Tải bản đầy đủ (.pdf) (65 trang)

Nghiên cứu ảnh hưởng của cường độ chống cắt đất không bão hòa đến sự ổn định đập đất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 65 trang )

- 152 -

Phô lôc


- 153 -

Phụ lục I

Hiệu chuẩn các thiết bị đo lực và đo áp lực
nước lỗ rỗng trong luận án


- 154 -

Hiệu chuẩn cảm biến đo áp lực nước lỗ rỗng

Bảng I.1. Kết quả hiệu chuẩn cảm biến đo áp lực nước lỗ rỗng
Thứ tự
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12


13

Lực
kPa
0
10
20
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500

Chỉ thị trên cảm biến
kPa
0,2
10,1
20,3
49,0
100,0
151,0
201,0
248,0
299,0
352,0

399,0
451,0
502,0

600

y = 0,9981x + 0,2158
2

Lc nộn, (kPa)

500

R =1

400
300
200
100
0
0

100

200

300

400


500

S c trờn ng h ni vi cm bin, (kPa)

600


- 155 -

Hiệu chuẩn vòng đo lực máy cắt ba trục

Bảng I.2. Kết quả hiệu chuẩn vòng đo lực máy cắt ba trục
Thứ tự

Lực nén

Chỉ thị trên đồng hồ đo lực

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12


N
0
21
50
100
151
201
251
305
351
402
452
500

Div ( 10-3 mm)
0
10
24
48
72
96
120
146
168
192
216
239

600


y = 2,0919x - 0,0133
2

Lc nộn, (N)

500

R =1

400
300
200
100
0
0

50

100

150

200

S c trờn ng h o lc, (Div)

250

300



- 156 -

Hiệu chuẩn vòng đo lực máy cắt trực tiếp

Bảng I.3. Kết quả hiệu chuẩn vòng đo lực máy cắt trực tiếp
Thứ tự

Lực nén

Chỉ thị trên đồng hồ đo lực

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

N
0
50

100
150
175
200
225
250
275
350
400
450
500

Div ( 10-2 mm)
0,0
9,0
18,0
27,0
31,8
36,2
40,8
45,0
50,0
63,0
72,0
81,0
90,0

600

y = 5,5556x - 0,3775

2

Lc nộn, (N)

500

R =1

400
300
200
100
0
0

20

40

60

S c trờn ng h o lc, (Div)

80

100


- 157 -


Phô lôc II

KÕt qu¶ thÝ nghiÖm x¸c ®Þnh
®­êng cong ®Æc tr­ng ®Êt-n­íc
cho c¸c mÉu ®Êt thÝ nghiÖm


- 158 -

Bảng II.1. Kết quả thí nghiệm xác định SWCC cho mẫu vật liệu đầm nén Khe Cát
Lực hút dính,
(ua-uw)

Trọng lượng dao
+ mẫu đất khi ổn
định

Thể tích nước
trong mẫu đất,
Vw

Độ ẩm thể tích,
qw

(kPa)

(G)

(cm3)


0

158,03

27,34

0,456

10

155,55

24,86

0,414

20

155,12

24,43

0,407

50

154,45

23,76


0,396

100

152,66

21,97

0,366

200

151,76

21,07

0,351

400

151,37

20,68

0,345

Bảng II.2. Kết quả thí nghiệm xác định SWCC cho mẫu vật liệu đầm nén Sông Sắt 1
Lực hút dính,
(ua-uw)


Trọng lượng dao
+ mẫu đất khi ổn
định

Thể tích nước
trong mẫu đất,
Vw

Độ ẩm thể tích,
qw

(kPa)

(G)

(cm3)

0

166,71

20,90

0,348

10

164,86

19,05


0,318

20

164,55

18,74

0,312

40

163,90

18,09

0,302

80

162,80

16,99

0,283

160

161,89


16,08

0,268

320

161,69

15,88

0,265


- 159 -

Bảng II.3. Kết quả thí nghiệm xác định SWCC cho mẫu vật liệu đầm nén Sông Sắt 2
Lực hút dính,
(ua-uw)

