ĐỀ THI THỬ VÀO 10 – TRƯỜNG LƯƠNG THẾ VINH
Môn: Toán
Thời gian: 120 phút
Câu 1. (2,0 điểm)
P=
x −2
+
x −3
Cho các biểu thức
a) Rút gọn P.
b) Tìm x sao cho P = 3.
x +1 x − 4 x − 9
x +5
+
Q=
9− x
x +3
3− x
;
M <
với x≥0; x ≠ 9.
1
2
c) Đặt M = P : Q. Tìm x để
.
Câu 2. (2,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn (không chứa nước) trong 1 giờ 20 phút thì đầy bể. Nếu mở vòi thứ
nhất chảy trong 30 phút và vòi thứ hai trong 1 giờ thì được
lâu đầy bể?
7
2
giờ. Hỏi mỗi vòi chảy một mình thì sau bao
Câu 3. (2,0 điểm)
1) Giải hệ phương trình:
21
1
4
−
=
2x − y x + y 2
7−x− y
3
+
=1
2 x − y
x+ y
−
2) Cho hai hàm số: y = 2x – 1 và: y =
1
2
x + 4.
a) Tìm tọa độ giao điểm M của đồ thị hai hàm số trên.
b) Gọi N, P lần lượt là giao điểm của hai đồ thị trên với trục tung. Tính diện tích tam giác MNP.
Câu 4. (3,5 điểm) Cho đường tròn (O;R) đường kính AB và điểm M bất kì thuộc đường tròn (M khác A và
B). Kẻ tiếp tuyến tại A của đường tròn, tiếp tuyến này cắt tia BM ở N. Tiếp tuyến của đường tròn tại M cắt
AN ở D.
a) Chứng minh 4 điểm A, D, M, O cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh OD song song với BM và suy ra D là trung điểm của AN.
c) Đường thẳng kẻ qua O và vuông góc với BM cắt tia DM ở E. Chứng minh BE là tiếp tuyến của (O:R)
d) Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với AB và cắt đường thẳng BM tại I. Gọi giao điểm của AI và BD là J.
Khi điểm M di động trên đường tròn (O;R) thì J chạy trên đường nào?
P = a 2 + 4a + 15 +
Câu 5. (0,5 điểm). Cho a < 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của
36a + 81
a2
.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ VÀO 10 – TRƯỜNG LƯƠNG THẾ VINH
Năm 2018 – 2019
Bài 1.
a) Với x≥0; x ≠ 9.
x −2
+
x −3
P=
=
(
x −2
)(
P =3⇔
b)
x +1 x − 4 x − 9
+
9− x
x +3
) ( x + 1) ( x − 3) − ( x − 4
( x − 3) ( x + 3)
x +3 +
M <
)=
x
x −3
x
9
81
= 3 ⇔ x = ⇔ x = (tm)
2
4
x −3
M = P :Q =
c)
x −9
x
x +5
− x
:
=
x −3 3− x
x +5
1
− x
1
⇔
< ⇔
2
x +5 2
x
1
x −5
< ⇔
< 0 ⇔ x < 25
x +5 2
2 x +5
(
M <
Kết hợp điều kiện ta có 0 ≤ x < 25 thì
6
5
1
2
)
.
1
2
Bài 2. Đổi 1 giờ 12 phút =
giờ, 30 phút =
giờ
Gọi thời gian vòi 1 chảy một mình đầy bể là x (h) (x > 0)
Gọi thời gian vòi 2 chảy một mình đầy bể là y (h) (y > 0)
Trong 1 giờ, vòi 1 chảy một mình được
1
x
(bể)
1
y
Trong 1 giờ, vòi 2 chảy một mình được
Trong 1 giờ, cả hai vòi cùng chảy được
Trong
1
2
(bể)
5
6
giờ, vòi 1 chảy một mình được
1 1 5
+ =
x y 6
(bể). Ta có phương trình:
1
2x
(bể)
Nếu mở vòi 1 chảy trong
1
2
giờ và vòi 2 trong 1 giờ thì được
7
12
(bể) nên ta có phương trình:
1 1 7
+ =
2 x y 12
Khi đó ta có hệ phương trình:
1 1 5
1 1
=
x + y = 6
2 x 4
x = 2 ( tm )
⇔
⇔
y = 3 ( tm )
1 +1= 7
1 = 1
2 x y 12
y 3
Bài 3.
1) Điều kiện: 2x – y > 0, x + y ≠ 0.
21
1
21
1
4
4
−
=
−
=
2x − y x + y 2
2x − y x + y 2
⇔
( I)
7−x− y
3
7
3
+
=1
+
=2
2 x − y
2 x − y x + y
x+ y
Đặt
1
1
=a
=b
2x − y
x+ y
Khi đó:
,
(a > 0, b ≠ 0). Hệ (I) có dạng
1
1
a
=
(tm)
4a − 21b =
2
( I)
2⇔
3a + 7b = 2
b = 1 (tm)
14
1
1
=
2x − y 2
2 x − y = 4
x = 6(tm)
⇔
⇔
x + y = 14
y = 8(tm)
1 = 1
x + y 14
−
2) a)Phương trình hoành độ giao điểm của (d): y = 2x – 1 và (d’): y =
1
2
x + 4 là
1
2x − 1 = − x + 4 ⇔ x = 2
2
Với x = 2 thì y = 3.
Vậy tọa độ giao điểm của đồ thị hai hàm số đã cho là M(2;3).
b) Giao điểm của (d) và (d’) với trục tung lần lượt là
N(0; -1) và P(0;4).
1
1
S MPN = MH .PN = 2.5 = 5
2
2
(đvdt)
Bài 4.
·
·
OAD
= OMD
= 900
a)
tròn đường kính OD.
E
⇒ O, A, D, M cùng thuộc đường
1
·
·
MBA
= DOA
= sd¼
AM
2
b)
⇒ OD // BM
mà O là trung điểm của AB ⇒ D là trung điểm AN.
c) ΔOBM cân tại O có OK ⊥BM nên
·
·
MOK
= BOK
N
M
I
D
J
A
K
H
O
B
·
·
OMK
= OBK
= 900
⇒ΔOME = ΔOBE (c.g.c) ⇒
d) Kẻ JH ⊥ AB, J là trọng tâm ΔABN.
AH AJ 2
=
=
AO AI 3
⇒ BE là tiếp tuyến của (O) tại B.
⇒
⇒ H không đổi.
⇒ J thuộc đường thẳng đi qua H và vuông góc với AB.
Bài 5. Đặt b = -a (b > 0)
P = a 2 + 4a + 15 +
36a + 81 2
81 − 36b
81 36
2
=
b
−
4
b
+
15
+
=
b
−
4
b
+
15
+
−
a2
b2
b2 b
2
2
9
9
9
= b + ÷ − 4 b + ÷− 3 = b + − 2 ÷ − 7
b
b
b
2
Ta có
9
9
b + ≥ 6 ⇔ b + − 2÷ − 7 ≥ 9
b
b
b=
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
với mọi b > 0.
9
⇔ b = 3(tm)
b
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 9 khi a = -3.
hay a = -3.