TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
NGÀNH CÔNG NGHỆ IN
Chữ ký giám thị 1
Chữ ký giám thị 2
ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2014-2015
Môn: Kinh tế tổ chức sản xuất In
Mã môn học: PRMA330657
Đề số/Mã đề:01 Đề thi có ……..trang.
Thời gian: 90 phút.
Được phép dụng tài liệu và máy tính xách tay
Điểm và chữ ký
CB chấm thi thứ nhất
CB chấm thi thứ hai
Họ và tên:.............................................................................
Mã số SV:..............................................................................
Số TT:............................Phòng thi:.....................................
Công ty nhận được đơn hàng in với các thông số sau:
Hộp có mã ECMA 180-01 với kích thước LxWxD = 9 cm x 6 cm x 12 cm .In trên giấy Cacton duplex
định lượng 400g/m2
Số màu In 8 màu trong đó có 4 màu pha , 4 màu CMYK
Hộp được tráng phủ bóng từng phần (diện tích phủ 30% diện tích tờ in) ép nhũ với diện tích phần ép
nhũ 5 x 5 cm, hộp có dán cửa sổ kích thước 7 x 9 cm.
Số lượng đơn hàng 150 000 hộp.
Cơ sở dữ liệu về thiết bị của công ty ( chi tiết trang 2)
Câu 1: Xác định phương án bố trí tờ In hộp tiết kiệm giấy nhất, mô tả khổ giấy,số hộp trên 1 tờ
in,chừa lề, chừa giữa 2 hộp,% giấy hao phí/ 1 tờ in (2 điểm)
Câu 2: Lên phương án sản xuất thích hợp nhất cho đơn hàng ( Liệt kê các công đoạn cần thực hiện và
thiết lập sơ đồ quy trình thực hiện,chọn phương án về thiết bị phù hợp) (2 điểm)
Câu 3: Dự trù nguyên vật liệu chính cho đơn hàng và số lượng NVL, định mức hao phí vật tư tính
theo bảng định mức dùng trong quá trình học Trình bày dạng bảng tính (3 điểm)
Câu 4: Tính thời gian sản xuất từng công đoạn và tính chi phí lương công nhân trực tiếp làm ra sản
phẩm Trình bày dạng bảng tính (3 điểm).
Biết rằng : 1 năm công nhân hưởng 13 tháng lương , công nhân chỉ nghỉ 1 ngày ( chủ nhật)/tuần
Công nhân chế bản lương 8 000 000 đ/tháng
Công nhân In : thợ chính 1: 8 000 000 đ/tháng, thợ phụ 1: 6 000 000 đ/ tháng,
thợ phụ 2- 5 000 000 đ/ tháng
Công nhân thành phẩm thợ chính 6000 000 đ/tháng,
thợ phụ và lao động thủ công: 4000 000 đ/tháng
Số hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV
Trang 1/3
STT
1.
CÔNG ĐOẠN
THIẾT BỊ
CHẾ BẢN
Máy tính
KHỔ MÁY
NĂNG SUẤT TB
THỜI GIAN
NGỪNG DO
CÔNG NGHỆ
(H/1H MÁY
CHẠY RA SP)
THỜI
GIAN
CANH
BÀI (H)
SỐ
MÀU
MÁY
IN
Tổng tỷ lệ thời
gian ngùng vì lý
do TCSX vàKT
2 file/h
0
0
10%
30 bản/h
0
0
10%
8000 tua máy/h
0.75
10/60
4
15%
7000 tua máy/h
1
10/60
4
15%
8000 tua máy/h
0.75
10/60
4
15%
2500 tua máy/h
0.2
5/60
20%
1500 tua máy/h
0.2
5/60
15%
2.
Máy ghi bản
3.
IN
4.
CD102
5.
Tự tra cứu
Tự tra cứu
L40
6.
Tự tra cứu
CD 74
7.
THÀNH
PHẨM
TRÁNG PHỦ
30 x40 cm đến 72 x102 cm
8.
DÁN MÀNG
Ngang cuộn lớn nhất 72 cm
9.
ÉP NHŨ ĐẶT TAY
Lớn nhất 42 x60 cm
500 tua máy/h
0.25
10/60
15%
ÉP NHŨ TỰ ĐỘNG
CẤN BẾ TỰ ĐÔNG 1
KHÔNG CÓ XÉ RÌA TỰ
ĐỘNG
CẤN BẾ TỰ ĐỘNG 2
KHÔNG CÓ XÉ RÌA TỰ
ĐỘNG
Lớn nhất 75 x105 cm
4000 tua máy/h
0.75
10/60
15%
30 x40 cm đến 75 x105 cm
Nhíp 1.5 cm
4500 tua máy/h
2
10/60
15%
21x28cm đến 60 x84 cm
Nhíp 1.2 cm
5500 tua máy/h
1.5
10/60
15%
2500( mét tới/h)
0.333333
10/60
15%
200 hộp/người/h
600 tờ/người/h
0
0
0
0
0
0
10.
11.
12.
13.
14.
15.