Trọng lượng dao
+ mẫu đất khi ổn
định

Thể tích nước
trong mẫu đất,
Vw

Độ ẩm thể tích,
qw


(kPa)

(G)

(cm3)

0

177,76

20,67

0,345

10

177,22

20,13

0,336

20

176,90

19,81

0,330


50

176,12

19,03

0,317

100

175,35

18,26

0,304

200

174,88

17,79

0,297

400

174,56

17,47


0,291

Bảng II.4. Kết quả thí nghiệm xác định SWCC cho mẫu vật liệu đầm nén Sông Sắt 3
Lực hút dính,
(ua-uw)

Trọng lượng dao
+ mẫu đất khi ổn
định

Thể tích nước
trong mẫu đất,
Vw

Độ ẩm thể tích,
qw

(kPa)

(G)

(cm3)

0

181,40

23,39


0,390

10

179,07

21,06

0,351

20

178,09

20,08

0,335

50

176,45

18,44

0,307

100

175,76


17,75

0,296

200

175,32

17,31

0,289

400

175,00

16,99

0,283


- 160 -

B¶ng II.5. KÕt qu¶ thÝ nghiÖm x¸c ®Þnh SWCC cho mÉu ®Êt Yªn B¸i 1
Lùc hót dÝnh,
(ua-uw)

Träng l­îng dao
+ mÉu ®Êt khi æn
®Þnh


ThÓ tÝch n­íc
trong mÉu ®Êt,
Vw

§é Èm thÓ tÝch,
qw

(kPa)

(G)

(cm3)

0

144,58

26,79

0,447

10

134,89

17,10

0,285


20

134,47

16,68

0,278

50

132,71

14,92

0,249

100

130,50

12,71

0,212

200

129,00

11,21


0,187

B¶ng II.6. KÕt qu¶ thÝ nghiÖm x¸c ®Þnh SWCC cho mÉu ®Êt Yªn B¸i 2
Lùc hót dÝnh,
(ua-uw)

Träng l­îng dao
+ mÉu ®Êt khi æn
®Þnh

ThÓ tÝch n­íc
trong mÉu ®Êt,
Vw

§é Èm thÓ tÝch,
qw

(kPa)

(G)

(cm3)

0

148,59

24,63

0,410


10

141,72

17,76

0,296

20

140,81

16,85

0,281

50

138,59

14,63

0,244

100

135,91

11,95


0,199

200

134,58

10,62

0,177


- 161 -

B¶ng II.7. KÕt qu¶ thÝ nghiÖm x¸c ®Þnh SWCC cho mÉu ®Êt Yªn B¸i 3
Lùc hót dÝnh,
(ua-uw)

Träng l­îng dao
+ mÉu ®Êt khi æn
®Þnh

ThÓ tÝch n­íc
trong mÉu ®Êt,
Vw

§é Èm thÓ tÝch,
qw

(kPa)


(G)

(cm3)

0

149,11

29,75

0,496

10

143,96

24,60

0,410

20

143,13

23,77

0,396

50


140,52

21,16

0,353

100

138,02

18,66

0,311

200

136,20

16,84

0,281

B¶ng II.8. KÕt qu¶ thÝ nghiÖm x¸c ®Þnh SWCC cho mÉu ®Êt Yªn B¸i 4
Lùc hót dÝnh,
(ua-uw)

Träng l­îng dao
+ mÉu ®Êt khi æn
®Þnh


ThÓ tÝch n­íc
trong mÉu ®Êt,
Vw

§é Èm thÓ tÝch,
qw

(kPa)

(G)

(cm3)

