Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

de thi tieng anh.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.95 KB, 10 trang )

Phần I: nghe hiểu
Câu 1: Em hãy nghe đoạn văn và chọn trong số A, B hoặc C một từ phù hợp với mỗi
chỗ trống các câu sau:
Ví dụ:
Her name is _______
A: Thu B: Thanh C: Lan
1. Her name is _______
A: Phơng B: Nga C: Hoa
2. She is ________ years old.
A: 9 B: 10 C: 11
3. She is from ________
A: Ha Noi B: Hue C: Da Nang
4. She is a student at ________ primary school.
A: Thang Long B: Sao Mai C: Nguyen Du
5. She like learning ________ very much.
A: Vietnamese B: English C: Chinese
Câu 2: Em hãy nghe đoạn hội thoại và đáng dấu (v) vào ô trống các câu đúng hoặc
sai theo nội dung bài hội thoại:
Statement
T F
She is Chinese
v
Statement
T F
1. The name of Hoas teacher is Cata
2. She come from America
3. She is 29 years old
4. She can speaks Vietnamese?
5. She like play football and play game
Ghi chú:
Câu 1: Tổng số có 5 câu, mỗi từ đúng đợc 1 điểm (5 điểm)


Câu 2: Tổng số có 5 câu, mỗi từ đúng đợc 1 điểm (5 điểm)
đáp án phần I:
Câu 1: Em hãy nghe đoạn văn và chọn trong số A, B hoặc C một từ phù hợp với mỗi
chỗ trống các câu sau:
Her name is Hoa. She is eleven years old, she is from Hanoi, there are five people in her
family, she is a student at Thang Long primary school, she like play game in your freetime.
She like learning English very much. She want to become teacher of English in the future.
Câu 2: Em hãy nghe đoạn hội thoại và đáng dấu (v) vào ô trống các câu đúng hoặc
sai theo nội dung bài hội thoại:
Lien: Whats your teacher name?
Hoa: Her names Dona.
Lien: Wheres she from?
Hoa: Shes come America.
Lien: How old is she?
Hoa: She is 28.
Lien: Can she speaks Vietnamese?
Hoa: Yes, she can.
Lien: What does she like?
Hoa: She like dance and sing.
Phần II: Kiến thức ngôn ngữ.
Câu 1: Em hãy khoanh tròn chữ cái chỉ 1 từ khác với các từ còn lại.
1. A: These B: Apple C: Milk D: Banana
2. A: Sorry B: What C: Where D: Who
3. A: When B: Birthday C: How D: What
4. A: Draw B: Mum C:Play D: Learn
5. A: Maths B: Art C: Breakfast D: Music
Câu 2: Em hãy sắp xếp các câu trong cột B cho phù hợp với nội dung các câu trong
cột A:
Ví dụ:
A: How old are you? B: I am ten years old.

A B
1. Where are you from? a. Yes, please.
2. Whem is your birthday? b. No, I cant.
3. Would you like some milk? c. Im from America.
4. Can you dance? d. Fine, thank you.
5. How are you? e. Its in November
Em hãy ghi đáp án vào ô sau:
1:................. 2:... 3:.. 4:... 5:..
Câu 3: Em hãy hoàn thành đoạn hội thoại sau, sử dụng các từ cho sẵn:
Sing - Thursday - When - do - during.
A: (1) _______ you like Music?
B: Yes, I do.
A: (2) _______ do you have it?
B: On Monday and (3) _______.
A: What do you do? (4) _______ Music lessons?
B: We (5) _______ songs in Vietnamese and English.
Đáp án phần II:
Câu 1: Tổng số có 5 câu, mỗi từ đúng đợc 1 điểm (5 điểm).
1. A 2. A 3. B 4. B 5. C
Câu 2: Tổng số có 5 câu, mỗi từ đúng đợc 1 điểm (5 điểm).
1. c 2. e 3. a 4. b 5. d
Câu 3: Tổng số có 5 câu, mỗi từ đúng đợc 1 điểm (5 điểm).
1. Do 2. When 3. Thursday 4. During 5. Sing
Phần III: Đọc hiểu:
Câu 1: Em hãy đọc đoạn văn và điền thông tin vào bảng sau:
My friends name is Tran Anh Tuan. He is eleven year old. The was born on 14
th

may 1998
in Vinh city. He lives at 20 Le Hong Phong street, Vinh. He lives in a small house with her

parent. He is a student Quang Trung primary school. He likes play Piano and listening to
music in your freetime. His favouriter subject in school is English.
Name Tran Anh Tuan
1. Age
2.Date of birth
3.Place of birth
4. Home address
5. School
Câu 2: Em hãy đọc đoạn văn và điền thông tin vào bảng, sử dụng các từ gợi ý và
điền vào chỗ trống.
My name is Nga. I am a student of Sao Mai
Primary school. I am ____ years old.
I live in a (1) ______ with a family. There
Are (2) ______ in my family my mother, my
father, my brother, my siter and me.
I eat rice, meat and drink (3) ______
In the morning I study at school.
In the freetime I play (4) ______
I like watching (5) ______ in the evening.
A: 6 B: 8 C: 10
A: House B: Hospital C: School
A: Four B: Five C: Six
A: Fish B: Water C: Fuit
A: Dance B: Friends C: Football
A: TV B: Radio C: Computer
Đáp án phần III:
Câu 1: Em hãy đọc đoạn văn và điền thông tin vào bảng sau:
Name Tran Anh Tuan
1. Age 11
2.Date of birth 14 may

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×