Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 10: THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47 KB, 12 trang )

Câu 1: Mục đích của chủ thể tham gia TTTC?
A. Tiêu dùng trực tiếp hàng hóa dịch vụ.
B. Thu lợi nhuận và tránh rủi ro.
C. Huy động vốn.
D. Cả 3 đáp án.
=> Đáp án B
Câu 2: Căn cứ vào thời hạn thu hồi vốn đầu tư người ta chia TTTC thành?
A. Thị trường tiền tệ và thị trường vốn.
B. Thị trường giao ngay và thị trường có kỳ hạn.
C. Thị trường trái phiếu và thị trường cổ phiếu.
D. Cả 3 đáp án.
=> Đáp án A
Câu 3: Thế nào là thị trường sơ cấp?
A. Là thị trường diễn ra các hoạt động giao dịch các chứng khoán mới phát
hành lần đầu.
B. Là thị trường thực hiện giao dịch phát hành mua bán các loại trái phiếu.
C. Là thị trường diễn ra hoạt động mua bán lại các công cụ tài chính.
D. Cả 3 đều sai.
=> Đáp án A
Câu 4: Đâu là chức năng cơ bản và chủ yếu nhất của TTTC?
A. Tạo tính thanh khoản cho các tài sản tài chính.
B. Cung cấp thông tin của các tài sản tài chính.
C. Dẫn vốn từ nơi thừa đến nơi thiếu vốn để đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế.
D. Hình thành giá cả của tài sản kinh tế.
=> Đáp án C
Câu 5: Vai trò của TTTC?
A. Tập trung huy động vốn trong nền kinh tế.
B. Điều tiết các nguồn vốn trong nền kinh tế.
C. Cả 2 đều sai.
D. Cả A và B đều đúng.
=> Đáp án D




Câu 6: Các dòng chảy tài chính từ người cung vốn sang người cầu vốn trên TTTC
tuân theo quy luật?
A. Quy luật tối đa hóa lợi nhuận.
B. Quy luật cung cầu về vốn trên thị trường.
C. Cả 2 đáp án đúng.
D. Cả 2 đều sai.
=> Đáp án C
Câu 7: Điều kiện để TTTC hoạt động có hiệu quả?
A. Cung cấp đẩy đủ chính sác, kịp thời các thông tin về các chủ thể tham gia.
B. Cung cấp đầy đủ vốn.
C. Có sức mua ổn định.
D. Cả 3 đáp án.
=> Đáp án A.
Câu 8: TTTC là gì?
A. Là nơi diễn ra quá trình phát hành, giao dịch các công cụ tài chính.
B. Là thị trường thực hiện việc chuyển giao các nguồn vốn từ người cung sang
người cầu vốn.
C. Là nơi cung ứng vốn đầu tư chung và dài cho nền kinh tế.
D. Là nơi diễn ra các hoạt động mua bán trái phiếu.
=> Đáp án B
Câu 9: Người cung vốn trực tiếp chuyển vốn cho các chủ thể cầu vốn bằng cách
nào?
A. Trả tiền mặt.
B. Gửi qua ngân hàng
C. Mua công cụ tài chính.
D. Cả 3 đáp án.
=> Đáp án C
Câu 10: Đâu không phải chức năng của TTTC?

A. Tạo tính thanh khoản cho các tài sản tài chính.
B. Điều tiết vĩ mô của nhà nước
C. Dẫn vốn từ nơi thừa sang nơi thiếu.


D. Cung cấp thông tin, hình thành giá cả của các tài sản tài chính.
=> Đáp án B
Câu 11: Đâu là hàng hóa của TTTC?
A. Tiền
B. Trái phiếu
C. Vốn
D. Thương phiếu
=> Đáp án C
Câu 12: Vai trò của thị trường tài chính là\
A.
B.
C.
D.

Tập trung, huy động vốn trong nền kinh tế.
Điều hòa các nguồn vốn trong nền kinh tế.
Là môi trường giúp Chính phủ thực hiện các chính sách kinh tế vĩ mô.
Tất cả đáp án trên.

