Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

CHINH PHỤC ĐỀ ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH TRƯỜNG ĐHBK ĐÀ NẴNG NĂM 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (598.85 KB, 36 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÃ NẴNG
MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
------

-TỔNG HỢP CÁC BÀI TẬP TRONG ĐỀ THI TRƯỜNG ĐHBK
ĐÀ NẴNG TỪ NĂM 2010-2017.
-CÁC ĐỀ THI NĂM 2018 CỦA CÁC TRƯỜNG THÀNH VIÊN.
-THAM KHẢO CẤU TRÚC RA ĐỀ NĂM 2018.
-CÁC DẠNG CHẮC CHẮN SẼ RA TRONG NĂM NAY.
-TRÊN 7 ĐIỂM LÀ MỤC TIÊU TỐI THIỂU MÀ CUỐN SÁCH
SẼ MANG LẠI CHO BẠN.
-CÁC PHƯƠNG PHÁP LẠ ĐỂ CHINH PHỤC 10Đ.

NGƯỜI VIẾT:TRẦN QUỐC ĐẠT.
ĐÀ NẴNG,THÁNG 5/2018.



Bài tập
1. Hỏi các tập dưới đây có là một không gian con của hay không ?

{( a, 0, 0) a ∈ } .
= {( a,1,1) a ∈ } .

a) W1 =
b) W2

ĐS: a) W1 là một không gian con của

( a, b ∈



) và với k ∈

3

bất kỳ, ta có u + v = ( a + b, 0, 0) , ku = ( ka, 0, 0 ) ∈ W1 .

b) W2 không là một không gian con của
( a, b ∈

) và với k ∈

vì với u = ( a, 0, 0 ) , v = ( b, 0, 0 ) ∈ W1
3

vì với u = ( a,1,1) , v = ( b,1,1) ∈ W2

, k ≠ 1 , bất kỳ, ta có u + v = ( a + b, 2, 2 ) , ku = ( ka, k, k ) ∉ W2 .

2. Cho không gian vectơ V và a là một vectơ cố đònh thuộc V. Chứng minh rằng tập
là một không gian vectơ con của V.
hợp W = ka k ∈

{

}

ĐS: Với u = ha, v = ka ∈ W ( h, k ∈
u + v = ( h + k ) a, αu = ( αh ) a ∈ W .


3. Trong

3

) và α ∈

bất kỳ, ta có

, cho các vectơ u1 = (1, −2, 3) , u 2 = ( 0,1, −3) . Xét xem vectơ u = ( 2, −3, 3)

có phải là một tổ hợp tuyến tính của u1 , u 2 hay không ?
⎧ k1

ĐS: Xét hệ ⎨−2k1
⎪ 3k
⎩ 1

=
+

k2

2

= −3 , ta có

− 3k 2

=


3

⎛1 0 2⎞
⎛1 0 2 ⎞
⎛1 0 2 ⎞




2
:
=
2
+
2
1
3
:
=
3
+
2
( ) ( ) ( ) → 0 1 1 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
( ) ( ) ( ) →⎜0 1 1 ⎟ .
⎜ −2 1 −3 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯




( 3 ) : = ( 3 ) − 3 (1 )

⎜ 3 −1 3 ⎟
⎜ 0 −1 −3 ⎟
⎜ 0 0 −2 ⎟






Hệ vô nghiệm : u không là một tổ hợp tuyến tính của u1 , u 2 .

4. Trong

3

, xét xem vectơ u có phải là một tổ hợp tuyến tính của u1 , u 2 , u 3 không

a) u1 = (1, 0,1) , u 2 = (1,1, 0 ) , u 3 = ( 0,1,1) , u = (1, 2,1) .

b) u1 = ( −2,1, 0 ) , u 2 = ( 3, −1,1) , u 3 = ( 2, 0, −2 ) , u = ( 0, 0, 0) .

⎧ k1

ĐS: a) Xét hệ ⎨
⎪k
⎩ 1

+ k2

k2


= 1
+ k3

+ k3

= 2 , ta có
= 1

⎛1 1 0 1⎞
⎛1 1 0 1⎞
⎛1 1





3 ) : = ( 3 ) − (1 )
3 ): = ( 3 ) + ( 2 )
(
(
→ ⎜ 0 1 1 2 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
→⎜0 1
⎜ 0 1 1 2 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
⎜1 0 1 1⎟
⎜ 0 −1 1 0 ⎟
⎜0 0






Hệ có nghiệm ( 0,1,1) : u là tổ hợp tuyến tính của u1 , u 2 , u 3

1

0 1⎞

1 2⎟ .
2 2 ⎟⎠
( u = 0u1 + u 2 + u 3 ).


b) Xét hệ
⎛ −2 3

⎜ 1 −1
⎜ 0 1


⎧−2k1 + 3k 2 + 2k 3 = 0

− k2
= 0 , ta có
⎨ k1

k 2 − 2k 3 = 0

⎛ 1 −1 0 0 ⎞
⎛ 1 −1 0 0 ⎞

2 0⎞





1) ∼ ( 2 )
2 ) : = ( 2 ) + 2 (1 )
(
(
0 0 ⎟ ⎯⎯⎯⎯→ ⎜ −2 3 2 0 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎜ 0 1 2 0 ⎟
⎜ 0 1 −2 0 ⎟
⎜ 0 1 −2 0 ⎟
−2 0 ⎟⎠





⎛ 1 −1 0

⎯⎯⎯⎯⎯⎯
→⎜0 1 2
⎜ 0 0 −4


( 3 ): = ( 3) − ( 2 )

0⎞


0⎟
0 ⎟⎠

Hệ có nghiệm ( 0, 0, 0) : u là một tổ hợp tuyến tính của u1 , u 2 , u 3 ( u = 0u1 + 0u 2 + 0u 3 ).

5. Trong không gian vectơ các ma trận vuông cấp hai M2 (

) , cho bốn vectơ

⎛ 1 3⎞
⎛1 0⎞
⎛1 1⎞
⎛ 0 1⎞
u=⎜
⎟ , u1 = ⎜
⎟ , u2 = ⎜
⎟ , u3 = ⎜

⎝ 2 2⎠
⎝1 0⎠
⎝ 0 0⎠
⎝ 1 1⎠
Hỏi vectơ u có phải là một tổ hợp tuyến tính của u1 , u 2 , u 3 không ?

⎧ k1 + k 2
= 1

k2 + k3 = 3

ĐS: Xét hệ ⎨

, ta có
+ k3 = 2
⎪ k1

k3 = 2

⎛1 1 0 1⎞
⎛1 1 0 1⎞




( 3 ) : = ( 3 ) − (1 ) → ⎜ 0 1 1 3 ⎟
⎜ 0 1 1 3 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
⎜1 0 1 2⎟
⎜ 0 −1 1 1 ⎟




⎜ 0 0 1 2⎟
⎜ 0 0 1 2⎟




⎛1 1 0 1⎞
⎛1 1 0 1⎞





0 1 1 3⎟
3 ): = ( 3) + ( 2 )
( 4 ):= ( 4 ) − 12 ( 3) ⎜ 0 1 1 3 ⎟
(

⎯⎯⎯⎯⎯⎯

⎯⎯⎯⎯⎯⎯→
⎜0 0 2 4⎟
⎜0 0 2 4⎟




⎜0 0 1 2⎟
⎜ 0 0 0 0⎟




Hệ có nghiệm ( 0,1, 2 ) : u là tổ hợp tuyến tính của u1 , u 2 , u 3 ( u = 0u1 + u 2 + 2u 3 ).

6. Trong

3

, cho các vectơ u1 = (1, −2, 3) , u 2 = ( 0,1, −3) . Tìm m để vectơ u = (1, m, −3)


là một tổ hợp tuyến tính của u1 , u 2 .

2


⎧ k1

ĐS: Xét hệ ⎨−2k1
⎪ 3k
⎩ 1

+

k2

− 3k 2

=

1

=

m , ta có

= −3

⎛1 0 1⎞
⎛1 0
1 ⎞




( 2 ) : = ( 2 ) + 2 (1 ) ⎜
→ ⎜ 0 1 m + 2⎟
⎜ −2 1 m ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
3
:
3
3
1
=

( ) ( ) ()
⎜ 3 −3 − 3 ⎟
⎜ 0 −3 −6 ⎟




⎛1 0
⎞ ⎛1 0 1 ⎞
1

⎟ ⎜

⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎜ 0 1
m+2
⎟ = ⎜ 0 1 m + 2⎟
⎜ 0 0 −6 + 3 ( m + 2) ⎟ ⎜ 0 0 3m ⎟


⎠ ⎝

Khi m = 0 thì u là một tổ hợp tuyến tính của u1 , u 2 . Khi m ≠ 0 thì u không là một

( 3):= ( 3) + 3( 2)

tổ hợp tuyến tính của u1 , u 2 .
7. Trong 3 , các hệ vectơ sau là độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính
a) u1 = (1,1, 0 ) , u 2 = ( 0,1,1) , u 3 = (1, 0,1) .

