Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Đề thi và đáp án quản trị doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 17 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

BỘ MÔN KINH TẾ

Môn thi: Quản Trị DN - Lần: 2 - Bậc: CĐ

Học kỳ: 1 - Năm học: 2010-2011
Thời gian làm bài: 60 phút
(Thí sinh Không được sử dụng tài liệu)

Câu 1:(3 điểm)
Hãy phân công các công việc cho các công nhân với điều kiện nếu tất cả 4 công nhân cùng bắt đầu công việc
thì trong 10 giờ sẽ hoàn thành tất cả các công việc
Công việc
1
2
3
4
Công nhân
Hiệp
10
12
9
10
Duy
9
10
11


9
Thông
11
10
10
8
Hiền
8
11
12
10
Câu 2: (4 điểm)
Nhu cầu về một loại sản phẩm được dự báo như sau:
Tháng
7
8
9
10
11
12
Nhu cầu
650
420
700
650
750
750
Thời gian sản xuất một đơn vị sản phẩm là 2.5 giờ. Chi phí tiền lượng trong giờ là 40.000 đồng/giờ, ngoài
giờ tăng thêm 20%. Chi phí tồn kho 30.000 đồng /sp/tháng Chi phí đào tạo 50.000 đồng/sp, sa thải
40.000đ/sp. Mức sản xuất tháng 6 là 500sp/tháng.Chi phí hợp đồng phụ là 125.000 đồng/sp. Tồn kho cuối

tháng 6 là 200sp.
Yêu cầu: Hãy hoạch định và tính chi phí cho phương án Tổ chức sản xuất trong giờ bằng mức nhu cầu trung
bình v phương án tổ chức sản xuất trong giờ bằng mức nhu cầu tối thiểu.
Câu 3: (3 điểm)
Một công ty taxi có 5 hợp đồng. Lợi nhuận cho các xe khi thực hiện 5 hợp đồng cho ở bảng dưới đây:
Đơn vị: 100.000đồng
Hợp đồng
1
2
3
4
5
Xe A
7
6
9
8
8
Xe B
11
8
8
6
7
Xe C
8
11
9
8
10

Xe D
9
9
10
11
9
Xe E
8
7
6
7
6
Yêu cầu: Hãy phân công nhiệm vụ cho các xe?
---Hết--Duyệt đề
Giảng viên ra đề

Vũ Đình Kết

Nguyễn Khánh Toàn


BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG

ĐÁP ÁN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

BỘ MÔN KINH TẾ

Môn thi: Quản Trị DN - Lần: 2 - Bậc: CĐ


Học kỳ: 1 - Năm học: 2010-2011
Thời gian làm bài: 60 phút
(Thí sinh Không được sử dụng tài liệu)

Câu 1: (3 điểm)
Công việc
Công nhân
Hiệp
Duy
Thông
Hiền

1

2

3

4

10
9
X
8

X
10
10
X


9
X
10
X

10
9
8
10
(1đ)

Công việc
Công nhân
Hiệp
Duy
Thông
Hiền
Công việc
Công nhân
Hiệp
Duy
Thông
Hiền

1

2

3


4

1
0
X
0

X
1
2
X

0
X
2
X

1
0
0
2

1

2

3

4


1
0
X
0

X
0
1
X

0
X
2
X

1
0
0
2

Như vậy, để trong 10 giờ 4 công nhân đều hoàn thành các công việc thì ta sắp xếp như sau:
Công nhân
Hiệp
Duy
Thông
Hiền
Công việc
3
2
4

1

(1đ)
(1đ)

Câu 2: (4 điểm)
-Chi phí sản xuất trong giờ 1 sản phẩm: 40.000*2.5 = 100.000đ/sp
-Chi phí sản xuất ngoài giờ 1 sản phẩm: 100.000*(1+20%) = 120.000đ/sp
-Nhu cầu trung bình một tháng: (650-200+420+700+650+750+750)/6 = 620sp/tháng
(1đ)
Chiến lược 1: Tổ chức sản xuất trong giờ bằng mức nhu cầu trung bình 620 đôi/tháng, áp dụng chiến lược hàng tồn
kho.
Tháng
Nhu cầu
Sản xuất trong giờ
TK mỗi tháng
TK cuối tháng
7
650-200
620
170
170
8
420
620
200
370
9
700
620