0

144,96

30,57

0,510

10

140,50

25,50

0,425


20

139,49

25,10

0,418

50

135,18

20,79

0,347

100

132,04

17,65

0,294

200

130,32

15,93


0,266


- 162 -

B¶ng II.9. KÕt qu¶ thÝ nghiÖm x¸c ®Þnh SWCC cho mÉu ®Êt Yªn B¸i 5
Lùc hót dÝnh,
(ua-uw)

Träng lîng dao
+ mÉu ®Êt khi æn
®Þnh

ThÓ tÝch níc
trong mÉu ®Êt,
Vw

§é Èm thÓ tÝch,
qw

(kPa)

(G)

(cm3)

0

151,18


30,92

0,515

10

147,86

27,60

0,460

20

147,14

26,88

0,448

50

141,58

21,32

0,355

100


136,93

16,67

0,278

200

134,01

13,75

0,229


- 163 -

Phô lôc III

KÕt qu¶ ph©n tÝch Hµm thÊm vµ c­êng ®é
chèng c¾t cña c¸c mÉu ®Êt thÝ nghiÖm gi¸n
tiÕp tõ ®­êng cong ®Æc tr­ng ®Êt-n­íc


- 164 -

Bảng III.1. Kết quả tính toán xác định SWCC cho các mẫu đầm nén theo
phương trình của Fredlund và Xing (1994)
ua - u w


qw

(kPa)

VL Khe Cát

VL Sông Sắt 1 VL Sông Sắt 2

VL Sông Sắt 3

0

0,456

0,348

0,345

0,390

1

0,453

0,342

0,343

0,378


2

0,451

0,340

0,342

0,375

3

0,450

0,338

0,341

0,371

4

0,448

0,336

0,341

0,367


5

0,446

0,334

0,340

0,364

10

0,438

0,327

0,336

0,351

20

0,425

0,316

0,330

0,335


50

0,396

0,296

0,317

0,306

80

0,375

0,283

0,307

0,288

100

0,363

0,276

0,302

0,280


200

0,324

0,253

0,283

0,251

300

0,300

0,238

0,271

0,235

400

0,283

0,227

0,261

0,223


500

0,270

0,219

0,254

0,214

1000

0,232

0,192

0,231

0,186

2000

0,197

0,166

0,208

0,160


5000

0,156

0,132

0,175

0,127

10000

0,128

0,107

0,149

0,104

20000

0,102

0,085

0,124

0,083


50000

0,072

0,060

0,091

0,058

100000

0,052

0,043

0,068

0,042

200000

0,035

0,028

0,046

0,028


500000

0,014

0,011

0,019

0,011

1000000

0,000

0,000

0,000

0,000


- 165 -

Bảng III.2. Kết quả tính toán xác định SWCC cho các mẫu đầm nén theo
phương trình của Fredlund và Xing (1994) với các hệ số m, n trong phương trình do
tác giả đề xuất
ua - u w

qw


(kPa)

VL Khe Cát

VL Sông Sắt 1 VL Sông Sắt 2

VL Sông Sắt 3

0

0,456

0,348

0,345

0,390

1

0,443

0,331

0,339

0,364

2


0,441

0,329

0,338

0,360

3

0,438

0,326

0,336

0,356

4

0,435

0,323

0,335

0,353

5


0,433

0,322

0,334

0,350

10

0,424

0,315

0,330

0,341

20

0,413

0,307

0,325

0,331

50


0,394

0,295

0,316

0,314

80

0,382

0,287

0,311

0,305

100

0,376

0,283

0,308

0,300

200


0,355

0,271

0,297

0,285

300

0,341

0,262

0,290

0,275

400

0,331

0,256

0,285

0,267

500


0,322

0,251

0,280

0,261

1000

0,295

0,233

0,264

0,241

2000

0,264

0,211

0,244

0,218

5000


0,220

0,179

0,212

0,184

10000

0,185

0,152

0,183

0,156

20000

0,151

0,125

0,154

0,128

50000


0,109

0,090

0,115

0,092

100000

0,080

0,066

0,086

0,067

200000

0,053

0,044

0,059

0,045

500000


0,022

0,018

0,024

0,018

1000000

0,000

0,000

0,000

0,000


- 166 -

Bảng III.3. Kết quả tính toán xác định hàm thấm cho các mẫu đầm nén theo
phương trình của Leong và Rahardjo (1997) từ SWCC rút ra từ phương trình của
Fredlund và Xing (1994)
ua - u w

kw
VL Khe Cát

VL Sông Sắt 1 VL Sông Sắt 2


VL Sông Sắt 3

(kPa)