( )
( )
(
)
c) u1 = (1,1,1) , u 2 = (1,1, 2) , u 3 = (1, 2, 3) .
d) u1 = (1,1, 2 ) , u 2 = (1, 2, 5 ) , u 3 = ( 0,1, 3) .

b) u1 = 1,1, 0 , u 2 = 0,1,1 , u 3 = 2, 3,1 .

⎧ k1

ĐS: a) Xét hệ ⎨k1



+ k2
k2

+ k3


= 0

+ k3

= 0

= 0.

⎛1 0 1⎞
⎛1 0 1 ⎞
⎛1 0 1 ⎞
2):= ( 2) − (1)
3) := ( 3 ) − ( 2 )






(
(
→ ⎜ 0 1 −1 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
→ ⎜ 0 1 −1 ⎟ : Hệ độc lập tuyến
Ta có ⎜ 1 1 0 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯







⎝0 1 1⎠
⎝0 1 1 ⎠
⎝ 0 0 −2 ⎠
tính.

⎧ k1

b) Xét hệ ⎨k1



+ k2
k2

+ 2k 3

= 0

+ 3k 3

= 0.

+

k3

= 0

⎛1 0 2⎞

⎛ 1 0 1⎞
⎛ 1 0 1⎞




( 2):= ( 2) − (1) ⎜
( 3) := ( 3 ) − ( 2 ) ⎜
Ta có ⎜ 1 1 3 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
→ ⎜ 0 1 1 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
→ ⎜ 0 1 1 ⎟ : Hệ phụ thuộc tuyến
⎜0 1 1⎟
⎜ 0 1 1⎟
⎜ 0 1 1⎟






tính.

⎧ k1

c) Xét hệ ⎨k1
⎪k
⎩ 1

+


k2

+

+

k2

+ 2k 3

+ 2k 2

k3

+ 3k 3

= 0
= 0.
= 0

3


⎛1 1 1 ⎞
⎛1 1 1⎞
⎛1 1 1⎞





( 2 ) : = ( 2 ) − (1 ) ⎜
( 2 ) ∼ ( 3) ⎜
Ta có ⎜ 1 1 2 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
→ 0 0 1 ⎟ ⎯⎯⎯⎯→ ⎜ 0 1 2 ⎟ : Hệ độc lập tuyến tính.
( 3 ) : = ( 3 ) − (1 ) ⎜
⎜1 2 3⎟
⎜ 0 1 2⎟
⎜0 0 1⎟






⎧ k1

d) Xét hệ ⎨ k1
⎪2k
⎩ 1

k2

+

= 0

+ 2k 2

k3


+

+ 5k 2

+ 3k 3

= 0.
= 0

⎛1 1 0⎞
⎛1 1 0⎞
⎛ 1 1 0⎞
2 ) : = ( 2 ) − (1 )
3 ): = ( 3 ) − 3( 2 )






(
(
Ta có ⎜ 1 2 1 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎜ 0 1 1 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎜ 0 1 1 ⎟ : Hệ phụ thuộc
( 3 ) : = ( 3 ) − 2 (1 )
⎜ 2 5 3⎟
⎜ 0 3 3⎟
⎜ 0 0 0⎟







tuyến tính.

8. Chứng minh rằng hệ vectơ v1 , v2 ,..., v r phụ thuộc tuyến tính khi và chỉ khi có

một vectơ v i , i ∈ {1, 2,..., r} là tổ hợp tuyến tính của các vectơ còn lại.

ĐS: Chiếu thuận : Khi hệ vectơ v1 , v2 ,..., v r phụ thuộc tuyến tính, ta có các hệ số
không đồng thời bằng 0 sao cho k1 v1 + k 2 v 2 + ... + k r v r = 0 . Bấy giờ,

k1 , k 2 ,..., k r ∈

( )

( )

k

k

nếu k1 ≠ 0 thì v1 = − k 2 v2 + ... + − k r v r , nghóa là v1 là một tổ hợp tuyến tính của
2

2

các vectơ v 2 ,..., v r .
Chiều đảo. Giả sử v1 là một tổ hợp tuyến tính của các vectơ v 2 ,..., v r , nghóa là tồn
tại các hệ số k 2 ,..., k r ∈


sao cho v1 = k 2 v2 + ... + k r v r . Do v1 − k 2 v2 − ... − k r v r = 0

với các hệ số 1, k 2 ,..., k r không đồng thời bằng 0, ta suy ra hệ vectơ v1 , v 2 ,..., v r phụ
thuộc tuyến tính.
9. Trong không gian các ma trận vuông cấp hai M2 (

) , cho bốn vectơ

⎛1 0⎞
⎛1 1⎞
⎛1 1 ⎞
⎛1 1⎞
e1 = ⎜
⎟ , e2 = ⎜
⎟ , e3 = ⎜
⎟ , e4 = ⎜

⎝ 0 0⎠
⎝ 0 0⎠
⎝1 0⎠
⎝1 1⎠
Chứng minh rằng hệ {e1 , e2 , e3 , e4 } độc lập tuyến tính.
⎧ k1


ĐS: Xét hệ ⎨





+ k2
k2

+ k3

+ k4

= 0

k3

+ k3

+ k4

= 0

+ k4

= 0

k4

= 0

. Ta suy ra hệ độc lập tuyến tính.

10. Mỗi hệ vectơ sau đây có sinh ra 3 không ?
a) v1 = (1,1,1) , v 2 = ( 2, 2, 0 ) , v 3 = ( 3, 0, 0 ) .


(

)

(

)

(

)

b) v1 = 2, −1, 3 , v2 = 4,1, 2 , v3 = 8, −1, 8 .

⎧ k1

ĐS: a) Xét hệ ⎨k1
⎪k
⎩ 1

+ 2k 2
+ 2k 2

+ 3k 3

= a
= b . Ta có
= c


4


⎛1 2 3 a ⎞
⎛1 2 3 a ⎞
⎛1 2 3 a ⎞






2 ) : = ( 2 ) − (1 )
2 ) ∼ ( 3)
(
(
→ ⎜ 0 0 −3 b − a ⎟ ⎯⎯⎯⎯→ ⎜ 0 −2 −3 c − a ⎟ .
⎜ 1 2 0 b ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
3
:
=
3

1
( ) ( ) ()
⎜1 0 0 c ⎟
⎜ 0 −2 −3 c − a ⎟
⎜ 0 0 −3 b − a ⎟







3

Hệ phương trình luôn luôn có nghiệm : hệ vectơ có sinh ra

⎧2k1 + 4k 2 + 8k 3

b) Xét hệ ⎨− k1 + k 2 − k 3
⎪ 3k + 2k + 8k
2
3
⎩ 1
⎛ 2 4 8 a⎞
⎛ −1 1



1) ∼ ( 2 )
(
⎜ −1 1 −1 b ⎟ ⎯⎯⎯⎯→ ⎜ 2 4
⎜ 3 2 8 c⎟
⎜ 3 2




.


= a
= b . Ta có
=

c

⎛ −1 1 −1 b ⎞
−1 b ⎞



2 ) : = ( 2 ) + 2 (1 )
(
8 a ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
→ ⎜ 0 6 6 a + 2b ⎟
3
:
=
3
+
3
1
( ) ( ) ()
⎜ 0 5 5 c + 5b ⎟
8 c ⎟⎠



⎛ −1 1 −1

⎞ ⎛ −1 1 − 1

b
b
⎟ ⎜

( 3):= ( 3) − 56 ( 2) ⎜
a + 2b
a + 2b ⎟
⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎜ 0 6 6
⎟=⎜ 0 6 6
⎜ 0 0 0 c + 5b − 5 ( a + 2b ) ⎟ ⎜ 0 0 0 c + 10 b − 5 a ⎟
6
3
6 ⎠

⎠ ⎝
Hệ phương trình không luôn luôn có nghiệm : hệ vectơ không sinh ra

3

.

.