-80
290
10
650
620
-30
260
11
750
620
-130
130
12
750
620
-130
0
Tổng
3720
3720
1220
-Chi phí sản xuất trong giờ: 3720*100.000 = 372.000.000đ
-Chi phí tồn kho: 1220*30.000 = 36.600.000đ
-Chi phí đào tạo tháng 7: 120*50.000 = 6.000.000đ
-Tổng chi phí chiến lược 1: 414.600.000đ
(2đ)
Chiến lược 2: Tổ chức sản xuất trong giờ bằng mức nhu cầu tối thiểu 420sản phẩm/ tháng, tháng nào thiếu tổ chức làm
thêm giờ.
-Chi phí sản xuất trong giờ: 420*6*100.000 = 252.000.000đ
-Chi phí làm ngoài giờ: (3720-420*6)*120.000 = 144.000.000đ

-Chi phí sa thải tháng 7: 80*40.000 = 3.200.000đ


-Tổng chi phí chiến lược 2: 399.200.000đ

(1đ)

Câu 3 (3điểm)
Hợp đồng
Xe A
Xe B
Xe C
Xe D
Xe E

1
-7
-11
-8
-9
-8

2
-6
-8
-11
-9
-7

3

-9
-8
-9
-10
-6

4
-8
-6
-8
-11
-7

5
-8
-7
-10
-9
-6

Hợp đồng
Xe A
Xe B
Xe C
Xe D
Xe E

1
2
0

3
2
0

2
3
3
0
2
1

3
0
3
2
1
2

4
1
5
3
0
1

5
1
4
1
2

2

Hợp đồng
Xe A
Xe B
Xe C
Xe D
Xe E

1
2
0
3
2
0

2
3
3
0
2
1

3
0
3
2
1
2


4
1
5
3
0
1

(1đ)
5
0
3
0
1
1

Hợp đồng
Xe A
Xe B
Xe C
Xe D
Xe E

1
3
0
4
2
0

2

3
2
0
1
0

3
0
2
2
0
1

4
2
5
4
0
1

Vậy có 2 cách phân công nhiệm vụ cho các xe:
Cách 1:
xe
A
B
Hợp đồng
3
1
Cách 2:
xe

A
B
Hợp đồng
3
1

5
0
2
0
0
0
(1đ)
(0.5đ)

C
2

D
4

E
5

C
5

D
4


E
2

(0.5đ)


TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CAO THẮNG
BỘ MÔN KINH TẾ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHỈA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

******

ĐỀ THI LẠI MÔN: QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP (Mã 01)
Lớp TCTH-9B,C & TCOTO09D)
(Thời gian làm bài 60 phút, SV không SD tài liệu)
Họ tên sv:………………………

Chữ ký cán bộ chấm thi

Chữ ký cán bộ coi thi

Lớp: ……………………………

Câu 1: Tìm câu nói đúng nhất
A. DN là 1 tổ chức kinh tế
B. DN là 1 tổ chức chính trị
C. DN là 1 tổ chức xã hội
D. DN là 1 tổ chức chính trị xã hội

Câu 2: Hội đồng thành viên của công ty TNHH có thể là tổ chức, cá nhân,
có số lượng tối đa không vượt quá
A. 2
B. 11
C. 21
D. 50
Câu 3: Trong công ty cổ phần, số cổ đông tối thiểu để thành lập công ty là
A. 3 người
B. 5 người
C. 7 người
D. 11 người
Câu 4: Mục tiêu của DN bao gồm nhiều loại khác nhau, song suy đến cùng
mỗi DN đều phải theo đuổi:
A Cung cấp hàng hóa cho xã hội.
B Kiếm lợi nhuận
C Tạo công n việc làm cho người lao động
D hục vụ cuộc sống
Câu 5: Ngân hàng nhà nước VN là :
A. DN một chủ
B. DN nhiều chủ
C. Công ty TNHH
D. Công ty TN vô hạn
Câu 6: Có 5 công việc th c hiện tuần t trên 3 máy với thời gian (phút) như sau:
Công việc
Máy I
Máy II
Máy III
A
10
8

12
B
8
6
24
C
6
10
12
D
14
12
18
E
12
10
15
p dụng nguyên t c Johnson, các công việc được bố trí hợp l và thời gian hoàn thành tối ưu nhất là:
C DE và 93 phút
B C ED và 96 phút
C C DE và 94 phút
D C ED và 95 phút
Hãy hoàn thành các câu sau đây cho đúng:
Câu 7: Chiến lược tồn kho áp dụng khi:
Câu 8: Chiến lược cầu t ng-t ng lao động, cầu giảm-giảm lao động áp dụng khi :
Câu 9: Chiến lược cầu t ng tổ chức sx ngoài giờ, cầu giảm điều h a công việc áp dụng khi:


Câu 10: Chiến lược t ng giá, kéo dài thời gian giao hàng và giảm giá, t ng cường quảng cáo áp dụng khi:
D liệu dùng cho câu: 11 -> 14