=> Đáp án D
Câu 13: Chức năng nào sau đây không phải chức năng của thị trường tài chính
A.
B.
C.
D.


Giao dịch, mua bán các loại tiền và công cụ tài chính.
Đánh giá giá trị doanh nghiệp và đánh giá nền kinh tế.
Cung cấp khả năng thanh khoản cho các tài sản tài chính.
Dẫn vốn từ nơi thừa sang nơi thiếu.

=> Đáp án A
Câu 14: Trong nền kinh tế thị trường, hàng hóa của thị trường tài chính là
A.
B.
C.
D.

Lãi suất.
Lợi tức.
Tiền.
Vốn.

=> Đáp án D
Câu 15: Căn cứ theo hình thức huy động vốn, thị trường tài chính gồm
A.
B.
C.
D.

Thị trường cấp 1 và thị trường cấp 2.
Thị trường nợ và thị trường vốn cổ phần.
Thị trường tiền tệ và thị trường vốn.
Tất cả đều sai.


=> Đáp án B


Câu 16: Thị trường tiền tệ
A. Là nơi diễn ra quá trình phát hành, giao dịch, mua bán các loại tiền và
công cụ TC ngắn hạn.
B. Là nơi diễn ra quá trình giao dịch, phát hành, mua bán, chuyển nhượng
các công cụ TC dài hạn.
C. Là nơi cung ứng tiền đầu tư trung và dài hạn cho nền kinh tế.
D. Hoạt động diễn ra trong phạm vi rộng, bao quát cả thị trường tài chính.
=> Đáp án A
Câu 17: Các công cụ của thị trường tiền tệ:
A.
B.
C.
D.

Thời gian đáo hạn trong vòng một năm.
Có tính thanh khoản cao, độ rủi ro thấp.
Cả A và B đều đúng.
A đúng, B sai.

=> Đáp án C
Câu 18: Công cụ nào sau đây không phải công cụ của thị trường tiền tệ?
A.
B.
C.
D.

Chứng chỉ tiền gửi ngân hàng.

Chứng chỉ quỹ.
Các hợp đồng mua lại.
Giấy chấp nhận thanh toán của ngân hàng.

=> Đáp án B
Câu 19: Công cụ nào sau đây có tính lỏng và độ an toàn cao nhất?
A.
B.
C.
D.

Chứng chỉ tiền gửi ngân hàng.
Thương phiếu.
Tín phiếu kho bạc.
Hợp đồng mua lại.

=> Đáp án C
Câu 20: Tín phiếu kho bạc có thời hạn
A.
B.
C.
D.

Dưới 6 tháng.
Dưới 1 năm.
Dưới 1,5 năm.
Dưới 2 năm.

=> Đáp án B



Câu 21: Thị trường vốn trên thực tế được hiểu là
A. Thị trường chứng khoán.
B. Tất cả những nơi diễn ra những hoạt động mua và bán vốn với thời hạn
trên một năm.
C. Thị trường mở.
D. Thị trường tín dụng trung, dài hạn và thị trường chứng khoán.
=> Đáp án B
Câu 22: Căn cứ được sử dụng để phân biệt thị trường vốn và thị trường tiền tệ là
A.
B.
C.
D.

Các chủ thể tham gia và lãi suất.
Thời hạn chuyển giao vốn.
Thời hạn, phương thứ chuyển giao vốn và các chủ thể tham gia.
Thời hạn chuyển giao vốn và mức độ rủi ro.

=> Đáp án B (Thời hạn chuyển giao vốn của thị trường tiền tệ là ngắn hạn,
còn thị trường vốn là dài hạn).
Câu 23: Trong các nhận định sau, nhận định nào sai về thị trường chứng khoán thứ
cấp?
A. ThỊ trường thứ cấp tạo cho mọi người đầu tư cơ hội cơ cấu lại danh mục
đầu tư của mình.
B. Thị trường thứ cấp tạo tính thanh khoản cho các cổ phiếu đang lưu hành.
C. Thị trường thứ cấp tạo cho người sở hữu chứng khoán cơ hội để rút vốn
đầu tư của họ.
D. Thị trường thứ cấp là nơi giao dịch các chứng khoán kém phẩm chất.
=> Đáp án D

Câu 24: Loại hình doanh nghiệp nào sau đây được phép phát hành cổ phiếu để huy
động vốn?
A.
B.
C.
D.

