Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

LỚP 12 bài tập lý THUYẾT điện PHÂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.03 KB, 4 trang )

Trung tâm luyện thi Y - Dược

Bài giảng ôn thi Đại học 2014 - 2015

LÝ THUYẾT ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI BẰNG PP ĐIỆN PHÂN
===============================================================

Câu 1: Trong quá trình điện phân dung dịch KCl, quá trình nào sau đây xảy ra ở cực dương
(anot):
A. ion Cl- bị oxi hoá
B. ion Cl- bị khử
C. ion K+ bị khử
D. ion K+ bị oxi hoá
Câu 2: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra:
A. sự oxi hoá ion ClB. sự oxi hoá ion Na+.
C. sự khử ion Cl-.
D. sự khử ion Na+.
Câu 3: Quá trình xảy ra tại các điện cực khi điện phân dung dịch AgNO3 là:
A. Cực dương: Khử ion NO3B. Cực âm: Oxi hóa ion NO3C. Cực âm: Khử ion Ag+
D. Cực dương: Khử H2O
Câu 4: Điện phân (điện cực trơ, có vách ngăn) một dung dịch có chứa các ion: Fe2+, Fe3+, Cu2+.
Thứ tự các cation bị khử ở catot lần lượt là:
A. Fe3+, Cu2+, Fe2+.
B. Cu2+, Fe3+, Fe2+.
C. Fe3+, Fe2+, Cu2+.
D. Fe2+, Fe3+, Cu2+.
Câu 5: Một dung dịch X chứa đồng thời NaNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3. Thứ
tự các kim loại thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là:
A. Ag, Fe, Cu, Zn, Na
B. Ag, Fe, Cu, Zn
C. Ag, Cu, Fe, Zn


D. Ag, Cu, Fe, Zn, Na
+
Câu 6: Cho dung dịch chứa các ion: Na , Al3+, Cu2+, Cl-, SO 42- , NO3-. Các ion không bị điện
phân khi ở trạng thái dung dịch là:
A. Na+, Al3+, SO42-, NO3B. Na+, SO42-, Cl- , Al3+
C. Na+, Al3+, Cl-, NO3D. Al3+, Cu2+ , Cl-, NO3Câu 7: Cho 4 dung dịch muối: CuSO4, K2SO4, NaCl, KNO3. Sau khi điện phân, muối tạo ra
dung dịch axit là:
A. K2SO4
B. CuSO4
C. NaCl
D. KNO3
Câu 8: Khi điện phân một dung dịch muối thì nhận thấy giá trị pH ở gần 1 điện cực tăng lên.
Dung dịch muối đó là:
A. KCl
B. CuSO4
C. AgNO3
D. K2SO4
Câu 9: Cho các dung dịch sau: KCl, Na2SO4, KNO3, AgNO3, ZnSO4, NaCl, NaOH, CaCl2,
H2SO4. Sau khi điện phân, các dung dịch cho môi trường bazơ là:
A. KCl, Na2SO4, KNO3, NaCl
B. KCl, NaCl, NaOH, CaCl2
C. NaCl, NaOH, CaCl2, H2SO4.
D. AgNO3, ZnSO4, NaCl, NaOH
Câu 10: Cho các dung dịch sau: KCl, Na2SO4, KNO3, AgNO3, ZnSO4, NaCl, NaOH, CaCl2,
H2SO4. Các dung dịch mà khi điện phân thực chất chỉ có nước bị điện phân là:
A. KCl, Na2SO4, KNO3
B. Na2SO4, KNO3, H2SO4, NaOH
C. Na2SO4, KNO3, CaCl2, H2SO4, NaOH
D. KNO3, AgNO3, ZnSO4, NaCl, NaOH
Biên soạn và giảng dạy: ThS. Ngọc - Hóa


facebook: NGOC XUAN hoặc TÀI LIỆU HÓA HỌC THẦY NGỌC 1


Trung tâm luyện thi Y - Dược

Bài giảng ôn thi Đại học 2014 - 2015

Câu 11: Cho các ion: Ca2+, K+, Pb2+, Br- , SO42-, NO3-. Trong dung dịch, những ion không bị
điện phân là:
A. Pb2+, Ca2+, Br-, NO3-.
B. Ca2+, K+, SO42-, NO3-.
C. Ca2+, K+, Br-, SO42-.
D. Ca2+, K+, Pb2+, SO42-.
Câu 12: Cho các chất sau: CuCl2; AgNO3; MgSO4; NaOH; CaCl2; H2SO4, Al2O3. Trong thực
tế, số chất có thể vừa điện phân nóng chảy, vừa điện phân dung dịch là:
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 13: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện
phân hợp chất nóng chảy của chúng là:
A. Na, Ca, Zn
B. Na, Cu, Al
C. Na, Ca, Al
D. Fe, Ca, Al
Câu 14: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là:
A. Al và Mg.
B. Na và Fe.
C. Cu và Ag.

