Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (23.22 KB, 1 trang )
đề số 1
Bài 1: Khoanh tròn từ khác loại
1. Singapore Vietnamese America England
2. October September Worker March
3. cake ice cream banana kite
4. bike play dance write
5. schoolbag notebook classroom pencil box
Bài 2: Khoanh tròn từ có cách phát âm phần gạch chân khác với các từ còn lại
1. apple candy January table
2. subject music student during
3. write fine thirty science
4. door football school noon
Bài 3: Sắp xếp các câu sau thành đoạn hội thoại hợp lý
___ Youre welcome.
___ And you, whens your birthday, Linh ?
_1_ Hello, An
___ Its in June.
___ Happy birthday, An. This hat is for you.
___ Hello, Linh. Come in, please.
___ Thank you very much.
Bài 4: Đọc kỹ đoạn văn sau rồi đánh (T ) vào trớc thông tin đúng; (F ) vào trớc thông tin
sai.
Hoang is my friend. He is from America. He is a student at Victory school. He is at school
now. He is with his classmates in the classroom. They have a birthday party. They are very
happy. Today, Hoang is ten years old.
___ 1. He is a student at Oxford school.
___ 2. He is from America.
___ 3. He is eight years old.
___ 4. He is in his classroom now.
___ 5. He isnt happy today.
Bài 5: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh