I. QUY ĐỊNH CHUNG
GIÁO VIÊN, CBQLGD
Mầm non
công lập
Đang giảng dạy,
giáo dục tại các CSGD
GDNN – GDTX
huyện (GDTX)
Phổ thông
công lập
1. ĐỐI TƯỢNG
GD chuyên biệt
công lập
GDTX tỉnh
(GDTX)
Đã được xếp hạng chức danh NN
2. Nguyên tắc
- Căn cứ VTVL, cơ cấu chức danh NN, nhu
cầu của CSGD, tình hình thực tế.
Lưu ý: Danh sách GV dự thi thăng hạng
xếp theo thứ tự ưu tiên từ trên xuống
- Thăng từ hạng thấp lên hạng cao hơn
liền kề cùng chức danh nghề nghiệp đang giữ
- Có đủ hồ sơ minh chứng theo quy định
(Nếu không phải là văn bằng, chứng chỉ, chứng
nhận thì minh chứng là xác nhận của CQ, đơn vị đảm bảo đúng thực chất và có sức thuyết phục)
- Bình đẳng, công khai, minh bạch, khách quan
và đúng quy định của pháp luật
3. Tiêu chuẩn, điều kiện ĐKDT
- Có đủ trình độ ĐTBD, năng lực CMNV của
hạng ĐKDT theo TTLT 20, 21, 22, 23/2015/TTBGDĐT-BNV
GIÁO VIÊN MẦM NON (Hạng II, III, IV)
Tiêu chuẩn,
điều kiện
1. Trình độ
đào tạo,
bồi dưỡng
Các tiêu chí
Hạng IV
V.07.02.06
Hạng III
V.07.02.05
Hạng II
V.07.02.04
1.1. Chuyên môn
TN TCSPMN
trở lên
TN
CĐSPMN
trở lên
TN ĐHSPMN
trở lên
1.2. Ngoại ngữ
A1 (hoặc A)
A2 (hoặc B)
A2 (hoặc B)
Cơ bản (hoặc
A)
Cơ bản
(hoặc A)
hạng III
1.3. Tin học
1.4. Chứng chỉ BD
Giáo viên Mầm
non
Cơ bản
(hoặc A)
hạng II
GIÁO VIÊN MẦM NON (Hạng II, III, IV) (tt)
Tiêu chuẩn,
điều kiện
Các tiêu chí
2.1. Khả năng về chủ
trương, đường lối , chính
sách, pháp luật, quy định...
về GDMN
2.2. Thực hiện chương trình
GDMN
2. Năng lực
CMNV
2.3. Khả năng tổ chức, phối
hợp với đồng nghiệp, cha mẹ
trẻ, cộng đồng trong công tác
chăm sóc, nuôi dưỡng, GD
trẻ
2.4. Khả năng quản lý, sử
dụng tài sản của đơn vị
Hạng IV
V.07.02.06
Nắm được
Hạng III
V.07.02.05
Nắm vững
Đúng
Có hiệu
quả
Biết phối
hợp
Chủ động
tổ chức,
phối hợp
Biết quản
lý, sử
dụng, bảo
quản và
giữ gìn
Hạng II
V.07.02.04
Chủ động tuyên
truyền, vận động
đồng nghiệp thực
hiện
Sáng tạo, linh hoạt;
hướng dẫn được
đồng nghiệp
Tích cực chủ động
phối hợp
GIÁO VIÊN MẦM NON (Hạng II, III, IV) (tt)
Tiêu chuẩn,
điều kiện
Các tiêu chí
Hạng III
V.07.02.05
CSTĐCS/GVG
trường trở lên
Hạng II
V.07.02.04
CSTĐCS/GVG
huyện trở lên
2.6. Thời gian giữ
hạng
Giữ hạng IV (tương
đương) đủ 3 năm
(hạng IV đủ 1 năm)
Giữ hạng III
(tương đương)
đủ 6 năm (hạng
III đủ 1 năm)
2.7. Thời gian tốt
nghiệp CMNV
TN CĐSP MN trước
khi thi/xét thăng
hạng từ đủ 1 năm
trở lên
TN ĐHSP MN
trước khi thi/xét
thăng hạng từ đủ
1 năm trở lên
2.5. Danh hiệu
2. Năng lực
CMNV (tt)
Hạng IV
V.07.02.06
GIÁO VIÊN TIỂU HỌC (Hạng II, III, IV)
Tiêu chuẩn,
điều kiện
1. Trình độ
ĐT,BD
Các tiêu chí
Hạng IV
V.07.03.09
Hạng III
V.07.03.08
Hạng II
V.07.03.07
1.1. Chuyên môn
TN TCSPTH
hoặc TCSP các
chuyên ngành
phù hợp với
môn giảng dạy
trở lên
TN CĐSPTH
hoặc CĐSP
các chuyên
ngành phù
hợp với môn
giảng dạy trở
lên
TN ĐHSPTH
hoặc ĐHSP các
chuyên ngành
phù hợp với môn
giảng dạy trở lên
1.2. Ngoại ngữ
A1 (hoặc A). GV
dạy NN thì trình
độ NN thứ 2 đạt
A1 (hoặc A)
A2 (hoặc B).