(m/s)

(m/s)

(m/s)

(m/s)

0

1,90E-08

5,00E-08

1,60E-07

2,00E-07

1

1,86E-08

4,71E-08

1,58E-07


1,81E-07

2

1,84E-08

4,62E-08

1,57E-07

1,76E-07

3

1,82E-08

4,52E-08

1,55E-07

1,69E-07

4

1,79E-08

4,43E-08

1,54E-07


1,64E-07

5

1,77E-08

4,35E-08

1,53E-07

1,59E-07

10

1,67E-08

4,04E-08

1,48E-07

1,42E-07

20

1,51E-08

3,63E-08

1,39E-07


1,21E-07

50

1,19E-08

2,93E-08

1,21E-07

9,00E-08

100

9,01E-09

2,33E-08

1,03E-07

6,70E-08

200

6,19E-09

1,74E-08

8,36E-08


4,72E-08

300

4,80E-09

1,43E-08

7,22E-08

3,76E-08

400

3,96E-09

1,23E-08

6,45E-08

3,18E-08

500

3,40E-09

1,08E-08

5,89E-08


2,77E-08

1000

2,06E-09

7,06E-09

4,32E-08

1,77E-08

2000

1,21E-09

4,33E-09

3,03E-08

1,07E-08

5000

5,61E-10

2,03E-09

1,72E-08


5,06E-09

10000

2,91E-10

1,04E-09

1,02E-08

2,62E-09

20000

1,39E-10

4,90E-10

5,50E-09

1,24E-09

50000

4,45E-11

1,52E-10

2,01E-09


3,86E-10

100000

1,55E-11

5,12E-11

7,68E-10

1,31E-10

200000

3,97E-12

1,28E-11

2,14E-10

3,30E-11

500000

1,99E-13

6,19E-13

1,18E-11


1,60E-12

1000000

0,00E+00

0,00E+00

0,00E+00

0,00E+00


- 167 -

Bảng III.4. Kết quả tính toán xác định hàm thấm cho các mẫu đầm nén theo
phương trình của Leong và Rahardjo (1997) từ SWCC rút ra từ phương trình của
Fredlund và Xing (1994) với các hệ số m, n do tác giả đề xuất
ua - u w

kw
VL Khe Cát

VL Sông Sắt 1 VL Sông Sắt 2

VL Sông Sắt 3

(kPa)


(m/s)

(m/s)

(m/s)

(m/s)

