Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Đề và đáp án các mã đề thi thử THPT quốc gia môn vật lí 2018 của sở giáo dục đào tạo bắc giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.8 KB, 16 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi gồm: 04 trang)

KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi: 301

Họ tên thí sinh:……………………………………………………………
Số báo danh:………………………………………………………………
Câu 1: Tia phóng xạ  la
A. dòng các êlectron.

4
B. dòng hạt nhân 2 He . C. dòng các pôzitron.

D. bức xạ điện từ.

Câu 2: Các hạt nhân đồng vị la các hạt nhân có
A. cùng số nơtron nhưng khác nhau số prôtôn.
B. cùng số nơtron nhưng khác nhau số nuclôn.
C. cùng số prôtôn nhưng khác nhau số nuclôn.
D. cùng số nuclôn nhưng khác nhau số prôtôn.
Câu 3: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn
A. hướng theo chiều chuyển động của vật.
B. đổi chiều tác dụng khi vật đến vị trí biên.
C. hướng về vị trí cân bằng.
D. không đổi về cả hướng va độ lớn.
Câu 4: Phát biểu nao sau đây sai khi nói về đặc điểm của sóng điện từ?


A. Lan truyền được trong chân không.
B. La sóng ngang.
C. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường va từ trường tại một điểm luôn vuông pha.
D. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó cũng phản xạ va khúc xạ.
Câu 5: Khi nói về lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện, phát biểu nao sau đây sai?
A. Độ lớn tỉ lệ với cảm ứng từ.
B. Ngược hướng với từ trường.
C. Luôn vuông góc với phần tử dòng điện.
D. Độ lớn tỉ lệ với cường độ dòng điện.
Câu 6: Một điện tích điểm Q đặt trong điện môi đồng tính. Cường độ điện trường do điện tích điểm nay gây
ra tại điểm M cách điện tích điểm một đoạn r có độ lớn được xác định bằng công thức la
Q
Q
Q
Q
A. E  k
.
B. E  k 2 .
C. E   2 .
D. E  k 2 .
r
r
kr
r
Câu 7: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vao nước thì đại lượng không đổi la
A. chu kì sóng.
B. bước sóng.
C. tốc độ truyền sóng. D. năng lượng sóng.
Câu 8: Giới hạn quang điện
A. của kim loại phụ thuộc vao cường độ ánh sáng chiếu tới.

B. có giá trị không đổi cho mọi kim loại khác nhau.
C. của kim loại phụ thuộc vao bước sóng ánh sáng chiếu tới.
D. của kim loại khác nhau thì khác nhau.
Câu 9: Khi nói về sự huỳnh quang, phát biểu nao nao sau đây la đúng?
A. La hiện tượng phát quang xảy ra với chất rắn.
B. La sự phát quang ngắn, dưới 10-8s sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. Để có sự huỳnh quang thì không nhất thiết phải có ánh sáng kích thích.
D. Chỉ xảy ra với chất rắn.
π
Câu 10: Một dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ i = I 2cos(2πft - ) (A). Đại lượng I được gọi la
3
A. cường độ dòng điện trung bình.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng.
C. cường độ dòng điện cực đại.
D. cường độ dòng điện tức thời.
Câu 11: Một tia sáng truyền từ không khí đến mặt thoáng của nước, tia sáng hợp với mặt nước góc 60 o.
Nước có chiết suất n = 1,33. Góc khúc xạ của tia sáng gần bằng
A. 30o.
B. 45o.
C. 22o.
D. 40,6o.
Câu 12: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nao say đây la sai?
A. La sóng điện từ có tần số lớn hơn sóng vô tuyến điện.
B. Tác dụng nổi bật nhất la tác dụng nhiệt.
C. Có khả năng lam phát quang một số chất.
D. Có tác dụng sinh lí, hủy diệt tế bao.
Trang 1/16 - Mã đề thi 301


GIỚI THIỆU ĐÁP ÁN CHUẨN

đề)

CỦA SỞ CUNG CẤP( Tất cả các mã
301

302

303

304

1.

A

D

C

C

2.

C

A

D

D


3.

C

A

D

D

4.

C

A

B

A

5.

B

D

B

B


điều

6.

D

B

A

B

độ của dao động nay la

7.

A

A

A

A

Câu 14: Cho phản ứng hạt nhân
3
0
A. 1 H .
B.

1 e .

8.

D

C

B

B

9.

B

C

C

B

Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về
được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp
thoa bằng
A. 1,0 mm.
B.
6,0
Câu 16: Một điểm cách một dây dẫn

cm thì có độ lớn cảm ứng từ la 1,2
thì có độ lớn cảm ứng từ la
A. 3,6 μT.
B. 4,8 μT.
Câu 17: Khi có sóng dừng trên dây
chiều dai dây bằng
A. bốn lần bước sóng. B. hai lần
một lần bước sóng.
Câu 18: Kích thích cho một con lắc lò
cơ năng của nó bằng 25 mJ. Khi kích
điều hòa với biên độ bằng 2A thì cơ
A. 75 mJ.
B. 50 mJ.

10.

B

B

C

C

11.

C

B


A

A

12.

B

D

D

D

13.

A

C

A

B

14.

C

A


B

A

15.

C

D

C

C

16.

D

C

D

C

17.

C

C


A

C

18.

C

C

D

D

19.

A

B

A

B

20.

B

A


D

B

21.

B

B

D

D

22.

D

D

C

D

23.

B

D


D

A

24.

D

B

B

A

25.

A

D

B

D

26.

A

B


C

C

27.

A

D

A

D

áp

28.

B

C

C

A

hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp,

29.


D

C

C

D

30.

D

C

D

C

31.

A

A

A

B

32.


D

D

A

A

C. 400 W. D. 100 W.

33.

A

B

C

C

34.

C

D

B

A


35.

B

C

B

A

36.

D

B

D

C

37.

C

A

A

D


38.

A

B

C

C

r0  5,3.1011 m. Ở một trạng thái
chuyển động trên quỹ đạo có bán
quỹ đạo nay la
C. O.
D. N.
sóng nước trên mặt nước, hai nguồn
phương thẳng đứng với phương trình
tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên

39.

B

A

B

B

40.


D

A

B

B

Câu 13: Một chất điểm dao động

trình x  10 cos(2 t  ) (cm). Biên
3
A. 10 cm.
B. 2 cm.

Câu

19:

Đặt

điện

áp

đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C.
mạch có pha ban đầu bằng
π


A. .
B.
.
6
6
Câu

20:

Đặt

điện

dòng điện trong mạch có biểu thức
suất tiêu thụ của mạch điện la
A. 50 W.
B. 200 W.
Câu 21: Cho bán kính Bo la
dừng của nguyên tử hiđrô, êlectron
kính r  2,12.10 10 m. Tên gọi của
A. M.
B.
L.
Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa
A, B cách nhau 25 cm dao động theo
la u A  u B  a cos(20t  0,5) (với t

CÂU

hòa


với

C. 5 cm.
25
12

1
1

Mg + H �

22
11

4
C. 2 He .

phương

D. 20 cm.
Na + X. Hạt X la
1
D. 1 H .

giao thoa ánh sáng, hai khe S1 va S2
bước sóng . Người ta đo được
trên man la 6 mm. Khoảng vân giao
mm. C. 1,2 mm.
D. 2,0 mm.

thẳng dai vô hạn mang dòng điện 20
μT. Một điểm cách dây dẫn đó 60 cm
C. 0,2 μT. D. 0,4 μT.
hai đầu cố định với 6 bụng sóng thì
bước sóng. C. ba lần bước sóng. D.
xo dao động điều hòa với biên độ A thì
thích cho con lắc lò xo đó dao động
năng của nó bằng
C. 100 mJ.D. 125 mJ.
π
u = U 2cos(2πft - ) (V) vao
hai
3
Cường độ dòng điện tức thời trong
π
.
2
π
u = 100 2cos(100πt + ) (V)
vao
3
cuộn dây thuần cảm thì cường độ
π
i = 2 2cos(100πt + ) (A).
Công
3

C. 

