Tải bản đầy đủ (.docx) (123 trang)

ĐỀ KIỂM TRA PHÁP LUẬT đại CƯƠNG FTU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (487.06 KB, 123 trang )

Tiếp sức mùa thi

Đề số 01

ĐỀ KIỂM TRA PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG FTU

Câu 1: Nguyên nhân côt loi cua sư ra đơi nha nươc la:
a.

Kết quả của 03 lần phân công lao động trong lịch sử.

b.

Kết quả của nền sản xuất hàng hoá cùng những hoạt động th ương nghiệp.

c.

Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức để dập tắt xung đ ột giai
cấp.

d.

Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức thay thế th ị tộc - bộ lạc.

Câu 2: Tinh giai câp cua nha nươc thê hiên ơ chô:
a.

Nhà nước là một bộ máy trấn áp giai cấp.

b.


Nhà nước là một bộ máy của giai cấp này thống trị giai cấp khác.

c.

Nhà nước ra đời là sản phẩm của xã hội có giai cấp.

d.

Cả a,b,c.

Câu 3: Chu quyên quôc gia la:
a.

Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối n ội.

b.

Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối ngoại.

c.

Quyền ban hành văn bản pháp luật.

d.

Cả a,b,c.

Câu 4. Chinh sách nao sau đây thuộc vê chức năng đ ôi n ội c ua nha n ươc:
a.


Tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại.

b.

Tương trợ tư pháp giữa các quốc gia.

c.

Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu công nghệ cao.


Tiếp sức mùa thi
d. Cả a,b,c.

Đề số 01

Câu 5: Lich sư xa h ội loai ngươi đa tôn tai ...... ki êu nha n ươc, bao g ôm các
kiêu nha nươc la .............
a.

4 – chủ nô – phong kiến – tư hữu – XHCN

b.

4 – chủ nô – phong kiến – tư sản – XHCN

c.

4 – chu nô – chiếm hưu nô lệ – tư bản - XHCN


d.

4 – địa chủ – nông nô, phong kiến – tư bản – XHCN

Câu 6: Tinh giai câp cua pháp luât thê hiên ơ chô
a.

Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp.

b.

Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị.

c.

Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai c ấp.

d.

Cả a,b,c.

Câu 7: Nha nươc la:
a.

Một tổ chức xã hội có giai cấp.

b.

Một tổ chức xã hội có chủ quyền quốc gia.


c.

Một tổ chức xã hội có luật lệ

d.

Cả a,b,c.

Câu 8: Hinh thức nha nươc la cách tô ch ức b ộ máy quy ên l ưc nha n ươc va
phương pháp thưc hiên quyên lưc nha nươc. Hinh thức nha nươc đươc th ê
hiên chu yêu ơ ............ khia canh; đo la ...................
a.

3 – hinh thức chính thể, hinh thức cấu truc nhà n ước và chế đ ộ KT – XH

b.

3 – hinh thức chinh thể, hinh thức cấu truc nhà nươc và ch ế đ ộ chinh
tri

c.

3 – hinh thức chuyên chính, hinh thức cấu truc nhà n ước và ch ế độ KT – XH

d.

3 – hinh thức chuyên chính, hinh thức cấu truc nhà n ước và ch ế độ chính tr ị

Câu 9: Đê đ am bao nguyên tăc thông nhât trong viêc xây dưng va áp dung
pháp luât thi cân phai:

a.

Tôn trong tính tối cao của Hiến pháp và Luật

b.

Đảm bảo tính thống nhất của pháp luật

c.

Cả hai câu trên đều đung

d.

Cả hai câu trên đều sai


Tiếp sức mùa thi

Đề số 01

Câu 10: Câu thanh cua vi pham pháp luât bao gôm:
a.

Giả định, quy định, chế tài.

c.

Măt chủ quan, măt khách quan.


b.

Chủ thể, khách thể.

d.

b và c.

e.

Câu 11: Trong bộ máy nha nươc XHCN co sư:

a.

Phân quyền

c.

Phân công lao động

b.

Phân công, phân nhiệm

d.

Tất cả đều đung


e.


Câu 12: “Pháp luât la hê th ông quy tăc xư s ư mang tinh .....................,
do .................. ban hanh va bao đam thưc hiên, thê hi ên .......................
cua giai câp thông tri va ph u thu ộc vao các điêu kiên .................. , la
nhân tô điêu chinh các quan hê xa hội”

a.

Băt buộc – quốc hội – ý chí – chính trị

b.

Băt buộc chung – nhà nước – lý tương – chính trị

c.

Băt buộc – quốc hội – lý tương – kinh tế xã hội

d.

Bắt buộc chung – nhà nươc – y chi – kinh tế xa hội

f.

Câu 13: Hinh thức pháp luât la cách thức ma giai c âp th ông tri s ư d ung
đê nâng y chi c ua giai câp minh lên thanh pháp lu ât. Trong l ich sư loai
ngươi đa co ............ hinh thức pháp luât, đo la ..................

a.


4 – tập quán pháp, tiền lệ pháp, đi ều lệ pháp và Văn b ản quy ph ạm pháp
luật

b.

3 – tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản quy ph am pháp lu ật

c.

2 – tập quán pháp và văn bản quy phạm pháp luật

d.

1 – văn bản quy phạm pháp luật

g.

Câu 14: Quy pham pháp luât la quy tăc xư s ư mang tinh
....................do ................... ban hanh va bao đam thưc hiên, th ê hi ên y chi
va bao vê lơi ich cua giai câp thông tri đê điêu chinh các ...........................

a.

