 => ChØnh lÝ d·y sè theo ph¬ng ph¸p §é lÖch qu©n
ph¬ng t¬ng ®èi thùc nghiÖm
etn=  100
21x 62051 - 1113 2 =  5.09 %
1113
21-1
Vì số phần tử của quá trình sản xuất chu kì là 14 ( > 5) nên
[e] = 10%
21


etn < [e] : các con số trong dãy đều dùng được
Tóm lại: Ti = 1113
Pi = 21
5 Công tác bào cuốn thanh đứng

5.1 Lần quan sát 1

3
0


38

38

39

39

39

4
0

41

41

41

41

42

42

42

43


44

45

45

4
6

47

48

KÔđ = 1.6 => Chỉnh lý dãy số theo phương pháp số giới hạn
- Kiểm tra giới hạn trên
+ Giả sử bỏ đi: amax = 48
atb = (30 + 38*2 + 39*3 + 40 + 41*4 + 42*3 + 43 + 44 + 45*2 + 46 + 47 ) /
( 21 – 1 ) = 41.15
→ Amax = 41.15 + 0.8 ( 47 – 30 ) = 54.75 > amax = 48
=> giữ lại amax = 48 trong dãy

- Kiểm tra giới hạn dưới
+ Giả sử bỏ đi: amin = 30
atb = ( 38*2 + 39*3 + 40 + 41*4 + 42*3 + 43 + 44 + 45*2 + 46 + 47 +48 ) /
( 21-1) = 42.05
→ Amin= 42.05 - 0.8 ( 48 – 38 ) = 34.05 > a min= 30
=> Loại a min= 30 ra khỏi dãy

22



+ Giả sử bỏ đi amin = 38
atb = ( 39*3 +40 +41*4+42*3 + 43 + 44 + 45*2 + 46 + 47 + 48)/( 20 – 2 ) =
42.5
→ Amin= 42.5 - 0.8 ( 48 – 39 ) = 35.3 < a min= 38
=> giữ lại a min= 38 trong dãy
Tóm lại: Pi = 841
Ti = 20

5.2 Lần quan sát 2

3
6

38

38

38

39

39

39

39

4
0


4
0

41

41

41

41

42

42

42

43

43

6
3

84

KÔđ = 2.33 =>ChØnh lÝ d·y sè theo ph¬ng ph¸p §é lÖch qu©n
ph¬ng t¬ng ®èi thùc nghiÖm
etn=  100

21x 41651 - 909 2 =  5.41 %
909
21-1
Vì số phần tử của quá trình sản xuất chu kì là 14 ( > 5) nên
[e] = 10%
etn < [e] : các con số trong dãy đều dùng được
Tóm lại: Pi = 909
Ti = 21

23


5.3 Lần quan sát 3
38

39

39

39

39

39

39

39

4

0

41

41

41

42

42

42

43

43

43

43

45

46

2
0

2

0

2
0

2
0

21

21

22

KÔđ = 1.21 => mọi con số trong dãy đều dùng được
Tóm lại: Ti = 863
Pi = 21
6 Công tác bào thẩm ván pa nô ( 1 mặt )
6.1 Lần quan sát 1
10

17

17

18

18

18


18

18

19

19

19

19

19

19

KÔđ = 2.2 => ChØnh lÝ d·y sè theo ph¬ng ph¸p : §é lÖch qu©n
ph¬ng t¬ng ®èi thùc nghiÖm
etn=  100
21x 7430 - 392 2 =  2.77 %
392
21-1
Vì số phần tử của quá trình sản xuất chu kì là 14 ( > 5) nên
[e] = 10%
etn < [e] : các con số trong dãy đều dùng được
Tóm lại: Pi = 392
Ti = 21
6.2 Lần quan sát 2
18


18

18

18

18

19

19

19

2
0

2
0

21

21

21

21

21


21

21

22

22

22

23

22

22

22

22

23

23

23

KÔđ = 1.28 => mọi con số trong dãy đều dùng được
Tóm lại: Ti = 423
Pi = 21


6.3 Lần quan sát 3
18

19

19

19

19

19

2
0

2
0

21

21

21

21

22


22

KÔđ = 1.28 => mọi con số trong dãy đều dùng được
24


Tóm lại: Ti = 438
Pi = 21
7. Bào thẩm ván Pano ( 1 mặt )
7.1 Lần quan sát 1
25

25

2
6

2
6

2
6

2
6

2
6

2

6

27

27

27

28

28

28

28

29

29

29

29

3
0

31

28


28

29

29

29

29

30

29

29

29

3
0

31

31

32

KÔđ = 1.24 => mọi con số trong dãy đều dùng được
Tóm lại: Ti = 576

Pi = 21
7.2 Lần quan sát 2
24

24

24

24

25

2
6

25

2
6

2
6

2
6

27

27


27

28

KÔđ = 1.24 => mọi con số trong dãy đều dùng được
Tóm lại: Ti = 561
Pi = 21
7.3 Lần quan sát 3
2
0

25

25

2
6

2
6

27

27

28

28

28


28

28

29

29

KÔđ = 1.6 => Chỉnh lý dãy số theo phương pháp số giới hạn
- Kiểm tra giới hạn trên
- Giả sử bỏ đi: amax = 32
atb = (20 +25*2 + 26*2 + 27*2 + 28*5 + 29*5 + 30 + 31*2)/( 21 – 1 ) =27.65
→ Amax = 27.65 + 0.8 ( 31 - 20 ) = 36.45 > amax = 32
=> giữ lại amax = 32 trong dãy
- Kiểm tra giới hạn dưới

25


×