π

.
3

D. 

Trang 2/16 - Mã đề thi 301


mặt nước la 40 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm dao động với
biên độ cực tiểu cách B một đoạn lớn nhất la
A. 45 cm.
B. 50 cm.
C. 49 cm.
D. 47 cm.
Câu 23: Hai dây dẫn thẳng dai vô hạn đặt song song cách nhau 14 cm trong không khí. Dòng điện chạy trong hai
dây dẫn ngược chiều va cùng cường độ 1,25 A. Độ lớn cảm ứng từ tại điểm M cách mỗi dây 25 cm bằng
A. 1,92.10-6 T.
B. 0,56.10-6 T.
C. 0,56.10-5 T.
D. 1,92.10-5 T.
Câu 24: Hai điện tích điểm q 1 = 10-8 C va q2 = -10-8 C đặt trong không khí tại hai điểm A va B cách nhau
Nm 2
10 cm. Gọi M la trung điểm của AB. Lấy k = 9.109 2 . Cường độ điện trường tổng hợp do q1 va q2 gây ra
C
tại M có độ lớn la
A. 36000 V/m.
B. 9.10-5 V/m.
C. 0 V/m.
D. 72000 V/m.
Câu 25: Dùng một hạt  có động năng 7,7 MeV bắn vao hạt nhân


14
7

N đang đứng yên gây ra phản ứng

 + 147 N � 178 O + p . Hạt prôton bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt . Biết động
năng của hạt ôxi la K O = 2,1 MeV va khối lượng các hạt tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Động
năng của hạt prôton la
A. 4,9 MeV.
B. 5,6 MeV.
C. 7,4 MeV.
D. 9,8 MeV.
Câu 26: Dung dịch fluorexêin hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,45 m phát ra ánh sáng có bước sóng
3
0,52 m. Tỉ số giữa công suất của chùm sáng phát quang va công suất của chùm sáng kích thích la . Tỉ số
4
giữa số phôtôn bị hấp thụ dẫn đến sự phát quang va số phôtôn kích thích trong một đơn vị thời gian la
13
3
15
4
A. .
B. .
C. .
D. .
15
4
13
3

Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vao hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L va tụ điện C mắc nối tiếp. Khi tần số của điện áp la 25 Hz hoặc 100 Hz
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở la như nhau. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở cực đại
thì tần số phải bằng
A. 50 Hz.
B. 130 Hz.
C. 60 Hz.
D. 65 Hz.
Câu 28: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có cùng phương, cùng tần số va có phương trình

5
lần lượt la x1  6 cos(10t  ) (cm) va x 2  6 cos(10 t  ) (cm) . Tại thời điểm li độ dao động tổng hợp la
6
6
3 cm va đang tăng thì li độ của dao động thứ hai la
A. -3 cm.
B. 6 cm.
C. 3 2 cm.
D. 3 3 cm.

Câu 29: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng 100g, treo thẳng đứng dao động điều hòa tại nơi có gia
tốc trọng trường g = 10 m/s2 với chu kì 0,4 s va biên độ 4 cm. Lấy π2 = 10. Khi vật lên đến vị trí cao nhất, độ
lớn lực đan hồi tác dụng vao vật bằng
A. 0,5 N.
B. 0,1 N.
C. 0,25 N.
D. 0.
Câu 30: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 H va một
tụ điện có điện dung C = 400 pF. Biết tốc độ truyền của sóng điện từ trong không khí la c = 3.10 8 m/s. Để máy thu
bắt được sóng vô tuyến có bước sóng từ 59,58 m đến 65,26 m thì phải mắc thêm tụ xoay Cv

A. nối tiếp với tụ C va có giá trị từ 150 pF đến 200 pF.
B. nối tiếp với tụ C va có giá trị từ 100 pF đến 200 pF.
C. song song với tụ C va có giá trị từ 100 pF đến 400 pF.
D. song song với tụ C va có giá trị từ 100 pF đến 200 pF.
Câu 31: Cho máy biến áp hạ áp lí tưởng có tỉ số hạ áp la 4. Tổng số vòng dây của cuộn sơ cấp va thứ cấp la
2200 vòng. Số vòng dây cuộn sơ cấp la
A. 1760.
B. 200.
C. 440.
D. 2000.
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thanh
phần đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6 μm va λ 2 = 0,4 μm. Trên man quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng
bậc 5 của bức xạ có bước sóng λ1, số vị trí có vân sáng trùng nhau của hai bức xạ la
A. 7.
B. 3.
C. 1.
D. 5.

Trang 3/16 - Mã đề thi 301


Câu 33: Một sóng dừng trên sợi dây có bước sóng λ. N la nút, hai điểm M1, M2 ở hai bên N cách N những
u1


khoảng
va . Tại thời điểm t, li độ của M1, M2 lần lượt la u1, u2 va khác không. Tỉ số
la
u2
6

8
3
2
3
2
.
B. 
.
C.
.
D.
.
2
3
2
3
Câu 34: Sau 1 ngay đêm thì 75% khối lượng ban đầu của một chất phóng xạ bị phân rã thanh chất khác. Chu
kì bán rã của chất phóng xạ đó la
A. 

A. 22 giờ.

B. 8 giờ.

C. 12 giờ.

D. 20 phút.

Câu 35: Một người mắt cận thị khi về gia chỉ nhìn được vật cách mắt từ 40 cm đến 80 cm. Để mắt người nay
nhìn rõ vật cách mắt 25 cm thì phải đeo sát mắt thấu kính có độ tụ la

A. -1,25 dp.

B. 1,5 dp.

C. -1,5 dp.

D. 2,0 dp.

Câu 36: Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 2  . Mắc nguồn điện nay với biến trở R tạo
thanh mạch điện kín. Để công suất tiêu thụ của mạch ngoai la 16 W thì biến trở có giá trị bằng
A. 2  hoặc 5  .