LÀM VIỆC
THỦ CÔNG
DÁN HỘP
DÁN 3 CỬA SỔ THỦ
CÔNG
XẢ CUỘN MÀNG THỦ
Số hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV
Trang 2/3
CÔNG
16.
XÉ RÌA THỦ CÔNG
Số hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV
2000tờ/người/h
Trang 3/3
0
0
0
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức)
[G1.4]: Ứng dụng các kiến thức cơ bản về tổ chức sản xuất và kiến
thức công nghệ trong tổ chức sản xuất 1 đơn hàng
[G2.2]: Đề xuất các phương án tổ chức sản xuất cho các đơn hàng dựa
trên cơ sở phân tích, tổng hợp dữ liệu và tính toán, phân tích các chỉ số
kinh tế, kỹ thuật.
[G1.4]: Ứng dụng các kiến thức cơ bản về tổ chức sản xuất và kiến
thức công nghệ trong tổ chức sản xuất 1 đơn hàng
[G2.2]: Đề xuất các phương án tổ chức sản xuất cho các đơn hàng dựa
trên cơ sở phân tích, tổng hợp dữ liệu và tính toán, phân tích các chỉ số
kinh tế, kỹ thuật.
[G1.4]: Ứng dụng các kiến thức cơ bản về tổ chức sản xuất và kiến
thức công nghệ trong tổ chức sản xuất 1 đơn hàng
[G4.2.2]: Xác định định mức vật tư và tính khối lượng công việc cho 1
đơn hàng In
[G4.3.1]: Dự trù toàn bộ nguyên vật liệu cho một đơn hàng
[G1.4]: Ứng dụng các kiến thức cơ bản về tổ chức sản xuất và kiến
thức công nghệ trong tổ chức sản xuất 1 đơn hàng
[G4.2.3]: Xác định định mức thời gian làm viêc và tính thời gian làm
việc cho tứng công đoạn
[G4.3.2]: Tính chi phí lương công nhân cho tất cả các công đoạn SX
Nội dung kiểm tra
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Ngày
tháng năm 20
Thông qua bộ môn
Số hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV
Trang 4/3
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
NGÀNH CÔNG NGHỆ IN
Chữ ký giám thị 1
Chữ ký giám thị 2
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2014-2015
Môn: Kinh tế tổ chức sản xuất In
Mã môn học: PRMA330657
Đề số/Mã đề:01 Đề thi có ……..trang.
Thời gian: 90 phút.
Được phép dụng tài liệu và máy tính xách tay
Điểm và chữ ký
CB chấm thi thứ nhất
CB chấm thi thứ hai
Họ và tên:.............................................................................
Mã số SV:..............................................................................
Số TT:............................Phòng thi:.....................................
Công ty nhận được đơn hàng in với các thông số sau:
Hộp có mã ECMA 180-01 với kích thước LxWxD = 9 cm x 6 cm x 12 cm .In trên giấy Cacton duplex
định lượng 400g/m2
Số màu In 8 màu trong đó có 4 màu pha , 4 màu CMYK
Hộp được tráng phủ bóng từng phần (diện tích phủ 30% diện tích tờ in) ép nhũ với diện tích phần ép
nhũ 5 x 5 cm, hộp có dán cửa sổ kích thước 7 x 9 cm.
Số lượng đơn hàng 150 000 hộp.
Cơ sở dữ liệu về thiết bị của công ty ( chi tiết trang 2)
Câu 1:
Phương án in : 70x83 cm /8 hộp -( 1đ)
Chừa lề tờ in : Nhíp 1,5 cm, đuôi và lề trái lề phải chừa 0.5 cm (0.5đ)
Chừa khoảng cách giữa 2 hộp 4mm (0.2đ)
Hiệu suất sử dụng giấy 87,9% ( giấy bỏ 22.1%) (0.3đ)
(Có thể đề xuất phương án khác nếu đúng kỹ thuật 1.2 đ, mức tiết kiệm giấy < 25% -1.5đ)
Câu 2:
Kể tên đủ các công đoạn : 1 đ ( thiếu 1 công đoạn -0.1đ)
Vẽ sơ đồ quy trình : 0.5 đ ( kết nối đúng công đoạn -0.3 đ, trình bày khoa học -0.2đ)
Chọn đúng thiết bị : 0,5 đ
Số hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV
Trang 5/3
