1
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
NGUYỄN TRUNG KIÊN
NGHIÊN CỨU KIẾN TRÚC HỆ THỐNG MEDIA- LBS
LUẬN VĂN THẠC SĨ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Thái Nguyên - 2014
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
/>
2
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
NGUYỄN TRUNG KIÊN
NGHIÊN CỨU KIẾN TRÚC HỆ THỐNG MEDIA-LBS
Chuyên ngành: Khoa học máy tính
Mã số: 60 48 01
LUẬN VĂN THẠC SĨ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:PGS.TS ĐẶNG VĂN ĐỨC
Thái Nguyên - 2014
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
/>
3
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan rằng luận văn của tôi hoàn thành là công trình nghiên cứu
của bản thân. Luận văn hoàn toàn không phải là bản sao chép công trình nghiên
cứu của một ngƣời khác, nó mang tính độc lập nhất định với tất cả các công
trình nghiên cứu trƣớc đây. Nó có vi phạm, tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.
Thái Nguyên, ngày 20 tháng 6 năm 2014
Học viên
NGUYỄN TRUNG KIÊN
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
/>
4
LỜI CẢM ƠN
Đầu tiên, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến thầy PGS.TS Đặng Văn Đức là
thầy hƣớng tôi thực hiện đề tài nghiên cứu này trong suốt thời gian qua.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn đến các thầy giáo, cô giáo ở trƣờng Đại học
Công nghệ thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên, Viện Công nghệ
Thông tin – Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam đã tạo mọi điều
kiện, tận tình chỉ bảo trong quá trình học tập và nghiên cứu thực hiện đề tài.
Tôi xin chân thành cảm ơn Trung tâm Công nghệ phần mềm là nơi tôi đang
công tác đã tạo mọi điều kiện về thời gian để tôi hoàn thành chƣơng trình đào tạo
này.
Và cuối cùng cho tôi nói lời biết ơn tới gia đình, nơi luôn là điểm tựa, niềm
tự hào của tôi.
Thái Nguyên, ngày 20 tháng 6 năm 2014
Học viên
NGUYỄN TRUNG KIÊN
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
/>
5
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ...................................................................... 9
DANH MỤC BẢNG ........................................................................................... 11
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT ................................................................... 16
1.1.
Tổng quan về LBS .................................................................................. 16
1.2.
Các hệ thống định vị hiện có ................................................................... 17
1.2.1. Khái niệm và các hệ thống định vị toàn cầu hiện có ........................... 17
1.2.2. Navstar GPS ........................................................................................ 18
1.2.3. Glonass (GLObal NAvigation Satellite System) ................................ 19
1.2.4. Galileo ................................................................................................. 20
1.2.5. Hệ thống định vị Bắc Đẩu ................................................................... 21
1.3.
Cách thức định vị .................................................................................... 21
1.3.1. Cell identification / Cell of origin ....................................................... 21
1.3.2. Định vị bằng vệ tinh: hệ thống định vị toàn cầu (GPS) ...................... 23
1.3.3. Những hệ thống định vị khác LBS. ..................................................... 27
1.4.
Hệ thống thông tin địa lý (GIS) .............................................................. 27
1.4.1. Dữ liệu cho GIS ................................................................................... 29
1.4.2. Xử lý thông tin với GIS ....................................................................... 31
1.4.3. Trình bày thông tin với GIS ................................................................ 34
1.5.
Công nghệ truyền tải dữ liệu ................................................................... 34
1.5.1. WAP / GPRS / EDGE / 3G ................................................................. 34
1.5.2. Bluetooth / Wifi / WiMax ................................................................... 35
1.5.3. Truyền thông vệ tinh ........................................................................... 36
CHƢƠNG 2: KIẾN TRÚC HỆ THỐNG MEDIA LBS .................................... 38
2.1.
Hệ thống Media LBS .............................................................................. 38
2.1.1
Hệ thống Media LBS ........................................................................... 38
2.1.2
Công nghệ và vấn đề cần nghiên cứu trong Media–LBS.................... 40
2.1.3
Vấn đề định vị trong nhà (indoor) ....................................................... 40
2.1.4
Bối cảnh trong một Media LBS .......................................................... 42
2.1.5
Tác động của Media LBS với xã hội ................................................... 42
2.2.