B. 1  hoặc 3  .

C. 3  hoặc 5  .

D. 4  hoặc 1  .

Câu 37: Một nguồn điểm S phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, ba điểm S, A, B nằm trên một phương
truyền sóng (A, B cùng phía so với S va AB = 33 m). Điểm M la trung điểm AB va cách S 80 m có mức
cường độ âm 40 dB. Biết vận tốc âm trong không khí la 340 m/s va cho rằng môi trường không hấp thụ âm
(cường độ âm chuẩn Io = 10-12 W/m2). Năng lượng của sóng âm trong không gian giới hạn bởi hai mặt cầu
tâm S qua A va B gần bằng
A. 71 J.
B. 71 mJ.
C. 78 J.
D. 78 mJ.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng va tần
số không đổi vao hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn
cảm L, biến trở R, va tụ điện C mắc nối tiếp theo đúng thứ

tự trên. Gọi M la điểm giữa L va R, N la điểm giữa R va C.
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của các điện áp hiệu dụng UAN
va UMB theo giá trị của biến trở R được cho như hình vẽ bên.
Khi giá trị của R bằng 60  thì điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu tụ điện gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 260 V.
B. 75 V.
C. 130 V.
D. 150 V.
Câu 39: Một con lắc đơn có chiều dai dây treo 1 m va vật nhỏ có khối lượng 100g mang điện tích +7.10 -6 C.
Treo con lắc đơn nay trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương nằm ngang có
độ lớn 104 V/m. Khi quả cầu đang cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường nhưng vẫn giữ nguyên
cường độ. Lấy g = 10 m/s 2. Trong quá trình dao động, hai vị trí trên quỹ đạo của quả nặng có độ cao chênh
lệch nhau lớn nhất la
A. 0,97 cm.
B. 2,20 cm.
C. 2,44 cm.
D. 1,96 cm.
Câu 40: Đặt điện áp u = U 0cost (U0 không đổi,  thay đổi được) vao hai đầu đoạn mạch AB gồm R,L,C
nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần L va tụ điện C va điện trở R có giá trị hữu hạn va không đổi. Khi  = 1 thì
công suất tiêu thụ của mạch la 40 W va dòng điện trong mạch sớm pha hơn u góc 1. Khi  = 2 thì công
suất tiêu thụ của mạch la 160 W va dòng điện trong mạch sớm pha hơn u góc 2 = 90 - 1. Hệ số công suất
của mạch khi  = 1 la
1
1
1
1
.
.
.

A.
B.
C. .
D.
2
5
10
2
----------- Hết -----------

Trang 4/16 - Mã đề thi 301


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi gồm: 04 trang)

KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi: 303

Họ tên thí sinh:……………………………………………………………
Số báo danh:………………………………………………………………
Câu 1: Tia phóng xạ  la
4
A. dòng hạt nhân 2 He .
C. dòng các pôzitron.


B. dòng các êlectron.
D. bức xạ điện từ.


Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  10 cos(2t  ) (cm). Chu kì của dao động
3
nay la
A. 2 s.
B. 0,5 s.
C. 4 s.
D. 1 s.
Câu 3: Phát biểu nao sau đây đúng khi nói về đặc điểm của sóng điện từ?
A. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không.
B. Sóng điện từ la sóng dọc.
C. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường va từ trường tại một điểm luôn ngược pha.
D. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó cũng phản xạ va khúc xạ.
Câu 4: Chọn câu trả lời không đúng.
A. Định luật về giới hạn quang điện không được giải thích bởi thuyết sóng của ánh sáng.
B. Thuyết lượng tử do Plăng đề xướng năm 1900.
C. Mỗi phôtôn bị hấp thụ truyền toan bộ năng lượng của nó cho một êlectron.
D. Anh-xtanh cho rằng ánh sáng gồm những hạt riêng biệt gọi la phôtôn.
Câu 5: Bản chất của lực hạt nhân la
A. lực tương tác điện.
B. lực tương tác mạnh.
C. lực tương tác từ.
D. lực tương tác hấp dẫn.
Câu 6: Phát biểu nao sau đây đúng? Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện có
A. phương vuông góc với phần tử dòng điện.
B. độ lớn tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện.
C. độ lớn tỉ lệ nghịch với cảm ứng từ.

D. chiều ngược hướng với từ trường.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Trang 5/16 - Mã đề thi 301


B. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
C. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
D. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc va gia tốc của vật luôn cùng dấu.

Câu 8: Một dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ i  I 2 cos(2ft  ) (A). Đại lượng f được gọi
3
la
A. tần số góc của dòng điện.
B. tần số của dòng điện.
C. chu kì của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
Câu 9: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nao say đây la sai?
A. La sóng điện từ có tần số lớn hơn sóng vô tuyến điện.
B. Tác dụng nổi bật nhất la tác dụng nhiệt.
C. Có tác dụng sinh lí, hủy diệt tế bao.
D. Không có khả năng lam phát quang được nhiều chất.
Câu 10: Một tia sáng truyền từ không khí đến mặt thoáng của nước với góc tới 45 o. Chiết suất của nước la
1,33. Góc khúc xạ của tia sáng gần bằng
A. 30o.
B. 28,9o.
C. 32,1o.
D. 40,6o.
Câu 11: Công của lực điện thực hiện được khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N la A MN. Hiệu điện thế
giữa hai điểm M va N la

q
A MN
A MN
A. U MN 
.
B. U MN  2 .
C. U MN  q.A MN .
D. U MN 
.
A MN
q
q
Câu 12: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với bước sóng λ, chu kì T. Tốc độ truyền sóng la

T
T

A.
.
B.
.
C. .
D. .
2T
2

T
2
3
4

Câu 13: Cho phản ứng hạt nhân 1 H + 1 H � 2 He + X . Hạt X la
1
0
4
A. 0 n .
B. 1 e .
C. 2 He .

1
D. 1 H .

Câu 14: Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dai vô hạn mang dòng điện 5A thì có cảm ứng từ 0,4 μT. Nếu
cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 10 A thì cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị la
A. 0,8 μT.
B. 1,2 μT.
C. 0,2 μT.
D. 1,6 μT.
Câu 15: Kích thích cho một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A thì cơ năng của nó bằng 36 mJ.
Khi kích thích cho con lắc lò xo đó dao động điều hòa với biên độ bằng 0,5A thì cơ năng của nó bằng
A. 54 mJ.
B. 18 mJ.
C. 9 mJ.
D. 144 mJ.
Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S 1 va S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng . Người ta đo được khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp trên man la 8 mm. Khoảng vân la
A. 4 mm.
B. 1,3 mm.
C. 1,6 mm.
D. 2 mm.
Câu 17: Khi có sóng dừng trên dây hai đầu cố định với 8 bụng sóng thì chiều dai dây bằng

A. bốn lần bước sóng. B. ba lần bước sóng.
C. hai lần bước sóng.
D. một lần bước sóng.
Câu 18: Một chất có khả năng phát quang ánh sáng mau đỏ va ánh sáng mau lục. Nếu dùng tia tử ngoại để
kích thích sự phát quang của chất đó thì ánh sáng phát quang có mau nao?
A. Mau lục.
B. Mau lam.
C. Mau đỏ.
D. Mau vang.
Câu 19: Đặt điện áp u  100 2 cos(100t) (V) vao hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần R, cuộn cảm thuần

L va tụ điện C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i  2 2 cos(100t  ) (A). Hệ
3
số công suất của mạch điện la
A. 0,5.
B. 1.
C. 0,75.
D. 0,25.
Câu 20: Đặt điện áp u  U 2 cos(2ft) (V) vao hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C. Cường độ dòng điện
tức thời trong mạch có pha ban đầu bằng
π
π
π
A. .
B.  .
C. 0.
D. .
3
2
2


Trang 6/16 - Mã đề thi 301


Câu 21: Một vật tham gia vao hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt

5
la x1  6 cos(10t  ) (cm) va x 2  6 cos(10t  ) (cm) . Tại thời điểm li độ dao động tổng hợp la 3 3 cm
6
6
va đang tăng thì li độ của dao động thứ nhất la
A. 3 cm.
B. -3 cm.
C. 3 3 cm.
D. 0 cm.
Câu 22: Trong hiện tương giao thao sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 25 cm dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình la u A  u B  a cos(20t  0,5) (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước la 40 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm dao động với
biên độ cực đại cách B một đoạn nhỏ nhất la
A. 5 cm.
B. 3 cm.
C. 1 cm.
D. 0,5 cm.
Câu 23: Hai dây dẫn thẳng dai vô hạn đặt song song cách nhau 20 cm trong không khí. Dòng điện chạy
trong hai dây dẫn cùng chiều va cùng cường độ 5 A. Độ lớn cảm ứng từ tại điểm M cách mỗi dây 10 cm
bằng
A. 0,56.10-6 T.
B. 1,92.10-6 T.
C. 2.10-5 T.
D. 0 T.

