MỤC LỤC
MỤC LỤC ...................................................................................................................1
PHẦN MỞ ĐẦU .........................................................................................................2
Ch
g 1 : Gi i thi u v
g ty ................................................................................3
1.1 Đ i ét v công ty: .............................................................................................3
1 2 L h sử hình thành .............................................................................................4
1.3 Nhữ g
Ch
h hi u vi
i
t
.............................................................6
g 2: Phân tích th tr ờng và tìm ra th tr ờng mục tiêu cho sản phẩm của
nhóm ............................................................................................................................7
2.1 Phân tích tình hình công tv sữa Vinamilk: ........................................................7
2.1.1 L i thế c h tr h và Nă g ự
ặc thù của Công ty ..................................7
2.1.2 Các khối xây dự g
i thế c nh tranh .......................................8
2 1 3 Đặ
i m sản phẩm ...................................................................................13
2 1 4 Phâ tí h
2 2 Phâ tí h
bản củ
i tr ờng nội bộ doanh nghi p ..............................................15
i tr ờng kinh doanh bên ngoài doanh nghi p .............................16
2 2 1 M i tr ờ g vĩ
quốc gia và toàn cầu ....................................................16
2.2.2 Chính sách v xuất nhập khẩu sữa và thuế: ..............................................16
2.2.3 Thói quen uống sữa củ
g ời dân ...........................................................18
2.2.4 Phân tích ngành sữa ...................................................................................18
2.3 Phân tích ma trận SWOT và hình thành các chiế
c kinh doanh. ..............19
1
PHẦN MỞ ĐẦU
Tro g thời ì
gi
ở ử
hập WTO, hú g t
h hiế
goài Vì ho h
hủ
o ủ
hi u sữ
N
ủ
ế tầ
g hỉ à
qu ,
ặ
TEN hà g Vi t N
phải bất ứ
h
ột hứ
ù phải
th phầ hà g ầu,
hi
và iê tiếp
hất
g
i
ột o h ghi p Vi t N
o ủ th
hết sứ thà h
t
g Vì vậy tá giả quyết
v i trò
h
h hất Vi t
g hi u thự phẩ
số 1
ộ tă g tr ở g 30%/ ă ,
à sả phẩ
ứ g ầu TOP
hữ g thà h tựu h trê , h g
ào ũ g ễ à g
g hi u ổi tiế g Vi
o h ghi p
uy trì
g hi u
à th
bì h họ
o Đ
ă g tro g ho t
h tr h ó hi u quả v i á
i
t tố
o h
h tr h v i á sả phẩ
, so g bằ g hi u ỗ ự , Vi
và
ho h
v i á
ắt toà bộ ho t ộ g ủ
(Do Báo Sài Gò Tiếp th tổ hứ ), Vi
hiế
trọ g ủ vi
h tr h
h
ột triết ý ẫ
qu
goài Theo ết quả bì h họ 100 th
g ời tiêu ù g tí
hiế
h hiế
ì h trê th tr ờ g tro g
ủ Vi t N
hà
h g hắ
bắt xu thế ó, tro g hữ g ă
sữ tro g và goài
y, ặ bi t à s u hi Vi t N
o h ghi p tro g
ộ g i h o h, ó à
Nắ
i h tế hi
h g th
giúp á
ghi p
ủ
i
h ự
t
phải thự hi
họ
i h o h ho C g ty ổ Phầ Sữ Vi t N
Chắ
hắ
hâu
r eti g
tài ti u uậ : Ho h
á
h
”
2
Chương 1 : Giới thiệu về công ty
1.1 Đôi nét về công ty:
Đ
hì h thà h từ ă
1976, C g ty Sữ Vi t N
h và trở thà h o h ghi p hà g ầu ủ
hiế
ĩ h 75% th phầ
sữ
gà h
t i Vi t N
(VINAMILK)
g ghi p hế biế sữ , hi
( số vố
i u
hi
t i à
1 590 000 000 000 ồ g)
Tên h p pháp ủ C g ty bằ g tiế g Vi t à C
N
Tê
g ty ổ phầ Sữ Vi t
ă g ý h p pháp ủ C g ty bằ g tiế g A h à Viet
Co p y Tê viết tắt à Vi
Joint-Sto
C g ty
thà h
thà h ập theo ph
ột
g hỉ h u trá h hi
tro g ph
vi số vố
huy
tổ hứ quả
Do h ghi p Theo ó, C g ty ó t
á Cổ
i
g thứ
g ty ổ phầ ,
từ
và á
ột o h ghi p hà
ý và ho t ộ g theo Luật
á h pháp hâ
v
D i y Pro u ts
từ Ngày Thà h ập, và
ghĩ vụ tài sả
há
ủ C
g ty
góp vào C g ty
Trụ sở ă g ý ủ Công ty là:
+ Đ
hỉ: 184-186-188 Nguyễ Đì h Chi u, Quậ 3, Thà h phố Hồ Chí
+ Đi
tho i: (848) 9300 358
Minh
+ Fax: (848) 9305 206
+ E-mail:
+ Website: www.vinamilk.com.vn
Tổ g Giá
ố sẽ à
i i
theo pháp uật ủ C g ty
C g ty ó th thà h ập hi há h và vă phò g
o h
hỗ tr
á
quả tr và tro g ph
Trừ hi hấ
h
i i
t iĐ
bà Ki h
ụ tiêu ủ C g ty phù h p v i Ngh quyết ủ Hội ồ g
vi Pháp uật ho phép
ứt ho t ộ g tr
ho t ộ g theo Đi u 45, Thời h
thời h
ủ C
theo Đi u 43 2 và 44 hoặ gi
g ty à 50 ă
từ Ngày Thà h ập
3
1.2 L ch sử hình thành
V i sự
sả phẩ
g v sả phẩ , Vi
i
hi
ó trê 200
ặt hà g sữ và á
từ sữ gồ :
- Sữ
ặ Sữ bột
- Bột i h
- Sữ
g Sữ t
i Ke
hu Ph - mai
Và á sả phẩ
- Sữ
há
h :
ậu à h
- Sữ N
ép trái ây
- Bánh.
- Cà phê hòa tan
-N
uố g ó g chai.