Tình hình nhu cầu sx của 1 N được cho như sau:
Tháng Nhu cầu Chi phí của các nguồn l c như sau:
1
2
3
4
5
6
7
8
Tổng

1400
1600
1800
1800
2200
2200
1800
1400
14200

-

Chi phí sx trong giờ: 100 đ sp
Chi phí hđ phụ: 75 đ sp
Chí phí tồn kho: 20 đ sp tháng
Chi phí đào tạo bình quân: 50 đ sp
Chi phí sa thải b q: 75 đ sp
Lượng hàng tồn kho trước tháng 1: 200 sp

Mức sx tháng 12 n m trước: 1600sp tháng

Hãy hoạch định các chiến lược hoạt động
Câu 11: Chiến lược 1:Tổ chức sx trong giờ mức nhu cầu, cầu t ng t ng lao động, cầu giảm giảm lao
động Tổng chi phí của chiến lược là:
a 1 540 000 đ
b 1545 000 đ
c 1 554 000 đ
d 1450 000 đ
Câu 12: Chiến lược 2:Tổ chức sx trong giờ nhu cầu tối thiểu 1400 sp tháng, tháng nào thiếu bổ sung b ng
hđ phụ Tổng chi phí của chiến lược là:
a 1 450 000 đ
b 1 359 000 đ
c 1 350 000 đ
d 1 349 000 đ
Câu 13: Chiến lược 3:Tổ chức sx trong giờ mức nhu cầu T
14 000 8 1 750 sp tháng, tháng nào thiếu
bổ sung hợp đồng phụ Tổng chi phí của chiến lược là:
a 1 492 750 đ
b 1 493 750 đ
c 1 490 000 đ
d 1 493 000 đ
Câu 14: Chiến lược 4: Tổ chức sx trong giờ 7 tháng đầu là 1800 sp tháng, tháng 8 là1400sp tháng,áp
dụng chiến lược tồn kho Tổng chi phí của chiến lược là:
a 1 550 500 đ
b 1 508 000 đ
c 1 509 000 đ
d 1 507 000 đ
Câu 15: Vốn điều lệ và vốn pháp định có mối quan hệ:
a Vốn điều lệ vốn pháp định

b Vốn điều lệ khác vốn pháp định
c Vốn điều lệ vốn pháp định
d Vốn điều lệ vốn pháp định
BỘ MÔN DUYỆT

NGƯỜI RA ĐỀ

Vũ Đình Kết


TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CAO THẮNG
BỘ MÔN KINH TẾ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHỈA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

******

Đ

N ĐỀ THI LẠI MÔN: QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP (Mã 01)
Lớp TCTH-9B,C & TCOTO09D)
(Thời gian làm bài 60 phút, SV không SD tài liệu)

1A

6D

11A


2D

7

12D

3A

8

13B

4B

9

14B

5A

10

15A

7

p dụng khi ta n m v ng ch c ch n quy luật t ng, giảm của nhu cầu

8


p dụng khi lao động của DN là lđ giản đơn và khu v c DN tọa lạc có nhiều lao động nhàn rỗi.

9

p dụng khi lao động của DN là lao động phức tạp

10

p dụng khi có s bất cân đối quá mức gi a khả n ng cung ứng của nhà sx và nhu cầu của thị trường.


TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CAO THẮNG
BỘ MÔN KINH TẾ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHỈA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

******

ĐỀ THI LẠI MÔN: QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP (Mã 02)
Lớp TCTH-9B,C & TCOTO09D)
(Thời gian làm bài 60 phút, SV không SD tài liệu)
Họ tên sv:………………………

Chữ ký cán bộ chấm thi

Chữ ký cán bộ coi thi

Lớp: ……………………………


Hãy hoàn thành các câu sau đây cho đúng:
Câu 1: Chiến lược tồn kho áp dụng khi:
Câu 2: Chiến lược cầu t ng-t ng lao động, cầu giảm-giảm lao động áp dụng khi :
Câu 3: Chiến lược cầu t ng tổ chức sx ngoài giờ, cầu giảm điều h a công việc áp dụng khi:
Câu 4: Chiến lược t ng giá, kéo dài thời gian giao hàng và giảm giá, t ng cường quảng cáo áp dụng khi:
D liệu dùng cho câu: 11 -> 14
Tình hình nhu cầu sx của 1 N được cho như sau:
Tháng Nhu cầu Chi phí của các nguồn l c như sau:
1
2
3
4
5
6
7
8
Tổng