-8
-8
Câu 24: Hai điện tích điểm q1 = -2.10 C va q2 = -10 C đặt trong không khí tại hai điểm A va B cách nhau
N.m 2
20 cm. Gọi M la trung điểm của AB. Lấy k = 9.109
. Cường độ điện trường tổng hợp do q 1 va q2 gây
C2
ra tại M có độ lớn la
A. 27000 V/m.
B. 9000 V/m.
C. 108000 V/m.
D. 4,5.10-5 V/m.
9
Câu 25: Dùng một hạt prôton có động năng K p = 5 MeV bắn vao hạt nhân 4 Be đang đứng yên tạo nên phản
9
6
ứng: p + 4 Be �   3 Li . Hạt α bay ra với động năng 4 MeV theo phương vuông góc với phương tới của
7
hạt prôton. Lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Động năng của hạt nhân 3 Li
có giá trị la
A. 3 MeV.
B. 3,5 MeV.
C. 6,4 MeV.
D. 9 MeV.
11
Câu 26: Cho bán kính Bo la r0  5,3.10 m. Ở một trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển
động trên quỹ đạo có bán kính r  8, 48.1010 m. Tên gọi của quỹ đạo nay la
A. M.
B. O.
C. N.

D. L.
Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thanh
phần đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,64 μm va λ2 = 0,48 μm. Trên man quan sát, trong khoảng giữa hai vân
sáng bậc 4 của bức xạ có bước sóng λ1, số vị trí có vân sáng trùng nhau của hai bức xạ la
A. 3.
B. 7.
C. 1.
D. 5.
Câu 28: Cho máy tăng áp lí tưởng có tỉ số tăng áp la 10. Tổng số vòng dây của cuộn sơ cấp va thứ cấp la
3300 vòng. Số vòng dây cuộn sơ cấp la
A. 600 vòng.
B. 3000 vòng.
C. 300 vòng.
D. 330 vòng.
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vao hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L va tụ điện C mắc nối tiếp. Khi tần số của điện áp la 25 Hz hoặc 64 Hz
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở la như nhau. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở cực đại thì
tần số phải bằng
A. 60 Hz.
B. 65 Hz.
C. 40 Hz.
D. 50 Hz.
Câu 30: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 H va
một tụ điện có điện dung C = 400 pF. Lấy c = 3.10 8 m/s. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có bước sóng từ
65,3 m đến 70,53 m thì phải mắc thêm tụ xoay Cv
A. nối tiếp với tụ C va có giá trị từ 150 pF đến 200 pF.
B. nối tiếp với tụ C va có giá trị từ 100 pF đến 200 pF.
C. song song với tụ C va có giá trị từ 100 pF đến 400 pF.
D. song song với tụ C va có giá trị từ 200 pF đến 300 pF.
Câu 31: Dung dịch fluorexêin hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,48 μm phát ra ánh sáng có bước sóng 0,6 μm.

Tỉ số giữa số phôtôn của ánh sáng phát quang va số phôtôn của ánh sáng kích thích phát ra trong cùng một đơn
2
vị thời gian la . Hiệu suất phát quang la
5
A. 32%.
B. 40%.
C. 68%.
D. 50%.

Trang 7/16 - Mã đề thi 301


Câu 32: Một sóng dừng trên sợi dây có bước sóng λ. N la nút, hai điểm M1, M2 ở hai bên N cách N những
u1


khoảng
va . Tại thời điểm t, li độ của M1, M2 lần lượt la u1, u2 va khác không. Tỉ số
la
u2
12
8
1
1
A. 
.
B.
.
C. 2 .
D.  2 .

2
2
Câu 33: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng 100g, treo thẳng đứng dao động điều hòa tại nơi có gia
tốc trọng trường g = 10 m/s2 với chu kì 0,4 s va biên độ 6 cm. Lấy π2 = 10. Khi vật lên đến vị trí cao nhất, lực
đan hồi tác dụng vao vật có độ lớn
A. 0,25 N.
B. 0.
C. 0,5 N.
D. 0,1 N.
Câu 34: Sau 1 ngay đêm thì 93,75% khối lượng ban đầu của một chất phóng xạ bị phân rã thanh chất khác.
Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó la
A. 22 giờ.
B. 6 giờ.
C. 12 giờ.
D. 20 phút.
Câu 35: Một người mắt cận thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất la 12,5 cm va giới hạn nhìn rõ la 37,5 cm. Để
mắt người nay nhìn rõ vật ở xa vô cực không phải điều tiết thì phải đeo sát mắt thấu kính có độ tụ la
A. -2,6 dp.
B. -2,0 dp.
C. 3,0 dp.
D. 1,5 dp.
Câu 36: Một nguồn điện có suất điện động 6 V, điện trở trong 2 . Mắc nguồn điện nay với biến trở R tạo
thanh mạch điện kín. Để công suất tiêu thụ của mạch ngoai cực đại thì biến trở có giá trị bằng
A. 3  .
B. 1  .
C. 4  .
D. 2  .
Câu 37: Một nguồn điểm S phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, ba điểm S, A, B nằm trên một phương
truyền sóng (A, B cùng phía so với S va AB = 33 m). Điểm M la trung điểm AB va cách S 80 m có mức
cường độ âm 70 dB. Biết vận tốc âm trong không khí la 340 m/s va cho rằng môi trường không hấp thụ âm