GV dạy NN thì
trình độ NN
thứ 2 đạt A2
(hoặc B)
A2 (hoặc B). GV
dạy NN thì trình
độ NN thứ 2 đạt
A2 (hoặc B)
1.3. Tin học
Cơ bản (hoặc A) Cơ bản (hoặc
A)
hạng III
1.4. Chứng chỉ bồi
dưỡng Giáo viên
Tiểu học
Cơ bản (hoặc
A)
hạng II
GIÁO VIÊN TIỂU HỌC (Hạng II, III, IV) (tt)
Tiêu chuẩn,
điều kiện
Các tiêu chí
2.1. Khả năng về chủ
trương, đường lối,
chính sách, PL, quy
định ...về GDTH
2.2. Thực hiện KH,
chương trình GDTH
2. Năng lực CMNV
Hạng IV
V.07.03.09
Nắm được
Nắm vững
Thực hiện
được
Thực hiện có
hiệu quả
2.3. Vận dụng kiến thức
về GD học và tâm sinh Vận dụng
lý lứa tuổi vào thực tiễn được
cuộc sống
2.4. Khả năng tổ chức,
phối hợp với đồng
nghiệp, cha mẹ học
sinh, cộng đồng để
nâng cao hiệu quả GD
học sinh TH
Hạng III
V.07.03.08
Biết phối
hợp
Hạng II
V.07.03.07
Chủ động tuyên
truyền, vận động
đồng nghiệp thực
hiện
Hướng dẫn được
đồng nghiệp
Vận dụng sáng
Vận dụng linh tạo, đánh giá
hoạt
được khả năng
vận dụng của
đồng nghiệp
Chủ động, tích
Tích cực phối cực phối hợp
hợp
GIÁO VIÊN TIỂU HỌC (Hạng II, III, IV) (tt)
Tiêu chuẩn,
điều kiện
Các tiêu chí
2.5. Vận dụng đổi mới
PPDH; tổ chức lớp
học; hoạt động dạy
học ở trường TH
2.6. Về SKKN hoặc
NCKHSP ứng dụng
2. Năng lực CMNV
(tt)
2.7. Danh hiệu
Hạng IV
V.07.03.09
Vận dụng
được
Hạng III
V.07.03.08
Hạng II
V.07.03.07
Biết viết;
biết áp
dụng vào
giảng dạy
Thường xuyên
vận dụng,
đánh giá hoặc
hướng dẫn
đồng nghiệp
làm SKKN
hoặc
NCKHSPUD
cấp trường trở
lên
Tích cực vận
dụng và có khả
năng phổ biến
SKKN hoặc
NCKHSPUD cấp
huyện trở lên
CSTĐCS/GVG
/GVCNG/ TPT
Đội giỏi trường
trở lên
CSTĐCS/GVG/
GVCNG/ TPT
Đội giỏi huyện
trở lên
GIÁO VIÊN TIỂU HỌC (Hạng II, III, IV) (tt)
Tiêu
chuẩn,
điều kiện
2. Năng
lực
CMNV
(tt)
Các tiêu chí
Hạng IV
V.07.03.09
Hạng III
V.07.03.08
Hạng II
V.07.03.07
2.8. Thời gian
giữ hạng
Giữ hạng IV (tương Giữ hạng III (tương
đương) đủ 3 năm (hạng đương) đủ 6 năm
IV đủ 1 năm)
(hạng III đủ 1 năm)
2.9. Thời gian
tốt nghiệp
CMNV
TN CĐSP TH trước khi TN ĐHSPTH trước
thi/xét thăng hạng từ đủ khi thi/xét thăng
1 năm trở lên
hạng từ đủ 1 năm
trở lên
GIÁO VIÊN THCS (Hạng I, II, III)
Tiêu chuẩn,
điều kiện
Các tiêu chí
Hạng III
V.07.04.12
TN CĐSP hoặc
CĐSP các
chuyên ngành
phù hợp với
môn giảng dạy
trở lên và có
chứng chỉ NVSP
THCS.
