Tải bản đầy đủ (.pdf) (58 trang)

fix loi may giat dieu hoa TAI LIEU NNGANH DIEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (753.36 KB, 58 trang )

1 Bảng mã lỗi máy giặt

SANYO



E1: Trở ngại nguồn nước



E2: Nước không chảy ra



E2: Nước không xả ra do đứt van xả ,hỏng van xả hoặc nghẹt van xả …



EA: Hỏng cảm biến mực nước hoặc đường dây từ phao đến board



EC: Hỏng cảm biến mực nước hoặc đường dây từ phao đến board



E1: Không vào nước



RA: Hư phao





U3: Đặt máy không cân bằng



U4: Công tắc cửa



U4: Sự cố từ công tắc đến bo mạch



U5: Nắp máy mở khi ở chế độ khóa trẻ em



UA: Hư phao



UC: Công tắc cửa



UE: Không tải, mô tơ đứt dây

2 Bảng mã lỗi máy giặt LG



DE: Lỗi cửa mở, dây tím nối đến board, phao, cảm biến từ



FE: Lỗi tràn nước



IE: Không vào nước



LE: lổi khóa động cơ(lock,motor)



OE: Lỗi xả nước



UE: Lỗi cân bằng lông đền, board, phao



CE: Lổi nguồn,motor
1





PE: Cảm biến áp lực Phao.



£E: Lỗi thermistor



AE: (auto off)tự động tắt role,công tắc nguồn,dây xanh nối đến board



E3: Buồng giặt và cảm biến động cơ,cuaro



OF: (overflood)lổi tràn nước.



dHE: (dry heat)Motor quạt làm khô,đầu nóng.

3 Bảng mã lỗi máy gịăt TOSHIBA


E1: Lỗi xả nước




E2: Lỗi khóa an toàn (Công tắc cửa)



E3: Đồ giặt phân bố không đều bên trong lồng giặt



E3: Đồ giặt bị lệch, ốc lồng bị lỏng,vành cân bằng bị hở,bộ ly hợp bị lỏng,
công tắc cửa bị mất lò xo(do má vít bị nhịp) đứt dây công tắc,kẹt cần gạt an
toàn…



E4: Hư phao



E5: Lỗi cấp nước



E6: Kẹt mô tơ giặt, đồ quá nhiều, mức nước thấp, trục ly hợp, san so trục ly
hợp



Ec1: Nhiều đồ giặt hoặc nước ít




Ec3: Nhiều đồ giặt hoặc nước ít



Ec5: Nhiều đồ giặt hoặc nước ít



Ec6: Nhiều đồ giặt hoặc nước ít



F: Giặt nhiều đồ hoặc sủng nước



E7: Kẹt motor giặt,đồ quá nhiều,mức nước thấp,trục ly hợp,sanso truc ly hợp.
2




E7-1: Lỗi tràn bộ nhớ, lập trình:bấm mực nước,hẹn giờ,xã,mở nguồn đồng
thời.báo pip pip tháo nguồn điện và khoảng 1 phút ghim lại hoạt động tốt



E7-4: Lỗi đếm từ




E8: Kẹt motor giặt,đồ quá nhiều,mức nước thấp,trục ly hợp,sanso truc ly hợp.



E9: Nước bị rò,lồng giặt bị thủng,van xã kẹt,vướng đồ senso mực nước
hỏng,ko quên kiểm tra các đầu dây.

4 Mã lỗi máy giặt HITACHI


C1: Không cấp đủ nước, nguồn nước, áp lực nước, dây điện từ board đến
valve nước.



C2: Không xã hết nước.



C3: Máy ko vắt,chưa đóng nắp, công tắc cửa hỏng,dây điện từ board đến công
tắc cửa đứt.



C4: Máy ko vắt, đồ trong thùng không cân bằng.




C8: Không khóa được nắp, coi đóng nắpchưa, kiểm tra công tắc cửa.



C9: Không mở được nắp, kiểm tra công tắc cửa.



EE: Lỗi board mạch.



F1: Cảm biến mực nước có vấn đề.



F2: Triac motor có vấn đề hoặc motor hỏng.



F9, 80EJ, 95EJ, 115EJ: Kiểm tra các senso, hoặc chuột cắn dây từ senso đến
board mạch(bộ diếm từ).



FD: Trục ly hợp có vấn đề.




FF: Kết thúc hiển thị các lỗi.

3




FO, 80EJ, 95EJ, 115EJ: Kiểm tra phao nước, và các vấn đề liên quan như dây
có bị đứt ko, các jack cắm có tiếp xúc tốt ko, hoặc chuột cắn dây, từ phao đến
board mạch.



FO: Cảm biến mực nước có vấn đề.

5 BẢNG MÃ LỖI MÁY GIẶT PANASONIC
Mã lỗi : H01 lỗi cảm biến áp lực nước
Mã lỗi : H04 lỗi đường tín hiệu , kiểm tra dây , dắt ghim
Mã lỗi : H05 lỗi dữ liệu không được lưu vào bộ điều khiển điện tử kiểm tra chế
độ B trong chế độ dịch vụ
Mã lỗi : H07,H18,25, 55 ,H57 lỗi mô tơ , đường dây vào mô tơ , board chính ,
cảm biến từ .
Mã lỗi : H09 lỗi đường tín hiệu board nguồn và board hiển thị
Mã lỗi : H17 đường tín hiệu cảm biến nhiệt độ , sensol
Mã lỗi : H21 lỗi nước vào mãi không ngắt , hoặc phao nước
Mã lỗi : H23 Nóng relay trên PCB chính kiểm soát phát hiện bất
Mã lỗi : H27 lỗi đường khóa cửa
Mã lỗi : H29 đường quạt làm mát
Mã lỗi : H41 lỗi đường cảm biến 3D
Mã lỗi : H43, H46 lỗi tín hiệu từ máy rò điện