(cường độ âm chuẩn Io = 10-12 W/m2). Năng lượng của sóng âm trong không gian giới hạn bởi hai mặt cầu
tâm S qua A va B gần bằng
A. 78 mJ.
B. 71 mJ.
C. 78 J.
D. 71 J.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng va tần
số không đổi vao hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm
cuộn cảm L, biến trở R, va tụ điện C mắc nối tiếp theo
đúng thứ tự trên. Gọi M la điểm giữa L va R, N la điểm
giữa R va C. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của các điện áp
hiệu dụng UAN va UMB theo giá trị của biến trở R được cho
như hình vẽ bên. Khi giá trị của R bằng 60  thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm gần giá trị nào nhất sau
đây?
A. 75V.
B. 260 V.
C. 130 V.
D. 150 V.
Câu 39: Một con lắc đơn có chiều dai dây treo 1 m va vật nhỏ có khối lượng 200g mang điện tích
q = 10-5 C. Treo con lắc đơn nay trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương
nằm ngang có độ lớn 104 V/m. Khi quả cầu đang cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường nhưng
vẫn giữ nguyên cường độ. Lấy g = 10 m/s 2. Trong quá trình dao động, hai vị trí trên quỹ đạo của quả nặng có
độ cao chênh lệch nhau lớn nhất la
A. 0,97 cm.
B. 1,12 cm.
C. 1,44 cm.
D. 1,96 cm.
Câu 40: Đặt điện áp u = U 0cost (U0 không đổi,  thay đổi được) vao hai đầu đoạn mạch AB gồm R,L,C
mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần L va tụ điện C va điện trở R có giá trị hữu hạn va không đổi. Khi   1

thì công suất tiêu thụ của mạch la 30 W va dòng điện trong mạch sớm pha hơn u góc 1. Khi   2 thì công
0
suất tiêu thụ của mạch la 210 W va dòng điện trong mạch sớm pha hơn u góc 2  90  1 . Hệ số công suất
của mạch khi   1 la
1
1
1
1
.
.
.
A.
B.
C. .
D.
2
10
2 2
5

----------- HẾT ----------

Trang 8/16 - Mã đề thi 301


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi gồm: 04 trang)

KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi: 304

Họ tên thí sinh:……………………………………………………………
Số báo danh:………………………………………………………………
Câu 1: Một đơn vị khối lượng nguyên tử có giá trị bằng
12
A. khối lượng một nguyên tử hạt nhân 6 C .
12
B. khối lượng một mol nguyên tử hạt nhân 6 C .
1
12
C.
khối lượng một nguyên tử hạt nhân 6 C .
12
1
D.
khối lượng một mol nguyên tử hạt nhân 126 C .
12

Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  10 cos(2t  ) cm. Tần số của dao động nay
3
la
A. 2 Hz.
B. 4 Hz.
C. 0,5 Hz.
D. 1 Hz.


Câu 3: Tia phóng xạ la
4
A. dòng hạt nhân 2 He . B. dòng các êlectron.
C. dòng các pôzitron. D. bức xạ điện từ.

Câu 4: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ v, chu kì T. Bước sóng la
1
v
T
A. vT .
B. .
C.
.
D. .
T
vT
v
Câu 5: Phát biểu nao sau đây sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Ánh sáng được tạo thanh bởi các hạt gọi la phôtôn.
B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
C. Ánh sáng đơn sắc có tần số f, mỗi phôtôn có năng lượng hf.
D. Trong chân không tốc độ của phôtôn la c = 3.108 m/s.
Câu 6: Phát biểu nao sau đây đúng? Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện
Trang 9/16 - Mã đề thi 301


A. cùng phương với phần tử dòng điện.
B. tỉ lệ với cường độ dòng điện.
C. tỉ lệ nghịch với cảm ứng từ.
D. cùng hướng với từ trường.

Câu 7: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn
A. hướng về vị trí cân bằng.
B. hướng theo chiều chuyển động của vật.
C. đổi chiều tác dụng khi vật đến vị trí biên.
D. không đổi về cả hướng va độ lớn.
π
Câu 8: Một dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ i = I 2cos(t - ) (A). Đại lượng  được gọi
3
la
A. tần số của dòng điện.
B. tần số góc của dòng điện.
C. chu kì của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
Câu 9: Phát biểu nao sau đây sai khi nói về đặc điểm của sóng điện từ?
A. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường va từ trường tại một điểm luôn đồng pha.
B. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ la sóng ngang.
D. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó cũng phản xạ va khúc xạ.
Câu 10: Một tia sáng truyền từ không khí đến mặt thoáng của nước, tia sáng hợp với mặt nước góc 50 o.
Nước có chiết suất n = 1,33. Góc khúc xạ của tia sáng bằng
A. 30o.
B. 32,1o.
C. 28,9o.
D. 40,6o.
Câu 11: Hệ thức liên hệ giữa cường độ điện trường đều va hiệu điện thế la
U
d
U
A. E  .
B. E  U.d .

C. E  .
D. E  2 .
d
U
d
Câu 12: Phát biểu nao sau đây la sai? Quang phổ liên tục
A. không phụ thuộc vao thanh phần hóa học của nguồn sáng.
B. do các chất rắn, lỏng, khí ở áp suất cao bị nung nóng phát ra.
C. la một dải có mau từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
D. la hệ thống gồm bảy mau đơn sắc khác nhau trên một nền tối.
3
4
1
Câu 13: Cho phản ứng hạt nhân X + 1 H � 2 He + 0 n. Hạt X la
1
2
4
A. 0 n .
B. 1 H .
C. 2 He .

1
D. 1 H .

Câu 14: Một dòng điện chạy trong một khung dây dẫn tròn gồm 20 vòng dây, đường kính vòng dây tròn la
20 cm với cường độ 10 A thì cảm ứng từ tại tâm các vòng dây có độ lớn la
A. 0,4π mT.
B. 0,2π mT.
C. 20π μT.
D. 0,2 mT.

Câu 15: Kích thích cho một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A thì cơ năng của nó bằng 64 mJ.
Khi kích thích cho con lắc lò xo đó dao động điều hòa với biên độ bằng 0,5A thì cơ năng của nó bằng
A. 32 mJ.
B. 96 mJ.
C. 16 mJ.
D. 128 mJ.
Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S 1 va S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng   0, 6 m. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp la 2 mm, khoảng cách từ man chứa hai khe đến
man ảnh la 2 m. Khoảng vân giao thoa bằng
A. 1,2 mm.
B. 6,67 mm.
C. 0,6 mm.
D. 6,0 mm.
Câu 17: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vao ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch nay phát
ra ánh sáng mau xanh lục. Đó la hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng.
B. hóa - phát quang.
C. quang - phát quang. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 18: Khi có sóng dừng trên dây hai đầu cố định với 2 bụng sóng thì chiều dai dây bằng
A. ba lần bước sóng.
B. bốn lần bước sóng. C. hai lần bước sóng.
D. một lần bước sóng.
Câu 19: Cho máy biến áp tăng áp lí tưởng có tỉ số tăng áp la 8. Tổng số vòng dây của cuộn sơ cấp va thứ cấp
la 3600 vòng dây. Số vòng dây của cuộn thứ cấp la
A. 360.
B. 3200.
C. 3000.
D. 400.
π
Câu 20: Đặt điện áp u = U 2cos(2πft - ) (V) vao hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R. Cường độ

3
dòng điện tức thời trong mạch có pha ban đầu bằng
π
π
π
A. .
B.  .
C. 0.
D. .
3
3
2
Trang 10/16 - Mã đề thi 301


Câu 21: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có cùng phương, cùng tần số va có phương trình

