Tải bản đầy đủ (.pptx) (15 trang)

ENGLISH TEACHING FOR FUN family and friends 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.89 MB, 15 trang )

pacific english center

Welcom class Family and Friends 4








Noun(s)

Ex: This is my jacket.  This is mine
It’s our trophy  It’s ours

X


+ Possessive Pronouns
+ Possessive Adjectives
(ĐTSH):                  Mine--(TTSH)
Yours--His----Hers----Its--My----Your---His-----Her-----Its---Ours----Yours----Theirs
Our----Your-----Their
  
Các tính từ sở hữu luôn đi trước
danh từ mà nó sở hữu và các danh
từ này không có mạo từ đi theo. 
 
VD:  my mother (Mẹ của tôi)
 


  his work (công việc của anh ta)
  
our office (cơ quan của chúng tôi)

pronouns) Đại từ sở hữu dùng
một mình. Nó thay thế cho tính từ
sở hữu và danh từ khi không muốn
lặp lại danh từ. (1 mình nó bằng 2
từ nhé)
 
VD: This’s my book ===> This’
s mine.(= my book)
 
       They' re her keys ===> They'
re hers.(= her keys)




Yours

mine

theirs

ours

Hers



v

v

v
v

v
v

v


It’s mine
It’s his
It’s hers
It’s ours
It’s theirs


I/ Reading
II/ Grammar.

Wednesday, April 4th 2018
Period 12. Unit 4 . Lesson 3

1) + Possessive Adjectives (Tính từ sở hữu)
My----Your---His-----Her-----Its----Our----Your-----Their
+ Các tính từ sở hữu luôn đi trước danh từ mà nó sở hữu
 VD: This is my mother (Mẹ của tôi)

   _ This is his work (công việc của anh ta)
  _ This is our office (cơ quan của chúng tôi)
2) Possessive Pronouns (Đại từ sở hữu ):                
 Mine---Yours--His----Hers----Its---Ours----Yours----Theirs
Đại từ sở hữu dùng
một mình. Nó thay thế cho tính từ sở hữu và danh từ khi không muốn lặp lại danh từ.
(1 mình nó bằng 2 từ )
VD: This’s my book ===> This’ s mine.(= my book)
       They' re her keys ===> They' re hers.(= her keys)
 Về nhà đăt 6 ví dụ với tính từ sở hữu và đại từ sở hữu



×