- Trà, chocolate hòa tan ...
Cá sả phẩ
hi
Vi
à ò
ủ Vi
ó uy tí
i
i
h
g hỉ
g ời tiêu ù g Vi t N
ối v i ả th tr ờ g goài
xuất hẩu s g th tr ờ g hi u
Pháp, Ng , Đứ , CH Sé , B
Đế
tí
y, sả phẩ
sữ
trê thế gi i: Mỹ, Canada,
, Tru g Quố , hu vự Tru g Đ g, hu vự Châu
Á, Lào, Campuchia ...
Tro g thời gi
ây huy
phẩ
áy
qu , Vi
i
ó thiết b hi
áp ứ g hu ầu gày à g
Nă
1976, ú
h
i â g
o ủ
g gừ g ổi
i
o
ý và hất
g tá quả
g Ty Sữ - Cà Phê Mi
hà
áy thuộ
N
g sả
g ời tiêu ù g
i thà h ập, C g Ty Sữ Vi t N
àC
g gh , ầu t
( VINAMILK) ó tê
, trự thuộ Tổ g ụ thự phẩ
và b o gồ
4
gà h hế biế thự phẩ :
- Nhà máy sữ Thố g Nhất
- Nhà
áy sữ Tru g Thọ
- Nhà
áy sữ Die
- Nhà máy Cà Phê Biên Hoà.
4
Nă
1982,
ghi p thự phẩ
g ty Sữ - Cà phê Mi
huy
gi o v bộ
g
và ổi tê thà h xí ghi p iê hi p Sữ - Cà phê - Bá h ẹo I
Lúc này, xí nghi p
ó thê
h i hà
- Nhà
áy bá h ẹo Lubi o
- Nhà
áy bột i h
Nă
N
áy trự thuộ , ó à:
g Bí h Chi ( Đồ g Tháp)
1989, Xí Nghi p Liê Hi p Sữ - Cà phê - Bá h ẹo I hỉ ò 3 hà
áy trự thuộ :
- Nhà
áy sữ Thố g Nhất
- Nhà
áy sữ Tr ờ g Thọ
- Nhà
áy sữ Die
Thá g 3/1992, Xí Nghi p Liê Hi p Sữ - Cà phê - Bá h ẹo I hí h thứ
ổi tê thà h C g Ty Sữ Vi t N
(VINAMILK) - trự thuộ bộ
hẹ, huyê sả xuất, hế biế sữ và á sả phẩ
Nă
hà
1994, C g Ty Sữ Vi t N
áy sữ ở Hà Nội
trự thuộ ê 4 hà
áy sữ Thố g Nhất
Nhà
áy sữ Tr ờ g Thọ
Nhà
áy sữ Die
Nhà
áy sữ Hà Nội
1996, Xí Nghi p iê
phầ thuậ
i
i
từ sữ
(VINAMILK)
th tr ờ g t i
i
xây ự g thê
ột
Bắ , â g tổ g số hà
áy
áy:
Nhà
Nă
vự
phát tri
g ghi p
sả phẩ
Vi
o h sữ Bì h Đ h t i Qui Nh
i
phụ vụ rộ g hắp ế
r
ời, góp
g ời tiêu ù g hu
Tru g
Nă
Nhà
2000,
áy sữ
g ty
tiế hà h xây ự g thê :
ầ Th
Xí ghi p Kho Vậ
Nă
1999, C g ty
quố tế ISO 9002” và hi
áp ụ g H thố g quả
y Vi
i
ý hất
g theo tiêu huẩ
g áp ụ g H thố g quả
g theo tiêu huẩ quố tế ISO 9001:2000” à phiê bả
ý hất
i hất trê thế gi i
5
hi
hằ
ủ
y Đi u ày ả
sả xuất r
bảo rằ g VINAMILK u
hữ g sả phẩ
hất
há h hà g tro g và goài
g
o hất
o, sẵ sà g thoả
và giữ vữ g v trí ẫ
g tro g quả
ý
ọi hu ầu
ầu tro g gà h
g
ghi p hế biế sữ t i Vi t N
Nă
2002,
g ty xây ự g thê :
- Nhà máy ổ phầ sữ Sài Gò
- Nhà
áy sữ Ngh A
Từ ă
2003 ế
y 2017,
g ty huy
thà h C g ty ổ Phầ Sữ Vi t
Nam (VINAMILK)
nh hiệu vin
1.3 Những
i
t ư c
Trải qu quá trì h ho t ộ g và phát tri
trở thà h
N
ột o h ghi p ẫ
, Nhữ g
Huâ
h hi u
h
o qúy
ầu ủ
à Vi
gà h
i
suốt h
30 ă
qu , Vi
i
g ghi p hế biế sữ t i Vi t
hậ
à:
g ộ ập h g hì
D h hi u A h Hù g L o Độ g
Huâ
h
g L o ộ g h g hất, hì, b
Liên tiếp đứng đầu “Topten hàng Việt Nam Chất lượng cao“ từ 1997 - 2005
(b
ọ báo Sài Gò Tiếp Th bì h họ )
Liên tiếp đứng đầu “Topten hàng tiêu dùng Việt Nam” từ 1995 - 2004 (b
ọ báo Đ i oà
ết bì h họ )
6
Chương 2: Phân tích th trường và tì r th trường ục tiêu
cho sản phẩ
củ nhó
2.1 Phân tích tình hình công tv sữa Vinamilk:
2.1.1 L i thế c nh tr nh và Năng ực ặc thù củ Công ty
Vị thể của câng ty trong ngành: Vi
v i th phầ 37% Quy
hà
y à 504 ghì tấ / ă ,
áy ũ g
à
g ty sữ
hất ả
hất ả
v i tổ g
g suất hi
t hi u suất 70%
Giá tr ốt õi ủ
T
i
g ty:
trọ g: tự trọ g, bì h ẳ g và ố g hiế
ho sự phát tri
ủ
g ty à
hữ g i u hú g t i trâ trọ g
hí : á
t
ghĩ, á
ụ tiêu
Cởi
à , á
h u trá h hi
t qu
ọi thử thá h
ết
ở sự tr o ổi thẳ g thắ v i ti h thầ xây ự g à
gũ hú g t i trở ê gắ bó h
,
h
sở
giúp ội
ẽh
Chí h trự : bất ứ i u gì hú g t i à
v i
v
u tru g trự ,
i h b h và ú g
o ý
Hài hò
tá , hà
á
ií h:
i í h ủ Vi
i
ũ g à
ií h ủ
hâ viê , ối
và x hội
Hi u quả : u
t , i h o h và
qu
tâ
ế giá tr tă g thêm trong tất ả á ho t ộ g ầu
g vi
Sá g t o : hú g t i t
trọ g i
ê, sự há
phá
g tí h ộ
áo
và á giải pháp tiê tiế
Cởi
ở : sự tr o ổi thắ g thắ v i ti h thầ xây ự g à
hú g t i trở ê gắ bó h
Các thế
h
giúp
ẽh
nh củ công ty:
L i thế v quy
phẩ
,
sở
sữ và từ sữ , v i h
t o r từ th phầ
tro g hầu hết á phâ
45% th phầ tro g th tr ờ g sữ
,h
hú sả
85% th
7
phầ tro g th tr ờ g sữ
và sữ
hu ă
Vi
i
à
ó
v
ứ
ộ ti
i h
ặ , tro g ó 2 gà h hà g hủ ự sữ
ứ tă g tr ở g iê tụ h
ột th
Có hả ă g
Sở hữu th
hu ă và sữ
30%
ỗi ă .