1400
1600
1800
1800
2200
2200
1800
1400
14200

-


Chi phí sx trong giờ: 100 đ sp
Chi phí hđ phụ: 75 đ sp
Chí phí tồn kho: 20 đ sp tháng
Chi phí đào tạo bình quân: 50 đ sp.
Chi phí sa thải b q: 75 đ sp
Lượng hàng tồn kho trước tháng 1: 200 sp
Mức sx tháng 12 n m trước: 1600sp tháng

Hãy hoạch định các chiến lược hoạt động
Câu 5: Chiến lược 1:Tổ chức sx trong giờ mức nhu cầu, cầu t ng t ng lao động, cầu giảm giảm lao động
Tổng chi phí của chiến lược là:
a 1 540 000 đ
b 1545 000 đ
c 1 554 000 đ
d 1450 000 đ
Câu 6: Chiến lược 2:Tổ chức sx trong giờ nhu cầu tối thiểu 1400 sp tháng, tháng nào thiếu bổ sung b ng
hđ phụ Tổng chi phí của chiến lược là:
a 1 450 000 đ
b 1 359 000 đ
c 1 350 000 đ
d 1 349 000 đ


Câu 7: Chiến lược 3:Tổ chức sx trong giờ mức nhu cầu T
14 000 8 1 750 sp tháng, tháng nào thiếu
bổ sung hợp đồng phụ Tổng chi phí của chiến lược là:
a 1 492 750 đ
b 1 493 750 đ
c 1 490 000 đ
d 1 493 000 đ

Câu 8: Chiến lược 4: Tổ chức sx trong giờ 7 tháng đầu là 1800 sp tháng, tháng 8 là1400sp tháng,áp dụng
chiến lược tồn kho Tổng chi phí của chiến lược là:
a 1 550 500 đ
b 1 508 000 đ
c 1 509 000 đ
d 1 507 000 đ
Câu 9: Vốn điều lệ và vốn pháp định có mối quan hệ:
a Vốn điều lệ vốn pháp định
b Vốn điều lệ khác vốn pháp định
c Vốn điều lệ vốn pháp định
d Vốn điều lệ vốn pháp định
Câu 10: Tìm câu nói đúng nhất
A. DN là 1 tổ chức kinh tế
B. DN là 1 tổ chức chính trị
C. DN là 1 tổ chức xã hội
D. DN là 1 tổ chức chính trị xã hội
Câu 11: Hội đồng thành viên của công ty TNHH có thể là tổ chức, cá nhân,
có số lượng tối đa không vượt quá
A. 2
B. 11
C. 21
D. 50
Câu 12: Trong công ty cổ phần, số cổ đông tối thiểu để thành lập công ty là
A. 3 người
B. 5 người
C. 7 người
D. 11 người
Câu 13: Mục tiêu của DN bao gồm nhiều loại khác nhau, song suy đến cùng
mỗi DN đều phải theo đuổi:
Cung cấp hàng hóa cho xã hội

Kiếm lợi nhuận
C Tạo công n việc làm cho người lao động
D hục vụ cuộc sống
Câu 14: Ngân hàng nhà nước VN là :
A. DN một chủ
B. DN nhiều chủ
C. Công ty TNHH
D. Công ty TN vô hạn
Câu 15: Có 5 công việc th c hiện tuần t trên 3 máy với thời gian (phút) như sau:
Công việc
Máy I
Máy II
Máy III
A
10
8
12
B
8
6
24
C
6
10
12
D
14
12
18
E

12
10
15
p dụng nguyên t c Johnson, các công việc được bố trí hợp l và thời gian hoàn thành tối ưu nhất là:
C DE và 93 phút
C ED và 96 phút
C C DE và 94 phút
D C ED và 95 phút
BỘ MÔN DUYỆT

NGƯỜI RA ĐỀ

Vũ Đình Kết


TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CAO THẮNG
BỘ MÔN KINH TẾ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHỈA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

******

Đ

N ĐỀ THI LẠI MÔN: QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP (Mã 02)
Lớp TCTH-9B,C & TCOTO09D)
(Thời gian làm bài 60 phút, SV không SD tài liệu)

1


p dụng khi ta n m v ng ch c ch n quy luật t ng, giảm của nhu cầu

2

p dụng khi lao động của DN là lđ giản đơn và khu v c DN tọa lạc có nhiều lao động nhàn rỗi.

3

p dụng khi lao động của DN là lao động phức tạp

4

p dụng khi có s bất cân đối quá mức gi a khả n ng cung ứng của nhà sx và nhu cầu của thị trường.

1

6D

11D

2

7B

12A

3

8B


13B

4

9A

14A

5A

10A

15D


BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG

Họ và tên:…………
Lớp:……………..
MSSV:…………….

