Báo cáo khoa học
THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN RAU AN TOÀN
TẠI ĐỊA BÀN THÔN HÒA LUẬT NAM, XÃ CAM THỦY
HUYỆN LỆ THỦY, TỈNH QUẢNG BÌNH
Người thuyết trình:
Ngô Thị Trinh
1. Nội dung báo cáo
Nội dung
Mục tiêu
Mục tiêu
Đánh giá thực trạng sản xuất rau an toàn tại địa bàn sản xuất rau thôn
Hòa Luậtt Nam từ đó đề ra các giải pháp nhằm nhằm pháp triển mô hình sản
xuất RAT tại đây
Nhiệm vụ
Mục tiêu cụ thể:
•
Hệ thống hóa cơ sở khoa học và thực tiễn liên quan đến
sản xuất RAT.
•
Đánh giá thực trạng chung về sản xuất RAT trên địa bàn
thôn Hòa Luật Nam, xã Cam Thủy, huyện Lệ Thủy.
•
Đánh giá thực trạng sản xuất và hiệu quả kinh tế sản xuất
RAT của hộ điều tra.
•
Đề xuất một số giải pháp nhằm góp phần phát triển sản
xuất RAT ở thôn Hòa Luật Nam, xã Cam Thủy, Lệ Thủy, Quảng
Bình.
Phạm vi và đối tượng nghiên cứu
Phạm vi
- Về thời gian: Số liệu thứ cấp được sử dụng để đánh giá thực trạng sản xuất RAT qua 5 năm
số liệu thứ cấp từ 2013-2017. Riêng số liệu sơ cấp được thu thập từ năm 2017.
- Về không gian: thôn Hòa Luật Nam, xã Cam Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình
Đối tượng bao gồm hộ gia đình tại địa bàn thôn Hòa Luật Nam, xã Cam Thủy, huyện Lệ
Đối tượng
Thủy, tỉnh Quảng Bình sản xuất RAT
Khái quát nội dung đề tài
Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu và thu thập thông tin: Các
Thăm dò, mô tả, nhân quả…
phương pháp nhằm giúp đề tài có những minh
chứng, số liệu minh họa làm cho đề tải trở nên thuyết
phục hơn.
Phương pháp thu thập thông tin
Dữ liệu thứ cấp, quan sát, khảo sát…
Chọn mẫu, các công cụ thu thập thông tin cho chúng
ta tiến hành việc nghiên cứu hiệu quả hơn.
Công cụ nghiên cứu
Bảng hỏi, dữ liệu thứ cấp…
Chọn mẫu
Tiêu chí chọn mẫu, yêu cầu lựa chon…
2.Cơ sở nghiên cứu
Khái niệm rau an toàn
"CƠ
"CƠ SỞ
SỞ LÝ
LÝ LUẬN
LUẬN VỀ
VỀ
Vai trò của việc sản xuất rau an toàn
SẢN
SẢN XUẤT
XUẤT RAU
RAU AN
AN
TOÀN"
TOÀN"
Các nhân tố ảnh hưởng đến sản xuất RAT
Các chỉ tiêu phản ánh kết quả và hiệu quả
của sản xuất rau an toàn
www.website.com
Cơ sở nghiên cứu
Cơ sở thực tiễn
Nội dung
1. Kinh nghiệm sản xuất rau an toàn ở một số nước
Nội dung
2. Thực trạng sản xuất
rau an toàn ở Việt Nam
• Điều kiện kinh tế xã hội
• Tài nguyên thiên nhiên
3
2
1
• Điều kiện về tự nhiên
Thực trạng phát triển
Thực trạng phát triển
Tình hình sử dụng đất đai trên địa bàn xã Cam Thủy
Đề mục
Tên chỉ tiêu
Đơn vị tính
Năm 2016
I
Tổng diện tích đất tự nhiên
Ha
1379,03
II
Đất nông nghiệp
Ha
365,17
1
Đất trồng cây hằng năm
Ha
365,17
-
Đất trồng lúa 1 vụ
Ha
0
-
Đất trồng lúa 2 vụ
ha
201,98
-
Đất màu
Ha
80,5
-
Đất nương rẫy
Ha
0
-
Đất trồng cây hằng năm khác
Ha
114,6
2
Đất vườn tạp