Băt buộc chung – nhà nước – quan hệ pháp luật

b.

Băt buộc – nhà nước – quan hệ xã hội

c.


Băt buộc chung – quốc hội – quan hệ xã hội

d.

Bắt buộc chung – nhà nươc – quan hệ xa hội

h.

Câu 15: Chê tai co các loai sau:

a.

Chế tài hinh sự và chế tài hành chính

b.

Chế tài hinh sự, chế tài hành chính và chế tài dân sự

c.

Chế tài hinh sự, chế tài hành chinh, chế tài ky luật và chế tài dân s ự

d.

Chế tài hinh sự, chế tài hành chính, chế tài k y luật, chế tài dân s ự và ch ế tài
băt buộc

i.
4


Câu 16: Tâp quán pháp la:
4


a.

Biến đổi nhưng tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp lu ật.

b.

Biến đổi những thói quen hành xử của con người trong lịch sử thành pháp
luật.

c.

Biến đổi những quy phạm tôn giáo thành quy phạm pháp luật.

d.

Cả a,b,c.

j.

Câu 17: Cơ quan thương trưc cua Quôc hội la:

a.

Hội đông dân tộc


b.

Uy ban Quốc hội

c.

Uy ban thường vụ Quôc hội

d.

Cả a, b, c đều đung

k.

Câu 18: Ông A vân chuyên gia câm bi bênh, bi cơ quan co thẩm quyên
phát hiên va buộc phai tiêu huy hêt sô gia câm bi bênh nay. Đây la
biên pháp chê tai:

a.
b.
c.
d.

Dân sự
Hinh sự
Hành chinh
Ky luật
e.

Câu 19: “Ngươi nao quang cáo gian dôi vê hang hoa, d ich v u gây h âu

qua nghiêm trọng đa bi xư phat hanh chinh vê hanh vi nay hoặc đa bi
kêt án vê tội nay, chưa đươc xoa án tich ma còn vi ph am thi b i ph at
tiên từ 10 triêu đên 100 triêu đông, cai tao không giam gi ữ đên 3
năm hoặc bi phat tù từ 6 tháng đên 3 năm”. B ộ phân gi a đ inh la:

a.
b.
c.

Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa về dịch vụ
Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa dịch vụ gây hậu quả nghiêm tr ong
Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa dịch vụ gây h ậu quả nghiêm tr ong đã

d.

bị xử phạt hành chính về hành vi này
Người nào quảng cáo gian dôi về hàng hóa, dich vụ gây h ậu qu ả nghiêm
trọng đa bi xử phat hành chinh về hành vi này hoặc đa bi kết án v ề t ội này,
chưa được xóa án tich mà còn vi pham.
f.

a.

Câu 20: Tư cách thê nhân không đươc công nhân cho:

Những người hiện diện trên lãnh thổ Việt Nam nhưng không mang quốc tịch Việt
Nam
5

5



b.
c.
d.

Người chưa trương thành
Người măc bệnh Down
Tất cả đều sai
g.

a.
b.
c.
d.

Năng lực pháp luật và năng lực hành vi.
Năng lực pháp luật và năng lực công dân
Năng lực hành vi và năng lực nhận thức
Năng lực pháp luật và năng lực nhận thức.
e.

a.
b.
c.
d.

Câu 21: Năng lưc cua chu thê bao gôm:

Câu 22: Chu tich nươc CHXHCN Viêt Nam co quyên:


Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Thủ tướng
Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chánh án TAND tối cao
Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Viện trương VKSND tối cao
Bầu, miễn nhiệm, bai nhiệm các Bộ trưởng
Câu 23. Một công ty xa chât thai ra sông lam cá ch êt hang lo at, gây ô

f.

nhiễm nặng môi trương. Trách nhiêm pháp ly áp d ung đôi v ơi công ty nay
la:
a.

Trách nhiệm hành chính.

b.

Trách nhiệm hinh sự.

c.

Trách nhiệm hành chinh và trách nhiệm dân sự.

d.

Trách nhiệm hinh sự và trách nhiệm dân sự.

g.

Câu 24: Chọn nhân đinh sai:


a.

Phó thủ tướng không nhất thiết phải là Đại biểu quốc hội

b.

Năng lực pháp luật xuất hiện từ khi con người được sinh ra

c.

Năng lực lao động xuất hiện từ khi công dân đu 16 tu ổi

d.

Năng lực pháp luật là tiền đề của năng lực hành vi.

6

h.

Câu 25: Trong quan hê mua bán, khách thê la:

a.

Quyền sơ hữu căn nhà của người mua

b.

Quyền sơ hữu số tiền của người bán


c.

Căn nhà, số tiền

d.

a và b đung

e.

Câu 26: Quy đinh thương gặp trong pháp luât hanh chinh:

a.

Quy đinh dứt khoát

b.

Quy định tùy nghi
6


c.

Quy định giao quyền

d.

Tất cả đều sai


e.

Câu 27: Các hinh thức thưc hiên pháp luât bao g ôm:

a.

Tuân thủ pháp luật và thực thi pháp luật

b.

Tuân thủ pháp luật và áp dụng pháp luật

c.

Tuân thủ pháp lu ật, thực hiện pháp luật, sử d ụng pháp luật và áp dụng
pháp luật

d.

Tuân thu pháp lu ật, thực thi pháp luật, sử d ụng pháp lu ật và áp dụng
pháp luật
Câu 28. Quyên nao sau đây cua Chu tich nươc la quyên trong lĩnh v ưc

f.

tư pháp:
a.