Mã lỗi : H51 lỗi quá tải động cơ , do động cơ hoặc bộ số
Mã lỗi : H52 ,53 lỗi điện áp bất thường
Mã lỗi : U11 lỗi thoát nước
Mã lỗi : U12 lỗi khóa cửa
Mã lỗi : U13 lỗi chống rung
Mã lỗi : U14 đường nước cấp
Mã lỗi : U18 lỗi về đường nước cấp hoặc xả

6 BẢNG MÃ LỖI MÁY GIẶT ELECTROLUX
Mã lỗi E10 , lỗi đường cấp nước lâu
Mã E11 , E38 lỗi cấp nước
Mã E12 , E21, E22 lỗi thoát nước
Mã E31 , E32 , E33 ,E34 , E36 , E37 lỗi đường phao áp lực
Mã E35 lỗi mức nước quá cao , không ngắt nước
Mã E40 , E41, 42,43,44,45 lỗi đường công tắc cửa
Mã E51 , E53 lỗi đường động cơ
Mã E52 cảm biến vòng quay
Mã E54 lỗi động cơ tăng dòng
4


Mã E55 động cơ không hoạt động
Mã E56 lỗi động cơ không chạy , bộ đếm từ hư
Mã E61 , E71lỗi điện trở đốt nóng , cảm biến nhiệt độ nước
Mã E62 ,E72 lỗi nước quá nóng
Mã E64, E66, E73 lỗi cảm biến sấy nóng
Mã E84 lỗi bơm lưu thông
Mã E90 ,E91, 92 93, 94 lỗi đường truyền board chính và board hiển thị , lỗi
phần mềm board
Mã EF1 thời gian xã nước quá dài

Mã EF2 lỗi bọt xà phòng
Mã EF3 lỗi rò rỉ nước

7 Bảng mã lỗi máy giặt SAMSUNG
Mã lỗi DC: Lỗi này do quần áo trong máy giặt để không cân bằng tải ngăn cản
hoạt động bình thường của máy
Cách khắc phục: Dàn dều quần áo, khởi động lại máy bấm nút Start / Pause.
Mã lỗi DL: Kiểm tra Khóa cửa mở hay đóng chưa hết khi máy giặt đang chạy.
Cách khắc phục: Nhấn nút Power để tắt máy giặt của bạn, sau đó khởi động lại
chu kỳ. Nếu xuất hiện trở lại mã, hãy gọi cho trung tâm sửa máy giặt uy tín
nhất.
Mã lỗi d5: Kiểm tra nắp cửa mở khi máy giặt đang chạy.
Cách khắc phục: Đóng chặt cửa và khởi động lại chu kỳ. Nếu xuất hiện trở lại
mã, hãy gọi cho trung tâm sửa máy giặt uy tín.
Mã lỗi Hr: Cảm biến kiểm soát nhiệt độ nước. (Heater kiểm soát vấn đề)
Cách khắc phục: Gặp lỗi này thì bạn nên gọi cho trung tâm máy giặt đến để
kiểm tra.

5


Mã lỗi LE: Van phao điều chỉnh mực nước, nhưng đã không đạt đến mức độ
nước thích hợp.
Khắc phục: Gọi cho trung tâm máy giặt.
Mã lỗi L0: Cánh cửa không mở khóa.
Cách khắc phục: Kiểm tra cánh cửa đã được đóng chắc chắn. Nhấn nút Power
để tắt máy giặt của bạn, sau đó biến nó trên một lần nữa. Nếu xuất hiện trở lại
mã, hãy gọicho trung tâm máy giặt.
Mã lỗi E3: Động cơ không chạy đúng
Cách khắc phục: Khởi động lại chu kỳ cách nhấn vào nút Start / Pause. Nếu

xuất hiện trở lại mã, hãy gọi cho dịch vụ.
Mã lỗi nd Máy giặt của bạn không được thoát nước. Nó cũng có thể có nghĩa là
đường ống bị tắc nghẽn nhỏ trong khi thoát. (Van xả không hoạt động.)
Cách khắc phục: Kiểm tra như sau. 1) Tắt máy và bật lại. 2) Chọn chu trình
spin. 3) Nhấn nút Start / Pause để ráo nước. Nếu nó vẫn không thoát nước, hãy
gọi cho dịch vụ.
Mã lỗi nF: Van cấp nước không cho nước qua
Cách khắc phục: Kiểm tra lưới lọc van bị bẩn, nguồn nước cấp vào không có
nước
Mã lỗi 5R: Vấn đề với kiểm soát
Gặp phải lỗi này bạn nên gọi cho trung tâm dịch vụ.

6


Mã lỗi PF Mất Electric dịch vụ khi máy giặt đang chạy.
Cách khắc phục: Khởi động lại chu kỳ bằng cách nhấn Start / Pause
Mã lỗi 0E Lỗi trong bộ cảm biến mực nước.
Lỗi này bạn nên gọi dịch vụ.
Mã lỗi E2 Có nghĩa là Key bị tắc. Bạn nên gọi dịch vụ.
Mã lỗi la Cảm biến tốc độ động cơ vấn đề.
Khắc phục: Khởi động lại chu kỳ. Nếu xuất hiện trở lại mã, hãy gọi cho dịch
vụ.
Mã lỗi TE: Nhiệt độ cảm biến nước có vấn đề.
Khắc phục: Khởi động lại chu kỳ. Nếu xuất hiện trở lại mã, hãy gọi cho dịch
vụ.
Mã lỗi 3E : hiện tại phát hiện.
Khởi động lại chu kỳ. Nếu không được thì hãy gọi dịch vụ
Mã lõi 2E Điện áp cao / thấp hơn bình thường.
Khắc phục: Khởi động lại chu kỳ. Không được thì bạn nên gọi dịch vụ

Mã lỗi 5d Bọt xà phòng nhiều trong quá trình giặt. Xả bớt bọt xà phòng trong
máy. Sau đó cho máy trở lại hoạt động. Khi nó kết thúc giặt mã Sd sẽ nhấp
nháy lần lượt.
Cách khắc phục: Để ngăn chặn nó, cắt giảm bọt các chất tẩy rửa.

