00
KẾ TOÁN CHI PHÍ THỰC TẾ Ở
DOANH NGHIỆP XÂY LẮP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NAM CẦN THƠ
01
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NAM CẦN THƠ
02
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NAM CẦN THƠ
03
Từng công trình xây dựng
Từng giai đoạn
Theo điểm dừng kỹ thuật
Đến kết thúc xây dựng xong công trình.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NAM CẦN THƠ
04
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NAM CẦN THƠ
05
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NAM CẦN THƠ
06
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NAM CẦN THƠ
07
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NAM CẦN THƠ
08
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NAM CẦN THƠ
09
Các hạng mục công trình đã hoàn thành
Các giai đoạn công việc đã hoàn thành
Phương pháp trực tiếp
Phương pháp tổng cộng chi phí
Phương pháp hệ số hoặc tỷ lệ,…
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NAM CẦN THƠ
10
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí sử dụng máy thi công
Chi phí trực tiếp khác
Chi phí sản xuất chung.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NAM CẦN THƠ
11
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NAM CẦN THƠ
12
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NAM CẦN THƠ
13
- Gía thành dự toán: Tổng chi phí dự toán để hoàn
thành công trình.
- Gía thành kế hoạch: Giá thành xuất phát từ những
điều kiện ở mỗi đơn vị trên cơ sở biện pháp thi công,
các định mức, đơn giá.
Gía thành KH = Gía thành DT– Mức hạ giá thành DT
- Gía thành thực tế: Chi phí thực tế để hoàn thành bàn
giao khối lượng xây lắp doanh nghiệp đã nhận thầu, giá
thành thực tế được xác định theo số liệu kế toán.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NAM CẦN THƠ
14
Chú ý:
- Giá thành xây dựng và lắp đặt vật kết cấu gồm:
có giá trị vật kết cấu
thiết bị vệ sinh
thông gió
sưởi ấm…
- Giá thành công trình lắp đặt thiết bị không bao gồm:
giá trị của bản thân thiết bị đưa vào lắp đặt.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NAM CẦN THƠ
15
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NAM CẦN THƠ
16
3.1 - Đối tượng tập hợp chi phí, đối tượng tính giá thành,
kỳ tính giá thành
• Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất:
Từng giai đoạn thi công
Từng hạng mục công trình
Từng công trình hoặc địa bàn thi công,…
• Đối tượng tính giá thành:
Là từng khối lượng công việc
Điểm dừng kỹ thuật
Hạng mục công trình
Công trình hoàn thành bàn giao
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NAM CẦN THƠ
17
3.1 - Đối tượng tập hợp chi phí, đối tượng tính giá thành,
kỳ tính giá thành
• Kỳ tính giá thành:
Tháng, quý, năm
Khi bàn giao khối lượng công việc
Hạng mục
Hoàn thành
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NAM CẦN THƠ
18
3.2 - Kết cấu giá thành sản phẩm xây lắp
• TK 621: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Sắt
Thép
Xi-măng
Vồi
Thiết bị vệ sinh,…
Giá trị thiết bị kèm theo kiến trúc…
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NAM CẦN THƠ
19
3.2 - Kết cấu giá thành sản phẩm xây lắp
• TK 622: Chi phí nhân công trực tiếp
Lương chính
Lương phụ
Phụ cấp theo lương của công nhân,…
Không bao gồm các khoản trích theo tiền lương
+
Lương chính
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NAM CẦN THƠ
Phụ cấp
20
3.2 - Kết cấu giá thành sản phẩm xây lắp
• TK 623: Chi phí sử dụng máy thi công
Chi phí thường xuyên sử dụng máy thi công gồm:
Lương chính
Lương phụ của công nhân điều khiển máy
Phục vụ máy
Chi phí vật liệu
Chi phí công cụ dụng cụ
Chi phí khấu hao máy thi công
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí khác bằng tiền.
Không
bao gồm các khoản trích theo tiền lương
TRƯỜNG
ĐẠI HỌC
NAM CẦN THƠ
21
3.2 - Kết cấu giá thành sản phẩm xây lắp
• TK 623: Chi phí sử dụng máy thi công
Chi phí tạm thời sử dụng máy thi công bao gồm:
Chi phí sửa chữa lớn máy thi công
Chi phí công trình tạm thời cho máy thi công
Chi phí tạm thời của máy có thể phát sinh trước
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NAM CẦN THƠ
22
3.2 - Kết cấu giá thành sản phẩm xây lắp
• TK 627: Chi phí sản xuất chung
Lương công nhân viên quản lý đội xây dựng
Các khoản trích theo lương của các TK trên
Chi phí khấu hao TSCĐ cho hoạt động của đội
Chi phí công cụ dụng cụ
Chi phí khác liên quan đến hoạt động của đội
Các chi phí khác
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NAM CẦN THƠ
23
3.3 - Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ
- Chi phí dở dang cuối kỳ thường được tính theo thực tế
Chi phí SX dở Tổng chi phí NVLTT, NCTT, sử dụng MTC
=
dang cuối kỳ
Chi phí SXC thực tế phát sinh
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NAM CẦN THƠ
24