Tải bản đầy đủ (.docx) (88 trang)

Bộ đề VIP ôn luyện thpt QG 2018 Toán mức độ trung bình File Word có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.9 MB, 88 trang )

BỘ ĐỀ LUYỆN CHUẨN
KIẾN THỨC CHUẨN BỊ KÌ
THI THPTQG 2018 MỨC
ĐỘ TRUNG BÌNH
Tài liệu được trích ra từ 19 đề thi thử bám sát nhất với đề minh họa
2018 của Bộ Giáo Dục

T ổ ng h ợ p: Nguy ễ n B ả o
V ươ ng
SĐT: 0946798489
11/5/2018
Chư Sê – Gia Lai.


Bộ đề Luyện chuẩn kiến thức mức độ Trung bình

2018

Mục lục
Đề số 1. 28 câu/ 90 phút...................................................................................................................2
Đề số 2. 41 câu/90 phút....................................................................................................................5
Đề số 3. 32 câu/ 90 phút.................................................................................................................11
Đề số 4. 29 câu/90 phút..................................................................................................................16
Đề số 5. 33 câu/ 90- phút................................................................................................................20
Đề số 6. 35 câu/90 phút..................................................................................................................24
Đề số 7. 34 câu/ 90 phút.................................................................................................................29
Đề số 8. 36 câu/ 90 phút.................................................................................................................32
Đê số 9. 31 câu/ 90 phút.................................................................................................................36
Đề số 10. 28 câu/ 90 phút...............................................................................................................41
Đề số 11. 31 câu/ 90 phút...............................................................................................................44
Đề số 12. 34 câu/90 phút................................................................................................................48


Đề số 13. 31 câu/90 phút................................................................................................................52
Đề số 14. 34 câu/90 phút................................................................................................................56
Đề số 15. 32 câu/90 phút................................................................................................................61
Đề số 16. 33 câu/ 90 phút...............................................................................................................65
Đề số 17. 35 câu/ 90 phút...............................................................................................................69
Đề 18. 27 câu/ 90 phút...................................................................................................................74
Đề số 19. 30 câu/ 90 phút...............................................................................................................77

Đề số 1. 28 câu/ 90 phút.

y  f  x
y  f  x
Cho hàm số
có đồ thị như như hình vẽ bên dưới. Hàm số
nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?

Câu 1:

1

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489


Bộ đề Luyện chuẩn kiến thức mức độ Trung bình

2018
y
1


2
1

O

x

1

2

4

A.

 1;0 

B.

 1;  �

C.

 �;  2 

D.

 2;1

Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA  a


Câu 2:

(tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai mặt phẳng

 SAB 



 SCD 

bằng?

S

A
B
A. 60�

B. 45�

D
C
C. 30�

D. 90�

Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
1
1

1
V  Bh
V  Bh
V  Bh
6
3
2
A.
B.
C.
D. V  Bh

Câu 3:

 P  : 2 x  z  1  0 . Tọa độ một vectơ pháp
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng

Câu 4:

tuyến của mặt phẳng

 P





A.
Câu 5:


n   2;  1;1



B.

n   2; 0;1



C.

n   2; 0;  1



D.

n   2;  1; 0 

Bảng biến thiên trong hình bên dưới của hàm số nào dưới đây?

A.
Câu 6:

y

x 1
2x 1


Cho hàm số

2

4
2
B. y  x  2 x  3

y  f  x

3
C. y   x  3x  2

có bảng biến thiên như hình bên.

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489

3
D. y  x  3 x  4


Bộ đề Luyện chuẩn kiến thức mức độ Trung bình

Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số
 1;  4 
A.
B. x  0
lim

x ��


Câu 7:

y  f  x

2018


C.

 1;  4 

D.

1
2 x  5 bằng:

B. �

A. 0

C. �

D.
y  2

Câu 8:

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. x  1

B. y  2
C. y  3

Câu 9:

 0;  3



1
2

3
1  x là:

D. y  1

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang?
3x  1
y
3
2
x 1
A.
B. y  x  2 x  3 x  2
y

C.
Câu 10:


x
1  x2

D.

y

x2  x  1
x2

B C D có M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh A��
B , A��
D ,
Cho hình hộp ABCD. A����

C ��
D . Góc giữa đường thẳng CP và mặt phẳng  DMN  bằng?
A�

N

M

D�
P

B�

C�


A

B
A. 0�

Câu 11:

Giá trị lớn nhất của hàm số
A. 2

3

C

B. 45�
f  x 

B. 4

D

C. 30�
3 �

 x2  4
;4

2 �
�là
x

trên đoạn �
25

C. 6

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489

D. 60�

D. 5


Bộ đề Luyện chuẩn kiến thức mức độ Trung bình
Câu 12:

B C có tất cả các cạnh đều bằng a (tham khảo hình vẽ bên dưới). Khoảng
Cho lăng trụ đều ABC. A���
cách giữa hai đường thẳng AC và BB�bằng?
2a
B. 5

a 5
A. 3

Câu 13:

Câu 14:

2018


a
C. 5

a 3
D. 2

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x.ln x tại điểm có hoành độ bằng e là:
A. y  2 x  3e
B. y  ex  2e
C. y  x  e
D. y  2 x  e
Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số khác nhau và đều khác 0 ?
2
2
2
A. 90
B. 9
C. C9
D. A9

x  m2
y
x  4 đồng biến trên từng khoảng xác
Câu 15: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
định của nó?
A. 5
B. 3
C. 1
D. 2
1


Câu 16:

Câu 17:

�f  x  dx  3

Cho 2
A. 9

. Tính tích phân
B. 3

2

.