Mã lỗi E1: Cung cấp nước vào máy
7




Nước cấp vào không đủ lưu lượng và áp lực ,thời gian nước cấp kéo dài >20
phút máy sẽ báo lỗi



Kiểm tra lại nguồn nước cấp , lưới lọc bẩm ,chiều cao áp lực nước thấp < 2.5
mét.
Mã lỗi E2: Vấn đề cân chỉnh nước vào máy



Xem lại tiếp xúc zăc ở phao hay thay van mới hoặc hỏng PCB



Sensor cân bằng mực mức làm việc không ổn định ,bất thường
Mã lỗi E3: Vấn đề thoát nước




Kiểm tra van xả nước ,lỗ thoát nước bị tắc



Ống thoát nước bị tắc hay cao quá
Mã lỗi E4: Mất cân bằng ,mở nắp cửa máy



Kiểm tra lại công tắc nắp an toàn ,đóng nắp máy lại



Máy đặt không cân bằng ,quần áo không cân



Chỉnh kê lại máy, dàn lại quần áo trong thùng
Mã lỗi E5,E6: Lỗi do cảm biến nhiệt độ nước nóng
Nhiệt độ nước nóng 40 độ C ,thời gian đun nóng kéo dài >05 phút hoặc 2 độ C
< 10 phút sau khi đun nóng được bắt đầu .
Mã lỗi E7: Tần số tín hiệu van áp lực cấp nước bất thường



Tần số High Van =15.00KHz




Tần số Low van = 30.00 KHz



Kiểm tra lại ống hơi của van ,ktra van phao
Mã lỗi E8: Nhiệt độ nước bất thường
8




Trình giăt vải tổng hợp nhiệt độ nước >60 độ C



Trình giặt vải tinh tế nhiệt độ nước > 50 độ C



Trình giặt vải Len nhiệt độ > 40 độ C



Tại thời điểm cung cấp nước ban đầu ,nếu nhiệt dộ nước không phù hợp với
các nấc trên ,nước sẽ được tháo ra và sẽ được lấy lại trong vòng 2 phút ( tần
số bất thường là 25.24KHz ).
Lỗi này có thể xóa được bằng Power S/w OFF .

8 Mã lỗi máy giặt MEDIA lồng đứng
Các Model điển hình : MAS-8001,MAS-7201,MAM-8006,MAM-7803,MAM7502

E1Lỗi cấp nước: Có thể sảy ra các hiện tượng như nghẹt ống cấp, cấp nước
yếu, lâu quá 30 phút hoặc rắc cấm trên bo mạch gặp vấn đề…
E2, E6: Lỗi báo nắp cửa bị hở: Khi gặp lỗi này bạn chỉ cẩn kiểm tra nắp cửa và
công tắt cửa xem chúng có gặp vấn đề hay không.
E3: Máy đặt không cân bằng: Bạn có thể tùy chỉnh các chân máy giặt, kiểm tra
quần áo trong khi giặt, có thể là do ty treo bị hư hoặc lắp sai, kiểm tra mức
nước và lồng giặt.
E4: Thoát nước bị nghẹt hoặc lâu thoát nước: Lúc này bạn có thể kiểm tra ống
thoát nước, hay do kẹt motor xả.
E5: Lỗi máy cấp nước không ngừng: do tự ý đổ thêm nước vào máy giặt, lỗi
cảm biến mức nước…

9 Mã lỗi máy giặt Midea lồng ngang
Model tiêu biểu Midea 7kg MFG70-1000,MFG80-1200 và MFG90-1200.Tuy
rằng máy giặt cửa ngang có tính ổn định khi vận hành,độ bền tuổi thọ máy cao
9


tuy nhiên vẫn không tránh khỏi những lỗi thông thường sau:
E5: Gặp phải lỗi dây điện bên trong máy.
E10: Lỗi cấp nước vượt quá 7 phút: Hãy kiểm tra van cấp nước xem có bị
nghẽn hoặc do bám bụi hay không.
E11: Nước xả không hết.
E12: Lỗi cảnh báo nước bị tràn, hoặc máy đang cấp nước nhiều.
E20: Motor xả không đóng lại được.
E30, E31: Lỗi công tắc cửa, mửa cửa không ra: Khi báo lỗi này có nghĩa là cửa
chưa được đóng kín, cần kiểm tra công tắc cửa, rắc cắm trên bo mạch.
E33: Lỗi cảm biến phao nước: máy không thể cảm biến được mức nước dẫn
đến hiện tượng tràn
E34, E35: Bộ cảm ứng nhiệt độ gia nhiệt bị lỗi trong khi giặt.

