Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

HDTH eviews 4 bằng câu lệnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.5 KB, 4 trang )

HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 BẰNG CÂU LỆNH
Phần I. Xử lý cơ bản
1. Tạo workfile mới với số liệu chéo 10 quan sát
WORKFILE U 1 10
2. Tạo biến mới để nhập số liệu
DATA X Y Z
Nhập số liệu chính xác theo đề bài
3. Tạo biến mới sử dụng các hàm lệnh cơ bản
GENR LX=LOG(X)
Lưu ý các hàm lệnh cơ bản: + - * / ^ LOG( ) D( ) (-J) EXP( ) ABS( ) biến xu thế @TREND( )
4. Tạo biến giả
- Có sẵn giá trị 0 -1: như nhập số liệu biến định lượng
- Có các phạm trù: tự đặt giá trị 0 -1 cho biến định tính  nhập số liệu
- Theo các quan sát: H=0 với 5 quan sát đầu, = 1 với 5 quan sát cuối
GENR H=0
SMPL 6 10
H=1
SMPL@ALL
- Có điều kiện: H=0 với X>10, = 1 với X<10
GENR H=0
SMPL IF X<10
H=1
SMPL@ALL
5. Thay đổi bộ số liệu
- Thay đổi số quan sát
RANGE 1 12
RANGE 1 9


6. Chọn mẫu
- Chọn mẫu theo quan sát


SMPL 1 7
- Chọn mẫu có điều kiện
SMPL IF X>10
- Chọn tất cả
SMPL @ALL
7. Chỉnh sửa với một biến/ nhóm biến
- Mở biến
SHOW X Y Z
- Sửa số liệu: Mở biến  EDIT+/- Đặt nhãn: Mở biến  NAME
- Lưu nhóm: NAME
Phần II. Thống kê mô tả
1. Xem các thống kê đặc trưng của một biến/ nhóm biến
HIST X (1 biến)
STATS X Y Z
2. Hệ số tương quan
COR X Y Z
3. Hiệp phương sai, phương sai
COV X Y Z
Phần III. Ước lượng mô hình bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất
1. Ước lượng hàm hồi quy
LS Y C X
*Lưu ý: thực hiện với các dạng hàm phi tuyến như đa thức, log-log, log-lin, lin-log, nghịch đảo,
biến giả, biến trễ, biến xu thế T


2. Xem giá trị thực tế, ước lượng, phần dư
RESIDS(T)
3. Hiệp phương sai các hệ số ước lượng
COEFCOV
4. Lưu giá trị phần dư

GENR E=RESID
5. Lưu giá trị ước lượng/ đánh giá sai số dự báo
FIT YF
FIT(E, G) YF
6. Lưu mô hình hồi quy
EQUATION MH1. LS Y C X
Xem mô hình đã lưu
SHOW MH1
7. Kiểm định hệ số, thêm và bớt biến
WALD C(2)=2
WALD C(2)=C(3)
ADD Z Z^2
DROP X
8. Mở rộng bộ số liệu và dự báo giá trị ước lượng
RANGE 1 11
DATA X Y Z… (Nhập số liệu theo đề bài)
LS Y C X ( Ước lượng mô hình theo yêu cầu)
FIT YF
SHOW YF (Xem giá trị ước lượng ở quan sát thứ 11)


Phần III. Kiểm định các khuyết tật và khắc phục
1. Định dạng hàm sai/ thiếu biến
- Kiểm định Ramsey: RESET(M)
- Tự hồi quy: LS Y C X YF^2 YF^3…
(Kiểm định hệ số các biến YF^2, YF^3=0  nếu ≠0 thì mô hình gốc có khuyết tật)
- Khắc phục: thêm biến
2. Phương sai sai số thay đổi
- Kiểm định White: WHITE – không tích chéo / WHITE(C) – có tích chéo
- Tự hồi quy : LS ABS(E) C X

LS E^2 C X X^2
(Kiểm định xem hàm hồi quy phụ có phù hợp không  nếu có phù hợp thì mô hình gốc có khuyết
tật)
- Khắc phục
Ước lượng lại bằng sai số chuẩn vững (WHITE): LS(H) Y C X
Ước lượng lại bằng sai số chuẩn vững (NEWWEY - WEST): LS(N) Y C X
Ước lượng lại bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất tổng quát:
LS Y /X 1/X C
* Lưu ý: ý nghĩa các hệ số đưa về mô hình gốc
3. Sai số ngẫu nhiên không phân phối chuẩn
- Kiểm định JB: HIST E
4. Đa cộng tuyến
Mô hình gốc: LS Y C X Z
- Hồi quy phụ: LS X C Z
(Kiểm định hàm hồi quy phụ có phù hợp không  nếu có thì mô hình gốc có khuyết tật)
- Khắc phục: bớt biến
* Lưu ý: với dạng hàm đa thức về bản chất không có đa cộng tuyến nhưng số liệu có thể vẫn gặp
đa cộng tuyến.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×