g hi u ổi tiế g
h giá bá trê th tr ờ g
g hi u
h, ổi tiế g Vi
ùng và yêu thí h ủ
i , à th
g hi u ẫ
g ời tiêu ù g Vi t
ối v i sả phẩ
g
M g
i phâ phối và bá hà g hủ ộ g và rộ g hắp ả
á sả phẩ
hủ ự
ủ Vi
i
ó
ặt t i trê 141.000 i
bá
toà quố trê 220 hà phâ phối,t i toà bộ 63 tỉ h thà h ủ
g th
g hi u Vi
i
ũ g ó
ặt t i Mỹ, C
Đứ , Tru g Quố , Tru g Đ g, hâu Á, Lào,
Có
ối qu
guồ
h
ối tá
hiế
i u ổ
h, á g ti
tr ờ g Là hà thu
u sữ
hất ả
ẻ
ả
hỏ trê
Sả phẩ
, Pháp, Ng , Sé , B L ,
vữ g v i á
hà u g ấp, ả
ậy v i giá
h tr h hất trê th
ê
ó hả ă g
ặ
bảo
ả v i g ời
u i
H thố g và quy trì h quả
á
ho phép
pu hi
b
guyê
hă
ầu rõ r t
hà quả
ý huyê
ghi p
vậ hà h bởi
ý ó ă g ự và i h ghi
ho t ộ g i h o h b
vữ g ủ
hứ g
i h th
ột ội gũ
g qu
ết quả
g ty
Đội gũ bá hà g hi u i h ghi
gồ
1 787 hâ viê bá hà g trê
hắp ả
Thiết b và
g gh sả xuất hi
2.1.2 Các h i ây ựng cơ ản củ
Mỗi
tro g vi
ê
i thế
g ty
giả
i và tiê tiế theo tiêu huẩ quố tế
i thế c nh tr nh
uố t o r sự há bi t hoá sả phẩ
hi phí, ầ phải thự hi
4 hâ tố
hi
qu
bả tro g vi
h tr h, b o gồ : Sự hi u quả, hất
há h hà g Nhữ g hối hu g ày ó sự t
g tá
h y trở ê hi u quả h
xây ự g
g, sự ải tiế , sự áp ứ g
ẫ
h u rất
h
th
hì h h s u:
8
Hiệu quả:
Hi u qủ
o
thiết b , bí quyết
phẩ
ờ g bằ g hi phí ầu vào(
g gh ,và hi u thứ há ) ầ thiết
ầu r ( hà g ho á h y
Tí h hi u quả ủ
ột
g sả phẩ
t
i thế
h vụ
ầu r
hất
và hả ă g sả xuất
á h há , ội gũ quả
sả xuất
ột
g sả
g ty)
o, hi phí ầu vào ầ thiết
sả xuất
h à g thấp Do ó, sự hi u quả giúp
hoá hằ
t
hi u quả
C g ty v i hữ g hâ viê
g ty
o à sử ụ g ầu vào
à
vi
o sẽ ó hi phí sả xuất thấp -> Nă g suất
ý ó hả ă g giê
ột á h h y bén: C g ty Vi
th
ầu t , tr g
h tr h hi phí thấp
ột á h h p ý hất ó th
á
t o r bởi
g ty à g
Một tro g hữ g hì
ghi
o ộ g, vố
v phâ tí h và xá
i
ó
ứu và phá
ă g suất
o
o ộ g Nói
oá tì h hì h th tr ờ g
ột ội gũ tiếp th và bá hà g ó i h
h th hiếu và xu h
g tiêu ù g, ồ g thời hỗ tr
hâ viê bá hà g trự tiếp, hữ g g ời hi u rõ th hiếu g ời tiêu ù g
g qu vi
Chẳ g h , sự
r thà h
tiếp ậ th ờ g xuyê v i há h hà g t i hi u i
hi u v th hiếu ủ trẻ e
g hiế
tiếp th
từ 6 ế 12 tuổi
g tê Vi
i
Mi
giúp Vi
bá hà g
i
Ki vào thá g 5 ă
9
2007 Kết quả ủ
sữ bá
hiế
ày à Vi
h y hất tro g hú th tr ờ g trẻ e
2007 Ngoài r , Vi
qu
tiếp th
i
â g
i
ò
o hất
i
và
Ki trở thà h
ặt hàng
từ 6 ế 12 tuổi vào thá g 12 ă
ó hả ă g ghiê
g sả phẩ
Mi
ứu và phát tri
sả phẩ
ở rộ g ò g sả phẩ
trê
ho g ời tiêu
dùng.