Hạng II
V.07.04.11
TN ĐHSP hoặc
ĐHSP các
chuyên ngành
phù hợp với
môn giảng dạy
trở lên và có
chứng chỉ
NVSP THCS.
Hạng I
V.07.04.10
TN ĐHSP hoặc
ĐHSP các
chuyên ngành
phù hợp với
môn giảng dạy
trở lên và có
chứng chỉ NVSP
THCS.
1.2. Ngoại ngữ
A1 (hoặc A). GV
dạy NN thì trình
độ NN thứ 2 đạt
A1 (hoặc A)
A2 (hoặc
B).GV dạy NN
thì trình độ NN
thứ 2 đạt A2
(hoặc B)
B1 (hoặc C). GV
dạy NN thì trình
độ NN thứ 2 đạt
B1 (hoặc C)
1.3. Tin học
Cơ bản (hoặc A) Cơ bản (hoặc
A)
hạng II
1.1. Chuyên môn
1. Trình độ
ĐT,BD
1.4. Chứng chỉ bồi
dưỡng GV THCS
Cơ bản (hoặc A)
hạng I
GIÁO VIÊN THCS (Hạng I, II, III) (tt)
Tiêu chuẩn,
điều kiện
Các tiêu chí
Nắm vững
Hạng I
V.07.04.10 (Bộ
tổ chức thi/xét
Chủ động tuyên
truyền, vận động
đồng nghiệp thực
hiện
2.2. Thực hiện KH,
Thực hiện
chương trình GD THCS được
Thực hiện có
hiệu quả
Hướng dẫn được
đồng nghiệp
2.3. Vận dụng kiến thức Biết vận
về GD học và tâm sinh dụng
lý lứa tuổi vào thực tiễn
cuộc sống
Vận dụng linh
hoạt và
hướng dẫn
đồng nghiệp
vận dụng
Vận dụng sáng
tạo, đánh giá
được khả năng
vận dụng của
đồng nghiệp
2.4. Việc vận dụng kiến Biết vận
thức về kinh tế, văn
dụng
hóa, xã hội trong tư vấn
hướng nghiệp cho HS
THCS
Vận dụng tốt
2.1. Khả năng về tuyên
truyền chủ trương,
đường lối, chính sách,
PL... về GD THCS
2. Năng lực CMNV
Hạng III
V.07.04.12
Nắm được
Hạng II
V.07.04.11
GIÁO VIÊN THCS (Hạng I, II, III) (tt)
Tiêu chuẩn,
điều kiện
2. Năng lực CMNV
(tt)
Các tiêu chí
Hạng III
V.07.04.12
2.5. Việc vận dụng kiến
thức về kinh tế, văn
hóa, xã hội trong nước
và quốc tế để định
hướng nghề nghiệp
cho HS THCS
2.6. Khả năng phối hợp Biết phối
với đồng nghiệp, cha
hợp
mẹ học sinh, cộng đồng
để nâng cao hiệu quả
giáo dục học sinh
THCS
Hạng II
V.07.04.11
Hạng I
V.07.04.10 (Bộ