3

11. Hệ vectơ nào trong các hệ vectơ sau đây là cơ sở của
a) B1 = (1, 2, 3) , ( 0, 2, 3) .


{
}
b) B = {(1, 2, 3) , ( 0, 2, 3) , ( 0, 0, 5 )} .
c) B = {(1,1, 2 ) , (1, 2, 5 ) , ( 0,1, 3)} .
d) B = {( −1, 0,1) , ( −1,1, 0 ) , (1, −1,1) , ( 2, 0, 5 )} .
2

3

4

3

ĐS: a) B1 không là một cơ sở của

1 2 3
b) 0 2 3 = 10 ≠ 0 . B2 là một cơ sở của
0 0 5
1 1 2

3

( B1 không sinh ra
3

).

.

1 1 2

3

c) 1 2 5 = 0 1 3 = 0 . B3 không là một cơ sở của
0 1 3 0 1 3
d) B4 không là một cơ sở của

3

.

( B4 không độc lập tuyến tính).

12. Tìm hạng của các hệ vectơ sau (trong không gian vectơ
a) u1 = ( −1, 2, 0,1) , u 2 = (1, 2, 3, −1) , u 3 = ( 0, 4, 3, 0 ) .

(

)

(

)

(

)

(

4


)

)

b) v1 = −1, 4, 8,12 , v 2 = 2,1, 3,1 , v 3 = −2, 8,16, 24 , v 4 = 1,1, 2, 3 .

ĐS: a) Biến đổi
⎛ −1 2 0 1 ⎞
⎛ −1 2 0 1 ⎞
⎛ −1 2 0 1 ⎞




( 2 ) : = ( 2 ) + (1 ) ⎜
( 3) := ( 3 ) − ( 2 ) ⎜
→ ⎜ 0 4 3 0 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
→ ⎜ 0 4 3 0 ⎟ . Rank = 2
⎜ 1 2 3 −1 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
⎜0 4 3 0⎟
⎜ 0 4 3 0⎟
⎜ 0 0 0 0⎟






5



b) Biến
⎛ −1 4

⎜ 2 1
⎜ −2 8
⎜⎜
⎝1 1

đổi
⎛ −1
8 12 ⎞
( 2 ) : = ( 2 ) + 2 (1 ) ⎜

3 1⎟
( 3 ) : = ( 3 ) − 2 (1 ) ⎜ 0
⎯⎯⎯⎯⎯⎯

( 4 ) : = ( 4 ) + (1 )
⎜0
16 24 ⎟
⎟⎟
⎜⎜
2 3⎠
⎝0
⎛ −1 4 8 12 ⎞


9

( 3):= ( 3) − 5 ( 2) ⎜ 0 5 10 15 ⎟
⎯⎯⎯⎯⎯⎯→
⎜ 0 0 1 −2 ⎟
⎜⎜
⎟⎟
⎝0 0 0 0⎠

⎛ −1
4 8 12 ⎞


9 19 25 ⎟
( 3) ∼ ( 4 ) ⎜ 0
⎯⎯⎯⎯→
( 2 ) ∼ ( 3) ⎜ 0
0 0 0⎟
⎟⎟
⎜⎜
5 10 15 ⎠
⎝0

4 8 12 ⎞

5 10 15 ⎟
9 19 25 ⎟

0 0 0 ⎟⎠

.


Rank = 3.

13. Tìm số chiều và một cơ sở cho không gian vectơ con của 4 sinh bởi các vectơ
v1 = (1, 2, 0, −1) , v 2 = ( 0,1, 3, −2 ) , v 3 = ( −1, 0, 2, 4 ) , v 4 = ( 3,1, −11, 0 ) .
ĐS: Biến đổi

⎛1

⎜0
⎜ −1
⎜⎜
⎝ 3

2
1
0

0
3
2

⎛1 2
⎛ 1 2 0 −1 ⎞
0 −1 ⎞
−1 ⎞






0 1
3 −2 ⎟
−2 ⎟
( 3 ) : = ( 3 ) + (1 )
( 3):= ( 3) − 2( 2) ⎜ 0 1 3 −2 ⎟

⎯⎯⎯⎯⎯⎯

⎯⎯⎯⎯⎯⎯→
( 4 ) : = ( 4 ) − 3 (1 ) ⎜ 0 2
( 4 ):= ( 4 ) + 5( 2) ⎜ 0 0 −4 7 ⎟
4⎟
2
3⎟
⎟⎟
⎜⎜
⎟⎟
⎜⎜
⎟⎟
1 −11 0 ⎠
⎝ 0 −5 −11 3 ⎠
⎝ 0 0 4 −7 ⎠
⎛ 1 2 0 −1 ⎞


0 1 3 −2 ⎟
4 ) : = ( 4 ) + ( 3)
(

⎯⎯⎯⎯⎯⎯


⎜ 0 0 −4 7 ⎟
⎜⎜
⎟⎟
⎝0 0 0 0 ⎠

{

}

dim = 3 và một cơ sở là e1 = (1, 2, 0, −1) , e2 = ( 0,1, 3, −2 ) , e3 = ( 0, 0, −4,7 ) .

14. Xác đònh số chiều
⎧2x1 + x 2 +

a) ⎨ x1 + 2x 2

x2 +

⎧ x1 − 3x 2 +

b) ⎨2x1 − 6x 2 +
⎪3x − 9x +
2
⎩ 1
⎧ x1

⎪2x
c) ⎨ 1
⎪3x1

⎪2x
⎩ 1

− 2x 2
+

x2

− 2x 2
− 5x 2

và tìm một cơ sở cho không gian nghiệm của các hệ sau
3x3 = 0
= 0

x3

= 0

x3

= 0

2x3

= 0

3x 3

+ x3

− x3

− x3
+ x3

= 0


x4

+

x5

= 0

x4

+ 2x 4
+

− 2x 4

− 3x5

= 0

− 2x5

= 0


+ 2x5

= 0

6


⎧3x1

⎪6x
d) ⎨ 1
⎪9x1
⎪3x
⎩ 1

+ 2x 2

+

x3

+ 3x4

+ 5x5

= 0

+ 6x 2


+ 5x3

+ 7x4

+ 4x 2

+ 3x3

+ 2x 2

+ 4x 3

+ 5x4
+ 4x 4

+ 7x5

= 0

+ 9x5

= 0

+ 8x5

= 0

ĐS: a) Biến đổi

⎛ 2 1 3⎞

⎛ 1 2 0⎞
⎛ 1 2 0⎞
1) ∼ ( 2 )
2 ) : = ( 2 ) − 2 (1 )






(
(
( 2 ) ∼ ( 3) →
⎜ 1 2 0 ⎟ ⎯⎯⎯⎯→ ⎜ 2 1 3 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎜ 0 −3 3 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
3
:
( ) = ( 3 ) + 3( 2 )
⎜0 1 1⎟
⎜0 1 1⎟
⎜0 1 1⎟






⎛1 2 0⎞


⎜0 1 1⎟

⎜ 0 0 6⎟



dim = 0
b) Biến đổi
⎛ 1 −3 1 ⎞
⎛ 1 −3 1 ⎞



( 2 ) : = ( 2 ) − 2 (1 ) ⎜
→ ⎜ 0 0 0 ⎟ cho nghiệm
⎜ 2 −6 2 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
3
:
=
3

3
1
( ) ( ) ()
⎜ 3 −9 3 ⎟
⎜ 0 0 0⎟




Không gian nghiệm


{

(

)

⎧k1 = 3m − n

⎨ k 2 = m , với m, n ∈
⎪ k =n
3


.

{( 3m − n, m, n ) m, n ∈ } = ( 3,1, 0) , ( −1, 0,1) . dim = 2 và một cơ
(

)}

sở là e1 = 3,1, 0 , e2 = −1, 0,1 .

c) Biến đổi
⎛ 1 −2 1 −1 1 ⎞
⎛ 1 −2
( 2 ) : = ( 2 ) − 2 (1 ) ⎜


( 3):= ( 3) − 3(1) ⎜ 0 5
⎜ 2 1 −1 2 −3 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯


( 4 ):= ( 4 ) − 2(1) ⎜ 0 4
⎜ 3 −2 −1 1 −2 ⎟
⎜⎜
⎟⎟
⎜⎜
⎝ 2 −5 1 −2 2 ⎠
⎝ 0 −1
⎛ 1 −2 1 −1 1 ⎞
⎛ 1 −2



( 3):= ( 3) + 4 ( 2) ⎜ 0 −1
⎜ 0 −1 −1 0 0 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→
( 4 ): = ( 4 ) + 5 ( 2 ) ⎜ 0 0
⎜ 0 4 −4 4 −5 ⎟
⎜⎜
⎟⎟
⎜⎜
⎝ 0 5 −3 4 −5 ⎠
⎝0 0

1 −1 1 ⎞

−3 4 −5 ⎟
( 2) ∼ ( 4 )
⎯⎯⎯⎯→
−4 4 −5 ⎟


−1 0 0 ⎟⎠
1 −1 1 ⎞

−1 0 0 ⎟
( 4 ): = ( 4 ) − ( 3 ) →
⎯⎯⎯⎯⎯⎯
−8 4 −5 ⎟

−8 4 −5 ⎟⎠

⎛ 1 −2 1 −1 1 ⎞


⎜ 0 −1 −1 0 0 ⎟
⎜ 0 0 −8 4 −5 ⎟
⎜⎜
⎟⎟
⎝0 0 0 0 0 ⎠

k1 = − 12 m + 78 n

⎪k 2 = − 18 ( 4m − 5n ) = − 12 m + 58 n

cho nghiệm ⎨ k = 1 ( 4m − 5n ) = 1 m − 5 n , với m, n ∈
3
8
2
8

k4 = m



k5 = n

Không gian nghiệm

7

.


