Tải bản đầy đủ (.pdf) (156 trang)

Tổng hợp 10 đề thi thử môn Vật Lý năm 2018 có đáp án chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.95 MB, 156 trang )

Đ
T
T
n TH T c
Ho n Văn T
ã đề
â

A.

H
n

H

Đ TH TH

TH T

L

8

n: V T L

6

:

1
2



â

l
g

g
l

B. 2

C. 2

l
g

D.

: 31T  12 D  23He  X  17, 6MeV

:

A. 2,012.1023 MeV

A

1
2

g

l

= 6,02.1023

B. 5,2976.1023 MeV

C. 2,012.1024 MeV

D. 52,976.1023 MeV

B.

C.

D.

â 3:
A.
â 4:

?

A.

C.

B.

D.


â 5:
A.

5

B.

6

41

D.

C. tia gamma

D.

C.

â 6:
A.

R

– ghen

B.

â 7:


= 88
1

A. λ = 5

B. λ = 1

â 8:

1

A. ≤ 41048’

=

8

C. λ = 5

= 15

B. ≥ 6 044’

D. λ = 15
2

=4

C. i < 62044’


D. i < 480 5’

C.

D.

C. i/4

D. i/2

â 9:
A.
â
A. 2i

B.
:

4


B. i

4


â
54

:


=5

A. 2,7m/s
â

B. 2,5m/s

:

A. N0/4

B. N0/16

D. N0/9

1

5

B. - 4V

C. -2V

D. 2V

4:

=


1

1
3

A. 3,5cm
â

C. N0/6

3:

A. 4V
â

D. 270m/s

1

0

1

â

C. 250m/s

=

8


2

5

= t1

2

= b.

3

= t2

1

1

B. 4,2cm

C. 4,8m

B.

C.

D. 5,5cm

5:


A.
B.
C.
D.
â

6:
4

A.
â

7:

4

D.

R
4A.

A. 75Ω
â

B. 5 Ω

C. 5 Ω

8:


=4
1

A.

4

;

D.
9:



1

λ2 =

= 14 4

A. 7

C. 19

B. 44

D. 4

â






4

C.

B.
â

D. 1

R

:



4

11

λ1 =


A.

C.


B.

D.

â

:

A.
B.
C.
D.
â

:

A.

B.

â

C.

D.

n 3

3:


A. 600
â

B. 300

C. 450

D. 200

4:

=16
8

1

2

A. 3s
â

R

B. -100V

u  100 2cos 100 t V
B. U = 141V

7:


B.
â 8:
169,5

D. 100 3V

C. 100 3V

6:

A.

D. 0,5s

1

A. U = 100V
â

C. 1,75s

u  200 2cos(100 )V

5:
C= R

=

1


B. 2s

A. 100V
â

– d1 = 4

0

C. U = 200V

D. U = 50V

=1
φ=- 5
=1

?
=1

C.
D.

=1
=
5

=



=1
4

=

A. 8,97 N/m
â

:

B. 7 N/m

C. 5,15 N/m

D. 10,45 N/m

9:

=
=

A. A/4

B. A/2

4

C. 2A


D. A

â 3 :

?

A.

C.

B.

D.

â 3 :
A. 10cm

B. 5cm

C. 12cm

â 3 :

D. 15cm
4

A. D = – 0,1dp

B. D = – 2,5dp


â 33:

C. D = 1dp
0

A. 21,2.10-11m

=5

D. D = -1dp

= 5,3.10-11

B. 84,8.10-11m

â 34:

1

C. 10,6.10-11m
2

D. 47,7.10-11m

5
=

B

A. 15 Wb


B. 1,5 Wb

C. 0,15 Wb

D. 0,025 Wb

â 35:

E

A.

C.

E

B. L

E

D.

â 36:

E

5

A. t


5

C.

5

B.

5

D.

181

â 37:
A.
B.

0

E

6


C.
D.
â 38:


R

R
=1

C.

1

R

A. 6 Ω

B. 60 2

C. 30 3

D. 20 3

B.

C.

D.

â 39:
A.
â 4 :

a.

1
>1

A.
B.

C.

n

D.

n


H

1.C
2.D
3.A
4.C
5.A
6.A
7.A
8.B
â

9.D
10.D
11.A

12.D
13.B
14.B
15.D
16.C

Đ

V L

H T

17.C
18.B
19.A
20.B
21.C
22.C
23.A
24.B

T

25.C
26.A
27.A
28.B
29.D
30.B
31.C

32.D

33.A
34.D
35.B
36.B
37.A
38.C
39.D
40.C

: Đáp án

Chu k
â

nh b ng bi u th c T  2

ng c a con l

l
g

: Đáp án
ơn p áp:

ác

=


A/A

:
: N  N A.