C. 3

D. 5

4
2
Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số m để hàm số y  x  2mx  3m  1 đồng biến

trên khoảng
A. 1
Câu 18:

1


I�

2 f  x   1�

�dx

 1; 2  .
B. 4

D. 3

C. 2

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng

d:

x 1 y  2 z


1
1
2 . Mặt phẳng  P  đi

M  2; 0; 1
qua điểm
và vuông góc với d có phương trình là
 P  : x  y  2 z  0 B.  P  : x  y  2 z  0 C.  P  : x  y  2 z  0 D.  P  : x  2 y  2  0
A.

Câu 19:

Câu 20:

P  log a4 b 2

với 0  a �1 và b  0 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
1
1
P   log a  b 
P  log a  b 
P  2 log a  b 
P  2 log a  b 
2
2
A.
B.
C.
D.
Cho

Cho x , y là các số thực thỏa mãn
x  y bằng.
A.

x y  2

C. x  y  2 .
Câu 21:


4

1
2.

4

log 2 x
log 2 y

 log 2 x  log 2 y
log 2  xy   1 log 2  xy   1

x y  4 8

B. x  y  2 hoặc
1
x y 
2 hoặc x  y  2 .
D.

1
2.

4

3
 1; 4 là:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số: y  x  3 x  1 trên đoạn
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489


. Khi đó giá trị của


Bộ đề Luyện chuẩn kiến thức mức độ Trung bình
A. 3
Câu 22:

B. 1

C. 4

Câu 24:

Câu 27:

D.

A  1; 2;0 

:

x 1 y 1 z


2
1
1 .

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm

và đường thẳng
Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M , cắt và vuông góc với  là
�x  2  t
�x  2  t
� x  1 t
�x  2  2t




d : �y  1  4t
d : �y  1  t
d : �y  1  4t
d : �y  1  t
�z  2t
�z t
� z  2t
� z  t




A.
.
B.
.
C.
.
D.
.


Tích phân

 x  3

1

2

dx
bằng
61
B. 3

61
D. 9

C. 4

f x  2 cos 2 x
Họ nguyên hàm của hàm số  

A. 2sin 2x  C
B. sin 2x  C
C. 2sin 2x  C

D. sin 2x  C

Một lô hàng gồm 30 sản phẩm trong đó có 20 sản phẩm tốt và 10 sản phẩm xấu. Lấy ngẫu nhiên
3 sản phẩm trong lô hàng. Tính xác suất để 3 sản phẩm lấy ra có ít nhất một sản phẩm tốt.

6
A. 203

Câu 28:

A  1; 2;3

M  2; 1; 0 

A. 61
Câu 26:

C.

Cho số phức z  1  2i . Số phức z được biểu diễn bởi điểm nào dưới đây trên mặt phẳng tọa độ?
P  1; 2 
N  1;  2 
Q  1;  2 
M  1; 2 
A.
B.
C.
D.

2

Câu 25:

D. 1


M  1; 2;3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
. Tọa độ diểm A là hình chiếu vuông

 Oyz  là:
góc của điểm M trên mặt phẳng
A  0; 2;3
A  1; 0;3
A.
B.
Câu 23:

2018

197
B. 203

153
C. 203

z - 2 z =- 7 + 3i + z
z
Cho số phức z thỏa mãn
. Tính ?
13
25
3
B. 4
C. 4
A.

Đáp án
1.A
2.B
3.D
4.C
5.C
6.D
7.A
11.B
12.D
13
14.D
15.B
16.C
17.C
21.B
22.A
23.C
24.A
25.B
26.B
27.B

57
D. 203

D. 5
8.B
18.C
28.D


9.A
19.D

Đề số 2. 41 câu/90 phút
x

�1 �
� � 9
Tập nghiệm của bất phương trình �3 �

A. ( �; 2)
B. (�; 2)
C. (2; �)

Câu 1:

5

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489

D. (2; �)

10.A
20.B


Bộ đề Luyện chuẩn kiến thức mức độ Trung bình

2018


2
2
2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình x  y  z  2 x  6 y  6  0.
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
A. I (1;3;0); R  16
B. I (1;  3; 0); R  16 C. I (1;3;0); R  4
D. I (1;  3; 0); R  4

Câu 2:

lim f ( x )  1
lim f ( x )  1
Cho hàm số y  f ( x) có x ��
và x��
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng có phương trình x  1 và x  1

Câu 3:

B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang
C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng có phương trình y  1 và y  1
Câu 4:

Cho hàm số

y  f  x


có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x  4
C. Hàm số đạt cực đại tại x  2

B. Hàm số đạt cực đại tại x  2
D. Hàm số đạt cực đại tại x  3

� �
� �
F � � 1
F� �
Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x )  sin 2 x và �4 � . Tính �6 �.
� � 1
� �
� � 5
� � 3
F � �
F � � 0
F � �
F � �
A. �6 � 2
B. �6 �
C. �6 � 4
D. �6 � 4

Câu 5:

y


Tìm tập xác định D của hàm số
� 

D  �\ �
m;  n; m, n �Z �
� 4
A.

Câu 6:

sin x
tan x  1 .


�

D  �\ �  m;  n; m, n �Z �
4
�2
C.

Câu 7:

Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

6

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489


�

D  �\ �  k 2; k �Z �
�4
B.
�

D  �\ �  k ; k �Z �
�4
D.


Bộ đề Luyện chuẩn kiến thức mức độ Trung bình
3
2
A. y   x  3x  4

2018

3
2
B. y   x  3x  4

3
C. y  x  3x  4

3
D. y  x  3x  4

1


Câu 8:

Một học sinh làm bài tích phân

dx
I � 2
1 x
0

theo các bước sau:

2
Bước 1: Đặt x  tan t , suy ra dx  (1  tan t )dt .

Bước 2: Đổi cận

4

Bước 3:

x 1� t 


; x  0 �t  0
4
.