ó ội gũ ghiê
Vinami
viê
ỹ thuật Cá
tiếp th , bộ phậ
h xu h
hâ sự à
ày iê tụ
g tá
ghiê
i
i ự trê th hiếu gày à g
g
i thà h
tr ở g và phát tri
sá h v i v i v i xu h
g tiêu thụ
hi
ghiê
ứu và h p tá v i á
g và ho t ộ g bá hà g, phả hồi ủ
thi
tí h hi u quả:
Tí h i h tế theo quy
ế
ó th
ó
ứu th tr ờ g
ột
g
: à vi
giả
á sả phẩ
xá
g ời tiêu ù g à yếu tố the
hằ
ả
o ho sự tă g
bảo rằ g sả phẩ
i hất, Vi
g ty ghiê
h
iê qu
ghiê
g, ồ g thời sẽ tiếp tụ giữ v i trò hủ
tro g t
ột hâ
ứu phối h p hặt hẽ v i bộ phậ
o ủ
i V i ỗ ự
i
10 ỹ s và
ti t ở g rằ g hả ă g phát tri
g
Vi
gồ
ộ g tá v i á tổ hứ
g và th hiếu tiêu ù g Vi
sả phẩ
hốt
ứu và phát tri
i
ứu th tr ờ g
ủ
hủ ộ g thự
tì
hi u á xu
g ời tiêu ùng Cá ph
g pháp ải
giá thà h trê
ầu r Cả
ột
v sả phẩ
g ty sả xuất và
h vụ
u
i í h từ hi u quả i h tế quy
Nguyên nhân:
+ Nă g ự : à hả ă gphâ bố hi phí ố
h ho hối
g
sả phấ
sả xuất
Khả ă g phâ
g o ộ g và huyê
Hi u ứ g họ tập: Là sự giả
trong quá trình làm vi
á h à
Nă g suất
hi u quả ho tro g vi
quả tr họ
ph
hoá
oh
hi phí o họ tập, hậ thứ và trải ghi
o ộ g
thự hi
g pháp tốt hất
oh
ột hi
vậ hà h
hi hữ g á hâ họ
vụ ặ thù và hữ g hà
g ty
10
Đ ờ g o g i h ghi
phát si h s u
sẽ giả
: hỉ sự giả
ột hu ỳ sả phẩ
s u
v
-> Giá thà h hế t o
ỗi ầ tí h uỹ sả
Tí h i h tế v quy
giá thà h
g sả xuất gấp
ột á h h thố g
v sả phẩ
ói hu g
i
và hi u ứ g họ tập
Sả xuất i h ho t, sả xuất teo yêu ầu ủ
há h hà g
Marketing
Quả tr vật i u, JIT
R&D
Nguồ
hâ
ự
H thố g th g ti , i ter et
C sở h tầ g
Chất ư ng sản phẩ .
Chất
g sả phẩ
à hữ g hà g hoá h y
há h hà g ho rằ g thự sự thoả
sự ti
ậy, ghĩ
Chất
à sả phẩ
g
Vi
hu ầu ủ họ Một thuộ tí h qu
thự hi
tốt
u g ấp sả phẩ
v i giá
í h
à ó
hất
g
g sả phẩ
, v i thời gi
h vụ h
trọ g á
thiết ế hằ
và
h vụ
o t o ê th
th
à
g hi u ho sả phẩ
g hi u ho phép
g ty bá sả
oh
Chất
h
ụ
áp ụ g giố g h u ho ả hà g hoá và
g ty Tro g truờ g h p ày, sự ải thi
phẩ
h vụ ó hữ g ặ tí h
oh
g phí tro g vi
Nó
ghĩ à hi phí ho
huy
ột
ũ g ó th
à ết quả ủ sự hi u quả
íĩ u hỉ h hữ g thiếu sót ủ sả phẩ
ổi vào ă g ự sả xuất
v sả phẩ
oh
ủ
o
h y
hâ viê ,
thấp h
Phương pháp cải thiện chất ư ng sản phẩ :
• Quả tr hất
Cải tiế
ột
g toà
i
à bất ỳ hữ g gì
ho à
g ty vậ hà h h y sả xuất sả phẩ
hữ g sự tiế bộ h
ih y
ủ
i
tro g á h thứ
à
ó Do ó sự ải tiế b o gố
tro g hủ g o isả phẩ , quá trì h sả xuất, h thố g quả
tr ấu trú tổ hứ và hiế
phát tri
bởi
g ty
11
Sự ổi
i thà h
à ối thủ ủ
g e
ó h g
ế
ho
g ty
ột vài ặ
ó Sự uy hất ày ho phép
há bi t và bá v i giá
oh
Sự ải tiế thà h
so v i sả phẩ
g ũ g ó th
ho
ủ
i
à uy hất
g ty t o r sả phẩ
ối thủ
g ty giả
h tr h
hi phí trê
ột
v
sả phẩ
C g ty Vi
xuất
i
Đứ ,
hà
và Thụy Sĩ
Niro ủ Đ
áp ụ g Thiết b và
g gh sả
hập hẩu
sả xuất C
sở hữu h thố g
ó sử ụ g
áy
ầu thế gi i v
(
ũ g sử ụ g
g gh
i
ò sử ụ g á
ây huy
u g ấp
ho r sả phẩ
hâu Âu h
g ty Vi
i
à
g
g gh sấy phu
g gh sấy
g ty trự thuộ
Mi
i t i tất ả
g gh từ á
ứ g ụ g vào ây huy
g ty h C gái Hà L
C g ty Vi
g gh sả xuất và ó g gói hi