ĐIỂM

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
***************

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM

Môn: Quản Trị Doanh Nghiệp
Lớp: TC CTCK09A, 09B
Thời gian: 75 phút
(Sinh viên không sử dụng tài liệu)
Giám Thị

Giám khảo

 PHIẾU TRẢ LỜI
- Học sinh chọn 1 câu trả lời chính xác nhất:
A Chọn câu đúng
A Bỏ câu đã chọn
A Chọn lại câu đúng

ĐỂ 1
Câu 1: Loại hình doanh nghiệp nào sau đây không được phát hành bất kỳ loại chứng
khoán nào
a. Doanh nghiệp nhà nước.
b. Công ty cổ phần.
c. Công ty trách nhiệm hữu hạn.
d. Doanh nghiệp tư nhân.
Câu 2: Trong loại hình công ty cổ phần, cổ đông có thể là:
a. Cá nhân.
b. Tổ chức.
c. Cá nhân hoặc tổ chức.
d. Không quy định.
Câu 3: Trong loại hình công ty cổ phần, số lượng cổ đông được quy định:
a. Tối thiểu là 2, không hạn chế tối đa.
b. Tối thiểu là 2, tối đa là 50.
c. Tối thiểu là 3, tối đa là 50.

d. Tối thiểu là 3, không hạn chế tối đa.
Câu 4: Loại hình doanh nghiệp nào sau đây chủ doanh nghiệp phải chịu trách nhiệm vô
hạn về mọi khoản nợ của doanh nghiệp
a. Công ty hợp danh.
b. Công ty cổ phần.
c. Công ty trách nhiệm hữu hạn.
d. Doanh nghiệp tư nhân.
Câu 5: Chiến lược nào sau đây thuộc chiến lược chủ động trong hoạch định các nguồn
lực trong doanh nghiệp:
a. Chiến lược hợp đồng chịu.
b. Chiến lược tồn kho.
c. Chiến lược thuê thêm lao động bán phần. d. Chiến lược tổ chức sản xuất ngoài giờ.


Câu 6: Khi lập lịch trình n cơng việc trên 3 máy, áp dụng theo ngun tắc Jonhson phải
thỏa mãn điều kiện:
a. t1 max  t 2 min và t 3 max  t 2 min
b. t1 min  t 2 max và t 3 min  t 2 max
c. t1 max  t 2 min và t 3 max  t 2 min
d. t1 min  t 2 max và t 3 max  t 2 min
sử dụng dữ liệu sau đây để trả lời cho câu 7 – 8.
Một công ty có 5 cơng việc được phân làm trên 5 máy. Chi phí thực hiện bằng USD được cho
trong bảng dưới đây bảng dưới đây:
Đơn vò: USD
Công việc
MáyA
Máy B
Máy C
Máy D
Máy E

I
5
6
4
8
3
II
6
4
9
8
5
III
4
3
2
5
4
IV
8
2
4
5
3
V
3
6
4
5
5


Câu 7: Kết quả ta bố trí cơng việc cho các máy để tổng chi phí sản xuất nhỏ nhất như
sau:
a.

Máy
A
Cơng việc III

B C D
II IV I

E
V

c.

Máy
Cơng việc

B C D
III IV I

E
V

A
II

b.


Máy
Cơng việc

A
V

B
II

C D E
III IV I

d.

Máy
Cơng việc

A
I

B
II

C D E
III IV V

Câu 8: Tổng tiền chi phí sản xuất của 5 cơng việc trên là:
a. 15 USD
b. 16 USD

c. 17 USD
d. 18 USD
Có 5 công việc gia công tuần tự trên 3 máy với thời gian
Công việc
Máy 1
Máy 2
Máy 3
F
8h
8h
10h
G
14h
6h
18h
H
12h
7h
14h
K
9h
7h
9h
L
15h
8h
18h

Câu 9: Kết quả sắp xếp các cơng việc theo ngun tắc Jonhson để tổng thời gian hồn
thành nhỏ nhất là:

a.
c.

F

G

H

K

L

F

H

G

L

K

b.
d.