{( −
=

1
2

)

m + 78 n, − 12 m + 58 n, 12 m − 58 n, m, n m, n ∈

( −1,1,1, 2, 0) , (7, 5, −5, 0, 8)

} = (−

1 , 1 , 1 ,1, 0
2 2 2

{


) , ( 78 , 58 , − 58 , 0,1)

.

}

dim = 2 và một cơ sở là e1 = ( −1,1,1, 2, 0 ) , e2 = ( 7, 5, −5, 0, 8 ) .

d) Biến đổi
⎛3 2 1

⎜6 4 3
⎜9 6 5
⎜⎜
⎝3 2 4

⎛3

⎜0
⎜0
⎜⎜
⎝0

⎛3
3 5⎞
( 2 ) : = ( 2 ) − 2 (1 ) ⎜

5 7⎟
( 3 ) : = ( 3 ) − 3 (1 ) → ⎜ 0
⎯⎯⎯⎯⎯⎯

( 4 ) : = ( 4 ) − (1 )
⎜0
7 9⎟
⎟⎟
⎜⎜
4 8⎠
⎝0
⎛3
3 5⎞


0
−1 −3 ⎟
3) ∼ ( 4 )
(
⎯⎯⎯⎯⎯
→⎜
1
( 3 ): = 4 ( 3 ) ⎜ 0
0 0⎟
⎟⎟
⎜⎜
4 12 ⎠
⎝0

2 1
0 1
0 0
0 0


2 1

0 1 −1
0 2 −2
0 3 1
2 1

3

0 1 −1
0 0 1
0 0 0

⎧ k1 = − 2 m + 4 n
3
3

k2 = m


cho nghiệm ⎨
, với m, n ∈
k3 = 0

k 4 = −3n


k5 = n

Không gian nghiệm


{( −
=

2
3

)

m + 43 n, m, 0, −3n, n m, n ∈

( −2, 3, 0, 0, 0) , ( 4, 0, 0, −9, 3)

3

5⎞

−3 ⎟
( 3) := ( 3) − 2 ( 2 ) →
⎯⎯⎯⎯⎯⎯
4 ): = ( 4 ) − 3( 2 )
(
−6 ⎟
⎟⎟
3⎠
5⎞

−3 ⎟
3⎟


0 ⎟⎠

.

} = (−

2 ,1, 0, 0, 0
3

),(

4 , 0, 0, −3,1
3

{

)

.

}

dim = 2 và một cơ sở là e1 = ( −2, 3, 0, 0, 0 ) , e2 = ( 4, 0, 0, −9, 3) .

15. Tìm tọa độ của vectơ u trong cơ sở chính tắc B và trong cơ sở B ′ = {f1 , f2 , f3}

với f1 = (1, 0, 0 ) , f2 = (1,1, 0 ) , f3 = (1,1,1) .

(


)

(

a) u = 3,1, −4 .

ĐS: a) ⎣⎡ u ⎦⎤
B

b) ⎣⎡ u ⎦⎤
B

16. Trong

⎧ k1
⎛ 3⎞

⎜ ⎟
= ⎜ 1 ⎟ . Hệ ⎨

⎜ −4 ⎟
⎝ ⎠


⎧ k1
⎛1⎞

⎜ ⎟
= ⎜ 3 ⎟ . Hệ ⎨


⎜1⎟
⎝ ⎠

4

)

b) u = 1, 3,1 .

+ k2
k2

+ k2
k2

+ k3
+ k3

k3

+ k3
+ k3
k3

3

⎧ k1 = 2
⎛ 2⎞

⎜ ⎟

= 1 cho ⎨ k 2 = 5 và ⎡⎣ u ⎤⎦ ′ = ⎜ 5 ⎟ .
B
⎪ k = −4
⎜ −4 ⎟
= −4
⎝ ⎠
⎩ 3

=

= 1

⎧k1 = −2
⎛ −2 ⎞

⎜ ⎟
= 3 cho ⎨ k 2 = 2 và ⎡⎣ u ⎤⎦ ′ = ⎜ 2 ⎟ .
B
⎪ k =1
⎜1⎟
= 1
⎝ ⎠
⎩ 3

, xét tập
W = ( a1 , a 2 , a 3 , a 4 ) : a1 + a 2 + a 3 + a 4 = 0

{

}


a) Kiểm chứng rằng W là một không gian vectơ con của
8

4

.


b) Kiểm chứng các vectơ sau nằm trong W
v1 = (1, 0, 0, −1) , v 2 = ( 0,1, 0, −1) , v 3 = ( 0, 0,1, −1) , v 4 = (1,1, −1, −1)
c) Xác đònh số chiều và tìm một cơ sở cho W.
ĐS: W là không gian nghiệm của phương trình tuyến tính thuần nhất
x1 + x 2 + x 3 + x 4 = 0 nên là một không gian vectơ con của 4 .

b) 1 + 0 + 0 + ( −1) = 0 nên v1 ∈ W ; 0 + 1 + 0 + ( −1) = 0 nên v 2 ∈ W ;

0 + 0 + 1 + ( −1) = 0 nên v 3 ∈ W ; 1 + 1 + ( −1) + ( −1) = 0 nên v 4 ∈ W .

c) Với x 2 = m , x 3 = n , x 4 = p , m, n, p ∈
W=

bất kỳ, ta được x1 = − m − n − p . Suy ra

{( −m − n − p, m, n, p ) m, n, p ∈ } . Vì

( −m − n − p, m, n, p ) = m ( −1,1, 0, 0) + n ( −1, 0,1, 0) + p ( −1, 0, 0,1)
ta suy ra W = ( −1,1, 0, 0 ) , ( −1, 0,1, 0 ) , ( −1, 0, 0,1) . Do đó, dim W = 3
B = {e1 = ( −1,1, 0, 0 ) , e2 = ( −1, 0,1, 0) , e3 = ( −1, 0, 0,1)}




là một cơ sở cho W.
17. Trong 3 , cho cơ sở chính tắc
B = e1 = (1, 0, 0 ) ,e2 = ( 0,1, 0) ,e3 = ( 0, 0,1)
và cơ sở

{

}

{

}

B ′ = f1 = ( 2,1,1) ,f2 = (1, 2,1) ,f3 = (1,1, 2 ) .

Tìm ma trận đổi
⎛2

ĐS: PB →B′ = ⎜ 1
⎜1


cơ sở từ B qua B ′ và ma trận đổi
⎛ 3
1 1⎞
−1

1⎜

2 1 ⎟ ; PB′ →B = ( PB →B′ ) = ⎜ −1
4⎜
1 2 ⎟⎠
⎝ −1

{

cơ sở từ B ′ qua B .
−1 −1 ⎞

3 −1 ⎟
−1 3 ⎟⎠

}

18. Trong, cho hai cơ sở B = u1 = (1,1, 0 ) ,u 2 = ( 0,1,1) ,u 3 = (1, 0,1) và

{

}

B ′ = v1 = ( 2,1,1) ,v2 = (1, 2,1) ,v3 = (1,1, 2 ) .