0

1,90E-08

5,00E-08

1,60E-07

2,00E-07

1

1,74E-08

4,23E-08

1,51E-07

1,59E-07

2


1,70E-08

4,12E-08

1,49E-07

1,54E-07

3

1,66E-08

4,01E-08

1,47E-07

1,48E-07

4

1,63E-08

3,92E-08

1,46E-07

1,44E-07

5


1,60E-08

3,84E-08

1,44E-07

1,41E-07

10

1,50E-08

3,59E-08

1,39E-07

1,29E-07

20

1,38E-08

3,31E-08

1,32E-07

1,16E-07

50


1,18E-08

2,88E-08

1,21E-07

9,85E-08

100

1,01E-08

2,54E-08

1,10E-07

8,47E-08

200

8,33E-09

2,18E-08

9,85E-08

7,11E-08

300


7,32E-09

1,97E-08

9,11E-08

6,33E-08

400

6,62E-09

1,81E-08

8,55E-08

5,79E-08

500

6,09E-09

1,69E-08

8,11E-08

5,37E-08

1000


4,53E-09

1,32E-08

6,66E-08

4,12E-08

2000

3,16E-09

9,68E-09

5,14E-08

2,97E-08

5000

1,73E-09

5,59E-09

3,21E-08

1,69E-08

10000


9,80E-10

3,27E-09

2,01E-08

9,78E-09

20000

5,01E-10

1,71E-09

1,13E-08

5,07E-09

50000

1,70E-10

5,89E-10

4,28E-09

1,74E-09

100000


6,10E-11

2,12E-10

1,66E-09

6,24E-10

200000

1,61E-11

5,58E-11

4,71E-10

1,64E-10

500000

8,24E-13

2,84E-12

2,65E-11

8,31E-12

1000000


0,00E+00

0,00E+00

0,00E+00

0,00E+00


- 168 -

Bảng III.5. Kết quả tính toán xác định SWCC cho các mẫu đất Yên Bái theo
phương trình của Fredlund và Xing (1994)
ua - uw

qw

(kPa)

Mẫu YB 1

Mẫu YB 2

Mẫu YB 3

Mẫu YB 4

Mẫu YB 5

0


0,447

0,410

0,496

0,510

0,515

1

0,410

0,395

0,482

0,505

0,514

2

0,395

0,385

0,473


0,501

0,511

3

0,384

0,377

0,466

0,497

0,509

4

0,375

0,370

0,460

0,493

0,506

5


0,367

0,364

0,455

0,489

0,503

10

0,339

0,339

0,433

0,469

0,487

20

0,304

0,304

0,403


0,435

0,454

50

0,250

0,245

0,349

0,357

0,364

80

0,220

0,210

0,316

0,305

0,299

100


0,206

0,193

0,300

0,278

0,265

200

0,163

0,144

0,248

0,200

0,170

300

0,140

0,119

0,219


0,160

0,126

400

0,124

0,102

0,200

0,136

0,102

500

0,113

0,091

0,185

0,120

0,087

1000


0,083

0,062

0,145

0,081

0,053

2000

0,059

0,042

0,112

0,056

0,034

5000

0,036

0,025

0,078


0,035

0,020

10000

0,025

0,016

0,058

0,024

0,014

20000

0,016

0,011

0,043

0,017

0,009

50000


0,009

0,006

0,027

0,010

0,006

100000

0,006

0,004

0,018

0,007

0,004

200000

0,003

0,002

0,011


0,004

0,002

500000

0,001

0,001

0,004

0,001

0,001

1000000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000



- 169 -

Bảng III.6. Kết quả tính toán xác định SWCC cho các mẫu đất Yên Bái theo
phương trình của Fredlund và Xing (1994) với các hệ số m, n trong phương trình do
tác giả đề xuất
ua - uw

qw

(kPa)