E36: Ống gia nhiệt bị lỗi
E40, E41: Lỗi hộp điện khống, Bo mạch.
E60: Lỗi motor không quay khi khởi động nguyên nhân là do các mạch điện
bên trong,rắc cắm lỏng
E61: Máy không có tín hiệu báo: kiểm tra tốc độ motor từ bo mạch.
E62: Tốc độ motor hoạt động không bình thường hoặc không hoạt động

1. Tiếng còi báo kêu liên hồi
Đèn chớp tăt U5: Khi máy giặt phát ra báo tiếng kêu liên hồi và đèn được hiển
thị U5 ,bạn hãy kiểm tra lại xem máy giặt có cài đặt chế độ an toàn cho trẻ em
không ,nếu có hãy đóng lại lắp.
2. Tiếng còi báo kêu liên hồi
Đèn chớp tăt U5: Khi máy giặt phát ra báo tiếng kêu liên hồi và đèn được hiển
thị U5 ,bạn hãy kiểm tra lại xem máy giặt có cài đặt chế độ an toàn cho trẻ em
không ,nếu có hãy đóng lại lắp.
10


3. Nước không xả ra
Đèn chớp tắt E2 .
Cách khắc phục: Khi gặp phải lỗi này bạn nên tháo ống nước ra khỏi móc treo
rồi đặt ống nằm xuống .Tiếp theo ta nên kiểm tra xem ống xả nước có bị tắc
nghẽn do sơ vải bít hay không .Nếu kiểm tra các lỗi trên không sao thì ta phải
xem lại ống xả có treo quá cao không

10 Các lỗi thường gặp trên máy giặt AQUA
Cách khắc phục: Nếu gặp những lỗi trên bạn thử ấn nút công tắc nguồn
(POWER SWTCH) và nuuts khởi động tạm ngừng (START/PAUSE .Nếu thử
các nút trên mà máy vẫn không hoạt động được thì bạn nên kiểm xem lại các sự
cố như cầu chì hoặc bộ ngắt nguồn điện có vấn đề gì không.

Nếu khắc phục những lỗi trên mà máy vẫn không hoạt động được thì nên gọi
trung tâm sửa máy giặt đến kiểm tra và khắc phục kịp thời.
5. Lỗi nước không chảy vào thùng giặt
Đèn chớp tắt E1: Khi mực nước không đạt tói mức thấp 1(EX.LOW) trong
vòng 15 phút kể từ khi bắt đầu lúc cấp nước thì đèn LED hiển thị E1 sẽ bắt đầu
chớp tắt và phát ra tiếng báo hiệu trở lại .
Cách khắc phục: Khi nước không chảy vào thùng giặt /vắt và đèn hiển thị E1
thì bạn hãy mở vòi cấp nước và kiểm tra xem nguồn nước có bị cắt không hoặc
kiểm tra lưới kim loại ở ngõ nước màn hình
chính là lỗi hư hỏng của máy gặp phải.
45


2.Bảng mã lỗi của dòng máy lạnh Toshiba.
000C:

Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch

000D:

Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch

0011:

Lỗi moto quạt

0012:

Lỗi PC board


0013:

Lỗi nhiệt độ TC

0021:

Lỗi hoạt động IOL

0104:

Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng

0105:

Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng

010C:

Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch

010D:

Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch

0111:

Lỗi môtơ quạt dàn lạnh

0112:


Lỗi PC board dàn lạnh

0214:

Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp

0216:

Lỗi vị trí máy nén khí

0217:

Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí

0218:
mở

Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE

0219:

Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở

021A:

Lỗi môtơ quạt dàn nóng

021B:

Lỗi cảm biến TE


021C:

Lỗi mạch drive máy nén khí

0307:

Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng

0308:

Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh

0309:

Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh

031D:

Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor
46


031E:

Nhiệt độ máy nén khí cao

031F:

Dòng máy nén khí quá caO


04:
Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn
nóng đến dàn lạnh
05:

Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nónG

07:

Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng

08:

Van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều

09:

Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động

0B:

Lỗi mực nước ở dàn lạnh

0C:
Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc
ngắt mạch
0D:
Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc
ngắt mạch

0E:

Lỗi cảm biến Gas

0F:

Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ

11:

Lỗi quạt dàn lạnh

12:

Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh

13:

Thiếu Gas

14:

Quá dòng mạch Inverter

16:
nén

Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy

17:


Lỗi mạch phát hiện dòng điện

18:
Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc
ngắt mạch
19:
Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch
mở hoặc ngắt mạch
20:

Áp suất thấp

21:

Áp suất cao

25:

Lỗi mô tơ quạt thông gió
47


97:

Lỗi thông tin tín hiệu

98:

Trùng lặp địa chỉ


99:

Không có thông tin từ dàn lạnh

1A:

Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng

1B:

Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng

1C:

Lỗi truyền động bộ nén cục nóng

1D:
động

Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt

1E:

Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao

1F:

Bộ nén bị hỏng


B5:

Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấP

B6:

Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao

B7:

Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động

EF:

Lỗi quạt gầm phía trước

TEN:

Lỗi nguồn điện quá áp.

5. MÃ LỖI MÁY LẠNH MITSUBISHI INVERTER
Đèn chớp 2 lần nhưng đèn timer vẫn còn sáng: Sensor nhiệt độ trong
phòng bị lỗi, có thể bị đứt hoặc không kết nối được. Có thể là thêm
nguyên nhân là do boar giàn lạnh bị lỗi.
Đèn chớp 6 lần đèn timer thì vẫn sáng: Motor giàn lạnh hư, kết nối
không được tốt.
Đèn chớp liên tục và đèn timer chớp 1 lần: Sensor gió vào giàn nóng bị
đứt hoặc kết nối không tốt.
Đèn chớp liên tục và đèn timer thì chớp 2 lần: Sensor giàn nóng bị đứt,
kết nối yếu.

Đèn chớp liên tục còn đèn timer thì chớp 4 lần: Lỗi sensor đường nén bị
đứt hoặc kết nối rất yếu.