S h
Khi t ng h

c1h

V

m
2
 6, 02.1023.  3, 01.1023 h t
M He
4

n ng t
c khi t ng h

17 6

: E  N.17,6  3,01.1023.17,6  52,976.1023 MeV

â 3: Đáp án
â 4: Đáp án
Trong

td


m d n theo th i gian

â 5: Đáp án
hi
ki n   0 .

nx

c chi

i th

â 6: Đáp án
ý

ki

X

R

-ghen

â 7: Đáp án
ơn p áp: Á
ác

ng LC


:
nt

  c.2 LC  3.108.2. 20.106.880.1012  250m

u


â 8: Đáp án
ơn p áp :
ác

ki



nx

:
i  igh

u ki n c

sin igh 

n2
 igh  62o 44 '
n1

â 9 : Đáp án

ơn p áp: Á
ác

F k

n Cu –

q1q2
r2

:

Á

F k

n Cu –

q1q2
ta th y khi kho
r2

4 n
â

: Đáp án
ib

â


1

t kho

: Đáp án
ơn p áp : Á

ác

:



T ns

: Đáp án
ơn p áp : Á

ác

N  N 0 .2

nh lu



t
T

:

h

V ys h
â

k
5000

 50 rad / s
m
2

vmax   A  50.0,054  2,7m / s

V nt cc
â

i vmax   A

nt cc

1

N  N0 .2



1nam
T


1nam

1
1
 N 0  2 T 
3
3

1nam

1
1 1 N
N '  N 0 .2 T  N 0  0
3
3 3 9

3: Đáp án
ơn p áp : Á

ng t c m etc   L

i
t


ác

:
ng t c m etc   L


Á
â

i
1
 0, 2.
 4V
t
0, 05

4 : Đáp án
ơn p áp:

ác

:

th

x1  A cos(t1   ); v1  A cos(t1   )

nt cc av tl

1

nt cc av tl
:


x2  A cos(t1    ); v2   A sin(t1    )   Acos (t1   )  b 1

2
2
th

2

th

3

V

x1
â

3
  )  Acos(t1   )  b  8  2 
2

8
8

 4  x1
2 2 2
2

2 A cos t1     8  A cos t1    

1


L y (2) tr

v3   A sin(t1 

nt cc av tl

l ng nv

4,2 cm

5: Đáp án
ơn p áp: S d

T im

tv

nt

n t truy

=> Ch n D
â

6: Đáp án
ơn p áp: V n d
: B  2.107

m ng t


I
r

I
r

=>

I

=>

: B  2.107

n th

<=> ’ =

I’=

I

4 n

=> Ch n C
â

7: Đáp án
ơn p áp: S d


ác

c khi x y ra hi

ng c

n: UR = U = I.R

:
:

y ra hi

ng c

R

c

n m ch


U R  U  I .R  R 

U 200

 50
I
4


=> Ch n C
â

8: Đáp án
ơn p áp: S d

ác

c

:
: u  4cos  20 t   x  cm
: f 

T ns

 20

 10 Hz
2
2

: =4
2 x

:
T




  x    2cm

: v   f  2.10  20cm / s

truy

=> Ch n B
â

9: Đáp án
: i

ơn p áp: - S d
: i 

-S d
-S d
ác

a

k11 D k2 2 D
(k1, k2 h s t i gi n)

a
a
L
: NS  2   1
 2i 


nh s
:

: i1 

i2 

D

2 D
a



1D
a



400.109.2
 0,8.103 m  0,8mm
3
10

300.109.2
 0, 6.103 m  0, 6mm
103

1 400.109 4


  31  42  i  3i1  2, 4.103 m  2, 4mm
9
2 300.10
3
S

c x λ1

L
: N S1  2    1  19
 2i1 


 L
: N S2  2    1  25
 2i2 

c x λ1

S

c x λ1

S

 L 
: N S  2    1  7
 2i 

λ2


: N S  N S1  N S2  N S  19  25  7  37

T ng s
=> Ch n A
â

: Đáp án
ơn p áp: V n d

ác

tv

nh c

:
:

11

t
nh quang Compact - UT4 cho bi

tc

=> Ch n B
â

: Đáp án

ơn p áp: S d

ác

tv

nx

:
ph n x t

uc

nx

m ph n x
=> Ch n C
â

: Đáp án
ơn p áp: S d

huy t v

n trong kim lo
â

ác

nd


3: Đáp án
ơn p áp: S d
:

n trong kim lo i

nh lu

ng c

c pha v

i


:

i nhau =>  900  i '    900  r   90 0  i ' r  90 0

nx

= ’ => i  r  900  r  900  i

M

:

nh lu






1sin i  3 s inr  sin i  3 sin 900  i  3cosi 

sin i
 tan i  3  i  600
cosi

=> Ch n A
â

4: Đáp án B

â

5: Đáp án
ơn p áp:

ác

:



: Z C  R  U 0C  U 0 R  U 0  U 02C  U 02R  200 2
Do uC

-200


=>

 U 0C  U 0 R  200V

:

O

C

100
200

= -100 3 V

6: Đáp án
ơn p áp:

ác

u d ng gi

:
:

â

2


=>

R

uC = -100 3

â



U

U 0 100 2

 100V
2
2

7: Đáp án
ơn p áp: S d

U0
U

n m ch
2


ác


:
:

x  10cos  2 t  cm

u : t i t = 0 : φ0 = 0
â

8: Đáp án
ơn p áp:

ác

:

ng c a v

n

1:
=5
t1 

nOt

nt
ng v0  A

u
t m t h t th i gian


T
4

n 2: Khi v t m v
v t chuy

ng th

n O, t ng h p l
u, t i th

t  t1  t2 

T sA


4
v0

 k  7N / m
â 9: Đáp án D
ơn p áp:
:

2

v
n I m t h t th i gian: t2 


m t1
=

T ng th i gian

ác

uBc
c av
tc

s A
v0

:

m
m
2
k  sA 
k  10  5  0, 4  
4
A
4
2
k
5
m

m

m
m
0, 4

 0, 4 

 0,156
k
k
k  1
2


t = T/4

t=0
-A

O

Q0/2

A

=

4

â 3 : Đáp án


â 3 : Đáp án C
ơn p áp:
ác

1

1 ’=1

=- ’

:
: =
k 

:

d'
 0; d  0  d '  0  d '  30cm
d

1 1 1
1
1
1
   

 d  12cm
d d' f
d 30 20


â 3 : Đáp án
ơn p áp:
ác

=1

:
4

=>

: fk = - OCv = - 100cm = -1m

k

=>

:

=1

k

= -1dp

â 33: Đáp án
ơn p áp:
ác

1


:

n

= n2.r0

:
=

=>
â 34: Đáp án D

: rL = 22.5,3.10-11 = 21,2.10-11 m


ơn p áp:
ác

ϕ=

α

:
: ϕ0 = NBS = 250.0,02.50.10-4 = 0,025Wb

â 35: Đáp án
ơn p áp: Fd  qE
ác



 F  qE
:  d
 Fd  E
q

0



:

â 36: Đáp án
5

5

â 37: Đáp án

â 38: Đáp án
ơn p áp:
ác

φ

:





iRLC  2cos 100 t  6  A



: 
i  2cos 100 t    A


 RL
6

RL:

: Z RL 

tan


6



ZL
1

 R  3Z L
R
3

U0

 60  R 2  Z L2  602  3Z L2  Z L2  602  Z L  30  R  30 3
I0

â 39: Đáp án

â 4 : Đáp án
ơn p áp:
ác

:


P2 R
P  U 2
P2 R P2 R


 U '2  nU 2  U '  nU
: 
2
2
2
U'
nU
P '  P R  P
2

U'
n



SỞ GD&DT THANH HÓA

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 – LẦN 2

THPT TRIỆU SƠN 2

Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: VẬT LÝ

-----------

Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề.
—————

Câu 1: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(40πt – 2x) mm. Biên độ của
sóng này bằng
A. 40π mm.
B. 5 mm.
C. π mm.
D. 4 mm.
Câu 2: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì
2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5l thì con lắc dao động với chu kì bằng
A. 2,00 s.
B. 3,14 s.
C. 1,42 s.
D. 0,71 s.
Câu 3: Một máy biến áp lí tưởng dùng làm máy hạ áp gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500
vòng.Khi nối hai đầu cuộn sơ cấpcủa máy với điện áp hiệu dụng 100 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu
cuộn thứ cấp bằng
A. 50 V.

B. 10 V.
C. 500 V.
D. 20 V.
Câu 4: Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-4 W/m2 thì mức
cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 50 dB.
B. 60 dB.
C. 80 dB.
D. 70 dB.
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox
quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là
A. F = kx.
B. F = –kx.
C. F = 1/2kx2.
D. F = –0,5kx.
Câu 6: Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ, không dãn, chiều dài l và chất điểm có khối lượng m. Cho
con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc của con lắc được tính bằng
công thức
g
g
l
l
A.
B.
C. 2
D. 2
l
l
g
g

Câu 7: Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng
A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.
C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 8: Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là
A. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ.
B. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao.
C. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống.
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.
Câu 9: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 4 A đặt trong một từ trường đều thì chịu một lực từ 8 N.
Nếu dòng điện qua dây dẫn là 1 A thì nó chịu một lực từ có độ lớn bằng
A. 0,5 N.
B. 4 N.
C. 2 N.
D. 32 N.
Câu 10: Một mạch dao động lí tưởng LC. Tần số dao động riêng của mạch là
2
1
LC
A.
B.
C.
D. 2 LC
2
LC
2 LC
Câu 11: Sóng FM tại Thanh Hóa có tần số 95 MHz, bước sóng của sóng này bằng
A. 9,3 m.
B. 3,2 m.

C. 4,8 m.
D. 0,9 m.
Câu 12: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho
các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó bằng
A. 480 Wb.
B. 0 Wb.
C. 24 Wb.
D. 0,048 Wb.
Đăng tải bởi

1




Câu 13: Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i  4 2 cos 100t   A . Cường độ dòng điện hiệu
3

dụng có giá trị bằng
A. 2 A.
B. 2 2 A.
C. 4 2 A.
D. 4 A.
Câu 14: Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số
A. sóng điện từ giảm, còn sóng âm tăng.
B. cả hai sóng đều không đổi.
C. sóng điện từ tăng, còn sóng âm giảm.
D. cả hai sóng đều giảm.
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao
động điều hòa với tần số góc ω = 10π rad/s. Lấy π2 = 10. Giá trị của m bằng

A. 250 g.
B. 100 g.
C. 0,4 kg.
D. 1 kg.
Câu 16: Đặt điện áp u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có
1
độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết  
Tổng trở của đoạn mạch này bằng
LC
A. 3R.
B. 0,5R.
C. 2R.
D. R.
Câu 17: Công thức định luật Farađây về hiện tượng điện phân là
At
nF
AIt
AIn
A. m 
B. m 
C. m 
D. m 
nF
AIt
nF
tF
Câu 18: Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1, A2.
Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
g
A. A1  A 2

B. A1  A 2
C. A12  A 22
D.
l
Câu 19: Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn
dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, hai phần tử M và N lệch nhau pha một
góc là

5
2


B.
C.
D.
6
3
6
3
Câu 20: Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450 thì
góc khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này bằng
A. 2
B. 1,5
C. 2.
D. 3
Câu 21: Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
D. bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.

Câu 22: Công thức tính cảm ứng từ tại tâm của dòng điện chạy trong vòng dây tròn có bán kính R,
mang dòng điện I là
I
NI
I
I
A. B  2.107
B. B  4.10 7
C. B  2.10 7
D. B  4.107
R
l
R
R
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì
A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
A.

Đăng tải bởi

2


D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 24: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ.
Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. 0,25λ.
B. 2λ .

C. λ .
D. 0,5λ.
Câu 25: Một tụ điện có điện dung 500 pF được mắc vào hiệu điện thế 100 V. Điện tích của tụ điện
bằng
A. q = 5.104 nC.
B. q = 5.10-2 μC.
C. q = 5.10-4 μC.
D. q = 5.104 μC.
Câu 26: Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N trong điện trường là UMN = 100 V. Điện tích của proton q =
1,6.10-19 C. Công điện trường làm dịch chuyển proton từ M đến N bằng
A. 3,2.10-19 J.
B. 3,2.10-17 J.
C. 1,6.10-17 J.
D. 1,6.10-21 J.
Câu 27: Ba lò xo cùng chiều dài tự nhiên, có độ cứng lần lượt là k1, k2, k3,đầu trên treo vào các điểm
cố định, đầu dưới treo vào các vật có cùng khối lượng. Lúc đầu, nâng ba vật đến vị trí mà các lò xo
không biến dạng rồi thả nhẹ để chúng dao động điều hòa với cơ năng lần lượt là W1 = 0,1 J, W2 = 0,2 J
và W3. Nếu k3 = 2,5k1 + 3k2 thì W3 bằng
A. 19,8 mJ.
B. 14,7 mJ.
C. 25 mJ.
D. 24,6 mJ.
Câu 28: Mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biểu thức cường độ dòng


điện qua mạch là i  10 cos  4.105 t   mA . Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 5 3 mA thì
4

điện tích trong mạch có độ lớn bằng
A. 21,65 nC.

B. 21,65 µC.
C. 12,5 nC.
D. 12,5 µC.
Câu 29: Mắt của một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 0,5 m. Độ tụ của thấu kính mà người đó
đeo sát mắt để nhìn thấy các vật ở xa mà không phải điều tiết bằng
A. 2 dp.
B. –0,5 dp.
C. 0,5 dp.
D. –2 dp.



Câu 30: Đặt điện áp u  U 0 cos 100t   V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự
3

1
H . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua
cảm L 
2
cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là




A. i  6 cos 100t   A.
B. i  6 cos 100t   A.
6
6







C. i  3 cos 100t   A.
D. i  3 cos 100t   A.
6
6


Câu 31: Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 24 cm. Đây là thấu
kính
A. hội tụ có tiêu cự 12 cm.
B. phân kì có tiêu cự 16 cm.
C. hội tụ có tiêu cự 16/3 cm.
D. phân kì có tiêu cự 16/3 cm.
Câu 32: Mắc điện trở R = 2 Ω vào bộ nguồn gồm hai pin có suất điện động và điện trở trong giống
nhau thành mạch kín. Nếu hai pin ghép nối tiếp thì cường độ dòng điện qua R là I1 = 0,75 A. Nếu hai
pin ghép song song thì cường độ dòng điện qua R là I2 = 0,6 A. Suất điện động và điện trở trong của
mỗi pin bằng
A. 1,5 V; 1 Ω.
B. 3 V; 2 Ω.
C. 1 V; 1,5 Ω.
D. 2 V; 1 Ω.
Câu 33: Một mạch điện kín gồm biến trở R và nguồn điện có suất điện động 30 V, điện trở trong r = 5
Ω. Thay đổi giá trị của biến trở thì công suất tiêu thụ cực đại trên biến trở bằng
A. 40 W.
B. 15 W.
C. 30W.
D. 45 W.

Câu 34: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0, ω không đổi) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ
điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của điện áp hiệu dụng UL giữa hai đầu cuộn cảm và hệ số công suất cosφ của đoạn mạch theo giá
trị của độ tự cảm L. Giá trị của U0 gần nhất với giá trị nào sau đây ?

Đăng tải bởi

3


A. 240 V.
B. 165 V.
C. 220 V.
D. 185 V.
Câu 35: Một sóng hình sin lan truyền trên mặt nước từ nguồn O với bước sóng λ. Ba điểm A, B, C trên
hai phương truyền sóng sao cho OA vuông góc với OC và B là một điểm thuộc tia OA sao cho OB >
OA. Biết OA = 7λ. Tại thời điểm người ta quan sát thấy giữa A và B có 5 đỉnh sóng (kể cả A và B) và
lúc này góc ACB đạt giá trị lớn nhất. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn AC bằng
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 36: Hai con lắc lò xo gồm hai vật có cùng khối lượng, hai lò xo có cùng độ cứng như hình vẽ. Khi
cân bằng, hai lò xo có cùng chiều dài 30 cm. Từ vị trí cân bằng, nâng vật B đến vị trí lò xo không biến
dạng rồi thả nhẹ; khi thả vật B cũng đồng thời truyền cho vật A một vận tốc đầu theo chiều dãn lò xo.
Sau đó hai con lắc dao động điều hòa treo hai trục của nó với cùng biên độ 5 cm. Lấy g = 10 m/s2 và
π2 = 10. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật trong quá trình dao động gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A. 48 cm.
B. 24 cm.

C. 80 cm.
D. 20 cm.
Câu 37: Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh đo được bước sóng
của sóng âm là 75 ± 1 cm, tần số dao động của âm thoa là 440 ± 10 Hz. Tốc độ truyền âm tại nơi làm
thí nghiệm là
A. 330,0 ± 11,0 m/s. B. 330,0 ± 11,9 cm/s. C. 330,0 ± 11,0 cm/s. D. 330,0 ± 11,9 m/s.
Câu 38: Một nông trại dùng các bóng đèn dây tóc loại 200 W – 220 V để thắp sáng và sưởi ấm vườn
cây vào ban đêm. Biết điện năng được truyền đến nông trại từ một trạm phát, giá trị điện áp hiệu dụng
tại trạm phát này là 1000 V, đường dây một pha tải điện đến nông trại có điện trở thuần 20 Ω và máy hạ
áp tại nông trại là máy hạ áp lí tưởng. Coi rằng hao phí điện năng chỉ xảy ra trên đường dây tải. Số
bóng đèn tối đa mà nông trại có thể sử dụng cùng một lúc để các đèn vẫn sáng bình thường bằng
A. 66.
B. 60.
C. 64.
D. 62.
Câu 39: Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động LC lí tưởng có phương


trình u  80sin  2.107 t   (t tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện
6

bằng 0 lần thứ 2018 là
12107 7
5 7
12107  7
.10 s
.10 s
.10 s
A.
B. 1009.107 s

C.
D.
12
12
12
Câu 40: Mắc nối tiếp ba phần tử gồm tụ điện, cuộn cảm thuần và điện trở thuần vào điện áp xoay
chiều u  100 2 cos 100t  V thì dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn dây lần lượt là 100
Ω và 110 Ω, đồng thời công suất tiêu thụ của mạch là 400 W. Mắc ba phần tử này thành một mạch dao
động LC. Để duy trì dao động trong mạch này với hiệu điện thế cực đại là 10 V thì phải cung cấp cho
mạch công suất lớn nhất bằng
A. 0,113 W.
B. 0,560 W.
C. 0,091 W.
D. 0,314 W.

