Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

ĐỀ THI KỸ THUẬT CHÁY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (954.21 KB, 10 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ NHIỆT LẠNH
GV ra đề: TS.Nguyễn Văn Tuyên

ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ II
NĂM HỌC (2011-2012)
ĐỀ A
Môn: KỸ THUẬT CHÁY
Thời gian: 90’ Ngày thi: 07/06/2012
---------Ghi chú : Sinh viên được sử dụng tài liệu

Câu 1: (3 đ)
Qth = 21000 kJ/kg, Qkk = 900 kJ/(kg nhiên liệu). Tổn nhiệt do khói thải, do cháy không
hoàn toàn về hóa học, do cháy không hoàn toàn về cơ học, do tỏa nhiệt ra môi trường
và do xỉ thải là: 9%, 0,5%, 7%, 2% và 1%.
a) Xác định hiệu suất nhiệt. (1,5đ)
b) Tính lượng nhiệt sử dụng có ích Q1 khi đốt 1 kg than đá. (0,5đ)
c) Nêu rõ sự khác nhau giữa tổn thất do cháy không hoàn toàn về hóa học và tổn thất
do cháy không hoàn toàn về cơ học. (1đ)
Câu 2: (4 đ)
Khảo sát hệ thống đốt dầu FO tán sương bằng áp lực trang bị cho lò hơi tại mô hình
nhà máy nhiệt điện tại Bộ môn Công nghệ nhiệt lạnh, ĐHBK HCM.
a) Sơ đồ hệ thống dầu: như thực tế đã tham quan. (1,5đ)
b) Mô tả rõ ràng quá trình hoạt động ở chế độ vận hành ổn định. (1,5đ)
c) Trình bày rõ nguyên lý quá trình giảm công suất đốt (theo chế độ điều chỉnh công
suất liên tục). (1đ)
Câu 3: (3 đ)
Trình bày phương pháp làm sạch tro bụi trong khói thải từ buồng lửa đốt nhiên liệu rắn
bằng cyclon.



ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ NHIỆT LẠNH
GV ra đề: TS.Nguyễn Văn Tuyên

ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ II
NĂM HỌC (2011-2012)
ĐỀ B
Môn: KỸ THUẬT CHÁY
Thời gian: 90’ Ngày thi: 07/06/2012
---------Ghi chú : Sinh viên được sử dụng tài liệu

Câu 1: (3 đ)
Qth = 20500 kJ/kg, Qkk = 1100 kJ/(kg nhiên liệu). Tổn nhiệt do khói thải, do cháy
không hoàn toàn về hóa học, do cháy không hoàn toàn về cơ học, do tỏa nhiệt ra môi
trường và do xỉ thải là: 8,5 %, 0,3%, 8%, 1,5% và 0,7%.
a) Xác định hiệu suất nhiệt. (1,5đ)
b) Tính lượng nhiệt sử dụng có ích Q1 khi đốt 1 kg than đá. (0,5đ)
c) Nêu rõ sự khác nhau giữa tổn thất do cháy không hoàn toàn về hóa học và tổn thất
do cháy không hoàn toàn về cơ học. (1đ)
Câu 2: (4 đ)
Khảo sát hệ thống đốt dầu FO tán sương bằng áp lực trang bị cho lò hơi tại mô hình
nhà máy nhiệt điện tại Bộ môn Công nghệ nhiệt lạnh, ĐHBK HCM.
a) Sơ đồ hệ thống dầu: như thực tế đã tham quan. (1,5đ)
b) Mô tả rõ ràng quá trình hoạt động ở chế độ vận hành ổn định. (1,5đ)
c) Quá trình mồi lửa: sử dụng tia lửa điện để tạo ngọn lửa mồi bằng gas. (1đ)
Câu 3: (3 đ)
Trình bày làm sạch tro bụi trong khói thải từ buồng lửa đốt nhiên liệu rắn bằng phương
pháp ướt.



ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ - ĐỀ A
Môn học
: KỸ THUẬT CHÁY
Ngày kiểm tra : 07/06/2012

Câu 1: (3 đ)
Qth = 21000 kJ/kg, Qkk = 900 kJ/(kg nhiên liệu). Tổn nhiệt do khói thải, do cháy không
hoàn toàn về hóa học, do cháy không hoàn toàn về cơ học, do tỏa nhiệt ra môi trường và do
xỉ thải là: 9%, 0,5%, 7%, 2% và 1%.
(1,5đ)
a) Xác định hiệu suất nhiệt
 Hiệu suất toàn phần:
tp = 1 – (q2 + q3 + q4 + q5 + q6) = 1 - (9 + 0,5 + 7 + 2 + 1)/100 = 0,805
 Hiệu suất BL: bl = 1 – (q3 + q4 + q5 + q6) = 1 - (0,5 + 7 + 2 + 1)/100 = 0,895
 Hiệu suất QT cháy: ch = 1 – (q3 + q4 + q6) = 1 - (0,5 + 7 + 1)/100 = 0,915
(0,5đ)
b) Tính lượng nhiệt sử dụng có ích Q1 khi đốt 1 kg than đá;
Theo công thức:
tp = Q1 / Qc
Nhiệt lượng cấp vào BL: Qc = Qth + Qkk = 21000 + 900 = 21900 kJ/kg
Q1 = 0,805 x 21900 = 17629,5 kJ/(kg nhiên liệu)
Nhiệt sử dụng có ích:
c) Nêu rõ sự khác nhau giữa tổn thất do cháy không hoàn toàn về hóa học và tổn thất
do cháy không hoàn toàn về cơ học (theo bài giảng).
(1đ)
Câu 2: (4 đ)
Khảo sát hệ thống đốt dầu FO tán sương bằng áp lực trang bị cho lò hơi tại mô hình
nhà máy nhiệt điện tại Bộ môn Công nghệ nhiệt lạnh, ĐHBK HCM.

a) Sơ đồ hệ thống dầu: như thực tế đã tham quan
(1,5đ)
b) Mô tả rõ ràng quá trình hoạt động ở chế độ vận hành ổn định
(1,5đ)
c)
Trình bày rõ nguyên lý quá trình giảm công suất đốt (theo chế độ điều chỉnh công
suất liên tục)
(1đ)
Câu 3: (3 đ)
Phương pháp làm sạch tro bụi trong khói thải từ buồng lửa đốt nhiên liệu rắn bằng
cyclon.
Vẽ sơ đồ (1đ), mô tả nguyên lý hoạt động (1đ), ưu / nhược điểm của phương pháp này
(1đ): như tài liệu học (trang 6 chương 7) và báo cáo nhóm 6
TS. Nguyễn Văn Tuyên


ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ - ĐỀ B
Môn học
: KỸ THUẬT CHÁY
Ngày kiểm tra : 07/06/2012

Câu 1: (3 đ)
Qth = 20500 kJ/kg, Qkk = 1100 kJ/(kg nhiên liệu). Tổn nhiệt do khói thải, do cháy
không hoàn toàn về hóa học, do cháy không hoàn toàn về cơ học, do tỏa nhiệt ra môi trường
và do xỉ thải là: 8,5 %, 0,3%, 8%, 1,5% và 0,7%.
(1,5đ)
a) Xác định hiệu suất nhiệt
 Hiệu suất toàn phần:
tp = 1 – (q2 + q3 + q4 + q5 + q6) = 1 - (8,5 + 0,3 + 8 + 1,5 + 0,7)/100 = 0,81
 Hiệu suất BL: bl = 1 – (q3 + q4 + q5 + q6) = 1 - (0,3 + 8 + 1,5 + 0,7)/100 =