Kiến trúc hệ thống Media LBS ............................................................... 43
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
/>
6
2.2.1. Cơ sở hạ tầng ....................................................................................... 44
2.2.2. Mô hình hệ thống................................................................................. 46
2.3.
Tính năng yêu cầu của hệ thống Media LBS .......................................... 47
2.4.
Kiến trúc tổ chức dữ liệu trên điện toán đám mây .................................. 48
2.4.1. Cơ sở dữ liệu lƣu trữ của Google ........................................................ 49
2.4.2. Chỉ mục tối ƣu trên dữ liệu.................................................................. 51
2.4.3. Phân lớp dữ liệu ................................................................................... 52
2.5.
Lựa chọn kỹ thuật nén dữ liệu ................................................................. 53
2.6.
Các kỹ thuật tính toán vị trí ..................................................................... 55
2.6.1. Kỹ thuật tính toán vị trí thông qua GPS .............................................. 55
2.6.2. Các phƣơng pháp định vị trong các thiết bị trong nhà ........................ 58
2.7.
2.6.2.1. Phƣơng pháp định vị tiệm cận (proximity sensing). ................ 58
2.6.2.2. Phƣơng pháp phân tích cảnh (scene analysis) ......................... 59
2.6.2.3. Phƣơng pháp giao khoảng cách (Lateration) ........................... 60
2.6.2.4. Giao đƣờng tròn (Circular lateration) ...................................... 60
2.6.2.5. Giao Hyperbolic ....................................................................... 61
2.6.2.6. Phƣơng pháp giao góc (angulation) ......................................... 62
2.6.2.7. Phƣơng pháp dấu vân tay trong mạng nội bộ không dây
(WLAN Fingerprint) ............................................................................... 63
Xây dựng hệ quản trị cơ sở dữ liệu cho hệ thống Media LBS................ 67
CHƢƠNG 3: CÀI ĐẶT CHƢƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM ............................ 72
3.1.
Bài toán thử nghiệm ................................................................................ 72
3.2.
Lựa chọn công nghệ ................................................................................ 72
3.2.1. Công nghệ lƣu trữ ................................................................................ 73
3.2.2. Công nghệ lập trình giao tiếp với CSDL Cloud Datastore ................. 73
3.2.3. Công nghệ lập trình ứng dụng chạy trên Android ............................... 73
3.2.4. Một số công nghệ phụ trợ .................................................................... 75
3.3.
Phân tích và Thiết kế hệ thống ................................................................ 75
3.3.1
Các module đƣợc xây dựng trong chƣơng trình.................................. 76
3.3.2
Thiết kế hệ thống ................................................................................. 77
3.4.
Cài đặt bài toán ........................................................................................ 79
3.4.1. Dữ liệu thử nghiệm .............................................................................. 79
3.4.2. Giao diện chƣơng trình ........................................................................ 81
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
/>
7
DANH MỤC HÌNH VẼ TRONG LUẬN VĂN
Hình C1. 1: Các hệ thống thông tin tích hợp ...................................................... 16
Hình C1. 2: Vị trí của 4 vệ tinh Galileo và 12 vệ tinh GPS trên bầu trời Hà Nội ................. 20
Hình C1. 3: Mô hình hoạt động của hệ thống Bắc Đẩu - (Ảnh: beidou.gov.cn) 21
Hình C1. 4: Ngƣời dùng đang nằm trong vùng hình quạt màu vàng .................. 22
Hình C1. 5: Định vị theo phƣơng pháp Cell ID .................................................. 22
Hình C1. 6: Mô hình của hệ thống GPS ............................................................. 23
Hình C1. 7: Cách xác định vị trí trong không gian 2D ....................................... 24
Hình C1. 8: Cách xác định vị trí trong không gian 3D ....................................... 25