5
lần lượt la x1  6 cos(10t  ) (cm) va x 2  6 cos(10t  ) (cm). Tại thời điểm li độ dao động tổng hợp la
6
6
3 3 cm va đang tăng thì li độ của dao động thứ hai la
A. 0 cm.
B. - 3 3 cm.
C. 3 cm.
D. 3 3 cm.
Câu 22: Đặt điện áp u = 100 2cos(100πt) (V) vao hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L
π
va tụ điện C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2 2cos(100πt + ) (A). Công
4

suất tiêu thụ của mạch điện la
A. 50 W.
B. 100 W.
C. 200 W.
D. 100 2 W.
9
Câu 23: Dùng một hạt prôtôn có động năng K p = 5 MeV bắn vao hạt nhân 4 Be đang đứng yên tạo ra phản
9
6
ứng: p + 4 Be �   3 Li . Hạt α sinh ra bay theo phương vuông góc với phương tới của hạt prôtôn. Biết
6
động năng của hạt nhân 3 Li la KLi = 3 MeV va khối lượng các hạt tính theo đơn vị u bằng số khối của
chúng. Động năng của hạt α có giá trị la
A. 3,25 MeV.
B. 2 MeV.
C. 1,5 MeV.
D. 4 MeV.
11
Câu 24: Cho bán kính Bo la r0  5,3.10 m. Ở một trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển

động trên quỹ đạo có bán kính r  13, 25.10 10 m. Tên gọi của quỹ đạo nay la
A. O.
B. N.
C. L.
D. M.
Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vao hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L va tụ điện C mắc nối tiếp. Khi tần số của điện áp la 50 Hz hoặc 128 Hz
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở la như nhau. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở cực đại
thì tần số phải bằng
A. 40 Hz.

B. 50 Hz.
C. 60 Hz.
D. 80 Hz.
Câu 26: Trong hiện tương giao thao sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 25 cm dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình la u A  u B  a cos(20t  0,5) (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước la 40 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm dao động với biên
độ cực tiểu cách B một đoạn nhỏ nhất la
A. 5 cm.
B. 0,5 cm.
C. 3 cm.
D. 1 cm.
Câu 27: Hai dây dẫn thẳng dai song song dai vô hạn đặt cách nhau 20 cm trong không khí. Dòng điện chạy
trong hai dây dẫn ngược chiều va cùng cường độ 5 A. Độ lớn cảm ứng từ tại điểm M cách mỗi dây 10 cm
bằng
A. 1,92.10-6 T.
B. 0,56.10-6 T.
C. 0 T.
D. 2.10-5 T.
Câu 28: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có khối lượng vật nặng 100g dao động điều hòa tại nơi có gia tốc
trọng trường g = 10 m/s2 với chu kì 0,4 s va biên độ 3 cm. Lấy π2 = 10. Khi vật lên đến vị trí cao nhất, độ lớn
lực đan hồi tác dụng vao vật có độ lớn la
A. 0,25 N.
B. 0,1 N.
C. 0.
D. 0,5 N.
Câu 29: Một người mắt cận thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất la 11 cm va giới hạn nhìn rõ la 29 cm. Để mắt
người nay nhìn rõ vật ở xa vô cực không phải điều tiết thì phải đeo sát mắt thấu kính có độ tụ la
A. -3,45 dp.
B. 2,5 dp.
C. -1,25 dp.

D. -2,5 dp.
Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thanh
phần đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,60 μm va λ2 = 0,48 μm. Trên man quan sát, trong khoảng giữa hai vân
sáng bậc 10 của bức xạ có bước sóng λ1, số vị trí có vân sáng trùng nhau của hai bức xạ la
A. 1.
B. 7.
C. 5.
D. 3.
Câu 31: Một sóng dừng trên sợi dây có bước sóng λ. N la nút, hai điểm M1, M2 ở hai bên N cách N những
u1


khoảng
va
. Tại thời điểm t, li độ của M1, M2 lần lượt la u1, u2 va khác không. Tỉ số
la
u2
8
12
A.

1
.
2

B.  2 .

C.

2.


D. 

1
.
2

Trang 11/16 - Mã đề thi 301


Câu 32: Hai điện tích điểm q1 = 10-8 C va q2 = -10-8 C đặt trong không khí tại hai điểm A va B cách nhau 10 cm.
Gọi M la điểm nằm trên đường trung trực của AB sao cho AMB đều. Lấy k = 9.109 N.m2/C2. Cường độ
điện trường tổng hợp do q1 va q2 gây ra tại M có độ lớn la
A. 9000 V/m.
B. 0 V/m.
C. 15588,5 V/m.
D. 9.10-5 V/m.
Câu 33: Một nguồn điện có suất điện động 9 V, điện trở trong 3  . Mắc nguồn điện nay với biến trở R tạo
thanh mạch điện kín. Để công suất tiêu thụ của mạch ngoai la cực đại thì biến trở có giá trị bằng
A. 2  .
B. 4  .
C. 3  .
D. 1  .
-6
Câu 34: Mạch chọn sóng của máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có L = 10 H va tụ có điện dung C0 = 2 nF.
Biết tốc độ sóng điện từ la 3.10 8 m/s va lấy 2 10 . Để mạch có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng
từ 30 m đến 60 m thì ta phải ghép cùng với tụ C0 một tụ điện có điện dung thay đổi CV. Giá trị CV la
2
2
2

A. nF �C v �2 nF .
B. nF �C v �4,5 nF . C. nF �C v �1,5 nF . D. 2 nF �C v �15nF .
7
3
7
Câu 35: Sau 3 ngay đêm thì 93,75% khối lượng ban đầu của một chất phóng xạ bị phân rã thanh chất khác.
Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó la
A. 18 giờ.
B. 12 giờ.
C. 22 giờ.
D. 4 giờ.
Câu 36: Dung dịch fluorexêin hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,48 m phát ra ánh sáng có bước sóng
0,52 m. Tỉ số giữa số phôtôn bị hấp thụ va số phôtôn phát quang trong cùng một đơn vị thời gian la 2. Tỉ
số giữa công suất của chùm sáng phát quang va công suất của chùm sáng kích thích la
24
13
6
13
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
13
6
13
24

Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng va tần số không đổi vao hai đầu đoạn
mạch AB nối tiếp gồm cuộn cảm L, biến trở R,
va tụ điện C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên.
Gọi M la điểm giữa L va R, N la điểm giữa R va
C. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của các điện áp
hiệu dụng UAN va UMB theo giá trị của biến trở R
được cho như hình vẽ bên. Khi giá trị của R
bằng 50 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
biến trở gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 150 V.
B. 260 V.
C. 130 V.
D. 75 V.
Câu 38: Đặt điện áp u = U0cost (U0 không đổi,  thay đổi được) vao hai đầu đoạn mạch AB gồm R, L, C
nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần L va tụ điện C va điện trở R có giá trị hữu hạn va không đổi. Khi  = 1 thì
công suất tiêu thụ của mạch la 60 W va dòng điện trong mạch sớm pha hơn u góc 1. Khi  = 2 thì công
suất tiêu thụ của mạch la 180 W va dòng điện trong mạch sớm pha hơn u góc 2 = 90 - 1. Hệ số công suất
của mạch khi  = 1 la
1
1
1
1
.
.
.
A.
B.
C. .
D.