0,895
 Hiệu suất QT cháy: ch = 1 – (q3 + q4 + q6) = 1 - (0,3 + 8 + 0,7)/100 = 0,91
(0,5đ)
b) Tính lượng nhiệt sử dụng có ích Q1 khi đốt 1 kg than đá;
Theo công thức:
tp = Q1 / Qc
Nhiệt lượng cấp vào BL: Qc = Qth + Qkk = 20500 + 1100 = 21600 kJ/kg
Q1 = 0,81 x 21600 = 17496 kJ/(kg nhiên liệu)
Nhiệt sử dụng có ích:
c) Nêu rõ sự khác nhau giữa tổn thất do cháy không hoàn toàn về hóa học và tổn thất
do cháy không hoàn toàn về cơ học (theo bài giảng).
(1đ)
Câu 2: (4 đ)
Khảo sát hệ thống đốt dầu FO tán sương bằng áp lực trang bị cho lò hơi tại mô hình
nhà máy nhiệt điện tại Bộ môn Công nghệ nhiệt lạnh, ĐHBK HCM.
a) Sơ đồ hệ thống dầu: như thực tế đã tham quan
(1,5đ)
b) Mô tả rõ ràng quá trình hoạt động ở chế độ vận hành ổn định
(1,5đ)
c) Quá trình mồi lửa: sử dụng tia lửa điện để tạo ngọn lửa mồi bằng gas (1đ)
Câu 3: (3 đ)
Làm sạch tro bụi trong khói thải từ buồng lửa đốt nhiên liệu rắn bằng phương pháp
ướt.
Vẽ sơ đồ (1đ), mô tả nguyên lý hoạt động (1đ), ưu / nhược điểm của phương pháp này
(1đ): như tài liệu học (trang 8 chương 7) và báo cáo nhóm 6
TS. Nguyễn Văn Tuyên


TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HỒ CHÍ MINH
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ NHIỆT LẠNH

* * * * * *

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ - ĐỀ A
Môn học
: KỸ THUẬT CHÁY
Ngày kiểm tra : 04/04/2012
Thời gian
: 45 phút
Lưu ý: Sinh viên được sử dụng tài liệu + Nhớ ghi mã đề (A hay B,C,D) vào bài làm

Câu 1: (6 đ)
Một nhà máy đốt than đá với hệ số không khí thừa α = 1,35. Biết than có thành phần
làm việc [%] như sau:
C = 66,4
H = 4,6
O = 3,2
N = 1,0
S = 3,0
A = 14,8
W = 7,0
Hãy xác định các số liệu sau, đối với 1 kg nhiên liệu :
a.
Nhiệt trị thấp, Nhiệt trị cao
(1đ)
b.
Thể tích không khí và Thể tích khói lý thuyết
(2đ)
c.
Thể tích không khí và Thể tích khói thực tế
(1đ)

d.
Entanpi của khói tại nhiệt độ cháy lý thuyết, biết toàn bộ lượng không khí được
sấy sơ bộ bằng nguồn bên ngoài từ 30 oC lên 100 oC
(2đ)
Câu 2: (4 đ)
Hãy tính entanpi của khói tại t = 1000 oC đối với 1 kg nhiên liệu. Biết khói có thể tích
Vk = 10,2 Nm3/kg và thành phần thể tích như sau:
CO2 = 0,12
N2 = 0,74
O2 = 0,04
H2O = 0,10
(3đ)
Nếu nhiệt độ khói giảm còn một nửa so với giá trị cho ở trên thì có thể xem entanpi
của nó cũng giảm còn 50% được không? Cho biết lý do tại sao.
(1đ)
Người ra đề

TS. Nguyễn Văn Tuyên


TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HỒ CHÍ MINH
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ NHIỆT LẠNH
* * * * * *

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ - ĐỀ B
Môn học
: KỸ THUẬT CHÁY
Ngày kiểm tra : 04/04/2012
Thời gian
: 45 phút

Lưu ý: Sinh viên được sử dụng tài liệu + Nhớ ghi mã đề (A hay B,C,D) vào bài làm

Câu 1: (6 đ)
Một nhà máy đốt than đá với hệ số không khí thừa α = 1,4. Biết than có thành phần
làm việc [%] như sau:
C = 70,0
H = 4,2
O = 2,4
N = 1,2
S = 2,7
A = 14,5
W = 5,0
Hãy xác định các số liệu sau, đối với 1 kg nhiên liệu :
e.
Nhiệt trị thấp, Nhiệt trị cao
(1đ)
f.
Thể tích không khí và Thể tích khói lý thuyết
(2đ)
g.
Thể tích không khí và Thể tích khói thực tế
(1đ)
h.
Entanpi của khói tại nhiệt độ cháy lý thuyết, biết toàn bộ lượng không khí được
sấy sơ bộ bằng nguồn bên ngoài từ 30 oC lên 100 oC
(2đ)
Câu 2: (4 đ)
Hãy tính entanpi của khói tại t = 1100 oC đối với 1 kg nhiên liệu. Biết khói có thể tích
Vk = 10,8 Nm3/kg và thành phần thể tích như sau:
CO2 = 0,12