Hình C1. 9: Điều đơn giản nhất là khi có 4 vệ tinh ............................................ 25
Hình C1. 10: Cách thức làm việc của hệ thống A - GPS ................................... 26
Hình C1. 11: Mô hình dữ liệu của GIS ............................................................... 28
Hình C1. 12: Dữ liệu GIS.................................................................................... 31
Hình C2. 1: Mô hình tổng quát Media LBS ....................................................... 38
Hình C2. 2: Ứng dụng King's Cross Streetstories............................................... 39
Hình C2. 3: Biểu đồ thống kê khả năng cung cấp dịch vụ định vị trong nhà
những năm gần đây – (Ảnh: IndoorLBS.com) .................................................... 41
Hình C2. 4: Cơ sở hạ tầng Media LBS ............................................................... 44
Hình C2. 5: Các mô hình dịch vụ SaaS, PaaS, IaaS ........................................... 45
Hình C2. 6: Mô hình hệ thống Media LBS ......................................................... 46
Hình C2. 7: Tổ chức và hoạt động của Google App Engine .............................. 49
Hình C2. 8: Quá trình nén ảnh theo chuẩn JPEG................................................ 54
Hình C2. 9: Quá trình giải nén ảnh theo chuẩn JPEG ........................................ 54
Hình C2. 10: Hoạt động cơ bản của bộ mã hóa MPEG-2 ................................... 55
Hình C2. 11: Cách xác định vị trí ngƣời dùng thông qua GPS ........................... 55
Hình C2. 12: Differential GPS ............................................................................ 57
Hình C2. 13: Bản đồ các trạm phát DGPS và phạm vi phủ sóng ở Mỹ ............. 57
Hình C2. 14: Bản đồ các trạm phát DGPS và phạm vi phủ sóng ở Nhật ........... 57
Hình C2. 15: Hệ thống WAAS ........................................................................... 58
Hình C2. 16: Nguyên tắc hoạt động của phƣơng pháp định vị tiệm cận ............ 59
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
/>
8
Hình C2. 17: Một ví dụ về phƣơng pháp phân tích cảnh .................................... 60
Hình C2. 18: Phƣơng pháp giao đƣờng tròn trong không gian hai chiều ........... 61
Hình C2. 19: Tập hợp các điểm có cùng TDoA tới hai trạm thu sẽ nằm trên hai
nửa của hình hyperboloid ................................................................................... 62
Hình C2. 20: Xác định vị trí đối tƣợng qua phƣơng giao góc ............................ 63
Hình C2. 21: Ví dụ về một môi trƣờng áp dụng phƣơng pháp fingerprint ......... 65
Hình C2. 22: Các mô hình hoạt động của fingerprint ......................................... 66
Hình C2. 23: Mô hình kiến trúc tổ chức dữ liệu của hệ thống Media LBS ........ 69
Hình C3. 1: Vai trò của Serverlet ........................................................................ 73
Hình C3. 2: Sơ đồ kiến trúc của hệ điều hành Android ...................................... 75
Hình C3. 3: Mô hình thử nghiệm hệ thống Media LBS ..................................... 76
Hình C3. 4: Sơ đồ Ca sử dụng của tác nhân Quản trị dữ liệu ............................. 77
Hình C3. 5: Sơ đồ Ca sử dụng của tác nhân Ngƣời dùng ................................... 78
Hình C3. 6: Biểu đồ tuần tự hoạt động của hệ thống .......................................... 78
Hình C3. 7: Sơ đồ triển khai ứng dụng ............................................................... 79
Hình C3. 8: Giao diện ban đầu của ứng dụng web ............................................. 81
Hình C3. 9: Giao diện hiển thị danh sách địa điểm đã đƣợc thêm ..................... 81
Hình C3. 10: Giao diện cập nhật địa điểm và đa phƣơng tiện kmediaLBS ........ 82
Hình C3. 11: Giao diện chƣơng trình chạy trên di động kmMediaLBS ............. 82
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
/>
9
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
1.
TỪ VIẾT
TẮT
2D
2-Dimensional
2.
2G
Second Generation Technology
3.
3D
3-Dimensional
4.
3G
Third Generation Technology
5.
A-GPS
Assisted - Global Positioning System
6.
AP
Access Point
7.
API
Application Program Interface
8.
BTS
base transceiver station
9.
DCT
Discrete Cosine Transform
10.