i
M h, h g ẫ
New Ze
P
sử ụ g
áy C g ty Vi
ty uy hất t i Vi t N
Cá
vi
t huẩ quố tế
Công ty Vinami
á
g thự hi
o
g ghi p, sả xuất
ủ Fries
Foo s), Nest e và
ày và quy trì h sả xuất Ngoài r ,
sả xuất
sữ và á sả phẩ
t huẩ quố tế o Tetr
giá tr
g thê
há
Sự áp ứ g há h hà g
Sự áp ứ g há h hà g à sự e
uố vào ú g thời i
ó th
hằ
hậ r
Nhữ g ph
uố
hu ầu ủ
ho há h hà g hí h xá
Nó iê qu
ế vi
há h hà g và thoả
g pháp ải thi
Hoà thi
Phát tri
họ
ế
tất ả hữ g gì
hữ g hu ầu ó
gi tă g sự áp ứ g há h hà g:
hi u quả ủ quá trì h sả xuất và hất
sả phẩ
thự hi
hữ g gì họ
i ó hữ g ét ặ tr
g
g sả phẩ
à á sả phẩ
ó
ặt
trê th tr ờ g h g ó
Sả xuất theo yêu ầu hà g hoá và
há h hà g
ẻ h y hó
Thời gi
huy
g y hi họ
o g
ỗi
há h hà g
áp ứ g ủ họ, h y
hà g hoá hoặ
h vụ ho hu ầu riê g bi t ủ
g thời gi
ầ bỏ r
hoà thà h vi
h vụ ế t y há h hà g á h h h hất, ó th
áp ứ g
uố
12
Tó
i, hi u quả v
trội ho phép
thấp h
t trội ho phép
g ty bá hà g v i giá
, và sự áp ứ g tốt h
g ty h thấp hi phí, hất
o ó th
e
é giá
ủ
há h hà g ho phép
rất
g pho g phú v
oh
g ty
gv
t
h y hi phí
h giá bá
o
h
2.1.3 Đặc i
sản phẩ
Sả phẩ
ủ Vi
i
ặt hà g sữ và á sả phẩ
e , sữ
Vi
hu , sữ
i
từ sữ : sữ
ậu à h,
ặ , sữ bột, bột i h
ép trái ây
g ty Một số sả phẩ
g, sữ t
i,
v i hi u hủ g o i sả phẩ ,
áp ứ g ầy ủ hu ầu tiêu ù g ủ
tá rủi ro cho
hủ g o i v i trê 200
g
há h hà g và góp phầ phâ
i o h thu
o ho
g ty ầ
hú trọ g à:
ty Nă
Sữ
ặ ( hiế
34% o h thu)
Sữ
ặ
tỷ tọ g
hiế
2016 ò g sả phẩ
Sữ t
Nă
i ( hiế
ày
t tỷ
ấu o h thu tro g
tă g tr ở g 53% và hiế
i
t
ứ tă g tr ở g 28%, hiế
g ty và ó tỷ trọ g ó g góp
ò g sả phẩ
ò g sả phẩ
ủ
g ty Sữ t
ó tí h
phải h ờ g
g
i v trí ẫ
g ty ày ó
ủ
g
85% th phầ
26% o h thu)
2017, sữ t
o h thu ủ
ả á
o hất tro g
ối qu
h
o thứ hì và o h thu so v i tất
i Vi
i
o v i hi u h
ầu trê phâ
hoả g 35% tổ g
hiế
35% th phầ
Đây à
hi u Tuy hiê , Vi
i
hú th tr ờ g ày ho Dut h L y vì
g hú g
hh
và hiế
r eti g
h
h n.
Sữ
hu ( hiế
Sữ
hu uố g Vi
phầ Nă
i
hiế
26% th phầ và sữ
2016 ò g sả phẩ
ày
t
Nguyê
li u hi
i u sữ u
i h
à vấ
hiế
2015.
ặ bi t
o và b
ộ g tro g hâu u g ứ g
g à i
u tâ
96% th
g ty sữ
r và ho à há thà h
ý ih p ồ gv i á
hu ă
ứ tă g tr ở g 10% so v i ă
y hủ yếu à go i hập giá ả rất
Một số hiế
sữ t
10% o h thu):
vì guyê
soát hất
i u hoả bắt buộ , tuy t ối h
g
g hậ sữ
13
từ g ời vắt sữ thuê Ngoài r
xây ự g tru g tâ
v
guồ
guyê
ài,
h
o Vi
ầ
guyê
uy
hà
ó hủ tr
Sữ t
Đồ g
sữ
i
Nhờ ó
g ty Vi
Sả phẩ
sữ t
Dâu, S
i hiế
sữ
sữ bột, sữ
hi u Vi
i
h
guyê
i ti t trù g âu, S
ả
,
i à
g Vi
bảo hất
i ù g v i bà o
ủ
g ty
u và hế biế
bảo thu
u và hế
ờ g ủ Vi
i
hà
bả
à sữ bò t
i , Vi
i
g và giá tr
i
i h
hẳ g
g-
h á sả
ột th
g â tro g suốt thời ỳ hó hă
g bò sữ từ 3 000 o
i u hập ( từ 1 tri u ít sữ t
150 tri u ít sữ t
hu
ồ g bộ thu
i ủ Pháp hằ
300 000 o ), xây ự g vù g guyê
ầ
guyê
vi t ho g ời vi t:
u ả
ự g à bò sữ (tă g số
h
bả vấ
i
g quố tế - chất
i
o t i á tỉ h
ặ , e , sữ
i ti t trù g v i thà h phầ hoà toà
ủ Vi
i
tru g bì h hoả g 70-80% .