Tên công đoạn
CHỀ BẢN
Xử lý, hoàn thiện file
Quy trình
Phương án công nghệ thiết bị
Máy tính
Xử lý, hoàn
thiện file
Ghi bản
Chế tạo khuôn tráng phủ
Chế tạo khuôn ép nhũ
Chế tạo khuôn kéo lụa keo
để dán cửa sổ
Chế tạo khuôn bế
Ghi bản
Gia công ngoài
Chế tạo khuôn
tráng phủ
Gia công ngoài
Chế tạo
khuôn ép
nhũ
Chế tạo khuôn kéo
lụa keo để dán cửa
sổ
Chế tạo
khuôn bế
IN
Gia công ngoài
Gia công ngoài
IN
THÀNH PHẨM
Tráng phủ từng phần
bong
Ép nhũ nguyên tờ in
Cấn bế hộp
Máy ghi bản
CD102 hoặc L40
Máy tráng phủ
TRÁNG
PHỦ
Ép nhũ
nguyên tờ
in
Cấn bế hộp
in
Xé rìa hộp
Máy ép nhũ tự động
Máy cấn bế hộp tự động không
xé rìa 1
Thủ công
Xé rìa
Dán cửa sổ
Dán hông hộp
Kiểm tra hộp- đóng gói
Số hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV
Dán cửa sổ
Dán hông
hộp
Kiểm tra
hộp- đóng
gói
Thủ công
Máy dán hộp
Thủ công
Trang 6/3
Câu 3: Dự trù nguyên vật liệu chính cho đơn hàng và số lượng NVL, định mức hao phí vật tư tính theo bảng định mức dùng trong quá trình học Trình bày dạng bảng tính
(3 điểm)
Xác định đúng nguyên vật liệu ( 0.6 đ)- Mỗi NVL thiếu trừ 0.05 đ
Tra đúng định mức (0.9 đ ) -Mỗi NVL thiếu sai trừ 0.75 đ
Tính đúng khôi lượng công việc (0.9 đ) -Mỗi NVL thiếu sai trừ 0.75 đ
Tính đúng số lượng nguyên vật liệu (0.6 đ )
Bố trí tờ in : 70 x83 cm/8 hộp
Số lượng tờ in : 150 000 hộp /8= 18750 tờ
Bố trí tờ In
Định mức hao giấy
Tráng phủ bóng UV
Ép nhũ
Chiều dọc
Sô tờ In
1
1
70
18750
1
0.5
Thành
phẩm
2.8
Chiều
ngang
Số hộp/1 tờ
83 in
8
1
0.5
Dán hộp
Cấn bế
Dán cửa sổ
1
1
1
0.3
0.5
0.5
0.3
0.5
0.5
Bù hao CĐ in
1.2
3.72
Tổng bù
hao
6.52%
TÍNH NGUYÊN VẬT LIỆU CHÍNH
Số hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV
Trang 7/3
Câu 4: Tính thời gian sản xuất từng công đoạn và tính chi phí lương công nhân trực tiếp làm ra sản phẩm Trình bày dạng bảng tính (3 điểm).
Số hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV
Trang 8/3
STT
1
CÔNG
ĐOẠN
CHẾ
BẢN
2
3
THÀNH
PHẨM
6
7
8
9
10
Đ/M
THỜI
GIAN
CANH
BÀI (H)
SỐ
LẦN
CANH
BÀI
THỜI
GIAN
CANH
BÀI
0
1
0
0
0
10%
0.556
42763.1579
23,757
0
1
0
0
0
10%
0.296
42763.1579
12,671
THỜI
GIAN
NGỪNG
DO
CÔNG
NGHỆ
Tổng
tỷ lệ
thời
gian
ngùng
vì lý do
TCSX
và KT
NĂNG
SUẤT TB
KHÔI
LƯỢNG
CÔNG
VIỆC
file/h
2
1
bản/h
30
8
0.5
0.26666666
7
tua máy/h
8000
37500
4.6875
0.75
2
1.5
0.17
0.78125
15%
8.199
101562.5
832,663
tua máy/h
2500
18750
7.5
0.2
1
0.2
0.08
0.625
20%
10.406
32072.3684
333,753
tua máy/h
4000
18750
4.6875
0.75
1
0.75
0.17
0.78125
15%
7.316
32072.3684
234,647
tua máy/h
4500
18750
4.166666667
2
1
2
0.17
0.694444
4
15%
8.072
53453.9474
431,475
( mét tới/h)
2500
150,000
60
0.33
1
0.33
0.17
10
15%
82.741
53453.9474
4,422,842
hộp/người/
h
200
150,000
750
0
0
0
0
0
0
750.000
21381.5789
16,036,18
4
tờ/người/h
2000
18750
9.375
0
0
0
0
0
0
9.375
21381.5789
200,452
ĐƠN VỊ
NĂNG
SUẤT TB
THỜI
GIAN
LÀM
VIỆC
ĐƠN GIÁ
1H LÀM
ViỆC
CHI PHÍ
LƯƠNG
(Đ)
IN
4
5
THIẾT
BỊ
Máy
tính
Máy ghi
bản
THỜI
GIAN MÁY
THỰC
CHẠY RA
SẢN
PHẨM (H)
Đ/M
THỜI
GIAN
NGỪNG
DO
CÔNG
NGHỆ
(H/1H
MÁY
CHẠY
RA SP)
LÀM
VIỆC
THỦ
CÔNG
CD102
TRÁNG
PHỦ
ÉP NHŨ
TỰ
ĐỘNG
CẤN BẾ
TỰ
ĐÔNG 1
KHÔNG
CÓ XÉ
RÌA TỰ
ĐỘNG
DÁN
HỘP
DÁN 3
CỬA SỔ
THỦ
CÔNG
XÉ RÌA
THỦ
CÔNG
Số hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV
Trang 9/3
Số hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV
10/3
Trang