DGPS
Differential Global Positioning System
11.
EDGE
Enhanced Data rates for GSM
STT
TÊN TIẾNG ANH
TÊN TIẾNG
VIỆT
Evolution
12.
EU
European Union
13.
FAA
Federal Aviation Administration
14.
GAE
Google App Engine
15.
GIS
Geographic Information Systems
16.
Glonass
GLObal NAvigation Satellite System
17.
GPRS
Stands for General Packet Radio
Service
18.
GPS
Global Positioning System
19.
GSM
Global System for Mobile
20.
HTML
HyperText Markup Language
21.
hyperbol
Hyperbolic Lateration
22.
IaaS
Infrastructure as a Service
23.
IP
Internet Protocol
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
/>
10
24.
LAAS
Local Area Augmentation Systems
25.
LBS
Location Based Services
26.
LZ77
Lempel-Ziv Coding 1977
27.
LZ78
Lempel-Ziv Coding 1978
28.
LZW
Lempel–Ziv–Welch
29.
Media LBS
Media Location Based Services
30.
NFC
Near field communication
31.
OS
Operating system
32.
PaaS
Platform as a Service
33.
PPP
Point to Point Protocol
34.
RFID
Radio-frequency identification
35.
RSS
Really Simple Syndication
36.
RTLS
Real-Time Locating Systems
37.
Saas
Software as a Service
38.
SDK
Software Development Kit
39.
SQL
Structured Query Language
40.
TDOA
Time Difference Of Arrival
41.
UMTS
Universal Mobile Telecommunications
System
42.
WAAS
Wide Area Augmentation System
43.
WAP
Wireless Application Protocol
44.
WiMax
Worldwide Interoperability for
Microwave Access
45.
WLAN
46.
CSDL
Wireless Local Area Network
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
Cơ sở dữ liệu
/>
11
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Dữ liệu thông tin trong phƣơng pháp fingerprint ................................. 64
Bảng 2: Lớp PositionPlace ................................................................................. 69
Bảng 3: Lớp MediaLink ..................................................................................... 70
Bảng 4: Lớp sUser .............................................................................................. 70
Bảng 5: Lớp FriendShip ..................................................................................... 71
Bảng 6: Lớp sPer ................................................................................................ 71
Bảng 7: Lớp sGroup ........................................................................................... 71
Bảng 8: Lớp sGroupUserPer .............................................................................. 71
Bảng 9: Dữ liệu thử nghiệm ............................................................................... 80
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
/>
12
PHẦN MỞ ĐẦU
Đề tài tập trung vào nghiên cứu kiến trúc và phát triển ứng dụng Media
LBS, cung cấp dịch vụ đa phƣơng tiện dựa trên vị trí trên nền tảng điện toán
đám mây. Khi di chuyển với ứng dụng Media LBS đã đƣợc cài đặt sẵn trên điện
thoại thông minh, ngƣời dùng sẽ đƣợc thông báo và cung cấp những thông tin đa
phƣơng tiện hữu ích trong phạm vi một khu vực nào đó nhƣ một ngôi nhà, một
khu du lịch hoặc là một thành phố.
Kiến trúc hệ thống Media LBS là một hệ thống truyền thông dựa trên vị
trí. Do vậy với sự phát triển công nghệ nhƣ hiện nay thì hệ thống Media LBS trở
lên gần gũi, nó giải quyết các vấn đề về xã hội đang cần nhƣ việc định vị, theo
dõi, dự báo thời tiết, dịch vụ khẩn cấp, hay truyền thông đa phƣơng tiện…Chúng
ta có thể thấy việc phát triển công nghệ của một số hãng nhƣ Google, Microsoft,
Samsung, Iphone,… đã góp phần làm lên kỷ nguyên về công nghệ nhƣ ngày
nay. Chỉ cách đây vài thập kỷ việc mang một chiếc máy tính theo bên mình còn
là chuyện không tƣởng khi một chiếc máy có khả năng xử lý chỉ vào ngàn phép
tính một giây đã lớn bằng cả căn phòng thì giờ đây bất kỳ ai cũng đã có thể hoàn
thành công việc của mình ngay trên đƣờng đi chỉ với một chiếc điện thoại di động.