N2 = 0,74
O2 = 0,04
H2O = 0,10
(3đ)
Nếu nhiệt độ khói giảm còn một nửa so với giá trị cho ở trên thì có thể xem entanpi
của nó cũng giảm còn 50% được không? Cho biết lý do tại sao.
(1đ)
Người ra đề

TS. Nguyễn Văn Tuyên


TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HỒ CHÍ MINH
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ NHIỆT LẠNH
* * * * * *

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ - ĐỀ C
Môn học
: KỸ THUẬT CHÁY
Ngày kiểm tra : 04/04/2012
Thời gian
: 45 phút
Lưu ý: Sinh viên được sử dụng tài liệu + Nhớ ghi mã đề (A hay B,C,D) vào bài làm

Câu 1: (6 đ)
Một nhà máy đốt than đá với hệ số không khí thừa α = 1,3. Biết than có thành phần
làm việc [%] như sau:
C = 75,0
H = 2,1
O = 1,3

N = 0,8
S = 1,7
A = 13,6
W = 5,5
Hãy xác định các số liệu sau, đối với 1 kg nhiên liệu :
i.
Nhiệt trị thấp, Nhiệt trị cao
(1đ)
j.
Thể tích không khí và Thể tích khói lý thuyết
(2đ)
k.
Thể tích không khí và Thể tích khói thực tế
(1đ)
l.
Entanpi của khói tại nhiệt độ cháy lý thuyết, biết toàn bộ lượng không khí được
sấy sơ bộ bằng nguồn bên ngoài từ 30 oC lên 100 oC
(2đ)
Câu 2: (4 đ)
Hãy tính entanpi của khói tại t = 1200 oC đối với 1 kg nhiên liệu. Biết khói có thể tích
Vk = 9,8 Nm3/kg và thành phần thể tích như sau:
CO2 = 0,12
N2 = 0,74
O2 = 0,04
H2O = 0,10
(3đ)
Nếu nhiệt độ khói giảm còn một nửa so với giá trị cho ở trên thì có thể xem entanpi
của nó cũng giảm còn 50% được không? Cho biết lý do tại sao.
(1đ)
Người ra đề


TS. Nguyễn Văn Tuyên


TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HỒ CHÍ MINH
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ NHIỆT LẠNH
* * * * * *

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ - ĐỀ D
Môn học
: KỸ THUẬT CHÁY
Ngày kiểm tra : 04/04/2012
Thời gian
: 45 phút
Lưu ý: Sinh viên được sử dụng tài liệu + Nhớ ghi mã đề (A hay B,C,D) vào bài làm

Câu 1: (6 đ)
Một nhà máy đốt than đá với hệ số không khí thừa α = 1,4. Biết than có thành phần
làm việc [%] như sau:
C = 65,0
H = 3,4
O = 5,4
N = 1,0
S = 1,2
A = 18,0
W = 6,0
Hãy xác định các số liệu sau, đối với 1 kg nhiên liệu :
m.
Nhiệt trị thấp, Nhiệt trị cao
(1đ)

n.
Thể tích không khí và Thể tích khói lý thuyết
(2đ)
o.
Thể tích không khí và Thể tích khói thực tế
(1đ)
p.
Entanpi của khói tại nhiệt độ cháy lý thuyết, biết toàn bộ lượng không khí được
sấy sơ bộ bằng nguồn bên ngoài từ 30 oC lên 100 oC
(2đ)
Câu 2: (4 đ)
Hãy tính entanpi của khói tại t = 900 oC đối với 1 kg nhiên liệu. Biết khói có thể tích
Vk = 9,6 Nm3/kg và thành phần thể tích như sau:
CO2 = 0,12
N2 = 0,74
O2 = 0,04
H2O = 0,10
(3đ)
Nếu nhiệt độ khói giảm còn một nửa so với giá trị cho ở trên thì có thể xem entanpi
của nó cũng giảm còn 50% được không? Cho biết lý do tại sao.
(1đ)
Người ra đề

