Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Thẩm định chất lượng lớp ôn thi ĐH - CĐ tháng 12/ 2007

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.39 KB, 13 trang )

Sở GD&ĐT Nghệ An Đề thi thẩm định lớp ôn thi ĐH-CĐ
Trờng PTTH Anh Sơn III Môn: Vật Lý- Thời gian 90min
Tháng 12 năm 2007
Câu01: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất, mà sau đó trạng thái dao động của vật lặp
lại nh cũ, đợc gọi là gi?
A. Tần số góc của dao động B. Chu kì riêng của dao động
C. Biên độ dao động D. Tần số dao động
Câu02: Một con lắc dao động điều hòa theo phơng trình x = Asin(
t

+
) (Con lắc dao động nhỏ khi F
ms
=
0) thì có động năng và thế năng cũng dao động điều hòa với tần số góc:
A.

=
2

B.

=

C.

=2

D.

= 3


2

Câu03: Cho con lắc đơn dao động với biên độ góc
o

= 0,12Rad, co chu kì T = 2s. Lấy g = 10m/s
2
,
2

=
10. Phơng trình dao động của con lắc đơn khi chọn gốc tọa độ ở VTCB, gốc thời gian là lúc vật đi qua
VTCB theo chiều âm là:
A. s = 12sin(
t

)cm B. s = 12sin(
2
t



)cm
C. s = 12sin(
t

+
)cm D. s = 12sin(
2
t



+
)cm
Câu04: Để xác định đợc khi bầy ong hay bầy ruồi vỗ cánh nhanh hơn ta có thể dựa vào:
A. Cờng độ âm do chung phát ra B. Độ to của âm do chúng phát ra
C. Độ cao của âm do chúng phát ra D. Mức cờng độ âm do chúng phát ra
Câu05: Cho một sóng dừng có dạng u = 2sin(
4
x

)cos(
20
2
t


+
) (cm). u là ly độ tại thời điểm t của M
trên dây và vị trí cân bằng của M cách O một đoạn là x. Vận tốc truyền sóng là:
A. 80cm/s B. 40cm/s C. 160cm/s D. Đáp án khác
Câu06: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào sau đây là phù hợp với nguyên tắc của máy phát điện xoay
chiều?
A. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trờng đều
B. Cho khung dây quay đều trong một từ trờng đều quanh một trục cố định nằm song song với các đờng
cảm ứng từ
C. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa
D. Cả A,B và C đều điều đúng
Câu07: Đặt vào 2 đâu đoạn mạch R,L,C không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U
O

sin
t

(V)
thì dòng điện trong mạch là i = I
O
sin(
6
t



) (A). Đoạn mạch này luôn có:
A. Z
L
= Z
C
B. Z
L
> Z
C
C. Z
L
< Z
C
D. Z
L
= R
Câu08: Cho đoạn mạch RLC nh hình vẽ. Cuộn thuần cảm L =
2

5

H, tụ điện C =
2

10
-4
F. Hiệu điện thế 2
đầu đoạn mạch EF: u
EF
= 80sin(
100
3
t


+
). Hiệu điện thế 2 đầu tụ là:
A. U
C
= 100sin(
2
100
3
t



).(V)
B. U

C
= 100
2
sin(
2
100
3
t


+
).(V)
C. U
C
= 100
2
sin(
4
100
3
t


+
).(V) D. U
C
= 100sin(
2
100
3

t


+
).(V)
A R L
C
E F
B
Mã đề: 132
Câu09: Cuộn sơ cầp của máy biến thé có 150vòng dây đặt dới hiệu điện thế 120V. Hai đàu cuộn thứ cấp có
hiệu điện thế 40V Hỏi cuộn thứ cấp có nhiều hơn hay ít hơn cuộn sơ cấp baonhiêu vòng?
A. Cuộn thứ cấp nhiều hơn cuộn sơ cấp 100 vòng
B. Cuộn sơ cấp nhiều hơn cuộn thứ cấp 150 vòng
C. Cuộn sơ cấp nhiều hơn cuộn thứ cấp 100vòng
D. Cuộn thứ cấp nhiều hơn cuộn sơ cấp 150 vòng
Câu10: Phát biểu nào sau đây về ảnh qua gơng cầu là KHÔNG ĐúNG?
A. Vật thật qua gơng cầu lồi luôn cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật
B. Qua gơng cầu lồi không bao giờ có ảnh thật
C. Vật thật ở ngoài xa hơn tiêu diện, qua gơng cầu lõm luôn cho ảnh thật
D. Vật thật ở phía trong tiêu diện, qua gơng cầu lõm cho ảnh ảo lớn hơn vật
Câu11: Hai dao động điêu hòa cùng phơng, cùng tần số luôn luôn ngợc pha nhau khi
A. Hai vật dao động cùng qua VTCB cùng chiều tại một thời điểm
B. Hiệu số pha bằng bội số nguyên của