4



1  tan t


4
I �
dt

dt

t
 0   .
2

1  tan t
4
4
0
0
0
2

Các bước làm ở trên, bước nào bị sai?
A. Bước 3
B. Bước 2

C. Không bước nào sai D. Bước 1

3

 C  . Tiếp tuyến với  C  tại giao điểm của  C  với trục tung
Cho hàm số y  x  3x  1 có đồ thị
có phương trình là
A. y  3 x  1
B. y  3x  1
C. y  3x  1
D. y  3x  1

Câu 9:

Câu 10: Cho 0  a  1 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
x
A. Tập giá trị của hàm số y  a là �
B. Tập xác định của hàm số y  log a x là �
x
 0; � D. Tập giá trị của hàm số y  log a x là �
C. Tập xác định của hàm số y  a là
2
z 1 i .
Câu 11: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z  6z  13  0 . Tính 0

B. 13

A. 25

C. 5

D. 13

Câu 12: Cho số phức z  6  7i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn hình học là

A.

 6; 7 

B.

 6; 7 

C.

 6; 7 

D.

 6;7 

B C . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của A��
B và CC �
Câu 13: Cho lăng trụ ABC. A���
. Khi đó CB�song
song với
M
M
 AC �
 BC �
N
A.
B.
C. A�
D. AM

� x4 2
,x 0

� x
f  x  �
1

mx  m  , x �0


4
Câu 14: Cho hàm số
, m là tham số. Tìm giá trị của m để hàm số có giới hạn tại
x0.
A.

7

m

1
2

B. m  1

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489

C. m  0

D.


m

1
2


Bộ đề Luyện chuẩn kiến thức mức độ Trung bình

Câu 15: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
trên khoảng
A. 6

2018

 1;5
trên

để hàm số

y

1 3
x  x 2  mx  1
3
đồng biến

 �; � ?
B. 5


C. 7

D. 4

5

dx
I �
. Giá trị
1 x 3 x  1 ta được kết quả I  a ln 3  b ln 5, trong đó a , b ��
Câu 16: Tính tích phân
S  a 2  ab  3b 2 là
A. 0

B. 4

Câu 17: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
đó giá trị của S bằng
A. 2 ln 2  1 (đvdt)

D. 5

C. 1

B. ln 2  1 (đvdt)

H : y 

C. ln 2  1 (đvdt)


x 1
x  1 và các trục tọa độ. Khi

D. 2 ln 2  1 (đvdt)

3
2
Câu 18: Cho đồ thị hàm số y  x  6 x  9 x có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào bên dưới
đây?

Hình 2

Hình 1
3

A.

2

y  x 6 x 9 x

3

B.

y  x  6x2  9 x

3
2
y  x3  6 x 2  9 x

C. y   x  6 x  9 x D.

Câu 19: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là

trung điểm của CD , góc giữa SM và mặt phẳng đáy bằng 60 . Độ dài cạnh SA là
a 3
A. 2

a 15
B. 2

C. a 3

D. a 15

2
 a, b �� thì a  b bằng
Câu 20: Nếu z  i là một nghiệm phức của phương trình z  az  b  0 với
A. 2
B. 1
C. 1
D. 2

Câu 21: Cho tập
A. 511

X   0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9

. Số các tập con của X chứa số 0 là?
B. 1024

C. 1023
D. 512

B C có cạnh đáy bằng 2 , diện tích tam giác A�
BC bằng 3 .
Câu 22: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. A���
Tính thể tích của khối lăng trụ.

8

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489


Bộ đề Luyện chuẩn kiến thức mức độ Trung bình
2 5
A. 3

C. 2 5

2

B.

2018

Câu 23: Trong không gian với hệ Oxyz , cho mặt phẳng

D. 3 2

 P : x  2y  z  4  0


và đường thẳng

x 1 y z  2
 
2
1
3 . Viết phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  P  , đồng thời cắt và
vuông góc với đường thẳng d .
d:

x 1 y 1 z 1


1
3
A. 5

x 1 y 1 z 1
x 1 y 1 z 1
x 1 y 1 z 1






1
3 C. 5
1

3 D. 5
1
2
B. 5

Câu 24: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC$ là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA  2a . Tính thể tích khối chóp S.ABC.
a3 3
A. 3

a3 3
B. 2

a3 3
C. 12

a3 3
D. 6

A  1; 2; 1 , B  2;1;1 , C  0;1; 2 
H  x; y; z 
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
. Gọi
là trực tâm của tam giác ABC . Giá trị của S  x  y  z là
B. 6

A. 4

C. 5


D. 7
5

� 3 2 �
3x  2 �

10
x �.

x
Câu 26: Tìm hệ số của số hạng chứa
trong khai triển biểu thức
A. 240
B. 240
C. 810
D. 810
3
Câu 27: Cho hàm số y  x  3 x  1. Khẳng định nào sau đây sai?
 1; 2 
 �; 1 và
A. Hàm số đồng biến trên
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng

 1; �
C. Hàm số nghịch biến trên

 1; 2 

D. Hàm số nghịch biến trên


 1;1

 P  đi qua điểm B  2;1; 3 , đồng thời vuông góc
Câu 28: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng

 Q  : x  y  3z  0 và  R  : 2 x  y  z  0 là
với hai mặt phẳng
A. 4 x  5 y  3 z  22  0 B. 4 x  5 y  3 z  12  0 C. 2 x  y  3 z  14  0 D. 4 x  5 y  3z  22  0
 S  có diện tích 4a 2 cm2 . Khi đó, thể tích khối cầu  S 

Câu 29: Cho mặt cầu
64a 3
3
A. 3 cm

a 3
3
B. 3 cm

4a 3
3
C. 3 cm


16a 3
3
D. 3 cm

1
f�

x  �x  , x ��

x
Câu 30: Cho hàm số f ( x) liên tục trên � thỏa mãn
và f (1)  1 . Khẳng định nào
sau đây là đúng?


9

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489


Bộ đề Luyện chuẩn kiến thức mức độ Trung bình
5
f (2) �  2 ln 2
2
A.