TS. Nguyễn Văn Tuyên


TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HỒ CHÍ MINH
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ NHIỆT LẠNH
* * * * * *


ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ
Môn học
: KỸ THUẬT CHÁY
Ngày kiểm tra : 04/04/2012

Câu 1: (6 đ)
Thành phần làm việc của nhiên liệu [%]:
Đề A:
C = 66,4
H = 4,6
O = 3,2
A = 14,8
W = 7,0
Đề B:
C = 70,0
H = 4,2
O = 2,4
A = 14,5
W = 5,0
Đề C:
C = 75,0
H = 2,1
O = 1,3
A = 13,6
W = 5,5
Đề D:
C = 65,0
H = 3,4
O = 5,4
A = 18,0

W = 6,0
a.
b.
c.
d.

S = 3,0

N = 1,2

S = 2,7

N = 0,8

S = 1,7

N = 1,0

S = 1,2

Nhiệt trị thấp, Nhiệt trị cao
(1đ)
Thể tích không khí và Thể tích khói lý thuyết
(2đ)
Thể tích không khí và Thể tích khói thực tế
(1đ)
Entanpi của khói tại nhiệt độ cháy lý thuyết, biết toàn bộ lượng không khí được
sấy sơ bộ bằng nguồn bên ngoài từ 30 oC lên 100 oC
(2đ)


TT Nội dung
1
Nhiệt trị thấp
2

Nhiệt trị cao

3

V kh. khí lý thuyết

Đơn vị
kcal/kg
kJ/kg
kcal/kg
kJ/kg
Nm3/kg

4

V khói lý thuyết
HS không khí
V kh. khí thực tế
V khói thực tế
Ia

Nm3/kg
Nm3/kg
Nm3/kg
kcal/kg


5
6
7

N = 1,0

Đề A
6462
27051
6751
28261
7.18

Đề B
6680
27964
6936
29034
7.41

Đề C
6568
27494
6714
28104
7.31

Đề D
5955

24929
6174
25844
6.65

7.66
1.35
9.7
10.2
6676.5

7.84
1.4
10.4
10.9
6909.7

7.61
1.3
9.5
9.8
6778.2

7.0
1.4
9.2
9.7
6159.7



Câu 2: (4 đ)
Tính entanpi của khói đối với 1 kg nhiên liệu. Biết khói có thể tích V = 10,2 Nm3/kg và
thành phần thể tích:
CO2 = 0,12
N2 = 0,74
O2 = 0,04
H2O = 0,10
(3đ)
Nếu nhiệt độ khói giảm còn một nửa so với giá trị cho ở trên thì có thể xem entanpi
của nó cũng giảm còn 50% được không? Cho biết lý do.
(1đ)
A
t
Vk

o

C
m3/kg

Thể tích các khí thành phần,
m3/kg
CO2
N2
O2
H2O
Giá trị (ct)
CO2
3
kcal/m N2

O2
H2O

B

C

D

1000
10.2

1100
10.8

1200
9.8

900
9.6

1.224
7.548
0.408
1.02

1.296
7.992
0.432
1.08


1.176
7.252
0.392
0.98

1.152
7.104
0.384
0.96

526
333
353
412

587
369
391
460

649
405
430
509

466
297
315
364


Entanpi khói
Ik
3721.6 4375.5 4367.7 3117.1
Nếu nhiệt độ khói giảm còn một nửa so với giá trị cho ở trên
thì KHÔNG thể xem entanpi của nó cũng giảm còn 50% .
Lý do: lúc đó nhiệt dung riêng (c*) của khói cao hơn (c/2)
Giảng viên
TS. Nguyễn Văn Tuyên



×