Đăng tải bởi

4


SỞ GD&DT THANH HÓA

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 – LẦN 2

THPT TRIỆU SƠN 2

Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: VẬT LÝ

-----------


Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề.
—————

1-B
11-B
21-D
31-C

2-A
12-D
22-A
32-A

3-D
13-D
23-A
33-D

4-C
14-B
24-D
34-B

5-B
15-D
25-B
35-C

6-A
16-D

26-C
36-A

7-A
17-C
27-C
37-D

8-B
18-A
28-C
38-D

9-C
19-A
29-D
39-D

10-B
20-A
30-B
40-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
+ Biên độ của sóng A  5 mm. .
Câu 2: Đáp án A
+ Ta có T  1  với chiều dài giảm một nửa thì chu kì cảu con lắc đơn khi đó là
T
2,83

T' 

 2 s.
2
2
Câu 3: Đáp án D
N
100
100  20 V.
+ Áp dụng công thức máy biến áp U 2  2 U1 
N1
500
Câu 4: Đáp án C
+ Mức cường độ âm tại điểm có cường độ âm I được xác định bởi biểu thức
I
104
L  10 log  10 log 12  80 dB.
I0
10
Câu 5: Đáp án B
+ Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật F  kx .
Câu 6: Đáp án A
g
.
+ Tần số góc của con lắc đơn được tính theo công thức  
l
Câu 7: Đáp án A
+ Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiên tượng ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi chiếu tới mặt
phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 8: Đáp án B

+ Biến điệu sóng điện tử là trộn sóng âm tần với sóng điện từ cao tần.
Câu 9: Đáp án C
+ Lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường được xác định bằng biểu thức.
F  IBlsin   Nếu dòng điện I giảm 4 lần thì F giảm 4 lần.
Câu 10: Đáp án B
1
+ Tần số dao động riêng của mạch LC là f 
.
2 LC
Câu 11: Đáp án B
c 3.108
 3, 2 m.
+ Bước sóng của sóng này là   
f 95.106
Đăng tải bởi

5


Câu 12: Đáp án D
+ Từ thông qua khung dây   BS  1, 2.0, 2.0, 2  0,048 Wb.
Câu 13: Đáp án D
+ Cường độ đong điện hiệu dụng trong mạch I  4 A .
Câu 14: Đáp án B
+ Khi sóng âm và sóng điện từ truyền qua các môi trường khác nhau thì tần số của cả hai sóng đều
không đổi.
Câu 15: Đáp án B
k
100
+ Khối lượng của con lắc m  2 

 100 g.
2

10
Câu 16: Đáp án D
1
 mạch xảy ra cộng hưởng  Z  R .
+ Khi  
LC
Câu 17: Đáp án C
+ Công thức tính khối lượng chất bám ở catoto theo định luật Faraday m 

AIt
.
Fn

Câu 18: Đáp án A
+ Biên độ tổng hợp của hai dao động cùng pha A  A1  A 2 .
Câu 19: Đáp án A
+ Từ đồ thị, ta xác định được:
  12
2x MN 2.5 5
 MN 


.


12
6

x MN  5
Câu 20: Đáp án A
+ Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng sin 45  n sin 30  n  2.
Câu 21: Đáp án D
+ Cơ năng của vật dao động điều hòa bằng động năng của vật khi đi qua vị trí cân bằng.
Câu 22: Đáp án A
I
+ Công thức tính cảm ứng từ tại tâm của một vòng dây B  2.10 7 .
R
Câu 23: Đáp án A
+ Đặt điện áp xoay chiều vào hia đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần thì cường độ dòng điện trong
mạch cùng pha với điện áp hai đầu mạch.
Câu 24: Đáp án D
+ Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp khi có sóng dừng là 0,5 .
Câu 25: Đáp án B
+ Điện tích của tụ điện q  CU  500.1012.100  5.102 C.
Câu 26: Đáp án C
+ Công dịch chuyển điện tích A  qU  1, 6.1019.100  1, 6.1017 J.
Câu 27: Đáp án C
+ Nâng vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ
2

mg
1
1  mg 
1
 E  kA 2  k 
 E~ .
k
2

2  k 
k
1
2,5 3
1
2,5
3
Vậy với k 3  2,5k1  3k 2 





 E3  25 mJ.
E3
E1 E 2
E 3 0,1 0, 2
Câu 28: Đáp án C
I
10.103
 2,5.108 C.
+ Điện tích cực đại giữa hai bản tụ q 0  0 
 4.105
 Áp dụng hệ thức độc lập cho hai đại lượng vuông pha q và i, ta có:
A

Đăng tải bởi

6



2

2

2

2

5 3
 i   q 
 i 
8
8
  1, 25.10 C.
      1  q  q 0 1     2,5.10 1  
 I0   q 0 
 I0 
 10 
Câu 29: Đáp án D
1
1
Để khác phục tật cận thị, ta mang kính phân kì có độ tụ D  