F

H


G

K

L

F

G

H

L

K

Câu 10: Tổng thời gian thực hiện các cơng việc của máy 1 là:
a. 58 giờ
b. 56 giờ
c. 36 giờ
d. 76 giờ
Câu 11: Tổng thời gian nhỏ nhất hồn thành các cơng việc là:


a. 84 giờ
c. 86 giờ

b. 85 giờ
d. 87 giờ


Công ty Sơn có dự báo nhu cầu và khả năng sản xuất như sau:
Quí
Nhu cầu (1000 hộp)
Khả năng sản xuất: (1000 hộp)
-Trong giờ
- Ngoài giờ
- Mua ngoài
- Tồn kho đầu kỳ (1000 hộp)
- Chi phí sx trong giờ
- Chi phí sx ngoài giờ
- Chi phí mua ngoài
- Chi phí tồn kho

1
300

2
850

3
1500

4
350

450
90
200
250


450
90
200

750
150
200

450
90
200

10.000 đồng/hộp
15.000 đồng/hộp
19.000 đồng/hộp
3.000 đồng/hộp/quí

Câu 12: Sử dụng phương pháp bài toán vận tải, ta lập kế hoạch sản xuất cho quí 1 trong
giờ, ngoài giờ và mua ngoài lần lượt là:
a. 50.000 hộp, 0 hộp, 0 hộp
b. 50.000 hộp, 90.000 hộp, 20.000 hộp
c. 450.000 hộp, 0 hộp, 20.000 hộp
d. 450.000 hộp, 90.000 hộp, 20.000 hộp
Câu 13: Sử dụng phương pháp bài toán vận tải, ta lập kế hoạch sản xuất cho quí 2 trong
giờ, ngoài giờ và mua ngoài lần lượt là:
a. 450.000 hộp, 0 hộp, 0 hộp
b. 50.000 hộp, 90.000 hộp, 0 hộp
c. 450.000 hộp, 90.000 hộp, 200.000 hộp
d. 450.000 hộp, 20.000 hộp, 90.000 hộp
Câu 14: Sử dụng phương pháp bài toán vận tải, ta lập kế hoạch sản xuất cho quí 3 trong

giờ, ngoài giờ và mua ngoài lần lượt là:
a. 750.000 hộp, 0 hộp, 0 hộp
b. 750.000 hộp, 150.000 hộp, 200.000 hộp
c. 750.000 hộp, 200.000 hộp, 150.000 hộp d. 750.000 hộp, 50.000 hộp, 50.000 hộp
Câu 15: Sử dụng phương pháp bài toán vận tải, ta lập kế hoạch sản xuất cho quí 4 trong
giờ, ngoài giờ và mua ngoài lần lượt là:
a. 350.000 hộp, 0 hộp, 0 hộp
b. 300.000 hộp, 50.000 hộp, 0 hộp
c. 300.000 hộp, 0 hộp, 50.000 hộp
d. 250.000 hộp, 50.000 hộp, 50.000 hộp
Câu 16: Sử dụng phương pháp bài toán vận tải, tổng chi phí sản xuất tối ưu trong 1 năm
là:
a. 35.660.000.000đồng
b. 35.000.000.000 đồng
c. 33.660.000.000 đồng
d. 37.000.000.000 đồng
Câu 17: Trong công ty hợp danh, thành viên nào chỉ chịu trách nhiệm hữu hạn trong
phạm vi số vốn góp vào công ty
a. Thành viên hợp danh
b. Thành viên góp vốn
c. Cả hai thành viên trên
d. Cả 2 đều chịu trách nhiệu vô hạn


Câu 18: Chiến lược nào sau đây không thuộc chiến lược thụ động trong hoạch định các
nguồn lực trong doanh nghiệp:
a. Chiến lược tồ chức sx mặt hàng đối trọng
b. Chiến lược tồn kho
c. Chiến lược thuê thêm lao động bán phần d. Chiến lược tổ chức sản xuất ngoài giờ
Có các công việc sau đây được tuần tự đưa đến máy gia công để thực hiện:

Công việc
Ngày cần hoàn thành theo yêu
Thời gian gia công
cầu khách hàng
A
8
6
B
6
2
C
18
8
D
15
3
E
23
9
Câu 19: Sắp xếp công việc theo nguyên tắc SPT, tuần tự thực hiện các công việc như
sau:
a. A,B,C, D, E.
b. B, D, A, C, E.
c. E, C, D, A, B.
d. B, A, D, C, E.
Câu 20: Sắp xếp công việc theo nguyên tắc EDD, tuần tự thực hiện các công việc như
sau:
a. A,B,C, D, E.
b. A, B, D, C, E.
c. E, C, D, A, B.

d. B, A, D, C, E.
---Hết—
Duyệt đề

Giáo viên soạn đề

Trần Thị Thúy Vân


TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG

Họ và tên:………………
Lớp:…………………
MSSV:……………

ĐIỂM

Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
***************

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
Môn: Quản Trị Doanh Nghiệp
Lớp: TC CTCK09A, 09B
Thời gian: 75 phút
(Sinh viên không sử dụng tài liệu)
Giám Thị

Giám khảo

 PHIẾU TRẢ LỜI

- Học sinh chọn 1 câu trả lời chính xác nhất:
a
Chọn câu đúng
a
Bỏ câu đã chọn
a
Chọn lại câu đúng