48


Đèn sáng nhưng đèn timer thì chớp 1 lần: Máy nén bị kẹt, van chưa mở,
mất pha ra máy. Kiểm tra có chạm vào nút Power transtor không.
Đèn sáng nhưng đèn timer thì chớp 2 lần: Máy bị kẹt cơ, có sự cố ở giàn
nóng. Hư cuộn dây máy nén.
Đèn sáng và đèn timer chớp 3 lần: Dư gas, quá tải.
Đèn sáng còn đèn timer thì chớp 4 lần: Power Transistor bị lỗi.
Đèn sáng, đèn timer chớp 5 lần: Thiếu gas, Sensor đường đẩy bị hư.
Đèn sáng, đèn timer chớp 6 lần: Nguyên nhân thường là do lỗi nguồn
dây tín hiệu. Boar mạch giàn lạnh bị hư.

6. BẢNG MÃ LỖI ĐIỀU HÒA SAMSUNG
Mã lỗi E1 -và Er - E1 : Máy lạnh Samsung đang bị lỗi cảm biến nhiệt
độ phòng
Mã lỗi E2 , Er - E5 và Er - 05 Máy đang bị lỗi cảm biến nhiệt độ của dàn
lạnh
Mã lỗi E3 và E3 - 01: lỗi động cơ quạt dàn lạnh hay sung tín hiệu quạt
Mã lỗi E6 và Er - 06 : lỗi board mạch điều khiển
Mã lỗi Er-01 : lỗi tín hiệu dàn nóng và dàn lạnh
Mã lỗi Er - 11 : máy lạnh tăng dòng bất thường
Mã lỗi Er - 12 và Er - 13 : lỗi gia tăng nhiệt độ
Mã lỗi Er - 14 lỗi main board biến tần
Mã lỗi Er - 15 lỗi hệ thống giải nhiệt dàn nóng , có thể quá nhiệt của
quạt dàn nóng
Mã lỗi Er - 10 lỗi máy nén , board điều khiển

Mã lỗi Er - E6 lỗi cảm biến nhiệt độ
Mã lỗi Er - 31 lỗi cảm biến nhiệt độ ngoài trời
Mã lỗi Er - 32 , Er - 33 lỗi sensol cảm biến nhiệt độ gió xả
Mã lỗi Er - 17 lỗi hai bộ phận trên board inverter dàn nóng
Mã lỗi Er - 36 , Er - 37lỗi cảm biến tản nhiệt của main board
Mã lỗi Er - 38 lỗi điện áp cảm biến
BẢNG MÃ LỖI ĐIỀU HÒA SAM SUNG INVERTER








lỗi
lỗi
lỗi
lỗi
lỗi
lỗi
lỗi

E1
E1
E1
E1
E1
E1
E1


01
02
21
22
30
54
61

lỗi dàn lạnh không có tín hiệu , kiểm tra lại kết nối dây
, E2 02 lỗi dàn nóng không có tín hiệu
lỗi sensol phòng
, E1 23 , E1 28 lỗi sensol gas dàn lạnh
lỗi cảm biến thiếu gas
lỗi quạt , tín hiệu quạt dàn lạnh
lỗi đồng bộ dàn lạnh và dàn nóng
49


Mã lỗi E1 62 lỗi bo mạch chủ
Mã lỗi E1 63 lỗi cài đặt tùy chọn mã lỗi
Mã lỗi E1 85 lỗi đường cáp động lực hoặc tín hiệu
Mã lỗi E2 01 lỗi dàn lạnh không phù hợp
Mã lỗi E2 03 lỗi tín hiệu giữa 2 board của dàn nóng
Mã lỗi E2 21 lỗi sensol gió dàn nóng
Mã lỗi E2 37 , E2 46 lỗi cảm biến gas dàn nóng
Mã lỗi E2 51, E2 61, E2 60 lỗi sensol Block
Mã lỗi E2 59 lỗi dàn nóng
Mã lỗi E3 20 lỗi cảm biến nhiệt block
Mã lỗi E4 01dàn lạnh trao đổi nhiệt và ngừng máy nén lạnh (nhiệt độ)

Mã lỗi E4 04 ngoài trời đơn vị quá tải và ngừng máy nén (kiểm soát bảo
vệ chế độ sưởi ấm)
Mã lỗi E4 16 ngoài trời nhiệt độ cao và ngừng xả nén (nhiệt độ)
Mã lỗi E4 19 ngoài trời đơn vị EEV mở lỗi (tự chẩn đoán)
Mã lỗi E4 22 ngoài trời đơn vị EEV đóng lỗi (tự chẩn đoán)
Mã lỗi E4 40 nhiệt độ cao (trên 30 ° C) của chế độ ngoài trời như sưởi
ấm
Mã lỗi E4 41 nhiệt độ thấp (dưới -5 ° C) của chế độ làm mát trong nhà
như
Mã lỗi E4 60 sai kết nối giữa truyền thông và cáp điện
Mã lỗi E4 61 Inverter bắt đầu suy nén (5 lần)
Mã lỗi E4 62 nén chuyến đi bởi hiện kiểm soát giới hạn đầu vào
Mã lỗi E4 63 nén chuyến đi của OLP kiểm soát nhiệt độ giới hạn
Mã lỗi E4 64 Dầu khí hiện hành bảo vệ đỉnh cao
Mã lỗi E4 65 Dầu khí bảo vệ quá tải bởi hiện tại
Mã lỗi E4 66 liên kết điện áp lỗi-DC (dưới 150V hoặc 410V hơn)
Mã lỗi E4 67 máy nén quay lỗi
Mã lỗi E4 68 hiện tại cảm biến Kiểm tra lỗi
Mã lỗi E4 69 DC-link cảm biến điện áp lỗi
Mã lỗi E4 70 Dầu khí bảo vệ quá tải - Kiểm tra tính chất làm lạnh và
trao đổi nhiệt
Mã lỗi E4 71 lỗi bo mạch máy lạnh chủ
Mã lỗi E4 72 AC dòng lỗi zero-qua mạch phát hiện - Kiểm tra nguồn
điện
Mã lỗi E5 54 lỗi môi chất lạnh (tự chẩn đoán) - Kiểm tra tính chất môi
chất làm lạn