Vinamilk- sả phẩ
phẩ
g gh
giải quyết
+ Sữ ti t trù g v i thà h phầ sữ bò t
Chất
g gh hi
i ti t trù g há :
Tro g thà h phầ sữ t
+ Sữ t
á hì h thứ tr g
i tro g
ờ g ủ Vi
g sữ bò t
, giả
hất:
g gh hi
i u sữ t
i u ội
tr g tr i 2 000 o bò, u g ấp
tiê pho g ầu t xây ự g ây huy
biế hết guyê
h, âu
i
i ti t trù g guyê
hu ti t trù g v i
sả xuất ổ
guyê
u i bò sữ
v i quy
Đ phâ bi t v i á sả phẩ
Vi
hủ ộ g
g ghi p hép í , v i
tru g bì h 30 tri u ít sữ / ă
ối v i
guồ
pi
Đ
h ầu t phát tri
xây ự g á tr g tr i hă
Nh A , Vĩ h Phú , Lâ
i u sữ
g phát tri
o hC
Đồ g
áy hế biế sữ , bảo ả
u ỉ bò sữ quy
i
g ty iê
ỹ thuật u i bò sữ t i Lâ
i u ho á
i
ết h p v i
i u hập hẩu C g ty quyết
tr i, hă
Vi
huấ
g ty ò
ă
1991 ho ế
i u ho gà h sữ Vi t N
i thu
u
ă
1991 ho t i
g
gây
y ê
ế
, th y thế
y ê t i
i)
14
2.1.4 Phân tích
ôi trường nội ộ o nh nghiệp
Đ nh hướng ho t ộng inh o nh trong tương lai
Mặt hà g i h o h hí h à sữ bột và sữ
g ty phấ
ấu hiế
í h 35% th phầ sữ bột và hiế
Khá h hà g và th tr ờ g
và xuất hẩu sữ bột i h
ụ tiêu: H
55,4 % th phầ sữ
g ty u
g hó
á sả phẩ
o ủ
h tr h: Đối thủ u
thế th phầ sữ bột tro g
sữ
2017 ế 2020
g t i áp ứ g hu ầu tro g
g r quố tế
áp ứ g hu ầu gày à g
Đổi thủ
: từ ă
theo sát Vi
i
g b th o tú g, ắ
à Dut h L y, h
g hỉ
giữ 70% bởi á sả phẩ
go i
Triết ý i h o h ủ
o h ghi p ó à: giá tr
chí - sá g t o - hi u quả - tôn trọ g - hài hò
Ph
g hâ : bố th
Nguồ
rào ả
g hi u t o ự g
hủ yếu
H thố g tủ
t
át, tủ
ho ối thủ
á
ốt õi” ( hí h trự - ý
i í h - ởi
ột o h ghi p”
ụ tiêu à:
g và quy trì h ỹ thuật hi
h tr h h
ở)
g giúp ho
i
ầu tu
g ty t o r sả phẩ
uy tí
à
hất
g
H tầ g
sở
g gh tho g ti giúp ho vi
B
o tài ă g, giàu i h ghi
i u hà h
g ty th g
suốt
hâ
h
ù g v i ội gũ ỹ s và ông
à h gh
Uy tí và th
g hi u ủ
Mụ tiêu ủ
30 000 tỷ ồ g (t
vào top 50
tỷ USD
g ty à tối
g
g ty sữ
g ty b Đ r
hó giá tr
g 1,5 tỷ USD) vào ă
ó o h thu
ụ tiêu ài h
ủ
á
ổ
g Và o h thu
2020, ồ g thời ự iế
o hất thế gi i vào ă
ứ g
2030 v i o h số 3
ỗi ă
15
2.2 Phân tích
ôi trường kinh doanh bên ngoài doanh nghiệp
2.2.1 Môi trường vĩ
ô qu c gi và toàn cầu
Ki h tế phát tri
tr
ời số g ủ
ây à thà h gữ ă
o
ẹp” Nhu ầu tiêu ù g sữ
quâ hi
g ời â
g gày à g â g ê ; ếu
ặ ấ ” thì s u hội hập WTO à ă
ủ
g ời â Vi t N
y à 14 ít g ời/ ă , ò thấp h
ổ
so v i Thái L
và Tru g Quố (25 ít/ g ời/ ă ) Sữ và á sả phẩ
g ời â , ếu tr
à sữ
hữ g ă
g tiêu thụ sữ Vi t N
ă , theo ự báo
H
và
ứ tă g
â
ó
số trê
6%/ ă
Đây hí h à ti
phát tri
ổ
(23 1ít/ g ời/ ă )
từ sữ
hi
gầ gũi h
h u
iê tụ tă g
v i
ấu â số trẻ (trẻ e
1%/ ă
ă
Thu
và
ó gầ 20
ột th tr ờ g ti
hv i
ứ tiêu thụ sữ t i th tr ờ g sẽ tă g gấp
ữ , Vi t N
ức tiêu thụ bì h
y th tr ờ g sữ Vi t N
và rất hi u o h ghi p phâ phối sữ
ă g, tổ g
ặ
90 hỉ ó 1-2 hà sả xuất, phâ phối sữ , hủ yếu
ặ và sữ bột ( hập go i), hi
h g ội
h,
go
i vào ă
hiế
hập bì h quâ
hội ho gà h
ứ từ 15-20%
2020
36%
ầu
ấu â số)
g ời tă g thê
g ghi p sữ Vi t N
h
2.2.2 Chính sách về uất nhập hẩu sữ và thuế:
Về chính sách uất nhập hẩu:
Chí h sá h ủ Nhà
thú
ẩy
phát tri
v xuất hập hẩu sữ tro g hữ g ă
sữ
thế gi i tă g gấp 2 ầ và u
Dut h
vẫ
y
h
qu
ó gì ả
hữ g ă
qu
ủ
tâ , v i
hà
H
ột ă
biế
ộ g Cá C
ế phát hi
bảo hắ
hắ
h
g, tỷ
g ty hế biế sữ
guồ sữ
guyê
g trì h tă g tỷ
si h
ột
tro g vi
i tr ờ g
huyế
thiê
hí h hă
hí h phủ tro g vi
hí h g ời â
ù g sữ
hă
ải thi
o,tố
h Vi
o vấ
u
sữ
ội
ủ họ ho
sứ
h,
hỏe gày à g
i, hữ g hí h sá h hổ
u i và hế biế bò sữ
o sứ
i ,
i u t i hỗ Tuy vậy
ộ tă g tr ở g i h tế ổ
hiê
vó
h
qu giá sữ bột trê th tr ờ g
ải thi , ời số g vật hất gày à g
sá h ho t ộ g ủ
huyế
h
tiếp theo Dâ số
thu hập ầ
tr
tâ
ội
qu
á Chính
hỏe hố g suy i h
á g, trí tu , x
g
g ốt ho tất
16
ả
ọi g ời ặ bi t à trẻ hỏ và g ờigià Cá
phí ủ
á
g ty sữ tất ả góp phà t o ê
sữ Vi t N
gi
tă g hoả g 8%/ ă
hoả g trê 20% Sâ
gày à g
ủ
h i ủ
tro g vò g 10 ă
t i á
tă g
guyê
hẩu,
tă g sứ
hă
gi
hí h sá h hă
i u ho á
u i và quả
hà
à vi
sữ
ó
hú g t
ột
Qu
hì h hă
h
ó hú g t
hỏ t i vi
g
g ủ trẻ ò 15 ế
i 20%
g
ẩy
gi
h góp phần
th y vì hập
hập WTO
ý
á
g ó sứ
ối e ọ
sữ
g ời tiêu ù g Vi t N
hất
ho gà h
ho á
h tr h v i á tập oà
vào ó hú g t
guyê
phải hập hẩu guyê
à thiê
hội
tro g vi
i thế gi i WTO sẽ hiế
o i sữ tă g
ụ g tốt, hi u quả hữ g tài guyê quý giá
ột
hữ g sả phẩ
ột á h hi u quả Nguồ
hú g t u
ho giá ủ
ý sí h go i ủ
t or
Joh so , Abbott Thê
u i quả
u sắ
à h ho
ũ g thấy
sẽ h
ò thiếu rất hi u buộ
goài hí h i u ấy à
tặ g, tâ
ở hả ă g
ò
gâ sá h quố gi
Vi t N
ý. Đ hoà thi
quố
g vẫ
g ty sả xuất sữ tro g
h ó vi
h trê thế gi i h Me
h
hoả
g ty sữ
trẻ suy i h
u i bò
hội hập tổ hứ th
áy sả xuất sữ
ột
ằ
iễ
ă g ho gà h
hập th tr ờ g thế gi i và họ hỏi i h ghi
g tốt và giá ả rẻ h
sữ vi t
và tỉ
suy i h
h tr h Bê
ho sữ vi t
hế biế
tỷ
ủ
o h ghi p sữ
g ời tiêu ù g v i á
phò g hố g, giả
ờ g guồ
á
h uố g, phát sữ
ột th tr ờ g ti
Báo áo tổ g ết thi tr ờ g Vi t
êu rõ :GDP Vi t
hiế
hiế
ò rất
ủ
i u ủ
i u từ
o hú g t
hiê
i
h
hú g t
g sử
b
o (70% tro g tiêu
dùng).