ĐỂ 2
Câu 1: Trong hoạch định lịch trình sản xuất, sắp xếp thức tự các công việc trên 1 phương
tiện theo nguyên tắc EDD là:
a. Công việc nào đặt hàng trước bố trí làm trước.
b. Công việc nào có thời điểm giao hàng sớm bố trí làm trước.
c. Công việc nào có thời gian sản xuất ngắn bố trí làm trước.
d. Công việc nào có thời gian sản xuất dài bố trí làm trước.
Câu 2: Trong công ty hợp danh, thành viên nào chỉ chịu trách nhiệm hữu hạn trong phạm
vi số vốn góp vào công ty.
a. Thành viên hợp danh.
b. Thành viên góp vốn.
c. Cả hai thành viên trên.
c. Cả 2 đều chịu trách nhiệu vô hạn.
Câu 3: Loại hình doanh nghiệp nào sau đây chủ doanh nghiệp phải chịu trách nhiệm vô
hạn về mọi khoản nợ của doanh nghiệp.
a. Công ty hợp danh.
b. Công ty cổ phần.
c. Công ty trách nhiệm hữu hạn.
d. Doanh nghiệp tư nhân.
Câu 4: Chiến lược nào sau đây thuộc chiến lược chủ động trong hoạch định các nguồn
lực trong doanh nghiệp:
a. Chiến lược hợp đồng chịu.

b. Chiến lược tồn kho.
c. Chiến lược thuê thêm lao động bán phần. d. Chiến lược tổ chức sản xuất ngoài giờ.
Câu 5: Trong công ty cổ phần, vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là:
a. Cổ phiếu.
b. Cố phần.
c. Cố tức.
d. Cổ đông.


Câu 6: Khi lập lịch trình n công việc trên 3 máy, áp dụng theo nguyên tắc Jonhson phải
thỏa mãn điều kiện:
a. t1 max  t 2 min và t 3 max  t 2 min .
b. t1 min  t 2 max và t 3 min  t 2 max .
c. t1 max  t 2 min và t 3 max  t 2 min .
d. t1 min  t 2 max và t 3 max  t 2 min .
Nhà máy chế tạo khóa Việt-Tiệp có dự báo nhu cầu và chi phí như sau:

Nhu cầu (đơn vị)
Khả năng sản xuất: (đơn vị)
-Trong giờ
- Ngoài giờ
- Mua ngoài
- Tồn kho đầu kỳ (đơn vị)
- Chi phí sx trong giờ
- Chi phí sx ngoài giờ
- Chi phí mua ngoài
- Chi phí tồn kho

1
450

300
50
200
50

Tháng
2
550

3
750

400
50
200

450
50
200

5.000 đồng/đơn vị
6.500 đồng/đơn vị
8.000 đồng/đơn vị
100 đồng/đơn vị /tháng

Câu 7: Sử dụng phương pháp bài toán vận tải, ta lập kế hoạch sản xuất cho tháng 1 trong
giờ, ngoài giờ và mua ngoài lần lượt là:
a. 300 đơn vị, 50 đơn vị, 100 đơn vị.
b. 300 đơn vị, 50 đơn vị, 50 đơn vị.
c. 300 đơn vị, 100 đơn vị, 50 đơn vị.

d. 250 đơn vị, 100 đơn vị, 100 đơn vị.
Câu 8: Sử dụng phương pháp bài toán vận tải, ta lập kế hoạch sản xuất cho tháng 2 trong
giờ, ngoài giờ và mua ngoài lần lượt là:
a. 400 đơn vị, 50 đơn vị, 150 đơn vị.
b. 400 đơn vị, 100 đơn vị, 50 đơn vị.
c. 400 đơn vị, 50 đơn vị, 50 đơn vị.
d. 400 đơn vị, 100 đơn vị, 100 đơn vị.
Câu 9: Sử dụng phương pháp bài toán vận tải, ta lập kế hoạch sản xuất cho tháng 3 trong
giờ, ngoài giờ và mua ngoài lần lượt là:
a. 450 đơn vị, 200 đơn vị, 50 đơn vị.
b. 400 đơn vị, 100 đơn vị, 250 đơn vị.
c. 450 đơn vị, 50 đơn vị, 250 đơn vị.
d. 450 đơn vị, 50 đơn vị, 200 đơn vị.
Câu 10: Sử dụng phương pháp bài toán vận tải, tổng chi phí sản xuất tối ưu trong 3 tháng
là:
a. 9.900.000 đồng.
b. 9.930.000 đồng.
c. 9.390.000 đồng.
d. 99.300.000 đồng.
Có các công việc sau đây được tuần tự đưa đến máy gia công để thực hiện:
Công việc
Ngày cần hoàn thành theo yêu
Thời gia gia công
cầu khách hàng
A
8
6
B
6
2

