Tổ Hợp Giáo Dục Chất Lượng Cao 5-Star – Nơi Khơi Dậy Đam Mê Học Tập!
LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP TRỌNG TÂM VỀ NHÓM HALOGEN
(BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
Giáo viên: VŨ TUẤN MINH
Câu 1: Các nguyên tố phân nhóm chính nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
A. 3s23p5
B. 2s22p5
C. 4s24p5
D. ns2np5
Câu 2: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35.
Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là:
A. 18.
B. 23.
C. 17.
D. 15.
(Trích đề thi tuyển sinh Cao đẳng 2009)
Câu 3: Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của các nguyên tố
trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4,
nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA (phân nhóm chính nhóm VI); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4,
nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4,
nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3,
nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối A – 2007)
Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y
có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết
A. kim loại.
B. cộng hoá trị.
C. ion.
D. cho nhận.
(Trích đề thi tuyển sinh Cao đẳng 2008)
Câu 5: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của
anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất.
Công thức XY là:
A. MgO.
B. AlN.
C. NaF.
D. LiF.
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối B – 2007)
Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của
một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt
là (biết số hiệu nguyên tử của nguyên tố: Na = 11; Al = 13; P = 15; Cl = 17; Fe = 26):
A. Fe và Cl.
B. Na và Cl.
C. Al và Cl.
D. Al và P.
(Trích đề thi tuyển sinh Cao đẳng 2008)
Câu 7: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 37 Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là 35 Cl .
17
17
Thành phần % theo khối lượng của Cl trong HClO4 là:
A. 8,92%.
B. 8,43%.
C. 8,56%.
D. 8,79%.
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối B – 2011)
Câu 8: Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là:
A. Na+, Cl-, Ar.
B. Li+, F-, Ne.
C. Na+, F-, Ne.
D. K+, Cl-, Ar.
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối A – 2007)
Câu 9: Trong các halogen, chất ít tan trong nước nhất là:
A. F2.
B. I2.
C. Cl2.
D. Br2.
Câu 10: Hiện tượng dung dịch HCl đặc “bốc khói trắng” trong không khí ẩm là do:
37
17
5star.edu.vn – Thay đổi cách dạy – Cách học – Cách thành công!
Tổng đài tư vấn: 0989.497.848
Tổ Hợp Giáo Dục Chất Lượng Cao 5-Star – Nơi Khơi Dậy Đam Mê Học Tập!
A. HCl dễ bay hơi.
B. HCl dễ bị phân hủy thành H2 và Cl2.
C. HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt rất nhỏ axit HCl.
D. Hơi nước tạo thành.
Câu 11: Sau đây là nhiệt độ sôi của các hiđro halogenua:
Chất: HF
HCl
HBr
HI
t0C :+19,5
84,9
66,7
35,8
Ta thấy nhiệt độ sôi của HF lớn bất thường, lý do là:
A. Bán kính nguyên tử của F là nhỏ nhất.
B. Tính khử của HF là yếu nhất.
C. Độ âm điện của F là lớn nhất.
D. Liên kết hiđro liên phân tử giữa các HF là lớn nhất.
Câu 12: Phát biểu nào dưới đây là không đúng:
A. Độ âm điện của các halogen tăng từ iot đến flo.
B. HF là axít yếu, còn HCl, HBr,HI là những axít mạnh.
C. Flo là nguyên tố có độ âm điện cao nhất trong bảng hệ thống tuân hoàn.
D. Trong các hợp chất với hiđro và kim loại, các halogen thể hiện số oxi hoá từ -1 đến +7.
Câu 13: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)?
A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1e.
B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hoá trị có cực với hiđro.
C. Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất.
D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.
Câu 14: Trong số các tính chất dưới đây:
(1) Phân tử gồm 2 nguyên tử;
(2) Ở nhiệt độ thường ở thể khí.
(3) Có tính oxi hóa;
(4) Tác dụng mạnh với nước.