Câu 31: Trong

không

5
f (2) �  ln 2
2
B.

gian


với

hệ

2018

C. f (2) �5
tọa

x 2  y 2  z 2  2  m  2  x  4my  2mz  5m 2  9  0
trên là phương trình của một mặt cầu.
A. m  5 hoặc m  1 B. 5  m  1

D. f (2) �4
Oxyz ,

độ

cho

phương

trình

. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình

C. m  5

D. m  1


Câu 32: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB  1 và AD  2 . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN , ta được một hình trụ. Tính diện
tích toàn phần
S  4
A. tp

Stp

của hình trụ đó.
S  2
B. tp

C.

Stp  10

Câu 33: Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
52
A. 20
B. 3
C. 6

f  x  x 

D.

Stp  6

4
x trên  1; 4 bằng

65
D. 3

4
2
Câu 34: Cho hàm số y  x  2 x  3 có đồ thị như hình bên dưới. Với giá trị nào của tham số m thì phương
4
2
trình x  2 x  3  2m  4 có hai nghiệm phân biệt.

m0

� 1

m
A. � 2

1
m�
2
B.

C.

0m

1
2

m0


� 1

m
D. � 2

x
x 1
Câu 35: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 4  m.2  2m  3  0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn
x1  x2  4 .

A. m  8 .

10

B.

m

13
2.

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489

C.

m

5
2.


D. m  2 .


Bộ đề Luyện chuẩn kiến thức mức độ Trung bình

2018

Câu 36: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng

 2  :
A.
B.
C.
D.

�x  3  2t
 1  : �
�y  1  t
�z  1  4t




x4 y2 z4


3
2
1 . Khẳng định nào sau đây đúng?


 1 
 1 
 1 
 1 

 
cắt và không vuông góc với 2 .
 
và 2 chéo nhau và vuông góc nhau.
 
và 2 song song với nhau.
 
cắt và vuông góc với 2 .

Câu 37: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau.
A. 1000
B. 720
C. 729

D. 648

Câu 38: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là cấp số cộng?
1 3 5 7 9
; ; ; ;
A. 3;1; 1; 2; 4
B. 2 2 2 2 2
C. 1;1;1;1;1

D. 8; 6; 4; 2;0


Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên trên
A. 11
B. 8

 0;10

nghiệm đúng bất phương trình
C. 9

log 2  3 x  4   log 2  x  1

?

D. 10

2018 x
Câu 40: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x )  e

1

A.

f ( x )dx  e 2018 x .ln 2018  C


f ( x)dx 

e


2018
B.

C.

f ( x )dx  2018.e


D.

2018 x

C

f ( x)dx  e


2018 x

2018 x

C

C

Câu 41: Sắp xếp 12 học sinh của lớp 12A gồm có 6 học sinh nam và 6 học sinh nữ vào một bàn dài gồm có
hai dãy ghế đối diện nhau (mỗi dãy gồm có 6 chiếc ghế) để thảo luận nhóm. Tính xác suất để hai
học sinh ngồi đối diện nhau và cạnh nhau luôn khác giới.
9
9

9
4158
B. 5987520
C. 299760
A.
Đáp án
1.A
2.C
3.D
4.C
5.D
6.C
7.B
11.C
12.C
13.A
14.C
15.B
16.D
17.D
21.D
22.D
23.A
24.D
25.A
26.C
27.C
31.A
32.A
33.A

34.D
35.B
36.D
37.D
41.A

11

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489

9
D. 8316

8.A
18.B
28.A
38.A

9.D
19.B
29.C
39.C

10.D
20.C
30.B
40.B


Bộ đề Luyện chuẩn kiến thức mức độ Trung bình


2018

Đề số 3. 32 câu/ 90 phút
Câu 1:

Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

y  f  x

liên tục trên đoạn

 a; b , trục hoành và hai đường

 a �b  có diện tích S là:
thẳng x  a , x  b ,
b

A.
Câu 2:

S �
f  x  dx
a

b

b

B.


S�
f  x  dx
a

S
C.

f  x  dx

a

f  x   sin 3x
Họ nguyên hàm của hàm số
là:
1
1
 cos3x  C
cos3 x  C
A. 3
B. 3
C. 3cos3x  C

b

D.

S �
f 2  x  dx
a


D. 3cos3x  C

Câu 3:

Khối lăng trụ có chiều cao bằng h , diện tích đáy bằng B có thể tích là
1
1
1
V  Bh
V  Bh
V  Bh
6
3
2
A.
B. V  Bh
C.
D.

Câu 4:

Cho khối nón có bán kính đáy r  2 , chiều cao h  3 (hình vẽ). Thể tích của khối nón là:

4
A. 3

2 3
B. 3


C. 4 3

4 3
D. 3

Câu 5:

 P  : x  y  2 z  3  0 và điểm I  1;1;0  .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng

Câu 6:

 P  là:
Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với
5
25
2
2
2
2
 x  1   y  1  z 2 
 x  1   y  1  z 2 
6.
6 .
A.
B.
5
2
2
25

2
2
 x  1   y  1  z 2 
 x  1   y  1  z 2 
6.
6 .
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng
 P  : x  y  z 1  0 ?
A.

Câu 7:

K  0;0;1

J  0;1;0 

C.

I  1; 0;0 

y  f  x    x4  4x2  3
Trục đối xứng của đồ thị hàm số
là:
A. Đường thẳng x  2 B. Đường thẳng x  1
C. Trục hoành.

12


B.

D. Trục tung.

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489

D.

O  0;0;0 


Bộ đề Luyện chuẩn kiến thức mức độ Trung bình
Câu 8:

Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào

4
2
A. y  x  2 x  3

Câu 9:

4
2
B. y   x  2 x  3

4
2
C. y  x  2 x  3


4
2
D. y  x  2 x  3

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(3;4) . Gọi A ' là ảnh của điểm A qua phép quay tâm
O(0;0) , góc quay 900 . Điểm A ' có tọa độ là:
A. A '(3;4)
B. A '(4; 3)

Câu 10:

2018

C. A '(3; 4)

D. A '(4;3)

Trong mặt phẳng cho tập hợp P gồm 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng.
Số tam giác có 3 điểm đều thuộc P là
A. 10

3
C. A10

3

3
C. C10

2x  3

Câu 11: Tìm giới hạn x �� 1  3 x :
2
2

A. 3
B. 3

7
D. A10

lim

Câu 12:

Câu 13:

C.