Ha
0
3
Đất trồng cây lâu năm
Ha
0
4
Đất cỏ dùng chăn nuôi
Ha
0
III
Đất lâm nghiệp
Ha
649,34
1
Đất có rừng tự nhiên
Ha
0
2
Đất có rừng trồng
Ha
649,34
3
Đất ươm trồng
Ha
0
IV
Đất có mặt nước NTTS
Ha
16,98
V
Đất chuyên dùng
Ha
163,61
1
Đất xây dựng
Ha
72,76
2
Đất đường giao thông
Ha
45,98
3
Đất thủy lợi
Ha
21,6
4
Các loại đất khác
Ha
23,27
VI
Đất thổ cư
Ha
27,9
1
Đất đô thị
Ha
2
Đất ở nông thôn
Ha
27,9
VII
Đất chưa sử dụng
Ha
91,35
1
Đất bằng
Ha
91,35
2
Đất núi
Ha
3
Đất có mặt nước
Ha
14,82
4
Đất chưa sử dụng khác
Ha
135,24
Biếm quan sát
Nhân tố
Tên nhóm
Tên biến
1. Hiện đại (Disney land thu nhỏ)
Phong cách CVGT
F1
2. Truyền thống (văn hóa Huế)
3. Cả truyền thống và hiện đại
1. Trò chơi trong nhà
2. Trò chơi mạo hiểm
3. Trò chơi cảm giác mạnh
Loại hình vui chơi của CVGT
F2
4. Trò chơi hiện đại
5. TròS chơi dân gian
6. Trò chơi thể thao
1. Trượt băng
2. Rạp phim 3D, 4D, 5D
3. Khu vui chơi cho trẻ em (gắp thú, xe đụng….)
4. Ngôi nhà huyền bí
5. Khu massage, nghỉ dưỡng
6. Khu biểu diễn ảo thuật, nghệ thuật (hiện đại và truyền thống)
Các loại dịch vụ của CVGT
F3
7. Khu trò chơi mạo hiểm (tháp rơi tự do, tàu lượn siêu tốc…)
8. Khu bán đồ lưu niệm
9. Khu ẩm thực (đa dạng: ẩm thực Huế, Á, Âu..)
10. Khu làng nghề truyền thống Huế (Nón lá, trầm hương, pháp lam, ..)
1. Dịch vụ y tế
2. Dịch vụ vận chuyển
Các dịch vụ bổ sung tại CVGT
F4
3. Dịch vụ vệ sinh
4. Trật tự an ninh
Tình hình thay đổi diện tích canh tác của RAT và RT tại thôn Hòa Luật Nam trong năm năm 2013 – 2017
Tình hình biến động năng suất của RT và RAT qua 5 năm
Kết quả nghiên cứu
Thực trạng sản xuất Rau an toàn.
Chỉ tiêu
ĐVT
RAT
RT
BQC
Khẩu
4,17
4,9
4,35
- Nam
Khẩu
2,17
2
2,13
- Nữ
Khẩu
2,00
2,9
2,23
LĐ
3,5
3,7
3,55
3. Tuổi bình quân của chủ hộ
Tuổi
51,33
49,1
50,78
4. Số năm kinh nghiệm trồng rau
Năm
21,27
16,4
20,05
1.
Số nhân khẩu
2. Tổng số lao động
(Nguồn: Số liệu điều tra và tính toán của nhóm nghiên cứu)
Kết quả nghiên cứu
Tình hình đầu tư trang thiết bị của các hộ dân
STT
Loại TLSX
RAT
RT
BQC
1
Hệ thống cột bê tông
8,57
0,01
7,45
2
Máy bơm nước
0,98
1,39
1,08
3
Bể chứa nước
1,22
1,88
1,39
4
Lưới
1,72
1,77
1,73
5
Bạt
0,94
1,1
0,98
6
Cuốc
0,14
0,28
0,18
7
Xoa
0,09
0,13
0,1
8
Trang
0,06
0,11
0,07
(Nguồn: Số liệu điều tra và tính toán của nhóm nghiên cứu)
Kết quả nghiên cứu
Lịch thời vụ trồng rau - theo lịch âm của các hộ điều tra
Loại rau
T1
T2
T3
T4
T5
T6
T7
T8
T9
T10
T11
T12
Rau cải con
Rau xà lách
Rau ngò
Rau cải ngọt
Rau cần
(Nguồn: Số liệu điều tra và tính toán của nhóm nghiên cứu)
Kết quả nghiên cứu
Biểu thời gian gieo trồng các loại rau của hộ điều tra
Rau khác
Chỉ tiêu
ĐVT
Rau cải con
Xà lách
Ngò
(cần, diếp cá,
quế..)