Về chính sách thuế:
Theo
ă
2015 à 25%, h
i u i
phẩ
ết gi
hập WTO,
g ế
ho á sả phẩ
y
ứ thuế xuất hẩu sữ bột thà h phẩ
ứ thuế hập hẩu
g thấp h
sữ bột hập hẩu ễ à g
h tr h h
ế
ết t o
v i á sả
ội
17
Thuế hập hẩu guyê
N
i u ũ g thấp h
vẫ phải hập hẩu 70% guyê
h g áp ứ g
ết v i WTO Hi
i u bột sữ
sả xuất o guồ
Vi t
u g tro g
hu ầu
2.2.3 Thói quen u ng sữ củ người ân
Vi t N
phậ
â
th
h g phải à
hú g h
ó
e tiêu hoá
g
ờ g sữ (
th
ất ầ
tiêu hoá gây hi
vậy hi u g ời
ày, vĩ
t
huy
Thê
ì h Vi t N
Vi t N
vẫ
há
cung ấp
ẹ tro g
ẹ, ếu h
g
ày Khi ó
hu thì h
ti ) Tập ho trẻ e
e tiêu hoá
ờ g sữ
i h tế há
háu phát tri
uố g sữ
hi
) thì giá ả ủ
há , v i
t
g
g tiêu
i bộ phậ
á sả phẩ
ứ thu hập
tro g thự
háu
t
u ặ từ
há và thu hập ủ
g xây ự g h
th
g xảy r hi
ờ g sữ , sẽ trá h
g th
iễ phí hoặ giá rất rẻ ho á
hi
e
ột i u h g th thiếu
ày h g hỉ giúp á
thụ sữ
i (sữ
o Cò ở hi u
ó i u i
bú sữ
i bộ
g tiêu hảy hất thời s u hi uố g sữ Chí h vì
( hất à ở á vù g
ò
gi i o
hả ă g sả xuất
vào ó so v i á thự phẩ
uố g sữ trở thà h
Nhữ g
Trẻ e
tose) Khi th i bú
thà h xit
hỏ, giúp uy trì sự sả si h
gi
ờ g
h g th uố g sữ t
ờ g sữ
hảy ói trê
thố g sả xuất sữ , vì vậy
ó thói que tiêu thụ sữ
uố g sữ tiếp thì
h
ó truy
sữ ở
o, vi
hà g gày).