Nghiệm của phương trình log 2 x  3 là:
A. 9
B. 6



C. 8

3
2

D. 2


D. 5

Hàm số nào sau đây đồng biến trên �?
A. y  x  1

y

x
x 1

4
B.
C. y  x  1
D. y  x  1
2m  n  x 2  mx  1

y
x 2  mx  n  6
Câu 14: Biết đồ thị hàm số
( m; n là tham số) nhận trục hoành và trục tung làm hai
đường tiệm cận. Tính m  n
2

A. 6
Câu 15:

Câu 16:

13


B. 6

C. 8

D. 9

3
2
Phương trình tiếp tuyến của đường cong y = x + 3x - 2 tại điểm có hoành độ x0 = 1 là:
A. y = 9 x - 7
B. y = 9 x + 7
C. y =- 9 x - 7
D. y =- 9 x + 7

A 2; 0; 0  B  0;3;0  C  0; 0; 4 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua các điểm 
,
,
có phương trình là?
A. 6 x  4 y  3 z  12  0 B. 6 x  4 y  3 z  0 C. 6 x  4 y  3 z  12  0
D. 6 x  4 y  3z  24  0

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489


Bộ đề Luyện chuẩn kiến thức mức độ Trung bình
Câu 17:

2018


 ABCD  và
Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với mặt phẳng
SA  a 6 (hình vẽ). Gọi  là góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  SAC  . Tính sin  ta được
kết quả là:

A.
Câu 18:

1
14

2
B. 2

3
C. 2

1
D. 5

Đồ thị ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

3
2
A. y   x  6 x  9 x  2
3
2
C. y   x  6 x  9 x  2


3
2
B. y   x  6 x  9 x  2
3
2
D. y  x  3 x  2
1

Câu 19:

Câu 20:

Cho hàm số
A. 27

f  x

�f  x  dx  9

liên tục trên � và thỏa mãn
B. 21
C. 15
5

2

. Tính tích phân
D. 75

.


 S  :  x  1   y  2    z  3  9 tâm I và
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
mặt phẳng
thuộc

14

0

Tính giá trị của biểu thức K  log a a a với 0  a �1 ta được kết quả là
4
3
3
3
K
K
K
K 
3.
2.
4.
4.
A.
B.
C.
D.
2

Câu 21:


dx

�f  1  3x   9 �



 S

 P  : 2 x  2 y  z  24  0 . Gọi

2

2

H là hình chiếu vuông góc của I trên  P  . Điểm M

sao cho đoạn MH có độ dài lớn nhất. Tìm tọa độ điểm M .

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489


Bộ đề Luyện chuẩn kiến thức mức độ Trung bình

2018

M  1;0; 4 
M  0;1; 2 
M  3; 4; 2 
M  4;1; 2 

A.
B.
C.
D.
Câu 22: Một hộp đựng 9 viên bi trong đó có 4 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 viên
bi. Tìm xác suất để 3 viên bi lấy ra có ít nhất 2 viên bi màu xanh.
10
5
25
5
A. 21
B. 14
C. 42
D. 42
Câu 23:

y  mx 3   m 2  1 x 2  2 x  3
Tìm m để hàm số
đạt cực tiểu tại x  1 .
3
3
m
m
2
2
A.
B.
C. m  0
D. m  1
2


Câu 24:

2 x ln( x  1)dx  a ln b
Biết �
,với a, b �N
0

A. 33
Câu 25:

Câu 26:

B. 25
y

Số điểm cực trị của hàm số
A. 0
B. 3
Cho đường thẳng

 d

*

, b là số nguyên tố.Tính 6a  7b .
C. 42
D. 39

1

x là

C. 1

D. 2

   có phương trình
có phương trình 4 x  3 y  5  0 và đường thẳng

 là ảnh của đường thẳng  d  qua phép đối xứng trục
x  2 y  5  0 . Phương trình đường thẳng  d �
 


A. x  3  0
Câu 27:

100
C. 27

25
B. 3

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng

 Q  : 4 x  5 y  z  1  0 . Các điểm
 Q  . Khi đó

15


C. 3x  2 y  5  0

D. y  3  0

Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 1 và chiều cao h  3 (hình vẽ). Diện tích mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp là

100
A. 3

Câu 28:

B. 3x  y  1  0

D. 100

 P  : 3x  2 y  2 z  5  0



A, B phân biệt cùng thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng  P  và

uuu
r
AB cùng phương với véctơ nào sau đây?

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489


Bộ đề Luyện chuẩn kiến thức mức độ Trung bình

A.
Câu 29:

uu
r
w   3; 2; 2 

B.

Câu 31:

2a 3 2
3
B.