C. Hai vật dao động cùng qua VTCB ngợc chiều tại một thời điểm
D. Một dao động đạt li độ cực đại thì li độ của dao động kia bằng không
Câu12: Một con lắc đơn gắn vào chân một thang máy. Chu kì dao động khi thang máy là T. Khi thang máy
rơi tự do thì chu kì dao động của nó là:
A. T = 0 B. T = T C. T = 1/T D. Vô cùng lớn

Câu13: Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phơng, có phơng trình lần lợt là x
1
=
3sin(
6
t


+
) (cm) và x
2
=
3
sin(
2
3
t


+
)(cm). Bằng phơng pháp Frexnen ta biết đợc phơng trình của dao
động tổng hợp là:
A. x =
2 3
sin(
3
t


+

)cm B. x =
2 3
sin(
3
t



)cm
C. x =
2
sin(
4
t


+
)cm D. x =
3 3
sin(
6
t


+
)cm
Câu14: Một con lắc gồm một quả cầu sắt có khối lợng m = 50g và dây treo l = 25cm dao động tại nơi có
giá trị trọng trờng g = 9,81m/s
2
. Tích điện cho quả cầu điện lợng q = -5.10

-5
C rồi treo con lắc trong điện tr-
ờng đều có phơng thẳng đứng, thì chu kì dao động của con lắc là T = 0,75s. Đáp án nào về chiều và cờng
độ điện trờng là đúng?
A. Điện trờng hớng lên, E

15440v/m B. Điện trờng hớng xuống, E

15440v/m
C. Điện trờng hớng lên, E

7720v/m D. Điện trờng hớng xuống, E

1000v/m
Câu15: Nếu dòng điện xoay chiều có tần số 60Hz thì trong mỗi giây nó đổi chiều bao nhiieu lần?
A. 120 lần B. 240 lần C. 60 lần D. 100lần
Câu16: Khi xẩy ra hiên tợng giao thoa sóng nớc của 2 nguồn kết hợp S
1
và S
2
, những điểm trên mặt nớc
thuộc đờng trung trực của S
1
và S
2
sẽ dao động nh thế nào?
A. Dao động với biên độ có giá trị trung bình
B. Dao động với biên độ bằng trung bình cộng biên độ của nguồn S
1
và S

2
C. Dao động với biên độ lớn nhất
D. Dao động với biên độ bé nhất
Câu17: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lợng m = 0,2kg, lò xo có độ cứng k = 20N/m đang dao động
điều hòa với biên độ 6cm. Tính vận tốc của vật khi đi qua vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng?
A. 3m/s B. 1,8m/s C. 0,3m/s D. 0,18m/s
Câu18: Trong phơng trình tọa độ của dao động điều hòa x = Asin(
t

+
). Với A,
,

là hắng số
A. Đại lợng

đợc gọi là pha dao động
B. Biên độ A không phụ thuộc vào



, nó chỉ phụ thuộc vào tác dụng của ngoại lực kích thích ban
đầu lên hệ dao động
C. Đại lợng

gọi là tần số góc dao động,

không phụ thuộc vào các đặc tính của hệ dao động
D. Chu kỳ dao động đợc tính bởi T =
2


Câu19: Một vật khối lợng m treo vào lò xo có độ cứng k. kích thích cho vật dao động với biên độ 8cm thì
chu kì dao động của nó là T = 0,3s. Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ 4cm thì chu kì dao động
của nó là:
A. 0,15s B. 0,3s C. 0,6s D. 0,173s
Câu20: Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lợng m = 1kg, và một lò xo có độ cứng k = 1600N/m. Khi quả
nặng ở VTCB, ngời ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s theo chiều dơng của trục tọa độ. Chọn gốc
thời gian là lúc buông vật, phơng trình dao động của vật là:
A. x = 5cos(
40
2
t


) (m) B. x = 5cos(
40
2
t

+
) (cm)
C. x = 5cos(
40
2
t


) (cm) D. x = 0,5cos( 40t ) (cm)
Câu21: Một vật dao động điều hòa với tần số góc


= 5Rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ -2cm và
có vận tốc 10cm/s hớng về vị trí biên gần nhất. Phơng trình dao động của vật là:
A. x =
2 2
sin(
5
5
4
t