C
18
8


D
E

15
23

3
9

Câu 11: Sắp xếp cơng việc theo ngun tắc EDD, tuần tự thực hiện các cơng việc như
sau:
a. A,B,C, D, E.
b. A, B, D, C, E.
c. E, C, D, A, B.
d. B, A, D, C, E.
Câu 12: Sắp xếp cơng việc theo ngun tắc EDD, ta tính được các chỉ tiêu: thời gian
hồn tất trung bình một cơng việc, số cơng việc trung bình nằm trong hệ thống và thời
gian trễ hẹn trung bình một cơng việc lần lượt là:
a. 1,5 ; 2,42 ; 13,6.
b. 13,6 ; 2,42; 1,2.
c. 13 ; 2,3 ; 1,8.
d. 15,4 ; 2,74 ; 2,2.
Câu 13: Sắp xếp cơng việc theo ngun tắc SPT, tuần tự thực hiện các cơng việc như
sau:
a. B, D, A, C, E.

b. A, B, D, C, E.
c. E, C, D, A, B.
d. B, A, D, C, E.
Câu 14: Sắp xếp cơng việc theo ngun tắc SPT, ta tính được các chỉ tiêu: thời gian hồn
tất trung bình một cơng việc, số cơng việc trung bình nằm trong hệ thống và thời gian trễ
hẹn trung bình một cơng việc lần lượt là:
a. 1,5 ; 2,42 ; 13,6.
b. 13,6 ; 2,42; 1,2.
c. 13 ; 2,3 ; 1,8.
d. 15,4 ; 2,74 ; 2,2.
Có 5 công việc gia công tuần tự trên 3 máy với thời gian
Công việc
Máy 1
Máy 2
Máy 3
F
8h
8h
10h
G
14h
6h
18h
H
12h
7h
14h
K
9h
7h

9h
L
15h
8h
18h

Câu 15: Kết quả sắp xếp các cơng việc theo ngun tắc Jonhson để tổng thời gian hồn
thành nhỏ nhất là:
a.
c.

F

G

H

K

L

F

H

G

L

K


b.
d.

F

H

G

K

L

F

G

H

L

K

Câu 16: Tổng thời gian thực hiện các cơng việc của máy 1 là:
a. 58 giờ.
b. 56 giờ.
c. 36 giờ.
d. 76 giờ.
Câu 17: Tổng thời gian nhỏ nhất hồn thành các cơng việc là:

a. 84 giờ.
b. 85 giờ.
c. 86 giờ.
d. 87 giờ.
Sử dụng dữ liệu sau đây để trả lời cho các câu hỏi từ câu 18 – 20.
Tại một xí nghiệp có nhu cầu về sản phẩm được A được dự báo như sau:
Tháng
Nhu cầu (sản phẩm)
Số ngày sản xuất
Nhu cầu b/q ngày
1
900
22
41


2
700
18
39
3
800
21
38
4
1200
21
57
5
1500

22
68
6
1100
20
55
Tổng
6200
124
Các chi phí của các nguồn lực
- Chi phí tồn kho:
5 USD/sp/tháng.
- Chi phí hợp đồng phụ:
10 USD/sp.
- Chi phí tiền lương trong giờ:
5 USD/giờ.
- Chi phí tiền lương ngoài giờ:
7 USD/giờ.
- Số giờ để sản xuất 1 sản phẩm:
1,6 giờ/sp.
- Chi phí đào tạo bình quân:
10 USD/sp.
- Chi phí sa thải bình quân:
15 USD/sp.
Câu 18 : nhu cầu trung bình 1 ngày là:
a. 35 sản phẩm.
b. 65 sản phẩm.
c. 50 sản phẩm.
d. 55 sản phẩm.
Câu 19 :khi áp dụng chiến lược mức sản xuất trong giờ = mức nhu cầu trung bình, áp

dụng chiến lược hàng tồn kho thì chi phí sản xuất trong giờ là:
a. 49 600 USD.
b. 40 000 USD.
c. 50 000 USD.
d. 59 600 USD.
Câu 20 :khi áp dụng chiến lược mức sản xuất trong giờ = mức nhu cầu trung bình, áp
dụng chiến lược hàng tồn kho thì chi phí tồn kho là:
a. 9 250 USD.
b. 9 000 USD.
c. 5 000 USD.
d. 9 600 USD.
---Hết--Duyệt đề

Giáo viên soạn đề

Trần Thị Thúy Vân



×