D. Mg và Zn.
Câu 15: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung
dịch muối của chúng là:
A. Fe, Cu, Ag.
B. Mg, Zn, Cu.
C. Al, Fe, Cr.
D. Ba, Ag, Au.
Câu 16: Phản ứng điện phân nóng chảy nào dưới đây bị viết sai sản phẩm:
3
dpnc
dpnc
 2Al + O2
 2Na + O2 + H2
A. Al2O3 
B. 2NaOH 
2
dpnc
dpnc
 2Na + Cl2
 3Ca + N2
C. 2NaCl 
D. Ca3N2 
Câu 17: Trong các phương trình điện phân dưới đây, phương trình viết sai sản phẩm là:
dpdd
 4Ag + O2
A. 4AgNO3 + 2H2O 
+ 4HNO3
dpdd
 2Cu + O2 + 2H2SO4
B. 2CuSO4 + 2H2O 

dpdd
 2M + nCl2
C. 2MCln 
dpdd
 4M + 2H2O
D. 4MOH 
Câu 18: Khi điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, không có vách ngăn) thì sản phẩm thu
được gồm:
A. H2, nước Ja-ven
B. H2, Cl2, NaOH, nước Ja-ven
C. H2, Cl2, nước Ja-ven
D. H2, Cl2, NaOH
Câu 19: Thể tích khí hiđro sinh ra khi điện phân dung dịch chứa cùng một lượng NaCl có
màng ngăn (1) và không có màng ngăn (2) là:
A. bằng nhau
B. (2) gấp đôi (1) C. (1) gấp đôi (2) D. không xác định
Câu 20: Khi điện phân dung dịch CuCl2 (điện cực trơ), nồng độ của CuCl2 trong quá trình
điện phân :
A. Không đổi
B. Tăng dần
C. Giảm dần
D. Tăng sau đó giảm
Câu 21: Khi điện phân dung dịch NaNO3 với điện cực trơ thì nồng độ của dung dịch NaNO3
trong quá trình điện phân:
A. Không đổi
B. Tăng dần
C. Giảm dần
D. Tăng sau đó giảm
Câu 22: Khi điện phân có vách ngăn dung dịch gồm NaCl, HCl. Sau một thời gian điện phân
xảy ra hiện tượng nào dưới đây:

A. Dung dịch thu được có làm quỳ tím hóa đỏ
B. Dung dịch thu được không đổi màu quỳ tím
C. Dung dịch thu được làm xanh quỳ tím
D. A, B, C đều có thể đúng

Biên soạn và giảng dạy: ThS. Ngọc - Hóa

facebook: NGOC XUAN hoặc TÀI LIỆU HÓA HỌC THẦY NGỌC 2


Trung tâm luyện thi Y - Dược

Bài giảng ôn thi Đại học 2014 - 2015

Câu 23: Điện phân (có màng ngăn, điện cực trơ) một dung dịch chứa hỗn hợp CuSO4 và NaCl.
Dung dịch sau điện phân có thể hoà tan bột Al2O3. Dung dịch sau điện phân có thể chứa :
A. H2SO4 hoặc NaOH
B. NaOH
C. H2SO4
D. H2O
1
Câu 24: Điện phân dung dịch CuSO4 và NaCl với số mol CuSO4 < mol NaCl, dung dịch có
2
chứa và giọt quỳ tím. Điện phân với điện cực trơ. Màu của quì tim sẽ biến đổi như thế nào
trong quá trình điện phân?
A. đỏ sang xanh B. tím sang đỏ
C. Xanh sang đỏ D. tím sang xanh
Câu 25: Khi điện phân có vách ngăn dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và HCl có nhỏ thêm vài
giọt quì tím. Màu của quì tím sẽ biến đổi như thế nào trong quá trình điện phân :
A. đỏ → tím → xanh

B. tím → đỏ → xanh
C. xanh → tím → đỏ
D. Không đổi màu
Câu 26: Điện phân dung dịch CuSO4 và H2SO4 với cả 2 điện cực đều bằng Cu. Thành phần
dung dịch và khối lượng các điện cực thay đổi như thế nào trong quá trình điện phân ?
A. Nồng độ H2SO4 tăng dần và nồng độ CuSO4 giảm dần, khối lượng catot tăng, khối
lượng anot không đổi.
B. Nồng độ H2SO4 và nồng độ CuSO4 không đổi, khối lượng của 2 điện cực không đổi.
C. Nồng độ H2SO4 và nồng độ CuSO4 không đổi, khối lượng catot tăng và khối lượng
anot giảm.
D. Nồng độ H2SO4, nồng độ CuSO4 giảm dần, khối lượng catot tăng, khối lượng anot giảm.
Câu 27: Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của sự điện phân:
A. Điều chế một số kim loại, phi kim và hợp chất.
B. Thông qua các phản ứng để sản sinh ra dòng điện.
C. Tinh chế một số kim loại như Cu, Pb, Zn, Fe, Ag, Au, ...
D. Mạ Zn, Sn, Ni, Ag, Au, ... bảo vệ và trang trí kim loại.
Câu 28: Natri, canxi, magie, nhôm được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp nào:
A. Phương pháp thuỷ luyện
B. Phương pháp nhiệt luyện
C. Phương pháp điện phân
D. Phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy
Câu 29: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp:
A. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực.
B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.
C. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
D. điện phân NaCl nóng chảy.
Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.
(II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.