+
)cm B. x =
2 2
sin(
5
5
4
t


)cm
C. x =
2 2
sin(
5
4
t


)cm D. x =

2 2
sin(
5
4
t

+
)cm
Câu22: Trong hiện tợng giao thoa sóng trên mặt nớc, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đờng
nối 2 tâm sóng bằng bao nhiêu?
A. Bằng 2 lần bớc sóng B. Bằng một bớc sóng
C. Bằng một nửa bớc sóng C. Bằng một phần t bớc sóng
Câu23: Khi cờng độ âm tăng gấp 10 lần, thì mức cờng độ âm tăng 10dB; khi cờng độ âm tăng gấp 100lần
thì mức cờng độ âm tăng:
A. 100dB B. 20dB C. 19dB D. 50dB
Câu24: Sự phụ thuộc của dung kháng Z
C
vào tần ssố f của dòng điện xoay chiều đợc diễn tả theo đồ thị nào
sau đây?

Câu25: Điều kiện để xẩy ra hiện tợng cộng hởng điện trong đoạn mạch R,L,C đợc diễn tả theo biểu thức
nào?
A. f =
1
2 LC

B. f
2
=
1

2 LC

C.
1
LC

=
D.
2
1
LC

=
Câu26: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là SAI?
A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế
B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế
C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều
D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cờng độ dòng điện
Câu27: Cho mạch điện nh hình vẽ. u = U
2
sin(
100 t

) (V). R = 120

, C =
1
9

10

-3
F, cuộn dây thuần
cảm có L biến thiên. Tính L để u
AN
lệch pha
2

so với u
MB
A.
1, 6

H B.
1

H
A
C
M
R
N
L
B
Z
C
f
o
Z
C
f

o
Z
C
f
o
Z
C
f
o
A B C D
C.
2

H D.
0,6

H
Câu28: Một mày phát điện xoay chiều có 2 cặp cực, Rôto của nó quay với vận tốc30 vòng trên giây. Máy
phát thứ 2 có 6 cặp cực, Rôto của máy này phải quay bao nhiêu vòng trong một phút để tần số dòng điện
của 2 máy bằng nhau?
A. 300vòng/phút B. 600vòng/phút C. 150vòng/phút D. 1200vòng/phút
Câu29 Để truyền thông tin liên lạc giữa các phi hanh gia trên ccác tàu vũ trụ với trạm điều khiển dới mặt
đất ngời ta dùng sóng vô tuyến có bớc sóng trong khoảng nào?
A. 100km đến 1km B. 1000m đến 100m
C. 100m đến 10m D. 10m đến 0,01m
Câu30 Mạch cộng hởng hình bên đợc dùng để thu các sóng trung.
Để mạch có thể thu đợc các sóng dài thì cần phải:
A. Mắc nối tiếp thêm một tụ điện vào tụ đã có sẵn trong mạch.
B. Mắc song song thêm một tụ điện vào tụ đã có sẵn trong mạch
C. Giảm số vòng dây của cuộn cảm

D. mắc nối tiếp vào anten một điện trở
Câu31: Một may phát điện xoay chiều 3 pha mắc theo hình sao có hiệu điện thế pha là 220V. Các tải tiêu
thụ ở mỗi pha có điên trở thuân là 12

và cảm kháng là 16

, hiệu điện thế giữa 2 dây pha và cờng độ
dòng điện qua tải tiêu thụ nhận giá trị nào?
A. 220V, 11A B. 381V, 11A C. 660V, 22A D. 127V, 10,6A
Câu32:Khi mắc một tụ vào mạng điện xoay chiều nó có khả năng gì?
A. Cho dòng xoay chiều đi qua nó một cách dễ dàng
B. Cản trở dòng điện xoay chiều giống nh điện trở gây hiệu ứng tỏa nhiệt
C. Ngăn cản hoàn toàn dòng xoay chiều
D. Cho dòng xoay chiều đi qua, đồng thời cũng có tác dụng cản trở dòng xoay chiều
Câu33: Một sóng cơ học có chu kì 2 ms lan truyền trong không khí. Sóng đó đợc gọi là:
A. Sóng siêu âm B. Sóng hạ âm C. Sóng âm D. Cha đủ điêu kiên kết luận
Câu34: Từ một nguồn phát sóng O. Một sóng cơ học có biên độ nhỏ lan truyền đi qua 2 điểm M, N trên
một phơng truyền sóng, cùng phía với nguồn O.Phơng trình dao động tại 2 điểm M và N lần lợt là
u
M
= a
M
sin( 40 t

), u
N
= a
N
sin( 40 11t


). Biết MN = 18cm, tính bớc sóng của sóng cơ học trên.
A. 3cm B. 3,6cm C. 1,5cm D. 1,8cm
Câu35: Cho mạch điện không phân nhánh R = 100