tổ chức thi/xét
Linh hoạt
Tích cực phối Tích cực, chủ
hợp
động
GIÁO VIÊN THCS (Hạng I, II, III) (tt)
Tiêu chuẩn,
điều kiện
Các tiêu chí
Hạng III
V.07.04.12
2.7. Về SKKN hoặc sản
phẩm NCKHSP ứng dụng
Có khả năng
vận dụng
hoặc viết
SKKN,
NCKHSPUD
2.8. Đối với các sản phẩm
nghiên cứu KHKT của
học sinh THCS
Có khả năng
hướng dẫn
học sinh
nghiên cứu
KHKT
2. Năng lực
CMNV (tt)
Hạng I
V.07.04.10 (Bộ
tổ chức thi/xét
Có khả năng Có khả năng vận
vận dụng
dụng sáng tạo và
hiệu quả,
phổ biến SKKN
đánh giá
hoặc sản phẩm
hoặc hướng NCKHUD cấp
dẫn đồng
huyện trở lên
nghiệp viết
SKKN hoặc
sản phẩm
NCKHUD
cấp trường
trở lên
Hạng II
V.07.04.11
Có khả năng Có khả năng
đánh giá sản hướng dẫn, đánh
phẩm
giá sản phẩm
GIÁO VIÊN THCS (Hạng I, II, III) (tt)
Tiêu chuẩn,
điều kiện
Các tiêu chí
2.9. Danh hiệu
2. Năng lực
CMNV (tt)
Hạng III
V.07.04.12
Hạng I
V.07.04.10 (Bộ tổ
chức thi/xét
CSTĐCS/GVG/
CSTĐCS/GVG/
GVCNG/ TPT Đội giỏi GVCNG/ TPT Đội
trường trở lên
giỏi huyện trở lên
Hạng II
V.07.04.11
2.10. Thời gian
giữ hạng
Giữ hạng III (tương
đương) đủ 6 năm
(hạng II đủ 1 năm)
2.11. Thời gian
tốt nghiệp CMNV
TN ĐHSP hoặc
ĐHSP các chuyên
ngành phù hợp với
môn giảng dạy trước
khi thi/xét thăng hạng
từ đủ 1 năm trở lên
Giữ hạng II
(tương đương) đủ
6 năm (hạng II đủ
1 năm)
GIÁO VIÊN THPT (Hạng I, II, III)
Tiêu chuẩn,
điều kiện
Hạng III
V.07.05.15
Hạng II
V.07.05.14
1.1. Chuyên môn
TN ĐHSP hoặc
ĐHSP các chuyên
ngành phù hợp với
môn giảng dạy trở
lên và có chứng
chỉ NVSP THPT.
TN ĐHSP hoặc
ĐHSP
các
chuyên ngành
phù hợp với
môn giảng dạy
trở lên và có
NVSP THPT.
Hạng I
V.07.05.13 (Bộ
tổ chức thi/xét)
TN Thạc sĩ đúng
hoặc phù hợp
với môn học
giảng dạy trở
lên; PHT có thể
thay thế bằng
Thạc sĩ QLGD
trở lên; có NVSP
nếu không có
bằng ĐHSP.