Tìm ma trận đổi cơ sở từ B qua B ′ và ma trận đổi cơ sở từ B ′ qua B .
ĐS: Gọi C là cơ sở chính tắc của 3 . Ta có
⎛1 0 1⎞
⎛ 1 1 −1 ⎞
−1




1⎜
= ⎜ −1 1 1 ⎟
PC →B = ⎜ 1 1 0 ⎟ ; PB →C = PC →B
2⎜
⎜0 1 1⎟



⎝ 1 −1 1 ⎠

(

PC →B′

)

⎛2 1 1⎞


= ⎜ 1 2 1 ⎟ ; PB′ →C = PC →B′
⎜1 1 2⎟



(

)

−1


⎛ 3 −1 −1 ⎞
1⎜

= ⎜ −1 3 − 1 ⎟
4⎜

⎝ −1 − 1 3 ⎠

9


⎛1 1
1⎜
Suy ra PB →B′ = PB →C ⋅ PC →B′ = ⎜ −1 1
2⎜
⎝ 1 −1
⎛ 3 −1 −1 ⎞ ⎛ 1
⎟⎜
1⎜
PB′ →B = PB′ →C ⋅ PC →B = ⎜ −1 3 −1 ⎟ ⎜ 1
4⎜
⎟⎜
⎝ −1 − 1 3 ⎠ ⎝ 0
19. Trong

−1 ⎞ ⎛ 2 1 1 ⎞ ⎛ 1
⎟⎜
⎟ ⎜
1 ⎟⎜1 2 1⎟ = ⎜0

1 ⎟⎠ ⎜⎝ 1 1 2 ⎟⎠ ⎜⎝ 1
⎛ 1 −1
0 1⎞
⎟ 1⎜
1 0⎟ = ⎜ 1 1
2⎜
1 1 ⎟⎠
⎝ −1 1

1 0⎞

1 1⎟ ;
0 1 ⎟⎠
1⎞

−1 ⎟ .
1 ⎟⎠

3

, cho hai cơ sở
B = u1 = (1, 2, 0 ) ,u 2 = (1, 3, 2 ) ,u 3 = ( 0,1, 3)

{
}
B ′ = {v = (1, 2,1) ,v = ( 0,1, 2 ) ,v = (1, 4, 6 )}
1

2


và vectơ u = ( a, b, c ) ∈

3

3

.

a) Tìm tọa độ của vectơ u trong cơ sở B và cơ sở B ′ .
b) Tìm ma trận đổi cơ sở từ B qua B ′ và ma trận đổi cơ sở từ B ′ qua B .
c) Kiểm chứng ⎡⎣ u ⎤⎦ = PB → B ′ ⎡⎣ u ⎤⎦ ′ và ⎡⎣ u ⎤⎦ ′ = PB ′→ B ⎡⎣ u ⎤⎦ .
B

B

B

B

ĐS: a) Ta có
⎛ k1 ⎞
⎧ k1 + k 2
⎜ ⎟

⎣⎡ u ⎦⎤B = ⎜ k 2 ⎟ ⇔ u = k1u1 + k 2u 2 + k 3u 3 ⇔ ⎨2k1 + 3k 2 + k 3

⎜k ⎟
2k 2 + 3k 3
⎝ 3⎠


Biến đổi
⎛1 1 0 a ⎞
⎛1 1 0 a ⎞
⎛1 1





2 ) : = ( 2 ) − 2 (1 )
3 ): = ( 3 ) − 2 ( 2 )
(
(
⎜ 2 3 1 b ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎜ 0 1 1 b − 2a ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎜ 0 1
⎜0 2 3 c ⎟
⎜0 2 3 c ⎟
⎜0 0






= a
= b
=

c



0
a

1 b − 2a ⎟
1 c − 2b + 4a ⎟⎠

ta được k 3 = 4a − 2b + c ; k 2 = −6a + 3b − c ; k1 = 7a − 3b + c . Vậy
⎛ 7a − 3b + c ⎞


⎣⎡ u ⎦⎤B = ⎜ −6a + 3b − c ⎟
⎜ 4a − 2b + c ⎟


Tương tự,
⎧ k1
⎛ k1 ⎞
+ k3
⎜ ⎟

⎡⎣ u ⎤⎦ = ⎜ k 2 ⎟ ⇔ u = k1u1 + k 2u 2 + k 3u 3 ⇔ ⎨2k1 + k 2 + 4k 3
B′
⎪k
⎜k ⎟
⎝ 3⎠
⎩ 1 + 2k 2 + 6k 3
Biến đổi
⎛1 0 1 a ⎞
⎛1 0 1 a ⎞
⎛1 0





2
:
=
2

2
1
3
:
=
3

2
2
( ) ( ) ( ) → 0 1 2 b − 2a ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
( ) ( ) ( ) →⎜0 1
⎜ 2 1 4 b ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯



( 3 ) : = ( 3 ) − (1 )
⎜1 2 6 c ⎟
⎜0 2 5 c − a ⎟
⎜0 0







10

= a
= b
=

c


1
a

2 b − 2a ⎟
1 c − 2b + 3a ⎟⎠


ta được k 3 = 3a − 2b + c ; k 2 = −8a + 5b − 2c ; k1 = −2a + 2b − c . Vậy
⎡⎣ u ⎤⎦
B′

⎛ −2a + 2b − c ⎞


= ⎜ −8a + 5b − 2c ⎟
⎜ 3a − 2b + c ⎟




cơ sở chính tắc của 3 . Ta có
⎛ 7 −3 1 ⎞
1 0⎞
−1



= ⎜ −6 3 −1 ⎟
3 1 ⎟ ; PB →C = PC →B
⎜ 4 −2 1 ⎟
2 3 ⎟⎠


⎛1 0 1⎞
⎛ −2 2 −1 ⎞
−1




PC →B′ = ⎜ 2 1 4 ⎟ ; PB′ →C = PC →B′
= ⎜ −8 5 −2 ⎟
⎜1 2 6⎟
⎜ 3 −2 1 ⎟





⎛ 7 −3 1 ⎞ ⎛ 1 0 1 ⎞ ⎛ 2 −1 1 ⎞

⎟⎜
⎟ ⎜

Suy ra PB →B′ = PB →C ⋅ PC →B′ = ⎜ −6 3 −1 ⎟ ⎜ 2 1 4 ⎟ = ⎜ −1 1 0 ⎟ ;
⎜ 4 −2 1 ⎟ ⎜ 1 2 6 ⎟ ⎜ 1 0 2 ⎟

⎠⎝
⎠ ⎝

⎛ −2 2 −1 ⎞ ⎛ 1 1 0 ⎞ ⎛ 2 2 −1 ⎞

⎟⎜
⎟ ⎜

PB′ →B = PB′ →C ⋅ PC →B = ⎜ −8 5 −2 ⎟ ⎜ 2 3 1 ⎟ = ⎜ 2 3 −1 ⎟ .
⎜ 3 −2 1 ⎟ ⎜ 0 2 3 ⎟ ⎜ − 1 − 1 1 ⎟

⎠⎝
⎠ ⎝

b) Gọi C là
⎛1

PC →B = ⎜ 2
⎜0


(


(

)

)

c) Kiểm chứng
⎛ 7a − 3b + c ⎞ ⎛ 2 −1 1 ⎞ ⎛ −2a + 2b − c ⎞

⎟ ⎜
⎟⎜

⎜ −6a + 3b − c ⎟ = ⎜ −1 1 0 ⎟ ⎜ −8a + 5b − 2c ⎟ ; và
⎜ 4a − 2b + c ⎟ ⎜ 1 0 2 ⎟ ⎜ 3a − 2b + c ⎟

⎠ ⎝
⎠⎝

⎛ −2a + 2b − c ⎞ ⎛ 2 2 −1 ⎞ ⎛ 7a − 3b + c ⎞

⎟ ⎜
⎟⎜

⎜ −8a + 5b − 2c ⎟ = ⎜ 2 3 −1 ⎟ ⎜ −6a + 3b − c ⎟
⎜ 3a − 2b + c ⎟ ⎜ −1 −1 1 ⎟ ⎜ 4a − 2b + c ⎟

⎠ ⎝
⎠⎝


20. Trong


3

, cho các hệ vectơ
B1 = u1 = (1,1,1) ,u 2 = (1,1, 2 ) ,u 3 = (1, 2, 3)

{

}

{

}

B2 = v1 = ( 2,1, −1) ,v2 = ( 3, 2, 5 ) ,v3 = (1, −1, m )
3

a) Chứng minh rằng B1 là cơ sở của

.

b) Tìm tọa độ của vectơ u = ( a, b, c ) trong cơ sở B1 .

c) Tìm m để B2 là một cơ sở của

3

.