16

D.

a3 6
C. 3

r
u   8; 11; 23

a3 3
D. 6

Cho log 2 5  a ; log 5 3  b . Tính log 24 15 theo a và b
a  1  b

a  1  2b 
a  1  2a 
A. ab  3
B. ab  1
C. ab  3

a
D. ab  1

log a b  3
Cho a , b là các số thực dương khác 1 thỏa mãn
. Giá trị của
1

3
A.  3
B.
C. 2 3
D.
1

Câu 32:

C.

r
k   4;5; 1

Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a 2 (hình vẽ). Thể tích khối chóp



a3 6
A. 6

Câu 30:

r
v   8;11; 23

2018

Tích phân
1
7
log
5
A. 2

b
a

�3 b �

�a�

� �là:

3

1


dx

2x  5
0

log

bằng:

1 7
ln
B. 2 5

4
D. 35

1 5
ln
C. 2 7

Đáp án
1.A
2.A

3.B

4.D

5.B


6.D

7.D

8.C

9.D

10.C

11.B

12.C

13.C

14.D

15.A

16

17.A

18.B

19.B

20.C


21.C

22.C

23.A

24.D

25.A

26.D

27.C

28.D

29.A

30.A

31.B

32.B

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489


Bộ đề Luyện chuẩn kiến thức mức độ Trung bình


2018

Đề số 4. 29 câu/90 phút
Câu 1:

[2D1-1.2-1] Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (�; 2)
Câu 2:

Câu 3:

Câu 4:

Câu 5:

C. (2; �)

B. (0; 2)

y = log 2 ( x - 1)
[2D2-4.2-1] Hàm số nào sau đây là đạo hàm của hàm số
?
1
1
1
ln 2
y�
=

y�
=
y�
=

y
=
2 ( x - 1)
2 ( x - 1) .ln 2
( x - 1) ln 2
x- 1
A.
B.
C.
D.
[2D1-6.2-1] Cho hàm số

y = f ( x)

có đồ thị như hình vẽ:

Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương trình

f ( x) = 1.

A. 2

C. 0

B. 1


17

D. 3

4
2
[2D1-8.2-1] Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị hàm số y  x  2 x  1 ?
 2;7 
 1; 2 
 1; 2 
 0; 1
A.
B.
C.
D.

[2D4-1.1-1] Cho hai số phức z1  2  3i , z2  4  5i . Tính z  z1  z2 .
A. z  2  2i
B. z  2  2i
C. z  2  2i
D. z  2  2i
y

Câu 6:

D. (0; �)

[2D3-1.3-1] Tìm họ nguyên hàm của hàm số
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489


1

 x  1

2


Bộ đề Luyện chuẩn kiến thức mức độ Trung bình
1

A.


 x  1

C.


 x  1

2

1

Câu 7:

Câu 8:

Câu 9:


Câu 10:

Câu 11:

Câu 12:

Câu 13:

Câu 14:

Câu 15:

18

2

dx 
dx 

2

 x  1

3

2018
1

B.



 x  1

D.


 x  1

C

1
C
x 1

2

dx 

2

dx 

1

1
C
x 1
2


 x  1

3

C

3
[2D1-2.6-1] Gọi x1 là điểm cực đại, x2 là điểm cực tiểu của hàm số y   x  3 x  2. Tính x1  2 x2 .
A. 2
B. 1
C. 1
D. 0
r
r
u   x; 2;1 v   1; 1; 2 x 
Oxyz
[2H3-1.4-1] Trong không gian với hệ tọa độ
, cho ba điểm
,
. Tính
r
r
tích vô hướng của u và v .
A. x  2
B. 3 x  2
C. 3x  2
D. 2  x
7

[1D2-3.2-1] Tìm hệ số của x khi khai triển:

7
A. A20
B. P7

P  x    x  1

C. C

20

.

7
20

13
D. A20

x
[2D2-5.1-1] Tìm nghiệm thực của phương trình 2  7 .
7
x
2
A. x  7
B.
C. x  log 2 7

D. x  log 7 2
r
n  2; 1;1

có vectơ pháp tuyến là
vec tơ

 P
[2H3-3.1-1] Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng
 P ?
nào sau đây cũng là vectơ pháp tuyến của
 4; 2; 2 
 4; 2;3
 4; 2; 2 
A.
B.
C.

D.

 2;1;1

2
z  a  bi  a, b ��
[2D4-2.1-1] Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z  z  1  0 là
.
Tính a  3b .
A. 2
B. 1
C. 2
D. 1

[2H1-1.1-1] Trong tất cả các loại hình đa diện đều sau đây, hình nào có số mặt nhiều nhất?
 3, 4

 5,3
 4, 3
 3,5
A. Loại
B. Loại
C. Loại
D. Loại

A  1; 2;3
[2H3-5.7-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
và mặt phẳng
 P  : 2 x  y  4 z  1  0. Đường thẳng  d  đi qua điểm A, song song với mặt phẳng  P  , đồng
 d .
thởi cắt trục Oz. Viết phương trình tham số của đường thẳng




�x  1  5t
�x  t
�x  1  3t
�x  1  t
y

2

6
t
y


2
t
y

2

2
t



�y  2  6t
z

3

t
z

2

t
z

3

t
z  3 t
A. �
B. �

C. �
D. �
[1H2-3.2-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , I là trung điểm
cạnh SC . Khẳng định nào sau đây là sai?
 SAD 
A. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489


Bộ đề Luyện chuẩn kiến thức mức độ Trung bình

2018

 IBD 

cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là một tứ giác
 SAB 
C. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng
 IBD  và  SAC  là IO
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng
B. Mặt phẳng

Câu 16:

4 x2  x  1  x2  x  3
3x  2
1
C. 3

lim


[1D4-2.7-2] Tính giới hạn x ��
1
2

A. 3
B. 3



D.

2
3

9x2  6x  4
y
x2
Câu 17: [2D1-4.4-2] Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A. x  2 và y  3
B. x  2 và y  3
C. x  2 và y  3
D. y  3 , y  3 và x  2

Câu 18:

y  f  x
a; b 
u  u  x
[2D3-4.1-2] Cho hàm số

liên tục trên 
. Giả sử hàm số
có đạo hàm liên tục
 a; b và u  x  �  ;   x � a; b  , hơn nữa f  u  liên tục trên đoạn   ;   . Mệnh đề nào sau đây
trên
đúng?

A.

C.
Câu 19:

b

b

a

a

b

u b

a

u a 

f  u  x   u�
f  u  du

 x  dx  �


f  u  x   u�
 x  dx 


�f  u  du

B.