Công ty trách nhiệm hữu hạn.
Công ty cổ phần.
Công ty hợp danh.
Doanh nghiệp tư nhân.

=> Đáp án B
Câu 25: Những tính chất nào sau đây là tính chất của trái phiếu?
A.
B.
C.
D.

Khoản vay của tổ chức phát hành, phát hành để tăng vốn hoạt động.
Là một loại chứng khoán phát sinh.
Phát hành để tăng vốn hoạt động.
Phát hành để tăng vốn điều lệ.


=> Đáp án A
Câu 26: Một doanh nghiệp hợp tác với một công ty chứng khoán để phát hành một
đợt trái phiếu mới sẽ tham gia vào giao dịch trên thị trường ……, thị trường…….
A.
B.

C.
D.

Thứ cấp, tiền tệ.
Thứ cấp, vốn.
Sơ cấp, tiền tệ.
Sơ cấp, vốn.

=> Đáp án D
Câu 27: Trong trường hợp phá sản, giải thể doanh nghiệp; các cổ đông sẽ
A.
B.
C.
D.

Mất toàn bộ số tiền đầu tư.
Được ưu tiên trả lại cổ phần đã góp trước.
Là chủ nợ chung.
Là người cuối cùng được thanh toán.

=> Đáp án D
Câu 28: Thị trường thứ cấp là
A.
B.
C.
D.

Nơi mua bán các loại chứng khoán kém chất lượng.
Nơi mua bán các chứng khoán đã phát hành.
Thị trường chứng khoán kém phát triển.

Nơi các doanh nghiệp huy động vốn trung và dài hạn thong qua việc phát
hành cổ phiếu và trái phiếu.

=> Đáp án B
Câu 29: Thị trường chứng khoán là một bộ phận của
A.
B.
C.
D.

Thị trường mở.
Thị trường liên ngân hàng.
Thị trường vốn.
Thị trường tín dụng.

=> Đáp án C
Câu 30: Nhân tố ảnh hưởng đến giá trái phiếu doanh nghiệp trên thị trường là
A.
B.
C.
D.

Lãi suất trên thị trường.
Lạm phát dự tính.
Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.
Cả A và B.

=> Đáp án D



Câu 31: Với tư cách là một nhà đầu tư chứng khoán ngại rủi ro, bạn sẽ lựa chọn
phương án nào sau đây?
A.
B.
C.
D.

Đầu tư chứng khoán thông qua thị trường phi tập trung.
Đầu tư vào chứng khoán của các công ty niêm yết trên Sở giao dịch.
Giao dịch trực tiếp với người bán cổ phiếu công ty.
Cả ba cách thức đều rủi ro như nhau.

=> Đáp án B
Câu 32: Một trái phiếu 5 năm do ngân hàng ABC phát hành tháng 3/2006 bây giờ
sẽ được phát hành ở
A.
B.
C.
D.

Thị trường tiền tệ sơ cấp.
Thị trường vốn sơ cấp.
Thị trường tiền tệ thứ cấp.
Thị trường vốn thứ cấp.

=> Đáp án D
Câu 33: Những công cụ nào sau đây thường được sử dụng vào việc điều hành chính
sách tiền tệ quốc gia?
A. Dự trữ bắt buộc
B. Tỉ giá hối đoái