2
10
2 2
5
Câu 39: Một con lắc đơn có chiều dai dây treo 1 m va vật nhỏ có khối lượng 200g mang điện tích 1,2.10 -5 C.
Treo con lắc đơn nay trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương nằm ngang
có độ lớn 104 V/m. Khi quả cầu đang cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường nhưng vẫn giữ
nguyên cường độ. Trong quá trình dao động, hai vị trí trên quỹ đạo của quả nặng có độ cao chênh lệch nhau
lớn nhất la
A. 0,97 cm.
B. 1,61 cm.
C. 1,43 cm.
D. 1,96 cm.
Câu 40: Một nguồn điểm S phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, ba điểm S, A, B nằm trên một phương
truyền sóng (A, B cùng phía so với S va AB = 30 m). Điểm M la trung điểm AB va cách S 80 m có mức
cường độ âm 70 dB. Biết vận tốc âm trong không khí la 340 m/s va cho rằng môi trường không hấp thụ âm
(cường độ âm chuẩn Io = 10-12 W/m2). Năng lượng của sóng âm trong không gian giới hạn bởi hai mặt cầu
tâm S qua A va B gần bằng
A. 78 mJ.
B. 71 mJ.
C. 78 J.
D. 71 J.
---------- Hết ----------Trang 12/16 - Mã đề thi 301


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi gồm: 04 trang)

KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi: 302

Họ tên thí sinh:……………………………………………………………
Số báo danh:………………………………………………………………
Câu 1: Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân la
A. số hạt nuclôn.
B. năng lượng liên kết.
C. số hạt prôton.
D. năng lượng liên kết riêng.
Câu 2: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vao nước thì đại lượng không đổi la
A. tần số sóng.
B. bước sóng.
C. năng lượng sóng.
D. tốc độ truyền sóng.
Câu 3: Tia phóng xạ α la
4
A. dòng hạt nhân 2 He .
B. dòng các êlectron.
C. dòng các pôzitron.
D. bức xạ điện từ.
Câu 4: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nao sau đây la đúng?
A. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động của con lắc đồng hồ la dao động cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức la biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 5: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nao say đây la sai?
A. Tác dụng nổi bật nhất la tác dụng nhiệt.

B. Không có khả năng lam phát quang nhiều chất.
C. La sóng điện từ có tần số lớn hơn tần số sóng vô tuyến điện.
D. Có tác dụng sinh lí, hủy diệt tế bao.
Câu 6: Hai điện tích điểm q1 va q2 đặt cách nhau một đoạn r trong một điện môi đồng tính. Lực tương tác
giữa hai điện tích điểm nay có độ lớn được xác định bởi
qq
qq
qq
qq
A. F  k 1 22 .
B. F  k 1 22 .
C. F   1 22 .
D. F  k 1 2 .
r
r
kr
r

Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  10 cos(2t  ) (cm). Pha ban đầu của dao
3
động nay la


A.  .
B. .
C. .
D. 2.
3
3
Câu 8: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Biết hằng số Plăng la h, tốc độ ánh sáng

trong chân không la c. Năng lượng của một phôtôn ánh sáng đơn sắc trên la

hc

.
.
.
A.
B. h.
C.
D.
c
λ
h
Câu 9: Khi nói về hiện tượng quang dẫn, phát biểu nao sau đây la sai?
A. La hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi có ánh sáng thích hợp chiếu vao.
B. Mỗi phôtôn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một êlectron liên kết để nó trở thanh một êlectron dẫn.
C. Chỉ các phôtôn trong vùng tử ngoại mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn.
D. Các lỗ trống tham gia vao quá trình dẫn điện.
Câu 10: Phát biểu nao sau đây sai? Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện
A. vuông góc với phần tử dòng điện.
B. cùng hướng với từ trường.
C. tỉ lệ với cường độ dòng điện.
D. tỉ lệ với cảm ứng từ.
Trang 13/16 - Mã đề thi 301


Câu 11: Phát biểu nao sau đây sai khi nói về đặc điểm của sóng điện từ?
A. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
B. Sóng điện từ la sóng dọc.

C. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường va từ trường tại một điểm luôn đồng pha.
D. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó cũng bị phản xạ va khúc xạ.
π
Câu 12: Một dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ i = I 2cos(2πft - ) (A). Đại lượng I được
3
gọi la
A. cường độ dòng điện trung bình.
B. cường độ dòng điện cực đại.
C. cường độ dòng điện tức thời.
D. cường độ dòng điện hiệu dụng.
Câu 13: Khi có sóng dừng trên dây hai đầu cố định với 4 bụng sóng thì chiều dai dây bằng
A. bốn lần bước sóng. B. một lần bước sóng. C. hai lần bước sóng. D. ba lần bước sóng.
Câu 14: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dai vô hạn có cường độ 10A đặt trong chân không sinh ra
một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm la
A. 4.10-6 T.
B. 2.10-7 T.
C. 5.10-7 T.
D. 3.10-7 T.
Câu 15: Một tia sáng truyền từ không khí đến mặt thoáng của nước, tia sáng hợp với mặt nước góc 30 o.
Nước có chiết suất n = 1,33. Góc khúc xạ của tia sáng gần bằng
A. 22o.
B. 30o.
C. 60o.
D. 40o.
Câu 16: Cho máy hạ áp lí tưởng có tỉ số hạ áp la 8. Tổng số vòng dây của cuộn sơ cấp va thứ cấp la 3600
vòng dây. Số vòng dây cuộn thứ cấp la
A. 450.
B. 3200.
C. 400.
D. 200.

Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S 1 va S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng . Người ta đo được khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp trên man la 6 mm. Khoảng vân giao
thoa la
A. 4 mm.
B. 1 mm.
C. 1,2 mm.
D. 6 mm.
25
Câu 18: Cho phản ứng hạt nhân 12 Mg + X �
2
3
A. 1 H .
B. 1 H .

22
11

Na + 24 He. Hạt X la
1
C. 1 H .

D.

0
1

e.

π
Câu 19: Đặt điện áp u = U 2cos(2πft - ) (V) vao hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần L. Cường độ

3
dòng điện tức thời trong mạch có pha ban đầu bằng
π

π
π
A. .
B.  .
C. .
D.  .
6
6
2
3
Câu 20: Một người mắt cận thị khi về gia chỉ nhìn được vật cách mắt từ 40 cm đến 80 cm. Để mắt người nay
nhìn rõ vật ở xa vô cực không phải điều tiết thì phải đeo sát mắt thấu kính có độ tụ la
A. -1,25 dp.
B. -2,5 dp.
C. 1,25 dp.
D. 2,5 dp.

Câu 21: Kích thích cho một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A thì cơ năng của nó bằng 36
mJ. Khi kích thích cho con lắc lò xo đó dao động điều hòa với biên độ bằng 1,5A thì cơ năng của nó bằng
A. 24 mJ.
B. 81 mJ.
C. 16 mJ.
D. 54 mJ.
11
Câu 22: Cho bán kính Bo la r0  5, 3.10 m. Ở một trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển


động trên quỹ đạo có bán kính r  4, 77.1010 m. Tên gọi của quỹ đạo nay la
A. L.
B. O.
C. N.
D. M.
Câu 23: Hai dây dẫn thẳng dai vô hạn, song song cách nhau 14 cm trong không khí. Dòng điện chạy trong
hai dây dẫn cùng chiều va cùng cường độ 1,25 A. Độ lớn cảm ứng từ tại điểm M cách mỗi dây 25 cm
bằng
A. 1,92.10-5 T.
B. 0,96.10-5 T.
C. 0,96.10-6 T.
D. 1,92.10-6 T.
Câu 24: Dung dịch fluorexêin hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,49 m phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52
m. Tỉ số giữa công suất của chùm sáng phát quang va công suất của chùm sáng kích thích la 75%. Tỉ số %
giữa số phôtôn bị hấp thụ va số phôtôn phát quang của dung dịch la
Trang 14/16 - Mã đề thi 301