 2 dp.
CV
0,5
Câu 30: Đáp án B
+ cảm kháng của cuộn dây ZL  100 .
2


2

 u   i 
 Áp dụng hẹ thức độc lập thời gian cho đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm 
   1
 I0 Z   I0 
2

2
 100 2 
u
 I0  i     22  
  6 A.
 Z
 100 
2



+ Dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp một góc 0,5  i  6 cos 100t   A.
6

Câu 31: Đáp án C
+ Ảnh của vật thật cao hơn vật  thấu kính này là hội tụ.
d'

dd '
8.16 16
k    2 d  8

 Trường hợp ảnh là thật 

cm  f 


cm.
d
d  d ' 8  16 3
d '  16
d  d '  24
Câu 32: Đáp án A
 b  
  b  2

+ Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn nối tiếp 
và song song 
r.
r

2r
r

b
 b 2
+ Từ giả thuyết bài toán, ta có:
 2
 2
 R  2r  I1
 2  2r  0, 75
  1,5





r 1

 
 I2
 0, 6 
 R  0,5r
 2  0,5r
Câu 33: Đáp án D
2



2



  

 .
R

+ Công suất tiêu thụ của mạch P  

Rr
 R r 



R 

 2 302

 45 W.
 Pmax khi R  r , khi đó Pmax 
4r 4.5
Câu 34: Đáp án B

R 2  ZC2
.
+ Khi xảy ra cực đại của điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thuần ZL 
ZC

R  1
1
 ZL   x
Ta chuẩn hóa 
x
 ZC  n

+ Hệ số công suất của mạch tương ứng cos  

Đăng tải bởi

R
R 2   Z L  ZC 

2


 0,8 

1

4
n .
3
1
1 2
n
7


+ Kết hợp với
2

U L max

Z 
 U 1  C   U 
 R 

U L max
Z 
1  C 
 R 

2




U L max
 4
1  
3

2

 120 V  U 0  120 2  170 V.

Câu 35: Đáp án C
Giữa A và B có 5 đinh sóng với A, B cũng là đinh sóng  AB  4 . Chuẩn hóa   1.
7

4
 tan   h
4
h
+ Ta có 
 tan       tan C 

2
77
77 2
 tan   11
1 2
h

h

h
h
nhất khi
 Từ biểu thức trên, ta thấy rằng góc ACB lớn
h  77.
+ Gọi M là một điểm trên AC, để M ngược pha với
nguồn
2d M
thì
  2k  1   d M   2k  1 0,5.

+ Với khoảng giái trị của tính về phía C từ đường
vuông
chức
góc của O lên AC: 5, 47  d M  8, 7 , kết hợp với
năng Mode  7 ta tìm được 4 vị trí.
+ Tương tự như vây ta xét đoạn về phía A:
5, 47  d M  7 ta tìm được 2 vị trí
 Trên AC có 6 vị trí.
Câu 36: Đáp án A
+ Con lắc B được nâng lên trên vị trs cân bằng một đoạn l0 rồi thả nhẹ cho dao động với biên độ
A  l0  5 cm.

 tần số góc của dao động  

g

l0

10

 10 2 rad s.
0, 05

+ Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, với O1 và O 2 trùng với
bằng của hai vật
 Phương trình dao động của hai vật là:



 x  30  5cos 10 2t  2   30  5sin 10 2t


cm.

 y  30  5cos 10 2t    30  5cos 10 2t

 Khoảng cách giữa hai vật:








vị trí cân





3 

d  x 2  y 2  1825  300 2 sin 10 2t    d max  1825  300 2  47, 43 cm.
4 

Câu 37: Đáp án D
+ Tốc độ truyền âm v  f  0,75.440  330 m s.
10 
  f 
 1
 v  v 

  330  
  11,9.
f 
 
 75 440 
+ Viết kết quả v  330, 0  11,9 m s.
Câu 38: Đáp án D
Gọi công tại nơi phát là P, công suất hao phí là P và số bóng đền là n

Đăng tải bởi

8


P 

P2 R


U
P 
+ Ta có: P  P  200n 
2

P2 R
 200n  20P 2  106 P  2.108 n  0
2
U
y  ax 2  bx  c

Để phương trình trên có nghiệm P thì x  0  106   4.20.2.108 n  0  n  62,5
2

 Vậy giá trị lớn nhất của n là 62
Câu 39: Đáp án D




Biến đổi phương trình về dạng hàm cos: u  U 0 sin  t    U 0 cos  t  
6
3


1
5T
+ Tại t  0 , u  U 0 và đang tăng  u  0 lần thứ 1 vào thời điểm t 
.
2

12
+ Mỗi nữa chu kì có 1 lần u  0  tổng thời gian để u  0 lần thứ 2018 là:
T 5T 12107
t  2017. 