1.2. Ngoại ngữ
A2 (hoặc B). GV A2 (hoặc B).GV
dạy NN thì trình độ dạy NN thì trình
NN thứ 2 đạt A2 độ NN thứ 2 đạt
(hoặc B)
A2 (hoặc B)
B1 (hoặc C). GV
dạy NN thì trình
độ NN thứ 2 đạt
B1 (hoặc C)
1.3. Tin học
Cơ bản (hoặc A)
Các tiêu chí
1. Trình độ
ĐT,BD
1.4. Chứng chỉ bồi
dưỡng GV THPT
Cơ bản (hoặc Cơ bản (hoặc A)
A)
hạng II
hạng I
GIÁO VIÊN THPT (Hạng I, II, III) (tt)
Tiêu
chuẩn,
điều kiện
Các tiêu chí
Hạng III
V.07.05.15
Hạng II
V.07.05.14
Hạng I
V.07.05.13 (Bộ
tổ chức
thi/xét)
Chủ động tuyên
truyền, vận
động đồng
nghiệp thực
hiện
2.1. Khả năng về chủ
trương, đường lối, chính
sách, PL ...về GD THPT
Nắm được
Nắm vững
2.2. Thực hiện KH, chương
trình GD THPT
Thực hiện
được
Thực hiện tốt
Hướng dẫn
được đồng
nghiệp
Vận dụng linh
hoạt và hướng
dẫn đồng nghiệp
vận dụng
Vận dụng sáng
tạo, đánh giá
được khả năng
áp dụng của
đồng nghiệp
2. Năng lực
2.3. Vận dụng kiến thức về
Biết vận
CMNV
GD học và tâm sinh lý lứa
dụng
tuổi vào thực tiễn cuộc sống
2.4. Việc vận dụng kiến thức Biết vận
về kinh tế, văn hóa, xã hội
dụng
trong tư vấn hướng nghiệp,
phân luồng HS THPT
Vận dụng tốt
GIÁO VIÊN THPT (Hạng I, II, III) (tt)
Tiêu chuẩn,
điều kiện
2. Năng lực
CMNV (tt)
Các tiêu chí
Hạng III
V.07.05.15
Hạng II
V.07.05.14
Biết cách
phối hợp
Tích cực phối
hợp
2.5. Việc vận dụng kiến
thức về kinh tế, văn hóa, xã
hội trong nước và quốc tế
để định hướng hiệu quả
nghề nghiệp cho HS THPT
2.6. Khả năng phối hợp với
đồng nghiệp, cha mẹ học
sinh, cộng đồng để nâng
cao hiệu quả giáo dục học
sinh THPT
Hạng I
V.07.05.13 (Bộ
tổ chức thi/xét)
Linh hoạt
Tích cực, chủ
động
GIÁO VIÊN THPT (Hạng I, II, III) (tt)
Tiêu chuẩn,
điều kiện
Các tiêu chí
Hạng III
V.07.05.15
Hạng II
V.07.05.14
2.7. Về SKKN hoặc sản
phẩm NCKHSP ứng
dụng
Có khả năng
vận dụng
hoặc viết
SKKN,
NCKHSPƯD
Có khả năng
vận dụng
hiệu quả,
đánh giá
hoặc hướng
dẫn đồng
nghiệp viết
SKKN, sản
phẩm
NCKHSPƯD
cấp trường
trở lên
2.8. Đối với các sản
phẩm nghiên cứu KHKT
của học sinh THPT
Có khả năng
hướng dẫn
học sinh
nghiên cứu
KHKT
Có khả năng
hướng dẫn,
đánh giá sản
phẩm từ cấp
trường trở
lên
2. Năng lực
CMNV (tt)
Hạng I
V.07.05.13 (Bộ
tổ chức thi/xét)
Có khả năng vận
dụng sáng tạo và
phổ biến SKKN
hoặc sản phẩm
NCKHSPƯD cấp
tỉnh trở lên
Có khả năng
hướng dẫn, đánh
giá sản phẩm từ
cấp tỉnh trở lên
GIÁO VIÊN THPT (Hạng I, II, III) (tt)
Tiêu chuẩn,
điều kiện
Các tiêu chí
2.9. Danh hiệu
CSTĐCS/GVG/
GVCNG/ cấp trường
trở lên
Hạng I
V.07.05.13 (Bộ tổ
chức thi/xét)
CSTĐ cấp tỉnh/GVG/
GVCNG/ cấp tỉnh trở
lên
2.10. Thời gian giữ
hạng
Giữ hạng III (tương
đương) đủ 6 năm
(hạng III đủ 1 năm)
Giữ hạng II (tương
đương) đủ 6 năm