A. 82,7%.
B. 79,6%.
C. 75,0%.
D. 66,8%.
Câu 25: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L = 3 H va một tụ điện có điện dung C = 490 pF. Cho 2  10 ; c  3.108 m/s. Để máy thu bắt được sóng vô
tuyến có bước sóng từ 10 m đến 50 m thì phải mắc thêm tụ xoay Cv
A. song song với tụ C va có giá trị từ 0 pF đến 433 pF.
B. nối tiếp với tụ C va có giá trị từ 30 pF đến 90 pF.
C. song song với tụ C va có giá trị từ 9 pF đến 433 pF.
D. nối tiếp với tụ C va có giá trị từ 9 pF đến 433 pF.
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thanh

phần đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6 μm va λ2 = 0,4 μm. Trên man quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng
bậc 7 của bức xạ có bước sóng λ1, số vị trí có vân sáng trùng nhau của hai bức xạ la
A. 5.
B. 7.
C. 3.
D. 1.
-8
-8
Câu 27: Hai điện tích điểm q1 = 10 C va q2 = 2.10 C đặt trong không khí tại hai điểm A va B cách nhau 10
N.m 2
cm. Gọi M la trung điểm của AB. Lấy k  9.109
. Cường độ điện trường tổng hợp do q 1 va q2 gây ra tại
C2
M có độ lớn la
A. 360 V/m.
B. 1,8.10-4 V/m.
C. 108000 V/m.
D. 36000 V/m.
14
Câu 28: Dùng một hạt  có động năng 7,5 MeV bắn vao hạt nhân 7 N đang đứng yên gây ra phản ứng
 + 147 N � 178 O + p. Hạt prôton bay ra với động năng 2,4 MeV theo phương vuông góc với phương tới của
hạt . Lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Động năng của hạt Oxi la
A. 7,9 MeV.
B. 0,5 MeV.
C. 1,9 MeV.
D. 5,1 MeV.
Câu 29: Sau một ngay đêm thì 87,5% khối lượng ban đầu của một chất phóng xạ bị phân rã thanh chất khác.
Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó la
A. 8 phút.
B. 20 phút.

C. 8 giờ.
D. 4 giờ.
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vao hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L va tụ điện C mắc nối tiếp. Khi tần số của điện áp la 40 Hz hoặc
90 Hz thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở la như nhau. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở
cực đại thì tần số phải bằng
A. 50 Hz.
B. 65 Hz.
C. 60 Hz.
D. 130 Hz.
Câu 31: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng 100g, treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có gia
tốc trọng trường g = 10 m/s2 với chu kì 0,4 s va biên độ 5 cm. Lấy π2 = 10. Khi vật lên đến vị trí cao nhất, độ
lớn lực đan hồi tác dụng vao vật bằng
A. 0,25 N.
B. 0.
C. 0,5 N.
D. 0,1 N.
Câu 32: Một sóng dừng trên sợi dây có bước sóng λ. N la nút, hai điểm M1, M2 ở hai bên N cách N những
u1


khoảng
va
. Tại thời điểm t, li độ của M1, M2 lần lượt la u1, u2 va khác không. Tỉ số
la
u2
6
12
1
1

A. 
.
B.
.
C. 3 .
D.  3 .
3
3

Câu 33: Đặt điện áp u  100 2 cos(100t) (V) vao hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần R, cuộn cảm thuần

L va tụ điện C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i  2 2 cos(100t + )(A).
3
Công suất tiêu thụ của mạch điện la
A. 200 W.
B. 100 W.
C. 50 W.
D. 400 W.
Câu 34: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số va có phương trình

5
lần lượt la x1  6 cos(10t  ) (cm) va x 2  6 cos(10t  ) (cm). Tại thời điểm li độ dao động tổng hợp la
6
6
3 cm va đang tăng thì li độ của dao động thứ nhất la
A. 6 cm.
B. 3 3 cm.
C. 3 2 cm.
D. -3 cm.
Câu 35: Một nguồn điện có suất điện động 6 V, điện trở trong 2  . Mắc nguồn điện nay với biến trở R tạo

thanh mạch điện kín. Để công suất tiêu thụ của mạch ngoai la 4 W thì biến trở có giá trị bằng
A. 1  hoặc 2  .
B. 2  hoặc 5  .
C. 1  hoặc 4  .
D. 2  hoặc 4  .
Trang 15/16 - Mã đề thi 301


Câu 36: Một con lắc đơn có chiều dai dây treo 1 m va vật nhỏ có khối lượng 100g mang điện tích
q = 6.10-6 C. Treo con lắc đơn nay trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo
phương nằm ngang có độ lớn 104 V/m. Khi quả cầu đang cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường
nhưng vẫn giữ nguyên cường độ. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động, hai vị trí trên quỹ đạo của quả
nặng có độ cao chênh lệch nhau lớn nhất la
A. 1,44 cm.
B. 1,61 cm.
C. 0,97 cm.
D. 1,96 cm.
Câu 37: Đặt điện áp u = U0cost (U0 không đổi,  thay đổi được) vao hai đầu đoạn mạch AB gồm R,L,C
nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần L va tụ điện C va điện trở R có giá trị hữu hạn va không đổi. Khi  = 1
thì công suất tiêu thụ của mạch la 30 W va dòng điện trong mạch sớm pha hơn u góc 1. Khi  = 2 thì
công suất tiêu thụ của mạch la 270 W va dòng điện trong mạch sớm pha hơn u góc 2 = 90 - 1. Hệ số công
suất của mạch khi  = 1 la
1
1
1
1
.
.
.
A.

B.
C. .
D.
10
2
2 2
5
Câu 38: Trong hiện tương giao thao sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 25 cm dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình la u A  u B  a cos(20t  0,5) (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước la 40 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm dao động với
biên độ cực đại cách B một đoạn lớn nhất la
A. 45 cm.
B. 49 cm.
C. 21 cm.
D. 47 cm.
Câu 39: Một nguồn điểm S phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, ba điểm S, A, B nằm trên một phương
truyền sóng (A, B cùng phía so với S va AB = 30 m). Điểm M la trung điểm AB va cách S 80 m có mức
cường độ âm 40 dB. Biết vận tốc âm trong không khí la 340 m/s va cho rằng môi trường không hấp thụ âm
(cường độ âm chuẩn Io = 10-12 W/m2). Năng lượng của sóng âm trong không gian giới hạn bởi hai mặt cầu
tâm S qua A va B gần bằng
A. 71 J.
B. 78 J.
C. 71 mJ.
D. 78 mJ.
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng va tần
số không đổi vao hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm
cuộn cảm L, biến trở R, va tụ điện C mắc nối tiếp theo
đúng thứ tự trên. Gọi M la điểm giữa L va R, N la điểm
giữa R va C. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của các điện áp
hiệu dụng UAN va UMB theo giá trị của biến trở R được cho

như hình vẽ bên. Khi giá trị của R bằng 60  thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R gần giá trị nào nhất
sau đây?
A. 150 V.

B. 260 V.

C. 130 V.

D. 75 V.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 16/16 - Mã đề thi 301



×