.107 s.
12 12
12
Câu 40: Đáp án C
U2 R
 R 2  25R  100  0.
+ Công suất tiêu thụ của mạch P  2
2
R   Z L  ZC 
 Phương trình trên cho ta hai nghiệm R  20  và R  5  .
U 02
1
1
C
102
1


.
+ Với mạch LC, ta có CU 02  LI02  I02  U 02 
2
2
L
ZL ZC 110.100 110


 Công suất tiêu hao lớn nhất ứng với R  20   Pmax 

Đăng tải bởi

I02 R
20

 0, 091 W.
2
110.2

9


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA

TỈNH HÀ GIANG

NĂM HỌC 2017 -2018
Bài thi : KHOA HỌC TỰ NHIÊN

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

Môn thi thành phần : VẬT LÍ
Thời gian làm bài : 50 phút không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh: ……………………………………………………..
Số báo danh : …………………………………………………………..

Câu 1: Một khung dây cứng, phẳng diện tích 25cm2, gồm 10 vòng dây, đặt trong từ trường đều, mặt phẳng
khung dây vuông góc vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị
hình vẽ. Tính độ biến thiên của từ thông qua khung dây kể từ t = 0 đến t = 0,4s.

A.   5.105 Wb

B.   7.105 Wb

C.

D.   6.105 Wb.

Câu 2: Sự hình thành dao động điện từ trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây?
A. Hiện tượng cộng hưởng điện

C. Hiện tượng cảm ứng điện từ

B. Hiện tượng tự cảm.

D. Hiện tượng từ hóa

Câu 3: Một sợi dây đàn dài 1 m, rung với tần số 200Hz, quan sát sóng dừng trên dây ta thấy có 6 nút. Tốc độ
truyền sóng trên dây là
A. 79,5m.

B. 80m.

C. 66,2m.

D. 66,7m


Câu 4: Khi ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác qua kính lúp phụ thuộc vào
A. Độ cao ảnh và độ cao vật

C. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt và độ cao vật

B. Tiêu cự của kính và độ cao vật.

D. khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt và tiêu cự kính.

Câu 5: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ
B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức
C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức

Đăng tải bởi


D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức
Câu 6: Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I = 1A.
Cho AAg = 108, nAg = 1, hằng số F = 96500 C/mol. Lượng Ag bám vào catot trong thời gian 16 phút 5 giây là:
A. 1,08kg.

B. 1.08mg.

C. 0,54g.

D. 1,08g.

Câu 7: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều 1 pha dựa vào:

A. Hiện tượng tự cảm

C. Khung dây quay trong điện trường.

B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.

D. Khung dây chuyển động trong từ trường

Câu 8: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa
hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, Io là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối
liên hệ giữa i,u, I0 là
A.

I

2
0

 i2

 CL  u

B.

I

2
0

 i2


 CL  u

2

C.

I

2
0

 i2

D.  I 02  i 2 

2

 CL  u

2

L
 u2
C

Câu 9: Một người đèo hai thùng nước ở phía sau xe đạp và xe đạp trên một con đường lát bê tông. Cứ cách 3
m, trên đường lại có một cái rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của nước trong thùng là 0,6s. Để nước trong
thùng sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc là bao nhiêu?
A. V = 18km/h.


B. v = 18,/s.

C. v = 10km/h.

D. v = 10m/s

Câu 10: Một mạch xoay chiều RLC không phân nhánh trong đó R = 50Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu
điện thế U = 120V, f≠ 0 thì lệch pha với u một góc 600, công suất của mạch là
A. 36W.

B. 72W.

C. 144W.

D. 288W

Câu 11: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây có L = 50mH và tụ điện có C = 5μF. Nếu đoạn mạch có điện trở
thuần R = 10-2 Ω, thì để duy trì dao động trong mạch luôn có giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ
điện là U0 = 12V. ta phải cung cấp cho mạch một công suất là
A. 72nW.

B. 72mW.

C. 72μW.

D. 7200W

Câu 12: Đặt điện áp u = U0.cos(100πt – π/6) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp thì cường độ
dòng điện trong mạch là i = I0.cos (100 πt +π/6) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:

A. 0,86.

B. 0,50.

C. 0,71.

D. 1,00

Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp. Biết R = 10Ω, cuộn cảm thuần
có L = 0,1/π (H), tụ điện có C = 5.10-4/π (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là

uL  20 2. cos(100 t  )(V) . Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:
2
A. u  40.cos(100 t   / 4) V

C. u  40 2.cos(100 t   / 4) V

B. u  40.cos(100 t   / 4) V

D. u  40 2.cos(100 t   / 4) V

Câu 14: Một người nhìn một hòn sỏi dưỡi đáy một bể nước thấy ảnh của nó dường như cách mặt nước một
khoảng 1,2m, chiết suất của nước là n = 4/3. Độ sâu của bể nước là

Đăng tải bởi


×