, C =
1
2

.10
-4
F, cuộn thuần cảm có L thay đổi đợc.
Hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch có biểu thức u =
200 2
sin
100 t

(V). L phải có giá giá trị bao nhiêu để U
L
cực đại?
A.
2,5

H B.
2

H C.
3

H D.
3,5


H
Câu36: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC những phần tử nào không tiêu thụ điện năng?
A. Cuộn dây và tụ điện B. Điện trở thuần
C. Cuôn dây D. Tụ điện
Câu37: Một động cơ điện có điện trở 20

, tiêu thụ nnột kWh năng lợng trong 30 phút, điều đó có nghĩa,
cờng độ dòng điện chạy qua động cơ phải bằng:
A. 1A B. 2A C. 10A D. 20A
Câu38 Mạch dao động điên từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C
Khi tăng độ tự cảm của cuộn dây lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện
2 lần thì tần số dao động của của mạch:
A. Không đổi B. Tăng 2 lần
C. Giảm 2 lần D. Tăng 4 lần
L
C
Câu39 Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2mH và một tụ điện biến đổi điện dung
của nó có thể thay đổi từ 50pF đến 450pF. Mạch trên hoạct động thích hợp với dải sóng giữa 2 bớc sóng
từ:
A. 168m đến 600m B. 176m đến 152m
C. 188m đên 565m D. 200m đến 824m
Câu40: Một sóng cơ học đợc truyền từ O theo phơng OX với vân tốc 40cm/s. Năng lợng sóng đợc bảo toàn
khi truyền đi. Dao động tại O có dạng u
O
= 4sin(
2
t

)cm. Biết ly độ dao động tại M trên phơng truyền sóng

cách O một đoạn d tại thời điểm t là 3cm. Xác định ly độ dao động của M sau 6s?
A. 3cm B. 4cm C. -3cm D. -4cm

Câu41: Cân truyền đi một công suất điện 120kW theo một đờng dây tải điện có điện trở 20

,, công suât
hao phí dọc trên đờng dây tải điện có hiệu điẹn thế 40kV là:
A. 18kW ` B. 36kW C. 12kW D. 24kW
Câu42: Trong dao động điều hòa độ lớn gia tốc của vật:
A. Giảm khi độ lớn vận tốc của vật tăng. B. Tăng khi độ lớn vận tốc của vật tăng.
C. Không đổi D. Tăng giảm tùy thuộc vào độ lớn vận tốc ban đầu
Câu43: Một con lắc lò xo có khối lợng vật nặng m, lò xo có độ cứng k . Nếu cắt bớt lò xo đi một nửa chiều
dài và giảm khối lợng vật nặng một nửa thì tần số dao động của vật:
A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 4 lần D. Không đổi
Câu44: Trong thiêt bị điện tử nào dới đây có 1 máy thu và một máy phát sóng vô tuyến?
A. Máy vi tính B. Máy điện thoại bàn
C. Máy điện thoại di động D. Cái điều khiển tivi
Câu45: Phát biểu nào sau đây là KHÔNG ĐúNG?
A. Chiết suất tuyệt đối của các chất đều lớn hơn đơn vị(n >1). Chiết suất của chân không băng đơn vị(n
=1)
B. Chiết suất tỷ đối cho biết tỷ số giữa vận tốc ánh sáng trong một môi trờng đó với vận tốc ánh sáng trong
chân không
C. Chiết suât tỷ đối của môi trờng 2 so với môi trờng 1(n
21
) bằng tỷ số vận tốc ánh sáng truyền trong môi
trờng 1 với vân tốc ánh sáng trong môi trờng 2
D. Môi trờng nào có chiết suất lớn hơn gọi là môi trờng chiết quang hơn
Câu46 Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L = 25mH. Nạp điện cho tụ
điện đến 4,8V rồi cho tụ điện phong điện qua cuộn cảm, cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
A. 3,72mA B. 4,28mA C. 5,20mA D. 6,34mA