7. SHAP
A0:
A1:

A3:
A6:

Lỗi do thiết bị bảo vệ bên ngoài.
Lỗi ở board mạch
Lỗi ở hệ thống điều khiển mức nước xả(33H)
Motor quạt (MF) bị hỏng, quá tải.
50


A7: Motor cánh đảo gió bị lỗi
A9: Lỗi van tiết lưu điện tử (20E).
AF: Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh.
C4: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ(R2T) ở dàn trao đổi nhiệt
C5: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) đường ống gas hơi.
C9: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi
CJ: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển
E1: Lỗi của board mạch.
E3: Lỗi do sự tác động của công tắc cao áp.
E4: Lỗi do sự tác động của cảm biến hạ áp.
E5: Lỗi do động cơ máy nén inverter
E6: Lỗi do máy nén thường bị kẹt hoặc bị quá dòng.
E7: Lỗi ở mô tơ quạt dàn nóng.
F3: Nhiệt độ đường ống đẩy không bình thường.
H7: Tín hiệu từ mô tơ quạt dàn nóng không bình thường.
H9: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió bên ngoài.
J2: Lỗi ở đầu cảm biến dòng điện.
J3: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ đường ống gas đi (R31T~R33T)
J5: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) đường ống gas về
J9: Lỗi cảm biến độ quá lạnh(R5T)

JA: Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi.
JC: Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas về.
L4: Lỗi do nhiệt độ cánh tản nhiệt bộ biến tần tăng.
L5: Máy nén biến tần bất thường
L8: Lỗi do dòng biến tần không bình thường.
L9: Lỗi do sự khởi động máy nén biến tần.
LC: Lỗi do tín hiệu giữa bo Inverter và bo điều khiển
P4: Lỗi cảm biến tăng nhiệt độ cánh tản nhiệt Inverter
PJ: Lỗi cài đặt công suất dàn nóng
U0: Cảnh báo thiếu ga
U1: Ngược pha, mất pha
U2: Không đủ điện áp nguồn hoặc bị tụt áp nhanh.
U4: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng
U5: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote.
U7: Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng
U8: Lỗi đường truyền tín hiệu giữa các remote “M” và ”S”.
U9: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng trong
cùng một hệ thống.
UA: Lỗi do vượt quá số dàn lạnh, v.v…
UE: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa remote điều khiển trung tâm và
dàn lạnh.
UF: Hệ thống lạnh chưa được tháo lắp đúng cách, không tương thích dây
51


điều khiển / đường ống gas.
UH: Sự cố về hệ thống, địa chỉ hệ thống gas không xác định

8.BẢNG MÃ LỖI ĐIỀU HÒA FUNIKI
 E01 máy lạnh funiki FC45M,FH45M lỗi cảm biến không khí 10

Kohm(cấm mọi hoạt động).
 E02 máy lạnh funiki FC45D,FH45D Hỏng cảm biến bảo vệ nhiệt
độ cao dàn trong nhà(block ko chạy) kiểm tra cảm biến,kiểm tra gaz.
 E02 máy lạnh funiki FC,FH45 chỉ chạy quạt trong nhà,lỗi van áp
suất thấp,áp suất cao,lệch pha.
 E02 máy lạnh funiki FC45M,FH45M lỗi cảm biến dàn
10kOhm(cấm mọi hoạt động).
 E03 máy lạnh funiki FC45D,FH45D Hõng cảm biến bảo vệ chống
đống băng dàn trong nhà(block ko chạy),kiểm tra cảm biến,kiểm tra
gaz.

E03 máy lạnh funiki FC45M,FH45M Lỗi cảm biến dàn ngoài trời
10 kOhm,có thể đấu tắt lại máy vẩn chạy bình thường. E04 máy lạnh
funiki FC45D,FH45D Lỗi bảo vệ mất gaz,(chỉ chạy quạt trong nhà)tìm
chổ hở và nạp thêm gaz, để nạp thêm gas các gia đình nên gọi đến các
trung tâm sửa điều hòa uy tín, bảo dưỡng điều hòa để được phục vụ tốt
nhất.


E05 máy lạnh funiki FC,FH45 “Lỗi cảm biến dàn(chạy 45p,ngắt
10p) lỗi cảm biến không khí.”


E06 máy lạnh funiki FC,FH45 Lỗi cảm biến dàn(chạy 45p,ngắt
10p).kiểm tra đầu dò 10kOhm và jack cắm.


E06 máy lạnh funiki FC45M,FH45M Lộn pha,bộ bảo vệ pha có sự
cố kiểm tra áp suất cao và áp suất thấp do nghẹt cáp,dư gaz,thiếu gaz.



E07 máy lạnh funiki FC,FH45 Lỗi cảm biến dàn ngoài trời,kiểm
tra đầu dò 10kOhm và jack cắm,có thể đấu tắt đầu dò ở board mạch
diều khiển.


E09 máy lạnh funiki FC,FH45 chỉ chạy quạt trong nhà,mất gaz
hoặc cảm biến dàn trong nhà(10kOhm)sai trị số.