Những tính chất chung của các đơn chất halogen là:
A. 1, 2.
B. 1, 4.
C. 1, 2, 3.
D. 1, 3.
Câu 15: Theo thứ tự: F2, Cl2, Br2, I2 thì:
A. tính oxi hóa tăng, tính khử tăng.
B. tính oxi hóa giảm, tính khử tăng.
C. tính oxi hóa tăng, tính khử giảm.
D. tính oxi hóa giảm, tính khử giảm.
Câu 16: Số oxi hoá của clo trong các chất: HCl, KClO3, HClO, HClO2, HClO4 lần lượt là:
A. +1, +5, -1, +3, +7.
B. -1, +5, +1, -3, -7.
C. -1, -5, -1, -3, -7.
D. -1, +5, +1, +3, +7.
Câu 17: Cho các mệnh đề sau:
a, Khí hiđroclorua khô không tác dụng được với CaCO3 để giải phóng khí CO2.
b, Clo có thể tác dụng trực tiếp với oxi tạo ra các oxit axit.
c, Flo là phi kim mạnh nhất, nó có thể tác dụng trực tiếp với tất cả các nguyên tố khác.
d, Clorua vôi có tính oxi hóa mạnh.
Số mệnh đề phát biểu đúng là:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 18: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. F không có số oxi hóa dương.
B. F có số oxi hóa 0 và -1.
C. F chỉ có số oxi hóa -1 trong hợp chất. D. F chỉ có số oxi hóa -1.
Câu 19: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử?
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
Câu 20: Flo tác dụng được với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây:
A. O2, dung dịch KOH, H2O, H2.
B. N2, NaBr, H2, HI.
C. Pt, O2, NaI, H2O.
D. Au, H2, dung dịch NaOH.
Câu 21: Khi cho các halogen tác dụng với nước, chỉ có một chất giải phóng khí O2 đó là chất:
A. Br2.
B. Cl2.
C. I2.
D. F2.
Câu 22: Cho khí clo tác dụng với sắt, sản phẩm sinh ra là:
A. FeCl2.
B. FeCl.
C. FeCl3.
D. Fe2Cl3.
Câu 23: Clo không phản ứng với chất nào dưới đây?
5star.edu.vn – Thay đổi cách dạy – Cách học – Cách thành công!
Tổng đài tư vấn: 0989.497.848
Tổ Hợp Giáo Dục Chất Lượng Cao 5-Star – Nơi Khơi Dậy Đam Mê Học Tập!
A. NaOH.
B. NaCl.
C. Ca(OH)2.
D. NaBr.
Câu 24: Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào?
A. H2 và O2.
B. N2 và O2.
C. Cl2 và O2.
D. SO2 và O2.
Câu 25: Phản ứng nào dưới đây không thể xảy ra?
A. H2Ohơi, nóng + F2
B. KBrdung dịch + Cl2
C. NaIdung dịch + Br2
D. KBrdung dịch + I2
Câu 26: Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với Br2?
A. H2, dung dịch NaI, Cu, H2O.
B. Al, H2, dung dịch NaI, H2O, Cl2.
C. H2, dung dịch NaCl, H2O, Cl2.
D. dung dịch HCl, dung dịch NaI, Mg, Cl2.
Câu 27: Sục từ từ khí Cl2 vào dung dịch KBr cho đến dư. Dung dịch thu được chứa các chất tan là:
A. KCl.
B. KCl, Cl2 dư.
C. KCl, HCl, HClO.
D. KCl, HBrO3, HCl, HClO.
Câu 28: Dẫn từ từ khí clo đến dư vào dung dịch NaOH được dung dịch chứa các chất:
A. NaCl, HCl, H2O.
B. Cl2, H2O, NaOH, NaCl, NaClO.
C. NaCl, NaClO, H2O, Cl2.
D. NaOH, Cl2, H2O.
Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng:
0
HCl®
pdd,70
KCl ®
(X)
(Y)
5star.edu.vn – Thay đổi cách dạy – Cách học – Cách thành công!
Tổng đài tư vấn: 0989.497.848
Tổ Hợp Giáo Dục Chất Lượng Cao 5-Star – Nơi Khơi Dậy Đam Mê Học Tập!
Các chất X, Y lần lượt là:
A. KClO, Cl2.
B. KClO3, Cl2.
C. KOH, KCl.
D. K, H2.
Câu 30: Cho các phản ứng sau:
(a) Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2.