Công bố Luật, Pháp lệnh.


b.

Thực hiện các chuyến công du

c.

tranh.

ngoại giao.

d.

Quyền ân xá.

Câu 29. Quyên công tô trươc tòa la:

e.
a.

Quyền truy tô cá nhân, tổ chức ra trươc pháp luật.

b.

Quyền khiếu nại tố cáo của công dân.

c.

Quyền xác định tội phạm.


d.

Cả a, b, c.
Câu 30. Đang lanh đao nha nươc thông qua:

e.
a.

Đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng trong từng th ời kỳ.

b.

Tổ chức Đảng trong các cơ quan nhà nước.

c.

Đào tạo và giới thiệu những Đảng viên vào cơ quan nhà nước.

d.

Cả a, b, c.
Câu 31. Hội thẩm nhân dân khi tham gia xét x ư, co quyên:

f.

7

Tuyên bố tinh trạng chiến

a.


Tham gia xét hỏi người tham gia tố tụng.

b.

Tham gia bàn luận với thẩm phán về phương hướng xét xử.

c.

Nghị án.

d.

Cả a, b, c.
7


Câu 32. Cơ quan nha nươc nao sau đây la cơ quan giữ vững an
Bộ Quốc phòng.
c. Bộ Công an.
ninh chinh tri, trât tư an toan xa hội cua nha nươc ta:
b. Bộ Ngoại giao.
d. Cả a, b, c.
e.

a.

Câu 33. Quy pham pháp luât Dân sư như sau: “Viêc kêt hôn

e.


phai đươc đăng ky tai cơ quan nha nươc co thẩm quyên, mọi hinh thức kêt
hôn khác đêu không co giá tri vê mặt pháp ly” Bao g ôm:
a.

Giả định.

c.

Quy định và chế tài.

b.

Quy đinh.

d.

Giả định và quy định.

e.

Câu 34: Cơ sơ truy cứu trách nhiêm pháp ly la:

a.

Nhân chứng

c.

Vi pham pháp luật


b.

Vật chứng

d.

a và b đung.

e.

Câu 35: Quôc hội nươc CHXHCN Viêt Nam co nhiêm kỳ mây năm?

a.

4 năm

b.

5 năm

c.

6 năm

d.

Tất cả đều sai.

e.


Câu 36: Quyên binh đẳng, quyên tư do tin ng ưỡng la:

a.

Quyền chính trị

b.

Quyền tài sản

c.

Quyền nhân thân

d.

Quyền đối nhân.

e.

Câu 37: Viêc sưa đôi, bô sung Hiên pháp phai co:

a.

Ít nhất 1/2 tổng số đại biểu tán thành

b.

Ít nhất 2/3 tổng sô đai biểu tán thành


c.

Ít nhất 3/4 tổng số đại biểu tán thành

d.

Tất cả đều sai.

e.

Câu 38: Thoa ươc lao động tâp thê la th oa thuân …... giữa tâp th ê
ngươi lao động vơi ngươi sư d ung lao động vê đi êu kiên lao động va
sư dung lao động, quyên lơi va nghĩa vu c ua hai bên trong quan h ê lao
động.

a.
8

Băng văn bản
8


9

b.

Băng miệng

c.


Cả a và b đều đung

d.

Cả a và b đều sai

e.

Câu 39: Đôi tương điêu chinh cua luât dân sư la:

a.

Các quan hệ vật chất

b.

Các quan hệ tài sản

c.

Các quan hệ nhân thân phi tài sản

d.

Cả câu b và c

f.

Câu 40: Phương pháp điêu chinh cua nganh luât lao động la:


a.

Quyền uy, mệnh lệnh

b.

Quyền uy, thoa thuận

c.

Thỏa thuận, mệnh lệnh

d.

Tất cả đều sai

9


Tiếp sức mùa thi

Đề số 02

a)
b)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM

c)


ĐOÀN – HỘI SINH VIÊN KHOA LUẬT KINH TẾ

d)

CÂU LẠC BỘ PHÁP LÝ

e)
f)
g)

ĐỀ KIỂM TRA PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
Thơi gian: 35 phút / 40 câu trăc nghiêm
h)



i)

Câu hoi

j)

Câu 1: Quy pham pháp luât la quy tăc xư s ư mang tinh
......................do ...................... ban hanh va bao đam thưc hiên, thê hi ên y
chi va bao vê l ơi ich cua giai câp thông tri đ ê đi êu ch inh
các ...........................

e.


Băt buộc chung – nhà nước – quan hệ pháp luật

f.

Băt buộc – nhà nước – quan hệ xã hội

g.

Băt buộc chung – quốc hội – quan hệ xã hội

h.

Bắt buộc chung – nhà nươc – quan hệ xa hội
k)

Câu 2: Chê tai co các loai sau:

e.

Chế tài hinh sự và chế tài hành chính

f.

Chế tài hinh sự, chế tài hành chính và chế tài dân sự

g.

Chế tài hinh sự, chế tài hành chinh, chế tài ky luật và chế tài dân s ự

h.


Chế tài hinh s ự, chế tài hành chính, ch ế tài k y lu ật, ch ế tài dân s ự và ch ế tài
băt buộc
Câu 3. Pháp lênh la một loai văn ban pháp luât do c ơ quan nao sau

l)

đây ban hanh:

10

a.

Quốc hội.

c.

Chính phủ

b.

Uy ban thường vụ Quôc hội.

d.

Cả a,b,c.
10


Tiếp sức mùa thi

m) Câu 4: Chu quyên quôc gia la:

Đề số 02

e.

Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối n ội.

f.

Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối ngoại.

g.

Quyền ban hành văn bản pháp luật.

h.

Cả a,b,c.
n)

Câu 5: Lich sư xa h ội loai ngươi đa tôn tai ........... ki êu nha n ươc, bao
gôm các kiêu nha nươc la .................

e.

4 – chủ nô – phong kiến – tư hữu – XHCN

f.


4 – chủ nô – phong kiến – tư sản – XHCN

g.

4 – chu nô – chiếm hưu nô lệ – tư bản - XHCN

h.

4 – địa chủ – nông nô, phong kiến – tư bản – XHCN
o)

e.

Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp.

f.

Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị.

g.

Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai c ấp.

h.

Cả a,b,c.
p)

Câu 7: Câu thanh cua vi pham pháp luât bao gôm:


f.

Giả định, quy định, chế tài.

h.

Măt chủ quan, măt khách quan.

g.

Chủ thể, khách thể.

i.

b và c.

j.

k.

Câu 6: Tinh giai câp cua pháp luât thê hiên ơ chô

Câu 8: Trương hơp nao sau đây la hanh vi vi pham pháp lu ât

a.

Một người tâm thần thực hiện hành vi giết người.

b.


Một người 14 tuổi điều khiển xe máy không bằng lái.

c.

Một người thuê mướn trẻ em dưới 15 tuổi làm việc.

d.

Cả a,b,c.
Câu 9. Một thưc khách đên quán ăn dùng bữa đa dưng xe trươc cưa

quán ăn. Vi khách nay đa chu quan không lây thẻ gi ữ xe cũng nh ư ch ât v ân ch u

11

11


Tiếp sức mùa thi

Đề số 02

quán vê trách nhiêm trông coi xe. Xe bi kẽ trộm lây m ât va ng ươi ch u quán
thoái thác trách nhiêm. Trong trương hơp nay ngươi chu quán:
a.

Có lỗi cố ý trực tiếp.

c.


Vô y vi quá tự tin.

b.

Có lỗi cố ý gián tiếp.

d.

Không có lỗi.

Câu 10. A la ngươi lái đò đa gia yêu, công viêc th ương ngay c ua

e.

ông la đưa học sinh qua sông đi học. Hôm đo la ngay mưa lũ nên ông không lam
viêc, nhưng nhin thây lũ trẽ không đươc đên trương nên ông đánh li êu đ ưa
chúng qua sông. Song to lam đò bi lât lam ch êt nhi êu h ọc sinh. Hanh vi khách
quan trong câu thanh vi pham pháp luât cua ông A ơ đây la:
a.

Đưa người sang sông trong điều kiện mưa lũ.

b.

Chơ quá tải.

c.

Hành vi góp phần dẫn đến cái chết của những đứa trẻ.


d.

Cả a,b,c.
f.

Câu 11: Hinh thức nha nươc la cách tô ch ức bộ máy quy ên l ưc
nha nươc va phương pháp thưc hiên quyên lưc nha nươc. Hinh
thức nha nươc đươc thê hi ên chu y êu ơ ............ khia c anh; đo
la ...................

e.

3 – hinh thức chính thể, hinh thức cấu truc nhà n ước và chế đ ộ KT – XH

f.

3 – hinh thức chinh thể, hinh thức cấu truc nhà nươc và chế độ chinh tr i

g.

3 – hinh thức chuyên chính, hinh thức cấu truc nhà n ước và ch ế độ KT – XH

h.

3 – hinh thức chuyên chính, hinh thức cấu truc nhà n ước và ch ế độ chính tr ị
g.

Câu 12: Đê đ am bao nguyên tăc thông nhât trong viêc xây dưng
va áp dung pháp luât thi cân phai:


12

e.

Tôn trong tính tối cao của Hiến pháp và Luật

f.

Đảm bảo tính thống nhất của pháp luật

g.

Cả hai câu trên đều đung

h.

Cả hai câu trên đều sai
12


Tiếp sức mùa thi
h.

Đề số 02

Câu 13: Tinh giai câp cua nha nươc thê hiên ơ chô

e.

Nhà nước là một bộ máy trấn áp giai cấp.


f.

Nhà nước là một bộ máy của giai cấp này thống trị giai cấp khác.

g.

Nhà nước ra đời là sản phẩm của xã hội có giai cấp.

h.

Cả a,b,c.
i.

Câu 14: Các hinh thức thưc hiên pháp luât bao g ôm:

e.

Tuân thủ pháp luật và thực thi pháp luật

f.

Tuân thủ pháp luật và áp dụng pháp luật

g.

Tuân thủ pháp lu ật, thực hiện pháp luật, sử d ụng pháp luật và áp dụng pháp
luật

h.


Tuân thu pháp lu ật, thực thi pháp luật, sử d ụng pháp luật và áp dụng
pháp luật
j.

Câu 15: Hinh thức pháp luât la cách thức ma giai c âp th ông tri s ư
dung đê nâng y chi cua giai câp minh lên thanh pháp luât. Trong
lich sư loai ng ươi đa co ............ hinh thức pháp luât, đo
la ..................

e.

4 – tập quán pháp, tiền lệ pháp, điều lệ pháp và Văn bản quy phạm pháp lu ật

f.

3 – tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản quy ph am pháp lu ật

g.

2 – tập quán pháp và văn bản quy phạm pháp luật

h.

1 – văn bản quy phạm pháp luật
k.

Câu 16: Nha nươc la:

e.