E1 máy lạnh funiki FC45D,FH45D Lỗi cảm biến không khí(cấm
mọi hoạt động).


52


 E1 máy lạnh funiki FC,FH24m Lỗi cảm biến không khí(cấm mọi
hoạt động).


E2 máy lạnh funiki FC24M,FH24M,FC27M, FH27M Lỗi cảm biến

dàn.


E2 máy lạnh funiki FC45D,FH45D Lỗi cảm biến dàn trong nhà.

 E3 máy giặt funiki,VTB Đồ giặt bị lệch,ốc lồng bị long,vành cân
bằng bị hở,bộ ly hợp bị lỏng,công tắc cửa bị mất lò xo(do má vít bị

nhịp)đứt dây công tắc,kẹt cần gạt an toàn…Thường mất cân bằng lần
thứ 3,đồ bị lệch,máy để nghiêng,mới báo lổi.

E4 máy lạnh funiki Cánh quạt lồng sóc ko quay,kẹt ,hỏng quạt,bạn
có thể tạo xung giả đánh lừa board mạch ,để tận dụng quạt dàn lạnh.


E5 MÁY LẠNH FUNIKI đứt hoặc chạm cảm biến không khí,hoặc
jack cắm bị lỏng ,hỏng.


E5 máy lạnh funiki FC24,FH24,FC27,FH27 Sai cảm biến dàn hoặc
thiếu gaz trong hệ thống,trị số cảm biến dàn ở 4.5 -5kOhm.


E5 máy lạnh funiki FC4D,FH45D Lỗi cảm biến không khí(chạy
45p,ngắt 10p).


E6 MÁY LẠNH FUNIKI SENSO,CẢM BIẾN DÀN. E6 máy lạnh
funiki FC24,FH24,FC27,FH27 lổi cảm biến không khí(chạy 45p,ngắt
10p). E6 máy lạnh funiki FC45D,FH45D Lỗi cảm biến dàn(máy chạy
45p,ngăt 10p).


 E6 máy lạnh funiki Đứt hoặc chập cảm biến dàn lạnh,hoặc jack
cắm lỏng,nếu ko có cảm biến có thể bạn mắc nối tiếp R 6.5k với đầu dò
đồng đầu dò dàn lạnh.

E7 máy lạnh funiki FC24,FH24,FC27,FH27 Kiểm tra cảm biến

dàn,dây và jack cắm(chạy 45p,ngăt 10p).


E9 máy lạnh funiki Máy bị mất gaz hoặc lẩn ẩm trong đường
ống,điện áp yếu dưới 185v,cảm biến dàn sai trị số có thể nối tiếpđiện
trở6.5k,củng có lúc hỏng mạch.




FC máy lạnh funiki kẹt nút nhấn reset.

FF4 máy lạnh funiki FC,FH27G Lỗi cảm biến bảo vệ nhiệt độ
cao(chuột đồng 5 kOhm)(cấm mọi hoạt động)ko quên kiểm tra jack cắm
chuột đồng,kiểm tra lại gaz.


53


 FF7 máy lạnh funiki FC,FH27G Lổi cảm biến không khí(cấm mọi
hoạt động),điện trở cảm biến 5 kOhm.
 FF8 máy lạnh funiki FC,FH27g Lỗi cảm biến dàn,(chuột đồng
5kOhm)kiểm tra gaz,jack cắm.

9. MEDIA
E0- Chạm dây ( dây tính hiệu bị chạm, nguồn
chạm với dây khác, lắp sai..)
E1- Lắp sai dây kết nối máy trong máy ngoài.
E2- Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng.

E3: Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh ( T2).
E4: Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn nóng ( T2B).
E5: Lỗi cảm biến hiệt độ Bơm.
E6: Máy ngoài lắp sai dây hoặc cảm biến có vấn đề.
E7: Cảm biến gặp vấn đề.
E8: Lỗi Môtơ quạt máy trong.
Eb: Lỗi tốc độ quạt máy trong.
Ed: Máy ngoài bị lỗi ( đường dây, pha, tiếp đất,
cảm biến..)
EE: Cảm biến mực nước Bơm thoát nước có vấn
đề.
F0: Đèn hiển thị không kết nối được tính hiệu từ
bo mạch, đường dây đèn có vấn đề.
F1: Đèn Led có vấn đề.
F2: Đèn Led không đóng mở được.
F3: Đường dây máy trong có vấn đề (dây tính
hiệu)
F4: Vấn đề trục trặc khác.
FC: Lỗi về Gas ( xì gas, dư gas, thiếu gas, gas
bẩn…).
Các sự cố khác
1.Không khởi động Lỗi cấp nguồn sai pha, chưa
mở nguồn điện,Remot..
2. Lưu lượng gió không lạnh: Cài nhiệt độ cao, máy
bị dơ, Gas có vấn đề, thất thoát nhiệt, máy nén bảo
vệ khi quá tải.
3. Máy nén hoạt động thời gian ngừng lâu: Thiếu
gas, máy dơ, lỗi máy nén, điện áp không ổn định.
4. Làm lạnh yếu: Dàn lạnh, dàn nóng bị bám bẩn,
nhiệt độ bên ngoài quá cao, thoát nhiệt, Pin lọc bị

54


bẩn, gas bẩn, thiếu gas.
5. Làm nóng kém: nhiệt độ bên ngoài thấp hơn 7 độ
C, cửa đóng không kín, thiếu gas, xì gas.

LEDs error code on indoor unit indication . Đèn hiển thị
cục lạnh báo lỗi
Display

Definition of malfunction or protection .
Giải thích hiện tượng của sự cố và bảo vệ

E0

EEPROM error.