11


⎛ 2 1 −1 ⎞
⎛ 1 −1 m ⎞
⎛1



(1 ) ∼ ( 3 ) ⎜
( 2):= ( 2) − 3(1) ⎜
→ 0
⎜ 3 2 5 ⎟ ⎯⎯⎯⎯→ ⎜ 3 2 5 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
( 3 ) : = ( 3 ) − 2 (1 ) ⎜
⎜ 1 −1 m ⎟
⎜ 2 1 −1 ⎟
⎜0





⎛ 1 −1
⎞ ⎛ 1 −1
m
⎟ ⎜
( 3):= ( 3) − 53 ( 2) ⎜
5 − 3m
⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎜ 0 5

⎟ = ⎜0 5
⎜ 0 0 −1 − 2m − 3 ( 5 − 3m ) ⎟ ⎜ 0 0
5

⎠ ⎝

−1

m



5 5 − 3m ⎟
3 −1 − 2m ⎟⎠

m

5 − 3m ⎟
−4 − 15 m ⎟⎠

d) Với m = 0 , tìm các ma trận đổi cơ sở PB → B và PB → B .
1

2

2

1

1 1 1

ĐS: a) 1 1 2 = −1 ≠ 0
1 2 3
b) Ta có
⎧ k1 + k 2
⎛ k1 ⎞
⎜ ⎟

⎡⎣ u ⎤⎦ = ⎜ k 2 ⎟ ⇔ u = k1u1 + k 2u 2 + k 3u 3 ⇔ ⎨k1 + k 2
B1
⎪k + 2k
⎜k ⎟
2
⎝ 3⎠
⎩ 1
Biến đổi
⎛1 1 1 a ⎞
⎛1 1 1 a ⎞
⎛1





2 ) : = ( 2 ) − (1 )
3) ∼ ( 2 )
(
(
0
0
1

b
a
0


⎯⎯⎯⎯→
⎜ 1 1 2 b ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯



( 3 ) : = ( 3 ) − (1 )
⎜1 2 3 c ⎟
⎜0 1 2 c − a ⎟
⎜0






+

k3

+ 2k 3
+ 3k 3

= a
= b
=


c

1 1 a ⎞

1 2 c − a⎟
0 1 b − a ⎟⎠
⎛ a+b−c ⎞


ta được k 3 = b − a ; k 2 = c − 2b + a ; k1 = −c + b + a . Vậy ⎣⎡ u ⎦⎤ = ⎜ a + 2b − c ⎟ .
B
⎜ b−a ⎟


cơ sở chính tắc của 3 . Ta có
⎛ 1 1 −1 ⎞
1 1⎞
−1



= ⎜ 1 −2 1 ⎟
1 2 ⎟ ; PB →C = PC →B
1
1
⎜ −1 1 0 ⎟
2 3 ⎟⎠



⎛2 3 1⎞
⎛ 5 5 −5 ⎞
−1

1 ⎜


=
PC →B = ⎜ 1 2 −1 ⎟ ; PB →C = PC →B
1 1
3⎟

2
2
2
20 ⎜

⎜ −1 5 0 ⎟
⎝ 7 −13 1 ⎠


⎛ 1 1 −1 ⎞ ⎛ 2 3 1 ⎞ ⎛ 4 0 0 ⎞

⎟⎜
⎟ ⎜

Suy ra PB →B = PB →C ⋅ PC →B = ⎜ 1 −2 1 ⎟ ⎜ 1 2 −1 ⎟ = ⎜ −1 4 3 ⎟ ;
1
2
1

2
⎜ − 1 1 0 ⎟ ⎜ − 1 5 0 ⎟ ⎜ − 1 − 1 −2 ⎟

⎠⎝
⎠ ⎝

⎛ 5 5 −5 ⎞ ⎛ 1 1 1 ⎞
⎛ 5 0
0 ⎞
⎟⎜


1 ⎜
1 ⎜
PB →B = PB →C ⋅ PC →B =
1 1
3 ⎟ ⎜1 1 2⎟ =
5 8 12 ⎟ .


2
1
2
1
20 ⎜
⎟ ⎜ 1 2 3 ⎟ 20 ⎜ −5 −4 −16 ⎟
7
13
1



⎠⎝



c) Gọi C là
⎛1

PC →B = ⎜ 1
1
⎜1


(

)

(

)

21. Cho hai hệ vectơ trong không gian 4
B : a1 = ( 0,1, 0, 2 ) , a 2 = (1,1, 0,1) , a 3 = (1, 2, 0,1) , a 4 = ( −1, 0, 2,1) ,
12


B ′ : b1 = (1, 0, 2, −1) , b2 = ( 0, 3, 0, 2) , b3 = ( 0,1, 3,1) , b4 = ( 0, −1, 0,1) .
a) Chứng minh chúng là hai cơ sở của 4 .
b) Tìm ma trận đổi cơ sở từ B qua B ′ .
c) Tìm tọa độ của v = ( 2, 0, 4, 0) đối với cơ sở B ′ .

ĐS: a)

0

1 0 2

1

1 0 1

1

2 0 1

= −4 ;

−1 0 2 1

b) Gọi C là
⎛0

1
PC →B = ⎜
⎜0
⎜⎜
⎝2


1
1

0
1

⎛1

0
=⎜
⎜2
⎜⎜
⎝ −1

0

PC →B′

3
0
2

1

0

2 −1

0

3

0


2

0

1

3

1

0 −1 0

1

= 15 .

chính tắc của 4 . Ta có
⎛ 2 0
−1 ⎞


−1
0⎟
1 ⎜ −6 4
; P
= PC →B
=
−4 ⎜ 2 −4
2 ⎟ B →C

⎜⎜
⎟⎟
1⎠
⎝ 0 0
⎛ 15
0 0⎞


−1
1 −1 ⎟
1 ⎜ 7
; PB′ →C = PC →B′
=
15 ⎜ −10
3 0⎟
⎟⎟
⎜⎜
1 1⎠
⎝ 11

sở
1
2
0
1

(

)


(

)

2
−2
0
−2
0
3
0
−6

−2 ⎞

−2 ⎟
2⎟

0 ⎟⎠
0 0⎞

−2 3 ⎟
5 0⎟

−1 9 ⎟⎠

Suy ra
PB →B′ = PB →C ⋅ PC →B′

PB′ →B = PB′ →C ⋅ PC →B


⎛ 2

1 ⎜ −6
=
−4 ⎜ 2
⎜⎜
⎝ 0
⎛ 15

1 ⎜ 7
=
15 ⎜ −10
⎜⎜
⎝ 11

0

2

4 −2
−4 0
0

−2

0

0


3

−2

0

5

−6 −1

⎛ 8 −4
−2 ⎞ ⎛ 1 0 0 0 ⎞
⎟⎜


− 2 ⎟ ⎜ 0 3 1 −1 ⎟
1 ⎜ −8 8
=
2 ⎟ ⎜ 2 0 3 0 ⎟ −4 ⎜ 0 −8
⎟⎜

⎜⎜
0 ⎟⎠ ⎜⎝ −1 2 1 1 ⎟⎠
⎝ −4 0
⎛ 0 15
0 ⎞ ⎛ 0 1 1 −1 ⎞
⎟⎜


3 ⎟ ⎜ 1 1 2 0 ⎟ 1 ⎜ 9 13

=
0 ⎟ ⎜ 0 0 0 2 ⎟ 15 ⎜ 0 −10
⎟⎜

⎜⎜
9 ⎟⎠ ⎜⎝ 2 1 1 1 ⎟⎠
⎝ 12 14

4
−4
−2
−6
15
16
−10
8

−2 ⎞

−6 ⎟
;
6⎟

0 ⎟⎠
−15 ⎞

−8 ⎟
20 ⎟

−4 ⎟⎠


.
⎛ 2⎞
⎛ 15
⎛ 30 ⎞
0 0 0⎞ ⎛ 2⎞
⎜ ⎟

⎟⎜ ⎟
⎜ ⎟
0⎟
3 −2 3 ⎟ ⎜ 0 ⎟ 1 ⎜ 6 ⎟
1 ⎜ 7

c) ⎡⎣ v ⎤⎦ =
; ⎡ v ⎤ = PB′→C ⋅ ⎡⎣ v ⎤⎦ =
=
C
C
⎜ 4 ⎟ ⎣ ⎦B′
15 ⎜ −10 0 5 0 ⎟ ⎜ 4 ⎟ 15 ⎜ 0 ⎟
⎜⎜ ⎟⎟
⎜⎜
⎟⎟ ⎜⎜ ⎟⎟
⎜⎜ ⎟⎟
⎝ 0⎠
⎝ 11 −6 −1 9 ⎠ ⎝ 0 ⎠
⎝ 18 ⎠
d) Tìm tọa độ của v đối với cơ sở B .
⎛ 2 0 2 −2 ⎞ ⎛ 2 ⎞

⎛ 12 ⎞

⎟⎜ ⎟


1 ⎜ −6 4 −2 −2 ⎟ ⎜ 0 ⎟
1 ⎜ −20 ⎟
⎡⎣ v ⎤⎦ = PB →C ⋅ ⎡⎣ v ⎤⎦ =
=
B
C
−4 ⎜ 2 −4 0 2 ⎟ ⎜ 4 ⎟ −4 ⎜ 4 ⎟
⎜⎜
⎟⎟ ⎜⎜ ⎟⎟
⎜⎜
⎟⎟
⎝ 0 0 −2 0 ⎠ ⎝ 0 ⎠
⎝ −8 ⎠
22. Xác đònh số chiều và tìm một cơ sở của không gian con W sinh bởi hệ vectơ sau
a) u1 = (1, 0, 0, −1) , u 2 = ( 2,1,1, 0 ) , u 3 = (1,1,1,1) , u 4 = (1, 2, 3, 4 ) , u 5 = ( 0,1, 2, 3) trong
4

.