Một tổ chức xã hội có giai cấp.

g.

Một tổ chức xã hội có luật lệ

f.

Một tổ chức xã hội có chủ quyền

h.

Cả a,b,c.

quốc gia.
i.

Câu 17: “Pháp luât la hê th ông quy tăc xư s ư mang
tinh ....................., do .................. ban hanh va bao đam thưc hiên, th ê

13

13


Tiếp sức mùa thi

Đề số 02


hiên ....................... cua giai câp thông tri va ph u thu ộc vao các
điêu kiên .................. , la nhân tô điêu chinh các quan hê xa hội”
e.

Băt buộc – quốc hội – ý chí – chính trị

f.

Băt buộc chung – nhà nước – lý tương – chính trị

g.

Băt buộc – quốc hội – lý tương – kinh tế xã hội

h.

Bắt buộc chung – nhà nươc – y chi – kinh tế xa hội
Câu 18. Chinh sách nao sau đây thuộc vê chức năng đôi n ội c ua

j.

nha nươc:
e.

Tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân

g.

loại.
f.


Tăng cường các mặt hàng xuất
khẩu công nghệ cao.

Tương trợ tư pháp giữa các quốc

h.

Cả a,b,c.

gia.
Câu 19: Tâp quán pháp la:

i.
e.

Biến đổi nhưng tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp lu ật.

f.

Biến đổi những thói quen hành xử của con người trong lịch sử thành
pháp luật.

g.

Biến đổi những quy phạm tôn giáo thành quy phạm pháp luật.

h.

Cả a,b,c.

j.

e.

Kết quả của 03 lần phân công lao động trong lịch sử.

f.

Kết quả của nền sản xuất hàng hoá cùng những hoạt động th ương nghiệp.

g.

Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức để dập tắt xung đ ột giai c ấp.

h.

Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức thay thế th ị tộc - bộ lạc.
Câu 21. Năng lưc lâp di chúc la:

k.

14

Câu 20: Nguyên nhân côt loi cua sư ra đơi nha n ươc la:

a.

Minh mẫn, sáng suốt vào thời điểm lập di chuc.

b.


Có tài sản riêng hợp pháp.

c.

18 tuổi trơ lên.
14


Tiếp sức mùa thi
d. Cả a,b,c.

Đề số 02

Câu 22. Trương hơp nao sau đây không nằm trong các trương

l.

hơp đươc hương thừa kê không phu thuộc nội dung di chúc?
a.

Cha mẹ đã hết tuổi lao động.

b.

Vợ (chông) đã hết tuổi lao động.

c.

Con đa hết tuổi lao động.


d.

Con chưa thành niên nhưng có khả năng tự kiếm sống.
Câu 23. Văn ban nao sau đây kêt thúc quá trinh điêu tra trong t ô

m.

tung hinh sư?
a.

Quyết định khơi tố bị can.

c.

Bản kết luận điều tra.

b.

Quyết định đưa vụ án ra xét xử.

d.

Bản cáo trạng.

e.

Câu 24: Hê thông chinh tri ơ Viêt Nam gôm:

a.


Đảng cộng sản – đoàn thanh niên – măt trận tổ quốc

b.

Đảng cộng sản – nhà nước – măt trận tổ quốc

c.

Đảng cộng sản – nhà nươc – các đoàn thể chinh tri, xa hội

d.

Đảng cộng sản và các đoàn thể chính trị, xã hội
Câu 25. Một công ty xa chât thai ra sông lam cá ch êt hang lo at,

f.

gây ô nhiễm nặng môi trương. Trách nhiêm pháp ly áp d ung đ ôi v ơi công ty
nay la:

g.

e.

Trách nhiệm hành chính.

f.

Trách nhiệm hinh sự.


g.

Trách nhiệm hành chinh và trách nhiệm dân sự.

h.

Trách nhiệm hinh sự và trách nhiệm dân sự.
Câu 26. Hanh vi vi pham pháp luât không thê la:

a. Một lời nói
b. Một tư tưởng xấu xa
c. Một bất tác vi
15

15


Tiếp sức mùa thi

Đề số 02

d. Cả a, b, c
e.

Câu 27: Câp xét xư nao la cao nhât trong tư pháp hinh s ư n ươc
ta?

a.


Giám đốc thẩm

c.

Phuc thẩm.

b.

Tái thẩm

d.

Không có cấp cao nhất.

f.

Câu 28.: Nha nươc la một bộ máy ...................... do ........................ l âp
ra đê duy tri viêc thông tri vê kinh tê, chinh tri, tư tương đôi vơi
.........................

e.

Quản lý – giai cấp thống trị – toàn xã hội

f.

Quản lý – giai cấp thống trị – một bộ phận người trong xã hội

g.


Quyền lực – giai cấp thống trị – một bộ phận người trong xã hội

h.

Quyền lực – giai cấp thông tri – toàn xa hội
g.

Câu 29: Một ngươi thơ sưa xe gian manh đa cô tinh sưa phanh xe
cho một ông khách một cách gian dôi, cẩu tha; vơi muc đich la
đê ngươi khách nay còn tiêp tuc quay lai tiêm anh ta đê s ưa xe.
Do phanh xe không an toan nên sau đo chiêc xe đa lao xuông d ôc
gây chêt vi khách xâu sô. Trương hơp trách nhiêm pháp ly ơ đây
la:

a.

Trách nhiệm hành chính.

b.

Trách nhiệm hinh sự.

c.

Trách nhiệm hành chính và trách nhiệm hinh sự.

d.