Câu 47: Tia tới vuông góc với mặt bên của lăng kính thủy tinh có chiết suât n = 1,5, góc chiết quang A. Tia
lố hợp với tia tới D = 30
o
. Góc chiết quang A của lăng kính là:
A. 41
o
B. 26,4
o
C. 66
o
D. 24
o
Câu48: Một cột điện cao 5m dựng vuông góc vơí mặt đất. Tia sáng mmặt trời chiếu xuống mặt đất với góc
45
o
so với phơng nằm ngang thì bóng của cột điện có chiều dài là:
A. 5,2m B. 5m C. 3m D. 6m
Câu49: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính một khoảng d =20cm, qua thấu kính
vật AB cho ảnh cao gấp 3 lần vật. Đó là thấu kính gì, tiêu cự bao nhiêu?
A. TK hội tụ, f = 15cm B. TK hội tụ, f = 30cm
C. TK phân kì, f = -15cm D. TK phân kì, f =-30cm
Câu 50: Đặt AB trớc thấu kính phân kì có tiêu cự 24cm, ta thu đợc ảnh AB cách AB 12cm. Xác định vị
trí của ảnh và vật qua TK?
A. d = 24cm, d =-12cm B. d = 24cm, d =12cm
C. d = 36cm, d =24cm D. d = 24cm, d =36cm
Sở GD&ĐT Nghệ An Đề thi thẩm định lớp ôn thi ĐH-CĐ
Trờng PTTH Anh Sơn III Môn: Vật Lý- Thời gian 90min
Tháng 12 năm 2007
Câu01: Để xác định đợc khi bầy ong hay bầy ruồi vỗ cánh nhanh hơn ta có thể dựa vào:
A. Cờng độ âm do chung phát ra B. Độ to của âm do chúng phát ra

C. Độ cao của âm do chúng phát ra D. Mức cờng độ âm do chúng phát ra
Câu02: Cho đoạn mạch RLC nh hình vẽ. Cuộn thuần cảm L =
2
5

H, tụ điện C =
2

10
-4
F. Hiệu điện thế 2
đầu đoạn mạch EF: u
EF
= 80sin(
100
3
t


+
). Hiệu điện thế 2 đầu tụ là:
A. U
C
= 100sin(
2
100
3
t




).(V)
B. U
C
= 100
2
sin(
2
100
3
t


+
).(V)
C. U
C
= 100
2
sin(
4
100
3
t


+
).(V) D. U
C
= 100sin(

2
100
3
t


+
).(V)
Câu03: Hai dao động điêu hòa cùng phơng, cùng tần số luôn luôn ngợc pha nhau khi
A. Hai vật dao động cùng qua VTCB cùng chiều tại một thời điểm
B. Hiệu số pha bằng bội số nguyên của

C. Hai vật dao động cùng qua VTCB ngợc chiều tại một thời điểm
D. Một dao động đạt li độ cực đại thì li độ của dao động kia bằng không
Câu04: Một con lắc gồm một quả cầu sắt có khối lợng m = 50g và dây treo l = 25cm dao động tại nơi có
giá trị trọng trờng g = 9,81m/s
2
. Tích điện cho quả cầu điện lợng q = -5.10
-5
C rồi treo con lắc trong điện tr-
ờng đều có phơng thẳng đứng, thì chu kì dao động của con lắc là T = 0,75s. Đáp án nào về chiều và cờng
độ điện trờng là đúng?
A. Điện trờng hớng lên, E

15440v/m B. Điện trờng hớng xuống, E

15440v/m
C. Điện trờng hớng lên, E

7720v/m D. Điện trờng hớng xuống, E


1000v/m
Câu05: Một vật khối lợng m treo vào lò xo có độ cứng k. kích thích cho vật dao động với biên độ 8cm thì
chu kì dao động của nó là T = 0,3s. Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ 4cm thì chu kì dao động
của nó là:
A. 0,15s B. 0,3s C. 0,6s D. 0,173s
Câu06: Một vật dao động điều hòa với tần số góc

= 5Rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ -2cm và
có vận tốc 10cm/s hớng về vị trí biên gần nhất. Phơng trình dao động của vật là:
A. x =
2 2
sin(
5
5
4
t

+
)cm B. x =
2 2
sin(
5
5
4
t


)cm
C. x =

2 2
sin(
5
4
t


)cm D. x =
2 2
sin(
5
4
t

+
)cm
Câu07: Một sóng cơ học có chu kì 2 ms lan truyền trong không khí. Sóng đó đợc gọi là:
A. Sóng siêu âm B. Sóng hạ âm C. Sóng âm D. Cha đủ điêu kiên kết luận
Câu08: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC những phần tử nào không tiêu thụ điện năng?
A. Cuộn dây và tụ điện B. Điện trở thuần
C. Cuôn dây D. Tụ điện
Câu09 Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2mH và một tụ điện biến đổi điện dung
của nó có thể thay đổi từ 50pF đến 450pF. Mạch trên hoạct động thích hợp với dải sóng giữa 2 bớc sóng
từ:
A. 168m đến 600m B. 176m đến 152m
C. 188m đên 565m D. 200m đến 824m
A R L
C
E F
B

Mã đề: 312

×