13


b)

u1 = (1,1,1,1, 0 ) ,


u 5 = (1, 1, 1, 0, 0) trong

u 3 = ( 2, 2, 0, 0, 1) ,

u 2 = (1,1, 1, 1, 1) ,
5

u 4 = (1,1, 5, 5, 2 ) ,

.

ẹS: a) Bieỏn ủoồi

1

2
1

1
0


1
0 0 1


( 2 ) : = ( 2 ) 2 (1 ) 0
1 1 0
( 3 ) : = ( 3 ) (1 )

1 1 1
0
( 4 ) : = ( 4 ) (1 )


2 3 4
0

0
1 2 3


1

0
3) ( 5 )
(
0

0
0


1
0 0 1


( 3) := ( 3 ) ( 2 )
1 1 2
0

4 ): = ( 4 ) 2 ( 2 )
(

0
1 1 2
( 5 ) := ( 5 ) ( 2 )


2 3 5
0

0
1 2 3


1
0 0 1


1 1 2
0
4 ) : = ( 4 ) ( 3)
(

0
0 1 1


0 1 1
0


0
0 0 0


0 0 1

1 1 2
0 0 0

0 1 1
0 1 1

0 0 1

1 1 2
0 1 1

0 0 0
0 0 0

{

}

dim = 3 vaứ moọt cụ sụỷ laứ B = e1 = (1, 0, 0, 1) ; e2 = ( 0,1,1, 2 ) ; e3 = ( 0, 0,1,1)
b) Bieỏn ủoồi

1 1 1 1 0
1 1




( 2):= ( 2) (1)
1 1 1 1 1
0 0
3 ) : = ( 3 ) 2 (1 )
(
2 2 0 0 1 0 0
( 4 ) : = ( 4 ) (1 )



( 5 ) : = ( 5 ) (1 )
1 1 5 5 2
0 0
1 1 1 0 0
0 2



1 1 1 1 0
1 1



0 2 2 1 0
0 2
4 ): = ( 4 ) + 2 ( 3 )
(

0 0 2 2 1 0 0
( 5 ): = ( 5 ) ( 3 )



0 0 4 4 2
0 0
0 0 3 2 1
0 0




{

1

1

0

3 2 1
( 2) ( 5)
2 2 1

4 4 2
2 1 0
1

1


0

2 1 0
2 2 1

0 0 0
0 0 0

}

dim = 3 vaứ moọt cụ sụỷ laứ B = e1 = (1,1,1,1, 0) ; e2 = ( 0, 2, 2, 1, 0 ) ; e3 = ( 0, 0, 2, 2, 1)

14


Bài tập
1. Trong các ánh xạ sau đây, ánh xạ nào là ánh xạ tuyến tính
a) f :

3



3

, f ( x1 , x 2 , x3 ) = ( x1 , 0, 0 ) .

b) f :


3



2

, f ( x1 , x 2 , x 3 ) = ( x1 , − x3 )

c) f :

4



2

d) f :

3



2

e) f :

3




3

, f ( x1 , x 2 , x 3 , x 4 ) = ( x1 + x 2 , x 3 − x4 ) .
, f ( x1 , x 2 , x 3 ) = ( x1 x 2 , x 3 ) .

, f ( x1 , x2 , x 3 ) = ( x1 + 3, x 2 , x3 ) .

(

)

(

)

ĐS: a) Có. Với u = x1 , x 2 , x 3 , v = y1 , y 2 , y 3 ∈

3

và α, β ∈

, ta có

f ( αu + β v ) = f ( αx1 + β y1 , αx 2 + β y 2 , αx 3 + β y 3 ) = ( αx1 + β y1 , 0, 0 )

= α ( x1 , 0, 0 ) + β ( y1 , 0, 0 ) = αf ( x1 , x 2 , x 3 ) + β f ( y1 , y 2 , y 3 ) = αf ( u ) + β f ( v )

(

)


(

)

b) Có. Với u = x1 , x 2 , x 3 , v = y1 , y 2 , y 3 ∈

3

và α, β ∈

f ( αu + β v ) = f ( αx1 + β y1 , αx2 + β y 2 , αx3 + β y 3 ) =

( ( αx

1

, ta có

+ β y1 ) , − ( αx3 + β y 3 )

)

= α ( x1 , − x 3 ) + β ( y1 , − y 3 ) = αf ( x1 , x 2 , x 3 ) + β f ( y1 , y 2 , y 3 ) = αf ( u ) + β f ( v )

(
) (
) 4 và α, β ∈ , ta có
f ( αu + β v ) = f ( αx1 + β y1 , αx2 + β y 2 , αx3 + β y 3 , αx4 + β y 4 )
= ( ( αx1 + β y1 ) + ( αx2 + β y 2 ) , ( αx3 + β y 3 ) − ( αx4 + β y 4 ) )

= α ( x1 − x 2 , x3 − x 4 ) + β ( y1 − y 2 , y 3 − y 4 )
= αf ( x1 , x 2 , x 3 , x 4 ) + β f ( y1 , y 2 , y 3 , y 4 ) = αf ( u ) + β f ( v )

c) Có. Với u = x1 , x 2 , x 3 , x 4 , v = y1 , y 2 , y 3 , y 4 ∈

d)

Không



với

u = (1,1, 0 ) , v = (1, 0, 0 ) ∈

3

,

ta



f ( u ) = f (1,1, 0) = (1, 0 ) , f ( v ) = ( 0, 0) và do đó

u + v = ( 2,1, 0 ) ,

f ( u + v ) = f ( 2,1, 0 ) = ( 2, 0 ) ≠ f ( u ) + f ( v ) = (1, 0 )
e)


Không



với

u = (1, 0, 0 ) , v = ( 0, 0, 0 ) ∈

3

,

ta



f ( u ) = f (1, 0, 0 ) = ( 4, 0, 0 ) , f ( v ) = ( 3, 0, 0) và do đó

u + v = (1, 0, 0 ) ,

f ( u + v ) = f ( 2,1, 0 ) = ( 4, 0, 0 ) ≠ f ( u ) + f ( v ) = ( 7, 0, 0 )
2. Cho f : V → W là một ánh xạ tuyến tính giữa hai không gian vectơ và
S = {u1 , u 2 ,..., u r } là một hệ các vectơ của V. Chứng minh rằng nếu hệ vectơ

{f ( u ) , f ( u ) ,..., f ( u )}
1

2

r


độc lập tuyến tính (trong W) thì hệ vectơ S cũng độc lập

tuyến tính (trong V).

1


ĐS:

Với

sao

k1 , k 2 ,..., k r ∈

f ( k1u1 + k 2u 2 + ... + k r u r ) = f ( 0 ) .

cho

Do

f



k1u1 + k 2u 2 + ... + k r u r = 0 ,

ánh


xạ

tuyến

tính,

f ( k1u1 + k 2u 2 + ... + k r u r ) = k1f ( u1 ) + k 2 f ( u 2 ) + ... + k r f ( u r ) .

{f ( u ) , f ( u ) ,..., f ( u )}



1

2

độc

r

lập

tuyến

tính

nên

ta


f ( 0) = 0

đẳng




thức

k1f ( u1 ) + k 2 f ( u 2 ) + ... + k r f ( u r ) = 0 kéo theo k1 = k 2 = ... = k r = 0 .
Vậy S độc lập tuyến tính.
3. Cho ánh xạ f :

2



2

xác đònh bởi

f ( x, y ) = ( x + 2y, 2x + y )
a) Chứng minh rằng f là một toán tử tuyến tính trên

{

2

.