D.

u b

b

u a

a

f  u  du
�f  u  x   u� x  dx  �

b

b

a


a

f  u  x   u�
f  x  du
 x  dx  �


2
2
[1D2-2.0-2] Cho số tự nhiên n thỏa mãn Cn  An  9n . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. n chia hết cho 7
B. n chia hết cho 5
C. n chia hết cho 2 D. n chia hết cho 3


2

�

I�
sin �  x �
dx
4


0
Câu 20: [2D3-3.3-2] Tính tích phân
.

I

4
A.
B. I  1
C. I  0

D. I  1

Câu 21:

[2H3-3.14-2] Trong không gian với hệ Oxyz có bao nhiêu mặt phẳng song song với mặt phẳng
 Q  : x  y  z  3  0 , cách điểm M  3; 2;1 một khoảng bằng 3 3 biết rằng tồn tại một điểm
X  a; b; c 
trên mặt phẳng đó thỏa mãn a  b  c  2 ?
A. 1
B. Vô số
C. 2
D. 0

Câu 22:

[2H2-1.3-2] Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông
cân có cạnh huyền bằng a 6 . Tính thể tích V của khối nón đó.
 a3 6
 a3 6
 a3 6
 a3 6
V
V
V
V

4
2
6
3
A.
B.
C.
D.

19

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489


Bộ đề Luyện chuẩn kiến thức mức độ Trung bình

2018
a 2  4 ab

�1 �
� �
125 �
Câu 23: [2D2-5.2-2] Cho a, b là 2 số thực khác 0 . Biết �
76
4
A. 21
B. 2
C. 21
Câu 24:






3

625



3 a 2 10 ab

a
.
.Tính tỉ số b
76
D. 3

[2H3-2.3-2] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , viết phương trình chính tắc của mặt cầu có
đường kính AB với A(2;1;0) , B(0;1; 2) .
2
2
2
A. ( x  1)  ( y  1)  ( z  1)  4
2
2
2
C. ( x  1)  ( y  1)  ( z  1)  4

2

2
2
B. ( x  1)  ( y  1)  ( z  1)  2
2
2
2
D. ( x  1)  ( y  1)  ( z  1)  2

�  �
x
 ; �

2
cos x trên khoảng � 2 2 �và F  x  là nguyên hàm của x. f '  x  thỏa
Câu 25: [2D3-2.6-2] Cho
�  �
a ��
 ; �
2
F  0  0
2 2 �thỏa mãn tan a  3 . Tính F  a   10a  3a .

mãn
. Biết
1
1
1
 ln10
 ln10
ln10

A. 2
B. 4
C. 2
D. ln10
f  x 

Câu 26:

[2D2-7.1-2] Có bao nhiêu số nguyên dương n sao cho
S  2   C10  C20  ...  Cn0    C11  C21  ...  Cn1   ...   Cnn11  Cnn1   Cnn
A. 2 .

Câu 27:

B. 3 .

[2D3-2.12-2] Cho hàm số

C. 0 .

là một số có 1000 chữ số
D. 1 .

y  f  x   ax 3  bx 2  cx  d  a, b, c, d  �; a 0 

đồ thị (C) đi qua gốc tọa độ và đồ thị hàm số
H  f  4  f  2
.

y f �

 x

, có đồ thị (C). Biết rằng

cho bởi hình vẽ . Tính giá trị

4

2

A. H  58
Câu 28:

20

B. H  51

C. H  45

D. H  64

[1D2-4.3-2] Trước kỳ thi học kỳ 2 của lớp 11 tại trường FIVE, giáo viên Toán lớp FIVE A giao cho
học sinh để cương ôn tập gồm có 2n bài toán, n là số nguyên dương lớn hơn 1. Đề thi học kỳ của
lớp FIVE A sẽ gồm 3 bài toán được chọn ngẫu nhiên trong số 2n bài toán đó. Một học sinh muốn
không phải thi lại, sẽ làm được ít nhất 2 trong 3 bài toán đó. Học sinh TWO chỉ giải chính xác
được một nửa số bài toán đó trước khi đi thi, nửa còn lại học sinh đó không thể giải được. Tính xác
suất để TWO không phải thi lại.

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489



Bộ đề Luyện chuẩn kiến thức mức độ Trung bình
1
A. 2

Câu 29:

1
B. 3

2
C. 3

3
D. 4

[1H3-2.4-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chứ nhật, AB  2a, BC  a . Hình
 ABCD  là trung điểm của cạnh AB , góc giữa
chiếu vuông góc H của đỉnh S trên mặt phẳng đáy
o
đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 60 . Tính cosin góc giữa hai đường thẳng SB và AC .
2
A. 7
Đáp án
1.B
2.B
11.A
12.C
21.D
22.A


B.
3.B
13.D
23.D

2
35
4.C
14.B
24.D

Đề số 5. 33 câu/ 90- phút
Câu 1:

2018

[2D1-2.5-1] Cho hàm số

y  f  x

2
C. 5
5.A
15.B
25.C

6.B
16.A
26.A


D.
7.C
17.D
27.A

8.B
18.C
28.A

2
7
9.C
19.A
29.B

10.C
20.C

xác định, liên tục trên � và có bảng biến thiên:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có đúng một cực trị
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1
D. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1
Câu 2:

Câu 3:


[2D4-1.2-1] Phần ảo của số phức z  2 3i là:
A. 3i
B. 3
C. 3
2n  3
I  lim 2
2n  3n  1 .
[1D3-2.0-1] Tính
A. I  �

Câu 4:

Câu 5:

Câu 6:

21

D. 3i

B. I  0

C. I  �
D. I  1
[2H1-3.4-1] Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là:
1
1
1
V  Bh
V  Bh

V  Bh
3
2
6
A. V  Bh
B.
C.
D.
[1D2-2.0-1] Khẳng định nào sau đây đúng?
k!
k!
Cnk 
Cnk 
n! n  k !
 n  k !
A.
B.
[2D1-1.3-1] Cho hàm số

y  f  x

Cnk 

C.

n!
 n  k !

có bảng biến thiên như hình vẽ.


Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489

Cnk 

D.

n!
k! n  k !


Bộ đề Luyện chuẩn kiến thức mức độ Trung bình

Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

 �;1

B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
Câu 7:

b

A.

Câu 9:

 0;3


 2; �
 3; �

y  f  x
[2D3-5.1-1] Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
, liên tục trên [a ; b] ,

trục hoành và hai đường thẳng

Câu 8:

2018

S �
f  x dx
a

x  a, x  b a  b

cho bởi công thức:

b

B.

S  �
f  x dx
a

b


S  �
f  x dx

b

2

C.

a

D.

S �
f  x dx
a

 P  :2x  y  3z  1 0 có một vectơ pháp tuyến
Oxyz
[2H3-3.1-1] Trong không gian
, mặt phẳng

uu
r
uu
r
uu
r
uu

r
n1   2; 1;3
n2   2; 1; 1
n3   1;3; 1
n4   2; 1; 3
A.
B.
C.
D.
[2D2-2.3-1] Hàm số nào sau đây nghịch biến trên �.
x

�1 �
y  � �.
x
y
y 2.
�3 �
A.
B.
C.
Câu 10: [2D1-5.1-1] Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

A.

y

x 3
.
1 x


B.

y

x 1
.
x 1

C.

y

 

x

 .

D.

x 2
.
x 1

f  x  e  cos x  2018

D.

y  ex .


y

2x  1
.
x 1

x

Câu 11:

[2D3-1.4-1] Họ nguyên hàm của hàm số
A.
C.

22

F  x  ex  sin x  2018x  C.
F  x  ex  sin x  2018x.

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489

B.
D.

là:

F  x  ex  sin x  2018x  C.
F  x  ex  sin x  2018  C.



Bộ đề Luyện chuẩn kiến thức mức độ Trung bình

Câu 12:

[2H2-3.1-1]

 S
Mặt cầu

có diện tích bằng

2018



100 cm2



thì có bán kính là:

5  cm
3 cm
4 cm
A.
.
B.
.
C.

.
Câu 13: [2D1-4.4-1] Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?
A.
Câu 14:

y

x2  3x  2
.
x 1

B.

y

x2
.
x2  1

C. y  x  1.
2

[2D1-3.2-1] Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
A.

max y  1

0;2�




B.

D.

D.

5 cm

y

.

x
.
x 1

y  f  x  x3  2x2  x  2

max y  0

0;2�



C.

max y  2

0;2�





0;2�
trên đoạn � �.
50
max y  
0;2�
27


D. �

log1 (x  1)  log 1  2x  1
S
2
2
Câu 15: [2D2-6.1-1] Tìm tập nghiệm của bất phương trình
.
�1 �
S  � ;2�
S   1;2
S   2; �
S   �;2
�2 �
A.
B.
C.
D.

Câu 16:

[2H3-3.3-1] Trong không gian với hệ toạ độ

Oxyz , cho ba điểm A  2; 1;1 , B 1;0;4 và

C  0; 2; 1

. Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng BC là:
2x  y  2z  5  0. B. x  2y  5z  5  0. C. x  2y  3z  7  0. D. x  2y  5z  5  0.
A.
B���
C D . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh
Câu 17: [1H3-2.4-1] Cho hình lập phương ABCD.A�
D . Xác định góc giữa hai đường thẳng MN và AP .
AB , BC , C��
0
A. 60 .

Câu 18:

0
B. 90

0
C. 30 .

0
D. 45


 SAB
[2H1-2.5-1] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng

 SAD 

cùng vuông góc với đáy, biết SC  a 3
của SB,SD ,CD , BC . Tính thể tích khối chóp A.MNPQ
a3
a3
a3
A. 3 .
B. 4 .
C. 8 .



. Gọi M , N , P , Q lượt là trung điểm
a3
D. 12

e

Câu 19:

Câu 20:
Câu 21:

I �
xln xdx.


1
[2D3-4.7-2] Tính tích phân
1
e2  2
I
I
2.
2 .
A.
B.

[2D2-5.3-2] Nghiệm của phương trình 9
A. x  5.
B. x  4.

e2  1
I
4 .
C.
x1

 eln81 là:
C. x  6.

e2  1
I
4
D.
D. x  17.


[2H3-3.13-2] Trong không gian Oxyz ,cho ba điểm M  2;0;0  , N  0;1;0  và P  0;0; 2  . Mặt phẳng

 MNP  có phương trình là
x y z

 0
A. 2 1 2
.

23

x y z

  1
B. 2 1 2
.

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489

x y z
  1
C. 2 1 2 .

x y z

 1
D. 2 1 2 .


Bộ đề Luyện chuẩn kiến thức mức độ Trung bình


Câu 22:

[2H3-1.1-2] Trong không gian
lên trục Oz là điểm:
A.

Câu 23:

M 3  3;0;0

.

B.

Oxyz

2018

, cho điểm

M 4  0;2;0

.

C.

M  3;2; 1

. Hình chiếu vuông góc của điểm M


M 1  0;0; 1

.

D.

M 2  3;2;0

SA   ABCD 
[2H1-4.1-2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,

SA  a 3

 SAC  bằng:
Khi đó khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng
A.





d B, SAC   a.








d B, SAC   2a.





d B, SAC  

a
2

.

C.
D.
B��
C có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao
Câu 24: [2H2-2.5-2] Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A �
bằng h . Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.
A.
Câu 25:

V

a2h
9

B.

B.




d B, SAC   a 2.

V

a2h
9

[2D4-1.4-2] Cho hai số phức

C.

V

a2h
3

z1  1 2i , z2  1 2i

2
D. V  3a h
2

. Giá trị của biểu thức

z1  z2

2


bằng

C. 6
D. 4
Câu 26: [1H3-5.0-2] Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là điểm trên
đoạn SD sao cho SM  2MD
A.

10

B. 10

 ABCD  .
Tính tan góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng
24

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489


×