Trách nhiệm hinh sự và trách nhiệm dân sự.
h.


Câu 30: Sư d ung lai tinh huông cua câu 29, lôi cua ngươi th ơ
sưa xe ơ đây la:

16

a.

Cố ý trực tiếp.

c.

Vô ý do cẩu thả

b.

Cô y gián tiếp.

d.

Vô ý vi quá tự tin.

16


Tiếp sức mùa thi
e. Câu 31:

Đề số 02


Một ngươi dùng súng băn đan hơi vao rừng săn thú. Trong lúc sơ

suât đa băn nhằm một nhân viên kiêm lâm. Mặt chu quan trong vi ph am
pháp luât nay la:
a.

Cố ý gián tiếp.

c.

Vô ý do cẩu thả.

b.

Vô y vi quá tự tin.

d.

Cố ý trực tiếp

e.

Câu 32: Nha nươc co mây đặc trưng; đo la:

a.

2 – tính xã hội và tính giai cấp

b.


3 – quyền lực công cộng, chủ quyền quốc gia và đăt ra pháp luật

c.

4 – quyền lực công cộng, chu quyền quôc gia, thu thuế và đặt ra pháp lu ật

d.

5 – quyền lực công cộng, chủ quyền quốc gia, thu thuế, đăt ra pháp lu ật và tính
giai cấp
f.

Câu 33: Viêc UBND Ha Nội ra quyêt đinh yêu câu quân Hoang Mai tô ch ức
lây y kiên nhân dân vê viêc mơ rộng đia giơi hanh chinh Tp Ha N ội la
hinh thức sư dung pháp luât nao?

a.

Tuân thủ pháp luật

c.

Sử dụng pháp luật

b.

Thi hành pháp luật

d.


Áp dụng pháp luật

e.

Câu 34: Phương pháp điêu chinh cua nganh Luât hinh sư la:

a.

Thương lượng

c.

Quyền uy

b.

Mệnh lệnh

d.

Thỏa thuận, thương lượng

e.

Câu 35: Uy ban thương vu Quôc hội la cơ quan:

a.

Đại diện Quốc hội.


c.

Thư ký của Quốc hội.

b.

Thường trực cua Quôc Hội.

d.

Cả a,b,c.

e.

Câu 36: A từng co tiên án vê tội cươp giât tai san, A ăn trộm cua B con ga
tri giá 50.000 đ. Vây A phai chiu loai trách nhiêm pháp ly nao sau đây:

a.
b.
e.
17

Hành chinh
Dân sự

c.
d.

Hinh sự
Ky luật


Câu 37: Quan hê vê bao hiêm xa hội la đôi tương đi êu chinh c ua:
17


Tiếp sức mùa thi
a. Ngành Luật lao động
b. Ngành luật hành chính

Đề số 02
c.
d.

Ngành luật dân sự
Ngành luật kinh tế

Câu 38: Trong bộ máy nha nươc XHCN co sư:

e.
l.

Phân quyền

n.

Phân công lao động

m.

Phân công, phân nhiệm


o.

Tất cả đều đung

p.

Câu 39: Độ tu ôi tôi thiêu ma ban co thê tham gia ứng cư đ ai biêu qu ôc
hội nươc CHXHCN Viêt Nam la:

a.
b.

18

18 tuổi
20 tuổi

c.
d.

21 tuổi
35 tuổi

18


Tiếp sức mùa thi
e. Câu 40: Chu tich nươc CHXHCN Viêt Nam co quy ên:
e.

f.
g.
h.

Đề số 03

Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Thủ tướng
Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chánh án TAND tối cao
Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Viện trương VKSND tối cao
Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bai nhiệm các Bộ trưởng
f.

ĐỀ KIỂM TRA PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG

g.

Câu 1: Các hinh thức thưc hiên pháp luât bao g ôm:

i.

Tuân thủ pháp luật và thực thi pháp luật

j.

Tuân thủ pháp luật và áp dụng pháp luật

k.

Tuân thủ pháp lu ật, thực hiện pháp luật, sử d ụng pháp luật và áp dụng pháp
luật


l.

Tuân thu pháp lu ật, thực thi pháp luật, sử d ụng pháp luật và áp dụng
pháp luật

i.
j.
k.
l.

h.

Câu 2: Năng lưc cua chu thê bao gôm:

i.
j.
k.
l.

Năng lực pháp luật và năng lực hành vi.
Năng lực pháp luật và năng lực công dân
Năng lực hành vi và năng lưc nhận thức
Năng lực pháp luật và năng lực nhận thức.

i.

Câu 3: Chu tich nươc CHXHCN Viêt Nam co quyên:

Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Thủ tướng

Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chánh án TAND tối cao
Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Viện trương VKSND tối cao
Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bai nhiệm các Bộ trưởng
j.

Câu 4: Quy pham pháp luât la quy tăc xư s ư mang tinh
......................do ...................... ban hanh va bao đam thưc hiên, thê hi ên y chi
va bao vê lơi ich cua giai câp thông tri đê điêu chinh các ...........................

19

i.

Băt buộc chung – nhà nước – quan hệ pháp luật

j.

Băt buộc – nhà nước – quan hệ xã hội

k.

Băt buộc chung – quốc hội – quan hệ xã hội

l.

Bắt buộc chung – nhà nươc – quan hệ xa hội
19


Tiếp sức mùa thi

k. Câu 5: Chê tai co các loai sau la:

Đề số 03

i.

Chế tài hinh sự và chế tài hành chính

j.

Chế tài hinh sự, chế tài hành chính và chế tài dân sự

k.