Thời gian 1 lần gieo đến khi thu hoạch
Ngày
8.5
60
27,5
75
Số tháng trồng trong năm
Tháng
12
10
7
Lần/năm
43
3
7,5
Số lần gieo trồng/năm
(Nguồn: Số liệu điều tra và tính toán của nhóm nghiên cứu)
Kết quả nghiên cứu
. Các loại rau gieo trồng của hộ điều tra
RT
RAT
Tổng cộng
Loại cây
Đông Xuân
Hè Thu
Đông Xuân
Hè Thu
Đông Xuân
Hè Thu
1. Cải con
10
10
30
30
40
40
2. Xà lách
9
4
29
17
38
21
3. Ngò
10
10
30
30
40
40
4. Cải ngọt
6
0
25
0
31
0
5. Rau cần
0
0
8
0
8
0
(Nguồn: Số liệu điều tra và tính toán của nhóm nghiên cứu)
Kết quả nghiên cứu
Mô hình xen canh các loại rau của hộ điều tra
RT
RAT
Tổng cộng
Mô hình xen canh
Cải con - ngò
Đông Xuân
Hè Thu
Đông Xuân
Hè Thu
Đông Xuân
Hè Thu
0
6
0
13
0
19
4
4
4
17
8
21
1
0
1
0
2
0
5
0
16
0
21
0
0
0
9
0
9
0
10
10
30
30
40
40
Cải con - xà lách - ngò
Cải con - ngò - cải ngọt
Cải con - ngò - xà lách - cải ngọt
Cải con - ngò - xà lách - cải ngọt rau cần
Tổng cộng
(Nguồn: Số liệu điều tra và tính toán của nhóm nghiên cứu)
Kết quả nghiên cứu
Diện tích bq/hộ theo các loại cây trồng của hộ điều tra
RT
Loại cây trồng
1. Cải con
2. Xà lách
3. Ngò
4. Cải ngọt
5. Rau cần
Tổng
RAT
Chỉ tiêu
Đông Xuân
Hè Thu
Tổng
Đông Xuân
Hè Thu
Tổng
DTCT
0,42
0,50
0,46
0,75
0,96
0,86
DTGT
9,82
11,27
10,55
17,39
21,01
19,20
DTCT
0,14
0,18
0,15
0,19
0,14
0,17
DTGT
0,43
0,50
0,45
0,57
0,39
0,50
DTCT
0,16
0,22
0,19
0,25
0,38
0,32
DTGT
1,11
1,55
1,33
1,80
3,10
2,45
DTCT
0,11
0
0,11
0,17
0
0,17
DTGT
0,50
0
0,50
0,83
0
0,83
DTCT
0
0
0
0,20
0
0,20
DTGT
0
0
0
0,30
0
0,30
DTCT
110,00
164,58
132,20
169,67
277,92
211,56
1.661,04
2.712,80
2.088,87
2.522,07
4.741,61
3.380,89
DTGT
(Nguồn: Số liệu điều tra và tính toán của nhóm nghiên cứu)
Tình hình đầu tư chi phí sản xuất chung
Chỉ tiêu
IC
RT
RAT
Đông Xuân
Hè Thu
Tổng
Đông Xuân
Hè Thu
Tổng
6,56
6,91
6,74
5,80
6,53
6,16
1,33
1,44
1,39
1,21
1,50
1,36
1,88
2,15
2,01
1,80
2,14
1,97
1,53
1,61
1,57
1,08
1,23
1,16
1,82
1,71
1,77
1,70
1,66
1,68
0,63
0,68
0,65
0,74
0,74
0,74
31,72
34,92
33,32
19,57
22,67
21,12
38,91
42,51
40,71
26,10
29,94
28,02
Giống
Phân bón
CCDC
Chi phí khác
KHTSCĐ
Công lao động