Sự phát triển của công nghệ điện tử đã cho ra những siêu máy tính chỉ nhỏ
bằng bàn tay với đầy đủ mọi tính năng cũng nhƣ các bộ phần chức năng hỗ trợ
đƣợc gắn kèm nhƣ máy ảnh, GPS, các phƣơng tiện giải trí. Không chỉ có sự phát
triển của công nghệ điện tử mà các dịch vụ và sản phẩm phần mềm kèm theo
cũng có sự phát triển tƣơng ứng. Theo trào lƣu ấy, việc kết hợp giữa các thiết bị
hiện đại và các dịch vụ mới để sinh ra lợi ích tối đa cho ngƣời dùng là tất yếu,
mà gần nhƣ thiết bị di động đang là trung tâm của xu hƣớng này, giờ đây ngƣời
sở hữu thiết bị di động không còn bị gói gọn trong văn phòng nữa hoặc chức
năng nghe gọi mà có thể thực hiện công việc hàng ngày từ bất cứ nơi đâu.
Một hƣớng mới đã đƣợc mở ra, hƣớng phát triển truyền thống cung cấp
xử lý dựa trên thông tin của ngƣời dùng đã phát triển gần đến mức giới hạn,
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
/>
13
hƣớng mới này cung cấp khả năng xử lý dựa trên thông tin của môi trƣờng
chung quanh. Từ việc biết đƣợc ngƣời dùng đang ở trong hoàn cảnh nào (ở đâu
và hoàn cảnh nào), thiết bị có thể đƣa ra những phƣơng án hỗ trợ ngƣời dùng tốt
nhất một cách tự động. Các thông tin “nền” về môi trƣờng xung quanh bao gồm
vị trí (posistion) của ngƣời dùng dựa trên khả năng định vị, các thông tin đa
phƣơng tiện hữu ích và nền tảng ứng dụng.
Khả năng định vị đã bắt đầu có trong một số thiết bị chuyên dụng từ cách
đây vài thập kỉ. Tuy nhiên mãi đến gần đây mới bắt đầu đƣợc tích hợp vào các
thiết bị dành cho ngƣời dùng phổ thông, cung cấp nền tảng để các dịch vụ dựa
trên vị trí (Location Based Services – LBS) có thể hoạt động. Loại dịch vụ này
tuy ra đời sau nhƣng các dịch vụ dựa theo vị trí đã đƣợc kèm theo hầu hết các
thiết bị di động có hỗ trợ; trong đó phổ biến nhất là dịch vụ bản đồ số và tìm
đƣờng đi.
Gần đây việc phát triển các dịch vụ theo vị trí ngày càng trở nên phát triển
một cách mạnh mẽ, lúc đầu nhu cầu chỉ là việc bản đồ số, tìm đƣờng nhƣng sau
một vài năm nhu cầu đã tăng lên nhanh chóng, ngƣời dùng đòi hỏi nhiều những
ứng dụng tiện lợi cho mình hơn nhƣ dịch vụ hỗ trợ tìm kiếm những đối tƣợng
thực tế dựa trên vị trí đƣợc số hóa nhƣ nhà hàng, khách sạn, bệnh viên, bến xe,
trƣờng học, tin tức thể thao…cho đến việc đòi hỏi một ứng dụng hỗ trợ truyền
thông tổng hợp dựa trên vị trí nhƣ Media LBS.
Nói một cách ngắn gọn, Media LBS là một dịch vụ cung cấp nội dung
thông tin đa phƣơng tiện dựa trên vị trí hiện tại của ngƣời dùng mà không cần sự
tƣơng tác của ngƣời dùng.
Do đó vấn đề đặt ra là kiến trúc để giải quyết việc truyền tải đó nhƣ thế
nào? Khi mà việc sử dụng các dịch vụ không còn bó hẹp ở việc ngƣời dùng
tƣơng tác với dịch vụ nữa mà dịch vụ cũng có thể tự động cung cấp thông tin đa
phƣơng tiện cho chính ngƣời dùng.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
/>
14
Media LBS (Media Location Based Services) là một kiến trúc, giải pháp
công nghệ đƣợc đề cập để giải quyết những vấn đề này. Lúc này đối tƣợng
truyền thông đƣợc hiểu không phải là những thứ mà chúng ra vẫn thƣờng thấy
mà lại là vị trí, vị trí cho biết tất cả những gì mà ngƣời dùng mong muốn miễn là
dữ liệu gắn kém với nó đủ đáp ứng nhu cầu.
Hiện nay ở Việt Nam thì Media LBS chƣa phát triển, rất hiếm để tìm thấy
một mô hình ứng dụng đề xuất theo phƣơng hƣớng này.
Trong phạm vi đề tài sẽ chỉ tìm hiểu về mô hình dịch vụ theo vị trí (LBS)
ở mức truyền thống, sau đó tìm hiểu về mô hình Media LBS, phạm vi khu vực
sẽ thực hiện là một địa điểm trong thành phố Hải Phòng hoặc Hà Nội. Ngƣời sử
dụng hệ thống có thể nhận đƣợc các dữ liệu đa phƣơng tiện tại những địa điểm
mình đi qua hoặc chuẩn bị tới một cách tự động thông qua ứng dụng Media LBS.
Những nội dung nghiên cứu chính
Luận văn đƣợc trình bày trong 3 chƣơng, có phần mở đầu, phần kết luận,
phần mục lục, tài liệu tham khảo. Các nội dung cơ bản của luận văn đƣợc trình
bày theo cấu trúc nhƣ sau:
Phần mở đầu
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Trình bày các khái niệm cơ bản và lý thuyết về các hệ thống định vị, hệ
thống thông tin địa lý GIS, công nghệ chuyển tải dữ liệu và các hình thức định
vị hiện có.
Chƣơng 2: KIẾN TRÚC HỆ THỐNG MEDIA LBS
Trình bày các vấn đề trong hệ thống Media LBS nhƣ định nghĩa hệ thống,
kiến trúc hệ thống, cách tổ chức dữ liệu trên đám mây, các kỹ thuật nén dữ liệu,
kỹ thuật về định vị và xây dƣng kiến trúc cơ sở dữ liệu của hệ thống Media LBS.
Chƣơng 3: CÀI ĐẶT CHƢƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
/>
15
Trình bày bài toán đƣợc lựa chọn để triển khai trong khuôn khổ đề tài, giới
thiệu các đặc điểm công nghệ, phân tích và thiết kế, xây dựng chƣơng trình trên
Server và chƣơng trình chạy trên di động.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
/>
16
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1.1. Tổng quan về LBS
Dịch vụ dựa trên vị trí ngày càng trở nên phát triển, chúng ta có thể dễ dàng
bắt gặp những thiết bị có khả năng định vị hoặc thấy những ứng dụng dựa trên
vị trí của ngƣời dùng đƣợc cài đặt trên nhiều loại thiết bị. Từ máy điện thoại cá
nhân, đến các thiết bị đƣợc thiết kế trên các phƣơng tiện giao thông nhƣ máy
bay, tàu, ô tô, xe máy,… đến các thiết bị trang sức nhƣ đồng hồ thông minh đều
có những ứng dụng này. Vậy hiện nay có bao nhiêu hệ thống định vị, bao nhiêu
cách thức xác định vị trí và truyền tải dữ liệu, hệ thống thông tin địa lý hiểu nhƣ
thế nào?.
Dịch vụ LBS viết tắt của Location - Based Services (dịch vụ dựa trên vị trí)
là dịch vụ thông tin sử dụng với thiết bị di động qua mạng không dây và vị trí
địa lý của thiết bị di động.
Hình C1. 1: Các hệ thống thông tin tích hợp
- LBS là dịch vụ đƣợc tạo ra từ sự kết hợp của ba công nghệ bao gồm: GIS
(Geographic Information Systems - Hệ thống thông tin địa lý), Internet và thiết
bị di động, GPS (Global Positioning System – Hệ thống định vị toàn cầu).
- Hệ thống WebGIS đƣợc hình thành từ việc tích hợp Internet và
GIS/CSDL không gian.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
/>
Luận án đầy đủ ở file: Luận án Full