Chế tài hinh sự, chế tài hành chinh, chế tài ky luật và chế tài dân s ự

l.

Chế tài hinh s ự, chế tài hành chính, ch ế tài k y lu ật, ch ế tài dân s ự và ch ế tài
băt buộc

l.

Câu 6: Hinh thức pháp luât la cách thức ma giai câp th ông tri s ư d ung đê
nâng y chi cua giai câp minh lên thanh pháp luât. Trong l ich s ư loai ng ươi
đa co ............ hinh thức pháp luât, bao gôm ..................

i.

4 – tập quán pháp, tiền lệ pháp, điều lệ pháp và Văn bản quy phạm pháp lu ật


j.

3 – tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản quy ph am pháp lu ật

k.

2 – tập quán pháp và văn bản quy phạm pháp luật

l.

1 – văn bản quy phạm pháp luật

m.

Câu 7: Hinh thức pháp luât xuât hiên sơm nhât va đươc sư d ung nhiêu
trong các nha nươc chu nô va nha nươc phong ki ên la

a.

Tiền lệ pháp

b.

Điều lệ pháp

c.

Tập quán pháp


d.

Văn bản quy phạm pháp luật
Câu 8. Một người bán quán lẩu, sử dụng bếp gas để bàn cho khách s ử d ụng. Do

n.

để tiết kiệm chi phí, người chủ quán đã sử dụng bình gas mini không đ ảm b ảo an
toàn. Hậu quả là bình gas phát nổ, gây bỏng nặng cho thực khách. Lỗi ở đây là:
l.

Cố ý trực tiếp.

n.

Vô y do cẩu thả.

m.

Cố ý gián tiếp.

o.

Không có lỗi.

o.
Câu 9. Sư dung lai tinh huông cua câu 8, hanh vi khách quan ơ đây la:

p.
a.

20

Sử dụng binh gas không đảm bảo an toàn.
20


Tiếp sức mùa thi
Đề số 03
b. Không tuân thủ các quy định của pháp luật về an toàn th ực ph ẩm.
c.

Gây thương tích cho khách.

d.

Không có hành vi khách quan.

q.

Câu 10: Sư dung lai tinh huông cua câu 8, các loai trách nhi êm pháp ly ơ
đây la:

a.

Trách nhiệm hành chính.

b.

Trách nhiệm hinh sự.


c.

Trách nhiệm hành chính và trách nhiệm hinh sự.

d.

Trách nhiệm hinh sự và trách nhiệm dân sự.

r.

Câu 11: Đôi tương cua nghĩa vu dân sư trong luât dân s ư la:

a.

Tài sản

c.

Công việc không được làm

b.

Công việc phải làm

d.

Cả ba câu trên đều đung

e.


Câu 12: Hê thông pháp luât gôm:

a.

Hệ th ông cấu truc cua pháp luật và hệ th ông văn bản quy pham pháp
luật

21

b.

Quy phạm pháp luật, chế định pháp luật và ngành luật

c.

Tập hợp hóa và pháp điển hóa

d.

Tất cả đều sai

f.

Câu 13: Nguyên nhân côt loi cua sư ra đơi nha nươc la:

i.

Kết quả của 03 lần phân công lao động trong lịch sử.

j.


Kết quả của nền sản xuất hàng hoá cùng những hoạt động th ương nghiệp.

k.

Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức để dập tắt xung đ ột giai c ấp.

l.

Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức thay thế th ị tộc - bộ lạc.

g.

Câu 14: Tinh giai câp cua nha nươc thê hiên ơ chô

i.

Nhà nước là một bộ máy trấn áp giai cấp.

j.

Nhà nước là một bộ máy của giai cấp này thống trị giai cấp khác.

k.

Nhà nước ra đời là sản phẩm của xã hội có giai cấp.
21


Tiếp sức mùa thi

l. Cả a,b,c.

Đề số 03

h.

Câu 15: Chu quyên quôc gia la:

i.

Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối n ội.

j.

Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối ngoại.

k.

Quyền ban hành văn bản pháp luật.

l.

Cả a,b,c.
Câu 16. Chinh sách nao sau đây thuộc vê chức năng đ ôi n ội c ua nha n ươc:

i.
n.

Tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại.


o.

Tương trợ tư pháp giữa các quốc gia.

p.

Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu công nghệ cao.

q.

Cả a,b,c.

j.

Câu 17: Lich sư xa h ội loai ngươi đa tôn tai ....... kiêu nha n ươc, bao g ôm
các kiêu nha nươc la ....................

i.

4 – chủ nô – phong kiến – tư hữu – XHCN

j.

4 – chủ nô – phong kiến – tư sản – XHCN

k.

4 – chu nô – chiếm hưu nô lệ – tư bản - XHCN

l.


4 – địa chủ – nông nô, phong kiến – tư bản – XHCN

k.

Câu 18: Tinh giai câp cua pháp luât thê hiên ơ ch ô

i.

Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp.

j.

Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị.

k.

Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai c ấp.

l.

Cả a,b,c.
Câu 19. Vai trò của thuế là:

l.
a.

Điều tiết nền kinh tế.

b.


Hướng dẫn tiêu dùng.

c.

Nguôn thu chủ yếu của ngân
sách nhà nước.

d.

Cả a,b,c.

e.
22

22


Tiếp sức mùa thi
f.

Đề số 03

Câu 20: Đê đam bao nguyên tăc thông nhât trong viêc xây d ưng
va áp dung pháp luât thi cân phai:

i.

Tôn trong tính tối cao của Hiến pháp và Luật


j.