TC
(Nguồn: Số liệu điều tra và tính toán của nhóm nghiên cứu)
Kết quả nghiên cứu
Bảng 2.13. Tình hình đầu tư chi phí sản xuất theo mô hình xen canh cải con - ngò
Chỉ tiêu
IC
Giống
Phân bón
CCDC
RT
RAT
Đông Xuân
Hè Thu
Tổng
Đông Xuân
Hè Thu
Tổng
0
6,66
6,66
0
6,54
6,54
0
1,43
1,43
0
1,54
1,54
0
2,17
2,17
0
2,24
2,24
0
1,80
1,80
0
1,10
1,10
0
1,26
1,26
0
1,65
1,65
0
,45
,45
0
,51
,51
0
40,50
40,50
0
22,86
22,86
0
47,61
47,61
0
29,91
29,91
Chi phí khác
KHTSCĐ
Công lao động
TC
(Nguồn: Số liệu điều tra và tính toán của nhóm nghiên cứu)
Kết quả nghiên cứu
Bảng 2.14. Tình hình đầu tư chi phí sản xuất theo mô hình xen canh
Cải con - xà lách – ngò
Chỉ tiêu
RT
RAT
Đông Xuân
Hè Thu
Tổng
Đông Xuân
Hè Thu
Tổng
IC
6,29
7,29
6,79
5,59
6,52
6,35
Giống
1,20
1,46
1,33
1,26
1,47
1,43
1,89
2,12
2,01
1,65
2,07
1,99
1,76
1,33
1,54
1,46
1,33
1,35
1,44
2,39
1,91
1,22
1,66
1,58
0,50
1,02
0,76
0,38
0,91
0,81
36,00
26,55
31,27
28,32
22,53
23,63
42,79
34,86
38,83
34,29
29,97
30,79
Phân bón
CCDC
Chi phí khác
KHTSCĐ
Công lao động
TC
(Nguồn: Số liệu điều tra và tính toán của nhóm nghiên cứu)
Kết quả nghiên cứu
Bảng 2.15. Tình hình đầu tư chi phí sản xuất theo mô hình xen canh
Cải con - ngò - cải ngọt
Chỉ tiêu
RT
RAT
Đông Xuân
Hè Thu
Tổng
Đông Xuân
Hè Thu
Tổng
IC
11,58
0
11,58
5,28
0
5,28
Giống
2,34
0
2,34
1,38
0
1,38
2,74
0
2,74
2,52
0
2,52
2,17
0
2,17
0,13
0
0,13
4,33
0
4,33
1,26
0
1,26
1,00
0
1,00
0,41
0
0,41
48,00
0
48,00
12,86
0
12,86
60,58
0
60,58
18,55
0
18,55
Phân bón
CCDC
Chi phí khác
KHTSCĐ
Công lao động
TC
(Nguồn: Số liệu điều tra và tính toán của nhóm nghiên cứu)
Kết quả nghiên cứu
Bảng 2.16. Tình hình đầu tư chi phí sản xuất theo mô hình xen canh
Cải con - ngò - xà lách - cải ngọt
Chỉ tiêu
RT
RAT
Đông Xuân
Hè Thu
Tổng
Đông Xuân
Hè Thu
Tổng
IC
5,77
0
5,77
5,61
0
5,61
Giống
1,22
0
1,22
1,14
0
1,14
1,70
0
1,70
1,79
0
1,79
1,22
0
1,22
1,00
0
1,00
1,63
0
1,63
1,67
0
1,67
0,66
0
0,66
0,57
0
0,57
25,05
0
25,05
18,45
0
18,45
31,48
0
31,48
24,63
0
24,63
Phân bón
CCDC
Chi phí khác
KHTSCĐ
Công lao động
TC
(Nguồn: Số liệu điều tra và tính toán của nhóm nghiên cứu)