(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.
(V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.
(VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Các thí nghiệm đều điều chế được
NaOH là:
A. II, III và VI.
B. I, II và III.
C. I, IV và V.
D. II, V và VI.
Biên soạn và giảng dạy: ThS. Ngọc - Hóa

facebook: NGOC XUAN hoặc TÀI LIỆU HÓA HỌC THẦY NGỌC 3


Trung tâm luyện thi Y - Dược

Bài giảng ôn thi Đại học 2014 - 2015

Câu 31: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách:
A. điện phân nóng chảy NaCl.
B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
Câu 32: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách:
A. điện phân nước.
B. nhiệt phân Cu(NO3)2.
C. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2.D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
Câu 33: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng
ngăn xốp) đến khi nước bắt đầu tham gia điện phân ở cả hai điện cực thì dùng lại. Để dung dịch
sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là (biết ion
SO42- không bị điện phân trong dung dịch)

A. b > 2a.
B. b = 2a.
C. b < 2a.
D. 2b = a.
Câu 34: Điện phân một dung dịch gồm a mol CuSO4 và b mol NaCl. Nếu b > 2a và quá
trình điện phân tiến hành cho đến khi ở catot bắt đầu có khí thoát ra thì dừng lại. Dung
dịch sau điện phân chứa các ion nào?
A. Na+, SO42- , Cl-.
B. Na+, SO42-.
+
2+
C. Na , Cu , Cl .
D. Na+, SO42- , Cl- , Cu2+
Câu 35: Khi điện phân hỗn hợp dung dịch NaCl và CuSO4 cho đến khi nước bắt đầu tham
gia điện phân ở cả hai điện cực thì dùng lại, nếu dung dịch sau khi điện phân hoà tan được
NaHCO3 hoặc Al2O3 thì sẽ xảy trường hợp nào sau đây ?
A. NaCl dư.
B. NaCl dư hoặc CuSO4 dư.
C. CuSO4 dư.
D. NaCl và CuSO4 bị điện phân hết.
Câu 36: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) một dung dịch gồm a mol CuSO4 và b mol
NaCl cho đến khi nước bắt đầu tham gia điện phân ở cả hai điện cực thì dùng lại. Dung dịch sau
điện phân có thể hoà tan được kim loại nhôm, mối quan hệ giữa a và b là
A. 2a = b
B. 2a > b.
C. 2a < b.
D. B hoặc C đúng .
Câu 37: Khi điện phân (với cực điện trơ, màng ngăn xốp) dung dịch chứa a mol CuSO4 và 1,5a
mol NaCl đến khi nước bắt đầu bị điện phân trên cả 2 điện cực thì pH của dung dịch sau phản ứng
A. nhỏ hơn 7.

B. bằng 7.
C. lớn hơn 7.
D. bằng pH của dung dịch trước phản ứng.
Câu 38: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp)
đến khi nước bắt đầu tham gia điện phân ở cả hai điện cực thì dùng lại. Để dd sau khi điện phân
làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ thì điều kiện của a và b là (biết ion SO42- không bị điện phân
trong dd).
A. b > 2a
B. b = 2a
C. b < 2a
D. 2b = a
Câu 39. Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm HCl, NaCl, CuCl2, FeCl3. Thứ tự các quá trình
nhận electron trên catot là
A. Cu2+  Fe3+  H+  Na+  H2O.
B. Cu2+  Fe3+  Fe2+  H+  H2O.
C. Fe3+  Cu2+  H+  Na+  H2O.
D. Fe3+  Cu2+  H+  Fe2+  H2O.
Câu 40. Điện phân dung dịch chứa x mol NaCl và y mol CuSO4 với điện cực trơ, màng ngăn
xốp đến khi nước bị điện phân ở 2 điện cực thì ngừng điện phân. Thể tích khí ở anot sinh ra gấp
1, lần thể tích khí ở catot ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. uan hệ giữa x và y là:
A. x=1,5y
B. y=1,5x
C. x=3y
D. x=6y
...........................................HẾT...........................................
học tập vì chứ hiếu với mẹ và vì thầy cô nhân ngày lễ 20 - 11
Biên soạn và giảng dạy: ThS. Ngọc - Hóa

facebook: NGOC XUAN hoặc TÀI LIỆU HÓA HỌC THẦY NGỌC 4




×