C. Nghiệp vụ thị trường mở, lãi suất bắt buộc, lãi suất chiết khấu
D. Lãi suất chiết khấu
=> Đáp án C
Câu 34: Thị trường OTC
A. Là thị trường vô hình, hoạt động diễn ra suốt ngày đêm và ở khắp mọi nơi
B. Là sở giao dịch thứ hai trong các nước có thị trường chứng khoán phát triển
C. Là thị trường giao dịch các loại cổ phiếu của các doanh nghiệp vừa và nhỏ
D. Là thị trường tự doanh của các công ty chứng khoán thành viên
=> Đáp án A
Câu 35: Mức độ an toàn của các công cụ tài chính được sắp xếp theo thứ tự giảm
dần là
A. Ngân phiếu, tín phiếu kho bạc, cổ phiếu, chứng chỉ tiền gửi
B. Ngân phiếu, tín phiếu kho bạc, chứng chỉ tiền gửi, cổ phiếu
C. Tín phiếu kho bạc, ngân phiếu, chứng chỉ tiền gửi, cổ phiếu
D. Tín phiếu kho bạc, ngân phiếu, cổ phiếu, chứng chỉ tiền gửi
=> Đáp án B
Câu 36: Các công cụ tài chính bao gồm


A. Cổ phiếu ưu đãi và phiếu nợ chuyển đổi
B. Thương phiếu và những bảo lãnh của ngân hàng
C. Các loại giấy tờ có giá được mua bán trên thị trường tài chính
D. Các phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt
=> Đáp án B
Câu 37: Hoạt động huy động vốn và cho vay ngắn hạn của các tổ chức tín dụng là
của thị trường nào?
A. Thị trường ngoại hối
B. Thị trường giao dịch các giấy tờ có giá ngắn hạn
C. Thị trường chứng khoán ngắn hạn
D. Thị trường tín dụng ngắn hạn

=> Đáp án D
Câu 38: Chức năng duy nhất của thị trường tài chính là?
A. Chuyển giao vốn, biến tiết kiệm thành đầu tư
B. Tổ chức các hoạt động tài chính
C. Tạo điều kiện cho các doanh nghiệp quảng bá hoạt động và sản phẩm
D. Đáp ứng nhu cầu vay và cho vay của các chủ thể khác nhau trong nền kinh tế
=> Đáp án A
Câu 39: Thị trường tiền tệ bao gồm:
A. Thị trường liên ngân hàng
B. Thị trường hối đoái
C. Thị trường vốn ngắn hạn
D. Cả 3 đáp án trên
=> Đáp án D
Câu 40: Đâu là đặc điểm của thị trường tiền tệ?
A. Không bị quy định, không bị giám sát của bất kì cơ quan tổ chức nào
B. Không có tính toàn cầu hóa
C. Thời gian đáo hạn trên 12 tháng
D. Tất cả đều sai
=> Đáp án A
Câu 41: Trên thị trường tiền tệ, người ta mua bán
A. Các loại cổ phiếu
B. Trái phiếu kho bạc
C. Tín phiếu kho bạc
D. Cả A, B và C
=> Đáp án C


Câu 42: Công cụ nào dưới đây không phải là công cụ của thị trường tiền tệ
A. Tín phiếu kho bạc
B. Công trái địa phương

C. Hối phiếu
D. Trái phiếu phát hành mới
=> Đáp án D
Câu 43: Căn cứ được sử dụng để phân biệt thị trường vốn và thị trường tiền tệ
A. Thời gian chuyển giao vốn và mức độ rủi ro
B. Thời gian, phương thức chuyển giao vốn và các chủ thể tham gia
C. Công cụ tài chính đc sử dụng và lãi suất
D. Các chủ thể tham gia và lãi suất
E. Thời hạn chuyển giao vốn
=> Đáp án E
Câu 44: Mối quan hệ giữa thị trường tiền tệ và thị trường ngoại hối biểu hiện qua
yếu tố
A. Lợi tức
B. Lãi suất
C. Thu nhập
D. Tất cả đều sai
=> Đáp án B
Câu 45: Chức năng của thị trường tiền tệ
A. Mua bán các ngoại tệ
B. Làm tăng dự trữ ngoại tệ
C. Ổn định và điều hòa lưu thông tiền tệ
D. Tất cả đều đúng
=> Đáp án D
Câu 46: Công cụ giao dịch trên thị trường tiền tệ là
A. Tín phiếu
B. Giấy chấp nhận thanh toán
C. Chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng được
D. Tất cả đều đúng
=> Đáp án D
Câu 47: Tín phiếu kho bạc có thời hạn thanh toán



A. Dưới 6 tháng
B. Dưới 1 năm
C. Dưới 1,5 năm
D. Dưới 2 năm
=> Đáp án B
Câu 48: Các công cụ của thị trường tiền tệ :
A. Thời gian đáo hạn trong vòng 1 năm
B. có tính thanh khoản cao, đọ rủi ro thấp
C. Cả A và B đều đúng
D. A đúng, B sai
=> Đáp án A
Câu 49: Thị trường vốn là thị trường:
A.
B.
C.
D.