Mẫu YB 1

Mẫu YB 2

Mẫu YB 3

Mẫu YB 4

Mẫu YB 5

0

0,447

0,410

0,496

0,510


0,515

1

0,361

0,359

0,453

0,485

0,499

2

0,345

0,345

0,442

0,474

0,490

3

0,335


0,336

0,434

0,466

0,482

4

0,328

0,328

0,427

0,459

0,475

5

0,322

0,322

0,422

0,453


0,469

10

0,302

0,302

0,404

0,430

0,445

20

0,280

0,278

0,384

0,400

0,412

50

0,250


0,244

0,352

0,351

0,352

80

0,234

0,225

0,334

0,323

0,315

100

0,226

0,216

0,325

0,308


0,297

200

0,202

0,187

0,296

0,263

0,241

300

0,187

0,171

0,279

0,237

0,209

400

0,177


0,159

0,266

0,219

0,188

500

0,169

0,151

0,256

0,205

0,173

1000

0,145

0,124

0,225

0,165


0,130

2000

0,121

0,100

0,193

0,130

0,097

5000

0,091

0,072

0,151

0,092

0,064

10000

0,070


0,054

0,121

0,069

0,046

20000

0,053

0,039

0,094

0,050

0,032

50000

0,033

0,024

0,063

0,032


0,020

100000

0,022

0,016

0,044

0,021

0,013

200000

0,013

0,009

0,028

0,013

0,008

500000

0,005


0,003

0,011

0,005

0,003

1000000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000


- 170 -

Bảng III.7. Kết quả tính toán xác định hàm thấm cho các mẫu đất Yên Bái
theo phương trình của Leong và Rahardjo (1997) từ SWCC rút ra từ phương trình
của Fredlund và Xing (1994)
ua - uw

kw

Mẫu YB 1

Mẫu YB 2

Mẫu YB 3

Mẫu YB 4

Mẫu YB 5

(kPa)

(m/s)

(m/s)

(m/s)

(m/s)

(m/s)

0

6,51E-07

2,35E-07

9,07E-08


9,60E-08

6,15E-07

1

4,91E-07

2,06E-07

8,24E-08

9,34E-08

6,08E-07

2

4,35E-07

1,90E-07

7,78E-08

9,09E-08

5,99E-07

3


3,96E-07

1,78E-07

7,41E-08

8,84E-08

5,89E-07

4

3,66E-07

1,67E-07

7,10E-08

8,60E-08

5,78E-07

5

3,42E-07

1,58E-07

6,83E-08


8,37E-08

5,67E-07

10

2,62E-07

1,25E-07

5,82E-08

7,32E-08

5,10E-07

20

1,83E-07

8,79E-08

4,58E-08

5,69E-08

4,04E-07

50


9,63E-08

4,28E-08

2,85E-08

2,98E-08

1,96E-07

80

6,34E-08

2,59E-08

2,06E-08

1,77E-08

1,02E-07

100

5,10E-08

1,98E-08

1,73E-08


1,31E-08

6,93E-08

200

2,36E-08

7,52E-09

9,31E-09

4,40E-09

1,59E-08

300

1,42E-08

3,95E-09

6,18E-09

2,13E-09

6,03E-09

400


9,71E-09

2,44E-09

4,55E-09

1,25E-09

2,99E-09

500

7,12E-09

1,65E-09

3,55E-09

8,21E-10

1,75E-09

1000

2,54E-09

4,72E-10

1,59E-09


2,27E-10

3,56E-10

2000

8,31E-10

1,29E-10

6,80E-10

6,64E-11

8,39E-11

5000

1,68E-10

2,26E-11

2,07E-10

1,40E-11

1,46E-11

10000


4,64E-11

5,91E-12

7,92E-11

4,38E-12

4,13E-12

20000

1,20E-11

1,50E-12

2,85E-11

1,35E-12

1,17E-12

50000

1,75E-12

2,25E-13

6,42E-12


2,58E-13

2,05E-13

100000

3,50E-13

4,65E-14

1,75E-12

6,36E-14

4,76E-14

200000

5,35E-14

7,41E-15

3,61E-13

1,20E-14

8,50E-15

500000


1,41E-15

2,08E-16

1,38E-14

4,12E-16

2,76E-16

1000000

0,00E+00

0,00E+00

0,00E+00

0,00E+00

0,00E+00


- 171 -

Bảng III.8. Kết quả tính toán xác định hàm thấm cho các mẫu đất Yên Bái
theo phương trình của Leong và Rahardjo (1997) từ SWCC rút ra từ phương trình
của Fredlund và Xing (1994) với các hệ số m, n do tác giả đề xuất
ua - uw


kw
Mẫu YB 1

Mẫu YB 2

Mẫu YB 3

Mẫu YB 4

Mẫu YB 5

(kPa)

(m/s)

(m/s)

(m/s)

(m/s)

(m/s)