g trì h sữ họ
ờ g,
ẫu giáo và họ si h ti u họ Đi u
hất, ò giúp á
háu ó thói que tiêu
ê
2.2.4 Phân tích ngành sữ
S u vụ sữ
phẩ
phẩ
tri
ủ
ó hà
góp phầ thú
hữ g th
g hi u ó uy tí
g ũ g à
và
i e ở Tru g Quố , á
phát hi
hội
ó
ột h
g
thấp h
à
â
ậ và
hà
Vi
gh i
i
à
xá
ột số sả
g ghi trê b o bì
ẩy g ời tiêu ù g huy
ở rộ g ho t ộ g sả xuất i h o h ủ
Ngà h sữ
ủ
Me
sữ bột thà h phẩ
tiếp tụ
h
hiễ
s g ừ g sả
h ây à thá h thứ
g ty phải biết ắ
bắt
phát
ì h
ột tro g hữ g gà h ó tí h ổ
h
o, ít b ả h h ở g
hu ỳ i h tế theo thố g ê ho thấy: Khủ g hoả g i h tế thế gi i tro g 2
18
ă
tr
h g ả h h ở g hi u ế tiêu thụ sữ t i Vi t N
hà g ă
th
ò g sả phẩ
18 500 tỷ ồ g, tă g 14% so v i ă
hí h: sữ bột, sữ
o ấp hủ yếu ằ
, sữ
ặ , sữ
tro g t y á h g sữ
tr
hu
Tổ g o h thu
Trê th tr ờ g ó 4
Phâ
goài v i á
hú th tr ờ g
ò g sả phẩ
sữ
hập hẩu tiêu ừ g hủ yếu tập tru g ở á thà h phố
Th phầ sả xuất sữ t i Vi t N
theo sau là Dutch L y hiế
tă g h h ả v số
24Sả
, Vi
i
g hiế
u thế v i 35%,
g sả xuất và á sả phẩ
từ sữ
ũ g
g và hủ g o i
2.3 Phân tích ma trận SWOT và hình thành các chiến ư c kinh doanh.
M trậ SWOT ủ
g ty sữ Vi
i :
19
Những i m m nh (S)
1. Quy mô i h o h
Những i m yếu (W)
g ẫ
ầu th
1. Khâu
tr ờng sữa Vi t Nam
2. Th
g hi u Vi
i
quen thuộ và
th g i p hi u quả
à th
g hi u
g ời Vi t Nam
tin dùng ữo g 34 ă
qu
sản phẩm của công ty
t chất
á
hà
ng tốt và
áy
ầu t
i,
hi
mỗi
ối t
c bi t
há
h u
h
h
g quy á h
t o
sự há
giúp ho há h hà g hậ
c bố ữì dọc 3. Thu
guồ
áy
u
guyê
u g từ hộ
ó thiết b 4. Đầu t
c nâng cấp và mở rộng Nằ g h
ă , sản phẩ
g
à h ho
i
h h
hất
Vi t Nam giúp giảm chi phí vận
chuy ,
ó á h quả g bá ói ê
ó g g i sả phẩ
g ời tiêu dùng yêu thích
5. Chuỗi á
ó 70-99% sữ
sự há bi t ó
nhanh hó g ế t y g ời tiêu dùng.
4. Sản phẩ
t o
g ty
c mỏ rộng qua các 2. C g ty ó hi u o i sả phẩ
c và liên tụ
giúp
h ủ
C g ty ó á sả phẩ
i hu g h
h
quả g bá ế
gg ời tiêu ừ g i
t
3. H thống phân phối mở rộng ra cả
ă
r eti g ò yếu ê
ủ
i u h
ổ
ụ g hết
g â
g ty vào hà
áy sữ ở Đà
hi u quả
ảm bảo tiêu 5. Th tr ờ g xuất hẩu ò h
chuẩn quốc tế
tậ
hế và h
h
6. Mối quan h lâu dài v i các nhà cung
cấp tro g và goài
c giúp cho công
ty có nguồn cung cấp nguồn hàng họp
lý và giá cả ổ
g thu
nh. Hi n nay, công ty
u 60% sữ t
i sản xuất
t i Vi t Nam
7. B
h
o giàu kinh nghi m tròn
ĩ h vực kinh doanh cà sản xuất sữa. h
thống quản tr nội bộ minh b ch, các
quy trình cụ th và chặt chẽ. Ý thức tự
th y ổi
ộ g
nâng cao chất
ng ho t
c xuyên suốt từ cấp quản lý
ến cấp nhân viên.
20
Các cơ hội (O)
Các nguy cơ (T)
1. Đi u tiết giá hất
t
h hi thu
u sữ
1. Th tr ờ g sữ bột tro g
i
g ó
h tr h g y gắt từ á sả phẩ
2. ó
giả
guồ
guyê
i u tập tru g h
hi phí hập hẩu guyê
,
hă
u i
bò sữ từ hí h phủ
Phát tri
và hất
iv
g ời â
ê , hu ầu sả phẩ
ế
r eti g tốt h
ối thủ
goài ó á h xâ
hập th tr ờ g và
i u á h
ó hữ g sả phẩ
r eti g tốt h
ẫu
g
3. Thu hập ủ
tâ
h thê
u
i và á h
3. Cá
và tiêu thụ
ò g sả phẩ
go i
i u hờ 2. Đối thủ u
thừ h ở g hí h sá h phát ữi
hập
hi u sả
gày à g tă g
à g
o và họ qu
phẩ
hă
só sứ
hỏe hi u h
Các chiến ư c ư r
phát tri
Chiế
thố g á th
ủ
- Phát tri
th
ho họ và á g ti
phát hi
r
Đầu t
Nội u g: Cũ g ố, xây ự g và phát hi
g hi u ự
h áp ứ g tốt hất á
g ời tiêu ù g vi t
ụ g ghiê
à:
hu ầu và tâ
ý tiêu ù g
.
g hi u Vi
ậy hất v i
ứu ho họ v
i
thà h th
ọi g ời â Vi t
hu ầu i h
hữ g ò g sả phẩ
g hi u i h
th
g qu
g ặ thù ủ
giải hát ó
i ho sứ
hỏe ủ
Vfresh hằ
áp ứ g xu h
hiế
áp
g ời Vi t
á
g ời tiêu ù g th g qu th
g tiêu ù g tă g h h ối v i á
hiê và ó
g ó uy tí
tối u hất ho g ời tiêu ù g Vi t N
ở rộ g sả xuất i h o h qu th tr ờ g ủ
giải hát ế từ thiê
ột h
i ho sứ
hỏe o
ặt hà g
g hi u hủ ự
ặt hà g
g ời
21
Củ g ố h thố g và hất
th tr ờ g
á
à vi
th
i
ó th phầ
i
phẩ
i và â g
hà g
h (sữ
ả v xây ự g th
o hất
hất ho
Kh i thá sứ
g ó uy tí
g ty ả v
g th
và
i
h
ụ
á sả phẩ
â g
â g
o tỷ suất
, ồ g thời
i huậ
o ă g ự quả
tr h và á g ti
ả
bảo guồ
u g sữ t
ụ tiêu
i
à th
g hi u i h
hiế
ĩ h ít
h
gt i
t i
sữ và từ sữ
hằ
ở rộ g s g á sả phẩ
ở rộ g và
h và hi u quả phát tri
h, hất
giá
g ty
ý h thố g u g ấp tiếp tụ
iổ
gà h
ột gà h hà g ó
g ời Vi t N
hu g ủ toà
h thố g phâ phối hủ ộ g, vữ g
i u
h thố g sả
i huậ
g hi u Vi
ậy hất ủ
g há h hà g tiêu thụ rộ g
- Tiếp tụ
hv i
ủ th tr ờ g sữ bột tro g vò g 2 ă
toà
hằ
h,phát tri
o i) thà h
o h số và
ủ th
ho họ và á h ti
Phát tri
tr ộ g thê
g hi u
g h thố g phâ phối
h và uy tí
hất à 35% th phầ
phát tri
th phầ t i á
o, ặ bi t à t i á vù g
hu ă , e , sữ th h trù g á
ó g góp hủ ự
guyê
h
già h thê
hỏ
Đầu t toà
ột
g phâ phối hằ
g
o v i giá
guồ
h
ậy.
22