Các công cụ tài chính ngắn hạn.
Các công cụ tài chính trung và dài hạn.
Kỳ phiếu.
Tiền tệ.

=> Đáp án B
Câu 50: Thị trường chứng khoán là một bộ phận của:
A.
B.
C.
D.


Thị trường tín dụng.
Thị trường vốn.
Thị trường mở.
Thị trường liên ngân hàng.

=> Đáp án B
Câu 51: Doanh nghiệp được phép sử dụng tối đa bao nhiêu vốn để đầu tư vào thị
trường chứng khoán:
A.
B.
C.
D.

25%
35%
30%
50%

=> Đáp án C
Câu 52: Công ty chứng khoán muốn thực hiện nghiệp vụ môi giới chứng khoán thì
vốn pháp định tối thiểu là bao nhiêu?
A. 25 tỷ


B. 50 tỷ
C. 75 tỷ
D. 100 tỷ
=> Đáp án A


Câu 53: Theo pháp luật Việt Nam, các tổ chức được phép phát hành cổ phiếu là
A.
B.
C.
D.

Công ty trách nhiệm hữu hạn.
Doanh nghiệp nhà nước thực hiện cổ phần hóa.
Công ty cổ phần và doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa.
Công ty cổ phần.

=> Đáp án D
Câu 54: Việc phát hành cổ phiếu làm tăng
A.
B.
C.
D.

Nợ của công ty.
Tài sản của công ty.
Vốn cổ phần của công ty.
Cả b và c.

=> Đáp án D
Câu 55: Cổ phiếu thường của công ty có đặc trưng là:
A.
B.
C.
D.


Người sở hữu nó không có quyền biểu quyết.
Có thu nhập phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của công ty.
Có cổ tức cổ tức cố định.
Người sở hữu nó được quyền trực tiếp tham gia điều hành hoạt động công
ty.

=> Đáp án B
Câu 56: Công cụ tài chính nào sau đây không lưu thông trên thị trường vốn?
A.
B.
C.
D.

Trái phiếu trung dài hạn.
Cổ phiếu phổ thông.
Trái phiếu công trình.
Hối phiếu thương mại.

=> Đáp án D
Câu 57: Công cụ vốn mang lại cho người sở hữu nó


A. Quyền đòi nợ với công ty phát hành
B. Quyền rút vốn trực tiếp từ tổ chức phát hành
C. Những khoản thu nhập được ấn định trước và không phụ thuộc vào kết quả
hoạt động của tổ chức phát hành
D. Những khoản thu nhập phụ thuộc vào lợi nhuận của tổ chức phát hành nó.
=> Đáp án D
Câu 58: Công ty tài chính không thể huy động vốn bằng hình thức nào
A.

B.
C.
D.

Phát hành cổ phiếu
Phát hành trái phiếu dài hạn
Nhận tiền gửi có kì hạn dưới 1 năm.
Nhận tiền gửi có kì hạn từ 1 năm trở lên

=> Đáp án C
Câu 59: Nhà nước chi trả trái phiếu chính phủ thuộc khoản chi nào sau đây
A.
B.
C.
D.

Chi thường xuyên
Chi phát triển văn hóa xã hội
Chi đầu tư phát triển kinh tế
Chi không thường xuyên

=> Đáp án C
Câu 60: Các công cụ tài chính nào lưu thông trên thị trường tiền tệ
A.
B.
C.
D.

Trái phiếu chính phủ.
Trái phiếu công ty

Trái phiếu kho bạc ngắn hạn
Trái phiếu kho bạc dài hạn

=> Đáp án A



×