0

6,51E-07

2,35E-07

9,07E-08


9,60E-08

6,15E-07

1

3,23E-07

1,51E-07

6,75E-08

8,16E-08

5,54E-07

2

2,80E-07

1,33E-07

6,19E-08

7,57E-08

5,20E-07

3


2,54E-07

1,21E-07

5,84E-08

7,14E-08

4,94E-07

4

2,36E-07

1,13E-07

5,57E-08

6,79E-08

4,72E-07

5

2,22E-07

1,06E-07

5,35E-08


6,50E-08

4,52E-07

10

1,80E-07

8,53E-08

4,64E-08

5,48E-08

3,80E-07

20

1,41E-07

6,54E-08

3,90E-08

4,34E-08

2,94E-07

50


9,66E-08

4,23E-08

2,93E-08

2,83E-08

1,75E-07

80

7,75E-08

3,24E-08

2,47E-08

2,14E-08

1,22E-07

100

6,93E-08

2,83E-08

2,26E-08


1,84E-08

1,01E-07

200

4,76E-08

1,78E-08

1,67E-08

1,09E-08

5,05E-08

300

3,73E-08

1,31E-08

1,37E-08

7,73E-09

3,17E-08

400


3,11E-08

1,04E-08

1,17E-08

5,95E-09

2,23E-08

500

2,68E-08

8,67E-09

1,04E-08

4,80E-09

1,68E-08

1000

1,61E-08

4,61E-09

6,76E-09


2,36E-09

6,65E-09

2000

8,89E-09

2,25E-09

4,09E-09

1,08E-09

2,49E-09

5000

3,47E-09

7,50E-10

1,83E-09

3,42E-10

6,32E-10

10000


1,49E-09

2,89E-10

8,83E-10

1,31E-10

2,13E-10

20000

5,69E-10

1,00E-10

3,82E-10

4,67E-11

6,78E-11

50000

1,28E-10

2,04E-11

1,04E-10


1,02E-11

1,32E-11

100000

3,36E-11

5,02E-12

3,16E-11

2,70E-12

3,28E-12

200000

6,40E-12

9,17E-13

7,05E-12

5,38E-13

6,15E-13

500000


2,15E-13

2,97E-14

2,93E-13

1,97E-14

2,11E-14

1000000

0,00E+00

0,00E+00

0,00E+00

0,00E+00

0,00E+00


- 172 -

§é Èm thÓ tÝch, qw

0,80


Kết quả thí nghiệm
Kết quả tính toán (PT của Fredlund và Xing, 1994)
Kết quả tính toán theo đề xuất của tác giả

0,64
0,48
0,32

qs = 0,447
a = 74,0
m = 2,50
n = 0,54

0,16
0,00
0,01

1

a = 74,0
m = 2,32
n = 0,30

100
10000
Lùc hót dÝnh, ua - uw (kPa)

1000000

H×nh III.1. §­êng cong ®Æc tr­ng ®Êt - n­íc cña mÉu ®Êt Yªn B¸i 1


0,60

Kết quả thí nghiệm
Kết quả tính toán (PT của Fredlund và Xing, 1994)
Kết quả tính toán theo đề xuất của tác giả

§é Èm thÓ tÝch,

w

0,50
0,40
0,30

qs = 0,410

a = 70,0
m = 2,11
n = 0,40

0,20
a = 70,0
m = 2,28
n = 0,72

0,10
0,00
0,01


1

100
10000
Lùc hót dÝnh, u a - u w (kPa)

1000000

H×nh III.2. §­êng cong ®Æc tr­ng ®Êt - n­íc cña mÉu ®Êt Yªn B¸i 2


- 173 -

§é Èm thÓ tÝch, qw

0,80

Kết quả thí nghiệm
Kết quả tính toán (PT của Fredlund và Xing, 1994)
Kết quả tính toán theo đề xuất của tác giả

0,64
0,48

qs = 0,496

a = 62,0
m = 1,33
n = 0,39


0,32
a = 62,0
m = 1,44
n = 0,70

0,16
0,00
0,01

1

100
10000
Lùc hót dÝnh, ua - uw (kPa)