(hạng II đủ 1 năm)
2. Năng lực
CMNV (tt)
Hạng III
V.07.05.15
Hạng II
V.07.05.14
II. NỘI DUNG, HÌNH THỨC THI
Người dự thi thăng từ hạng hiện tại lên hạng cao
hơn liền kề thực hiện bài thi gồm 04 môn:
1. Kiến thức chung
2. Chuyên môn, nghiệp vụ
3. Ngoại ngữ
4. Tin học
Nội dung, hình thức, dung lượng kiến thức của
đề thi, thời gian từng môn thi được quy định
cụ thể tại Điều 4, 5, 6 của TT20/2017/TTBGDĐT
Trường hợp miễn thi Ngoại ngữ, Tin học:
Miễn thi Ngoại ngữ: Thuộc 1 trong các trường hợp sau:
1. Tính đến
31/12 của
năm tổ
chức thi
Nam: 55
tuổi trở lên
Nữ: 50 tuổi
trở lên
2. GV ở vùng
DTTS và miền
núi hoặc
Trường
PTDTNT/ bán
trú, có chứng
chỉ BD tiếng
DTTS do cơ
sở ĐT cấp
theo thẩm
quyền
3. Học tập,
nghiên cứu
toàn thời gian
ở nước ngoài
và được cấp
bằng ĐH, ThS,
TS của một
trong các
nước Anh,
Nga, Pháp
Đức, Trung
Quốc
4. Có bằng
TN ĐH thứ
hai là bằng
ngoại ngữ
thuộc 1 trong
các ngôn
ngữ: Anh,
Pháp, Nga,
Đức, Trung
Quốc
Trường hợp miễn thi Ngoại ngữ, Tin học (tt)
5. - Hạng IV lên hạng III: Ngoại ngữ bậc 3 trở lên (B1) hoặc TOEFL
PBT 450 điểm, TOEFL CBT 133 điểm; TOEFL iBT 45 điểm.
- Hạng III lên hạng II: Ngoại ngữ bậc 3 trở lên (B1) hoặc TOEFL PBT
450 điểm, TOEFL CBT 133 điểm; TOEFL iBT 45 điểm, IELTS 4,5 điểm
trở lên ,
- Hạng II lên hạng I: Ngoại ngữ bậc 4 trở lên (B2) hoặc TOEFL PBT
500 điểm, TOEFL CBT 173 điểm, TOEFL iBT 61 điểm, IELTS 5,5 điểm
Đối với GV giảng dạy môn Ngoại ngữ thì các quy định miễn thi ngoại
ngữ nêu trên phải là ngôn ngữ khác với ngoại ngữ đang giảng dạy
MIỄN THI TIN HỌC
Có bằng tốt nghiệp Trung cấp trở lên chuyên ngành Tin học
hoặc Công nghệ thông tin
Điều khoản thi hành
của Thông tư 20/2017/TT-BGDĐT
-
Hiệu lực từ ngày 03/10/2017, thay thế Thông tư 34/2010/TT-BGDĐT
- GV dự thi TRƯỚC ngày 31/12/2018:
+ Chưa yêu cầu có chứng chỉ BD theo hạng chức danh nghề nghiệp;
+ Chưa yêu cầu thời gian giữ hạng liền kề hạng dự thi gần nhất tối thiểu 01 năm trở lên.
+ Tối đa 01 năm kể từ ngày công bố kết quả thi thăng hạng, cơ quan, đơn vị cử GV dự
khóa bồi dưỡng để có chứng chỉ của hạng dự thi. Nếu không đạt chứng chỉ theo hạng,
không bổ nhiệm vào hạng đã trúng tuyển và không bảo lưu kết quả.
- GV dự thi SAU ngày 31/12/2018: PHẢI ĐẢM BẢO ĐỦ CÁC ĐIỀU KIỆN THEO QUY ĐỊNH
TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 3 CỦA THÔNG TƯ 20/2017/TT-BGDĐT
- Hiện tại thực hiện quy đổi chứng chỉ Ngoại ngữ và Tin học theo Công văn 4277/UBND-VX
ngày 10/11/2016 của ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long “về việc chấp thuận quy đổi giá trị
tương đương của các chưng chỉ ngoại ngữ và tin học trên địa bàn tỉnh”