(b) Br2 + 2NaI 2NaBr + I2.
(c) F2 + 2NaCl 2NaF + Cl2.
(d) Cl2 + 2NaF 2NaCl + F2.
(e) HF + AgNO3 AgF + HNO3.
(f) HCl + AgNO3 AgCl + HNO3.
Số phương trình hóa học viết đúng là:
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 31: Cho sơ đồ sau: (X)
(Y)
nước Javen. Các chất X, Y không thể là:
A. NaCl, Cl2.
B. Cl2, NaCl.
C. Na, NaOH.
D. Cl2, HCl.
Câu 32: Chọn phát biểu đúng:
A. Đồng tan trong dung dịch FeCl2.
B. Đồng tan trong dung dịch HCl có sục thêm khí O2.
C. Đồng tan trong dung dịch gồm HCl và H2SO4.
D. Đồng tan trong dung dịch HCl đặc, nóng.
Câu 33: Một kim loại M tác dụng với Cl2 được muối A. Cho M tác dụng với dung dịch HCl thu được
muối B, cho Cl2 tác dụng với muối B ta thu được muối A. Kim loại M là:
A. Cu.
B. Al.
C. Fe.
D. Zn.
Câu 34: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng loại
muối clorua kim loại?
A. Cu.
B. Fe.
C. Ag.
D. Al.
Câu 35: Câu nào sau đây đúng?
A. Tính axit của các axit HX tăng từ HF đến HI.
B. Tất cả các muối AgX (X là halogen) đều không tan.
C. Các hiđro halogenua ở điều kiện thường đều là chất khí, dễ tan trong nước thành các dung dịch axit
mạnh.
D. Các hiđro halogenua tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại.
Câu 36: Theo thứ tự của dãy: HF, HCl, HBr, HI thì:
A. tính axit tăng, tính khử giảm.
B. tính axit tăng, tính khử tăng.
C. tính axit giảm, tính khử giảm.
D. tính axit giảm, tính khử tăng.
Câu 37: Dung dịch HCl phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây:
A. NaCl, H2O, Ca(OH)2, KOH .
B. CaO, Na2CO3, Al(OH)3, S.
C. Al(OH)3, Cu, S, Na2CO3 .
D. Zn, CaO, Al(OH)3, Na2CO3.
Câu 38: Cho các oxit sau: CuO, SO2, CaO, P2O5, FeO, Na2O. Những oxit phản ứng được với axit HCl là:
A. CuO, P2O5, Na2O.
B. CuO, CaO, SO2.
C. SO2, FeO, Na2O, CuO.
D. FeO, CuO, CaO, Na2O.
Câu 39: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh?
A. HCl.
B. H2SO4.
C. HNO3.
D. HF.
Câu 40: Để dung dịch HI trong phòng thí nghiệm sau vài ngày thì dung dịch:
A. Chuyển thành màu nâu, vì bị khử thành I2.
B. Chuyển thành màu nâu, vì bị oxi hóa thành I2.
C. Vẫn trong suốt, không màu.
D. Chuyển thành màu tím, vì bị oxi hóa thành I2.
Câu 41: Cho biết chất nào bền nhất, chất nào trong dung dịch nước có tính axit mạnh nhất, trong các chất
sau: HClO, HClO2, HClO3, HClO4
A. HClO4 bền nhất và có tính axit mạnh nhất.
B. HClO2 bền nhất và HClO3 có tính axit mạnh nhất.
C. HClO bền nhất và có tính axit mạnh nhất .
D. HClO bền nhất và HClO4 có tính axit mạnh nhất.
Câu 42: Cho biết các phản ứng xảy ra sau:
2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3
2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
Phát biểu đúng là:
5star.edu.vn – Thay đổi cách dạy – Cách học – Cách thành công!
Tổng đài tư vấn: 0989.497.848
Tổ Hợp Giáo Dục Chất Lượng Cao 5-Star – Nơi Khơi Dậy Đam Mê Học Tập!
A. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+.
C. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br-.
B. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
D. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối B – 2008)
+
2+