1000000

H×nh III.3. §­êng cong ®Æc tr­ng ®Êt - n­íc cña mÉu ®Êt Yªn B¸i 3

§é Èm thÓ tÝch,

w

0,80

Kết quả thí nghiệm
Kết quả tính toán (PT của Fredlund và Xing, 1994)
Kết quả tính toán theo đề xuất của tác giả

0,64

0,48

qs = 0,510

a = 70,0
m = 1,57
n = 0,57

0,32
a = 70,0
m = 1,69
n = 1,02

0,16
0,00
0,01

1

100
10000
Lùc hót dÝnh, u a - u w (kPa)

1000000

H×nh III.4. §­êng cong ®Æc tr­ng ®Êt - n­íc cña mÉu ®Êt Yªn B¸i 4


- 174 -


0,80

Kết quả thí nghiệm
Kết quả tính toán (PT của Fredlund và Xing, 1994)
Kết quả tính toán theo đề xuất của tác giả

§é Èm thÓ tÝch,

w

0,64
0,48

qs = 0,515
a = 74,0
m = 1,71
n = 0,69

0,32
a = 74,0
m = 1,85
n = 1,23

0,16
0,00
0,01

1

100

10000
Lùc hót dÝnh, ua - u w (kPa)

1000000

H×nh III.5. §­êng cong ®Æc tr­ng ®Êt - n­íc cña mÉu ®Êt Yªn B¸i 5

1,0E-06

kw (m/s)

8,0E-07

Kết quả tính toán theo SWCC của Fredlund và Xing (1994)
Kết quả tính toán theo SWCC do tác giả đề xuất

6,0E-07
4,0E-07
2,0E-07
1,0E-21
0,01

1

100

10000

1000000


ua - uw (kPa)

H×nh III.6. Quan hÖ gi÷a hÖ sè thÊm vµ lùc hót dÝnh cña mÉu ®Êt Yªn B¸i 1


- 175 -

3,0E-07

Kết quả tính toán theo SWCC của Fredlund và Xing (1994)
Kết quả tính toán theo SWCC do tác giả đề xuất

kw (m/s)

2,4E-07
1,8E-07
1,2E-07
6,0E-08
1,0E-21
0,01

1

100

10000

1000000

ua - uw (kPa)


H×nh III.7. Quan hÖ gi÷a hÖ sè thÊm vµ lùc hót dÝnh cña mÉu ®Êt Yªn B¸i 2

1,3E-07

kw (m/s)

1,0E-07

Kết quả tính toán theo SWCC của Fredlund và Xing (1994)
Kết quả tính toán theo SWCC do tác giả đề xuất

7,5E-08
5,0E-08
2,5E-08
1,0E-21
0,01

1

100

10000

1000000

ua - uw (kPa)

H×nh III.8. Quan hÖ gi÷a hÖ sè thÊm vµ lùc hót dÝnh cña mÉu ®Êt Yªn B¸i 3



- 176 -

1,5E-07

Kết quả tính toán theo SWCC của Fredlund và Xing (1994)
Kết quả tính toán theo SWCC do tác giả đề xuất

k w (m/s)

1,2E-07
9,0E-08
6,0E-08
3,0E-08
1,0E-21
0,01

1

100

10000

1000000

ua - uw (kPa)

H×nh III.9. Quan hÖ gi÷a hÖ sè thÊm vµ lùc hót dÝnh cña mÉu ®Êt Yªn B¸i 4

1,0E-06


kw (m/s)

8,0E-07

Kết quả tính toán theo SWCC của Fredlund và Xing (1994)
Kết quả tính toán theo SWCC do tác giả đề xuất

6,0E-07
4,0E-07
2,0E-07
1,0E-21
0,01

1

100

10000

1000000

ua - uw (kPa)

H×nh III.10. Quan hÖ gi÷a hÖ sè thÊm vµ lùc hót dÝnh cña mÉu ®Êt Yªn B¸i 5


×