E1

Communication between indoor and outdoor
unit error. Tín hiệu giữa cục nóng và cục
lạnh bị lỗi

E2

Cross zero checking error. Mạch báo lỗi ko
làm việc

E3


Fan speed lost control. Tốc độ quạt không
điều khiển được ( mất kiểm soát )

E5

Outdoor temp. sensor T4 error . Nhiệt độ cục
nóng cao . Cảm biến nhiệt độ cục nóng lỗi.

E6

Room temp. sensor T1 error . Cảm biến
nhiệt dàn lạnh lỗi

P0

Inverter module protection

P1

Voltage protection . Bảo vệ điện áp

P2

Discharge temperature protection. Bảo vệ
nhiệt độ ko nhận
55


P3


Current protection . Mạch bảo vệ

P4

Compressor rotor position error protection .
Bảo vệ roto máy nén bị lỗi

10. NAWAKAOA
HƯỚNG DẪN KHẮC PHỤC VÀ TRA BẢNG MÃ LỖI MÁY LẠNH
HIỆU NAGAKAWA
STT HIỆN TƯỢNG BÁO LỖI PHƯƠNG PHÁP HIỂN THỊ TRÊN MẶT
ĐÈN
ĐÈN POWER ĐÈN RUN ĐÈN SLEEP ĐÈN TIMER
A LOẠI MÁY 95 VÀ 125AV
1 Lỗi sensor đầu đồng Nhấp nháy Nháp nháy Nháp nháy
2 Lỗi Sensor nhiệt độ phòng Nháp nháy Nháp nháy Luôn sáng
3 Máy ngoài bất thường Nháp nháy Tắt Nháp nháy
4 Quạt dàn lạnh bất thường Nhấpp nháy Luôn sáng Nháp nháy
Chú ý : Đèn nhấp nháy . . 5giây ,tắt 5 giây
B LOẠI MÁY 95 VÀ 123AV
1 Lỗi Sensor đầu đồng hoặc Máy ngoài bất thường Nhấp nháy 5lần sau
10 giây lặp lại Tắt Tắt
2 Lỗi Sensor nhiệt Độ phòng Nhấp nháy 2 lần sau 10 giây lặp lại Tắt Tắt
3 Quạt dàn lạnh bất thường Nhấp nháy 6 lần sau 7 giây lặp lại Tắt Tắt
C LOẠI
MÁY 182 SH
1 Lỗi Sensor đầu đồng hoặc Máy ngoài bất thường Nhấp nháy 5 lần sau
7 giây lặp lại Tắt Tắt
2 Lỗi Sensor nhiệt Độ phòng Nhấp nháy 2 lần sau 10 giây lặp lại Tắt Tắt

3 Quạt dàn lạnh bất thường Nhấp nháy 3 lần sau 5 giây lặp lại Tắt Tắt
56


D LOAI MÁY 183 AV
1 Lỗi Sensor đầu đồng hoặc Máy ngoài bất thường Luôn sáng Nhấp nháy
5 lần sau 5 giây lặp lại Tắt Tắt
2 Lỗi Sensor nhiệt Độ phòng Luôn sáng Nhấp nháy 2 lần sau 10 giây lặp
lại Tắt Tắt
3 Quạt dàn lạnh bất thường
Luôn sáng Nhấp nháy 6 lần sau 2 giây lặp lại Tắt Tắt
BÁO LỖI MÁY ĐHKK NAGAKAWA
STT HIỆN TƯỢNG BÁO LỖI PHƯƠNG PHÁP HIỂN THỊ TRÊN MẶT
ĐÈN
ĐÈN POWER ĐÈN RUN ĐÈN SLEEP ĐÈN TIMER
A LOẠI MÁY
243 AV
1 Lỗi sensor đầu đồng
Luôn sáng
Nhấp nháy 2 lần sau 10 giây lặp lại Luôn sáng
2 Lỗi Sensor nhiệt độ phòng Tắt
3 Máy ngoài bất thường Luôn sáng Nhấp nháy 6 lần sau giây lặp lại Tắt
4 Quạt dàn lạnh bất thường Luôn sáng Nhấp nháy 5lần sau 5 giây lặp lại
Tắt
B LOẠI MÁY > 246 AT ( CASSETTE)
1 Lỗi Sensor đầu đồng hoặc Máy ngoài bất thường Luôn sáng Nhấp nháy
6 lần sau 7 giây lặp lại Tắt
2 Quạt dàn lạnh bất thường Luôn Sáng Nhấp nháy 5 lần sau 3 giây lặp
lại Tắt
3 Đảo pha, đấu sai điện nguồn Nhấp nháy Nhấp nháy Tắt

C LOẠI MÁY 424 AP (ÁP TRẦN)

57


1 Lỗi Sensor đầu đồng hoặc Máy ngoài bất thường Tắt Nhấp nháy 5 lần
sau 5 giây lặp lại Tắt
2 Quạt dàn lạnh bất thường Tắt Nhấp nháy 6 lần sau 7 giây lặp lại Tắt
3 Đảo pha ,đấu sai điện nguồn Tắt Nhấp nháy liên tục Tắt
D LOAI MÁY 92;122SH và 240;420AV
1 Lỗi Sensor đầu đồng hoặc Mất ga Mặt đèn hiển thị lỗi EL
2 Quat dàn lạnh bất thường Mặt đèn hiển thị lỗi EF
3 Điện nguồn yếu,lệch pha hoặc tiếp xúc kém Mặt đèn hiển thị lỗi Er
3 Đảo pha hoặc đấu sai dây nguồn Mặt đèn >hiển thị lỗiE3 và Er

58



×