Đảm bảo tính thống nhất của pháp luật

k.

Cả hai câu trên đều đung

l.

Cả hai câu trên đều sai
g.

Câu 21: Câu thanh cua vi pham pháp luât bao gôm:

l.

Giả định, quy định, chế tài.

n.

Măt chủ quan, măt khách quan.

m.

Chủ thể, khách thể.

o.

b và c.


p.

Câu 22: Trong bộ máy nha nươc XHCN co sư

a.

Phân quyền

c.

Phân công lao động

b.

Phân công, phân nhiệm

d.

Tất cả đều đung

e.

Câu 23: “Pháp luât la hê th ông quy tăc xư s ư mang tinh .....................,
do .................. ban hanh va bao đam thưc hiên, th ê hi ên ....................... c ua
giai câp thông tri va ph u thu ộc vao các điêu kiên .................. , la nhân tô
điêu chinh các quan hê xa hội”

i.


Băt buộc – quốc hội – ý chí – chính trị

j.

Băt buộc chung – nhà nước – lý tương – chính trị

k.

Băt buộc – quốc hội – lý tương – kinh tế xã hội

l.

Bắt buộc chung – nhà nươc – y chi – kinh tế xa hội
Câu 24. Quyết định là văn bản pháp luật được ban hành b ởi?

f.
a.

Thủ tướng chính phủ.

c.

Chủ tịch UBND .

b.

Bộ trương.

d.


Cả a,b,c.

Câu 25. Cơ quan quyên lưc nha nươc cao nh ât theo Hi ên pháp

e.

1992 la:

23

a.

Chính phủ.

c.

Chủ tịch nước.

b. Quôc hội.
c. Toà án nhân dân tối cao.
23


Tiếp sức mùa thi

Đề số 03

Câu 26. Quôc hội co quyên nao sau đây:

f.

a.

Truy tố cá nhân, tổ chức ra trước

c.

pháp luật.
b.

Công bố Luật, pháp lệnh.

Ban hành các văn bản pháp
luật.

d.

Cả a,b,c.

Câu 27: Tâp quán pháp la:

e.
i.

Biến đổi nhưng tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp lu ật.

j.

Biến đổi những thói quen hành xử của con người trong lịch sử thành pháp lu ật.

k.


Biến đổi những quy phạm tôn giáo thành quy phạm pháp luật.

l.

Cả a,b,c.
f.

Câu 28: Chọn phát biêu sai:

e.

Phó thủ tướng không nhất thiết phải là Đại biểu quốc hội

f.

Năng lực pháp luật xuất hiện từ khi con người được sinh ra

g.

Năng lực lao động xuất hiện từ khi công dân đu 16 tu ổi

h.

Năng lực pháp luật là tiền đề của năng lực hành vi.
g.
f.

g.


Câu 29: Trong quan hê mua bán, khách thê la:

Quyền sơ h ữu căn nhà của người

h.

Căn nhà, số tiền

mua

i.

a và b đung

Quyền sơ h ữu số ti ền của người
bán

j.

Câu 30: Quy đinh thương gặp trong pháp luât hanh chinh:

g.

Quy đinh dứt khoát

i.

Quy định giao quyền

h.


Quy định tùy nghi

j.

Tất cả đều sai

Câu 31. Cấp xét xử nào là cao nhất trong tư pháp hình sự nước ta?

k.
a.

Phuc thẩm.

c.

Tái thẩm.

b.

Giám đốc thẩm.

d.

Không có cấp cao nhất.

e.
e.
24


Câu 32: Hê thông chinh tri ơ Viêt Nam gôm:

Đảng cộng sản – đoàn thanh niên – măt trận tổ quốc
24


Tiếp sức mùa thi
f. Đảng cộng sản – nhà nước – măt trận tổ quốc
g.

Đảng cộng sản – nhà nươc – các đoàn thể chinh tri, xa hội

h.

Đảng cộng sản và các đoàn thể chính trị, xã hội

Đề số 03

f.
Câu 33. Quyên nao sau đây cua Chu tich nươc la quyên trong lĩnh

g.

vưc tư pháp:
f.

Công bố Luật, Pháp lệnh.

h.


Tuyên bố tinh trạng chiến tranh.

g.

Thực hiện các chuyến công du

i.

Quyền ân xá

ngoại giao.
Câu 34. Quyên công tô trươc tòa la:

j.
g.

Quyền truy tô cá nhân, tổ chức ra trươc pháp luật.

h.

Quyền khiếu nại tố cáo của công dân.

i.

Quyền xác định tội phạm.

j.

Cả a,b,c.
k.


Câu 35: Viêc sưa đôi, bô sung Hiên pháp phai co:

f.

Ít nhất 1/2 tổng số đại biểu tán thành

g.

Ít nhất 2/3 tổng sô đai biểu tán thành

h.

Ít nhất 3/4 tổng số đại biểu tán thành

i.

Tất cả đều sai.
l.

Câu 36: Một ngươi thơ sưa xe gian manh đa cô tinh sưa phanh xe
cho một ông khách một cách gian dôi, cẩu tha; v ơi m uc đich la
đê ngươi khách nay còn tiêp tuc quay lai tiêm anh ta đê s ưa xe.
Do phanh xe không an toan nên sau đo chiêc xe đa lao xuông d ôc
gây chêt vi khách xâu sô. Trương hơp trách nhiêm pháp ly ơ đây
la:

25

e.


Trách nhiệm hành chính.

f.

Trách nhiệm hinh sự.
25


×