}

b) Tìm ma trận của f đối với cơ sở B = u1 = ( 2,1) , u 2 = ( 3, 2 ) .
ĐS: a) Với u = ( x1 , y1 ) , v = ( x2 , y 2 ) ∈

2

và α, β ∈

, ta có

f ( αu + β v ) = f ( αx1 + β x2 , αy1 + β y 2 )
=

( ( αx

1

+ β x2 ) + 2 ( αy1 + β y 2 ) , 2 ( αx1 + β x2 ) + ( αy1 + β y 2 )

= α ( x1 + 2y1 , 2x1 + y1 ) + β ( x2 + 2y 2 , 2x2 + y 2 )

)

= αf ( x1 , y1 ) + βf ( x2 , y 2 ) = αf ( u ) + β f ( v )
b) Ta có f ( u1 ) = ( 4, 5 ) , f ( u 2 ) = ( 7, 8 ) và
⎛k ⎞
⎧2k
⎡ f ( u1 ) ⎤ = ⎜ 1 ⎟ ⇔ ⎪⎨ 1


⎦B ⎜ k ⎟
⎝ 2⎠
⎩⎪ k1

+ 3k 2

= 4

+ 2k 2

⎧⎪k = −7
⇔⎨ 1
= 5
⎩⎪ k 2 = 6

⎛k ⎞
⎧2k
⎡ f ( u 2 ) ⎤ = ⎜ 1 ⎟ ⇔ ⎪⎨ 1

⎦B ⎜ k ⎟
⎝ 2⎠
⎩⎪ k1

+ 3k 2

= 7

+ 2k 2

⎧⎪k = −10

⇔⎨ 1
= 8
⎩⎪ k 2 = 9

⎛ −7 ⎞
⎛ −10 ⎞
⎛ −7 −10 ⎞
Vậy ⎡⎣ f ( u1 ) ⎤⎦ = ⎜ ⎟ , ⎡⎣ f ( u 2 ) ⎤⎦ = ⎜
và do đó ⎡⎣ f ⎤⎦ = ⎜

⎟.
B
B
B
9 ⎠
⎝ 6⎠
⎝ 9 ⎠
⎝ 6

4. Cho ánh xạ tuyến tính f :

3



2

xác đònh bởi

f ( x1 , x2 , x3 ) = ( 2x1 , x2 − x3 )


{

}

a) Tìm ma trận của f đối với cơ sở B = e1 = (1, 0, 0) , e2 = ( 0,1, 0) , e3 = ( 0, 0,1) trong
3

{

}

và cơ sở C = f1 = (1, 0 ) , f2 = ( 0,1) trong

b) Tìm ma trận của f đối với cơ sở B trong
trong

2

.

2

2

.

3

{


}

và cơ sở C ′ = f1′ = (1, 2 ) , f2′ = (1,1)


{

}

c) Tìm ma trận của f đối với cơ sở B ′ = e1′ = (1,1,1) , e′2 = ( 0,1, 2 ) , e′3 = ( 0, 0,1) trong
3

2

và cơ sở C ′ trong

.

⎛ 2⎞
⎛ 0⎞
ĐS: a) f ( e1 ) = ( 2, 0) , f ( e2 ) = ( 0,1) , f ( e3 ) = ( 0, −1) cho ⎣⎡ f ( e1 ) ⎦⎤ = ⎜ ⎟ , ⎡⎣ f ( e2 ) ⎤⎦ = ⎜ ⎟
C
C
⎝ 0⎠
⎝1⎠
⎛0⎞
⎛2 0 0 ⎞
và ⎡⎣ f ( e2 ) ⎤⎦ = ⎜ ⎟ . Suy ra ⎣⎡ f ⎦⎤
=⎜

⎟.
B ,C
C
⎝ −1 ⎠
⎝ 0 1 −1 ⎠

⎛k ⎞
⎧k
⎧⎪k1 = −2
+ k2 = 2
⎡ f ( e1 ) ⎤ = ⎜ 1 ⎟ ⇔ ⎨⎪ 1



⎦C ′ ⎜ k ⎟
⎝ 2⎠
⎩⎪2k1 + k 2 = 0
⎩⎪ k 2 = 4
⎛k ⎞
⎧⎪ k
⎧⎪ k = 1
+ k2 = 0
⎛ −2 1 −1 ⎞
cho ⎣⎡ f ⎦⎤
b) ⎡⎣ f ( e2 ) ⎤⎦ = ⎜ 1 ⎟ ⇔ ⎨ 1
⇔⎨ 1
=⎜

B ,C ′
⎜k ⎟

C′
⎝ 4 −1 1 ⎠
⎝ 2⎠
⎩⎪2k1 + k 2 = 1
⎩⎪k 2 = −1
⎛k ⎞
⎧k
⎧⎪k1 = −1
+ k2 = 0
⎡ f ( e2 ) ⎤ = ⎜ 1 ⎟ ⇔ ⎪⎨ 1



⎦C ′ ⎜ k ⎟
⎝ 2⎠
⎩⎪2k1 + k 2 = −1
⎩⎪ k 2 = 1

c)

Ta

f ( e1′ ) = f (1,1,1) = ( 2, 0 ) ,



f ( e′2 ) = f ( 0,1, 2 ) = ( 0, −1)

f ( e′3 ) = f ( 0, 0,1) = ( 0, −1) . Ta có


⎛k ⎞
⎧k
⎧⎪k1 = −2
+ k2 = 2
⎡ f ( e1 ) ⎤ = ⎜ 1 ⎟ ⇔ ⎪⎨ 1



⎦C ′ ⎜ k ⎟
⎝ 2⎠
⎩⎪2k1 + k 2 = 0
⎩⎪ k 2 = 4
⎛k ⎞
⎧k
⎧⎪k1 = −1
+ k2 = 0
⎛ −2 −1 −1 ⎞
⎡ f ( e2 ) ⎤ = ⎜ 1 ⎟ ⇔ ⎪⎨ 1
⎡⎣ f ⎤⎦
cho
=





⎦C ′ ⎜ k ⎟
B ,C ′
⎝4 1 1⎠
⎝ 2⎠

⎩⎪2k1 + k 2 = −1
⎩⎪ k 2 = 1
⎛k ⎞
⎧k
⎧⎪k1 = −1
+ k2 = 0
⎡ f ( e2 ) ⎤ = ⎜ 1 ⎟ ⇔ ⎪⎨ 1



⎦C ′ ⎜ k ⎟
⎝ 2⎠
⎩⎪2k1 + k 2 = −1
⎩⎪ k 2 = 1

5. Cho ánh xạ ϕ :

4



3

xác đònh bởi

ϕ ( x1 , x2 , x3 , x4 ) = ( x1 − 2x2 , x2 − 2x3 , x3 − 2x4 )

a) Chứng minh rằng ϕ là một ánh xạ tuyến tính.
b) Tìm ma trận của ϕ trong cặp cơ sở ( B , C ) , với


{

}

B = e1 = (1, −1, 0, 0) , e2 = ( 0,1, −1, 0) , e3 = ( 0, 0,1, −1) , e4 = ( 0, 0, 0,1) ,

{

}

C = f1 = (1,1,1) , f2 = (1,1, 0 ) , f3 = (1, 0, 0 ) .

ĐS: a) Với u = ( x1 , x2 , x3 , x4 ) , v = ( y1 , y 2 , y 3 , y 4 ) ∈

3

4

và α, β ∈

, ta có




ϕ ( αu + β v ) = ϕ ( αx1 + βy1 , αx2 + β y 2 , αx3 + β y 3 , αx4 + β y 4 )
=

( ( αx


1

+ β y1 ) − 2 ( αx2 + β y 2 ) , ( αx2 + β y 2 ) − 2 ( αx3 + β y 3 ) ,

( ( αx

3

+ βy 3 ) − 2 ( αx4 + β y 4 ) ⎤⎦

= α ( x1 − 2x2 , x2 − 2x3 , x3 − 2x4 ) + β ( y1 − 2y 2 , y 2 − 2y 3 , y 3 − 2y 4 )
= αϕ ( x1 , x2 , x3 , x4 ) + βϕ ( y1 , y 2 , y 3 , y 4 ) = αϕ ( u ) + βϕ ( v )

b)

Ta



ϕ ( e1 ) = ϕ (1, −1, 0, 0) = ( −1, −1, 0 ) ,

ϕ ( e2 ) = ϕ ( 0,1, −1, 0 ) = ( −2, −1, −1) ,

ϕ ( e3 ) = ϕ ( 0, 0,1, −1) = ( 0, −2, −1) , ϕ ( e4 ) = ϕ ( 0, 0, 0,1) = ( 0, 0, −2 ) nên


⎣ ϕ ( e1 ) ⎦C

⎧ k1
⎛ k1 ⎞

⎜ ⎟

= ⎜ k 2 ⎟ ⇔ ⎨ k1

⎜ ⎟
⎝ k3 ⎠
⎩ k1

⎡ ϕ ( e2 ) ⎤

⎦C

⎧ k1
⎛ k1 ⎞
⎜ ⎟

= ⎜ k 2 ⎟ ⇔ ⎨ k1

⎜ ⎟
⎝ k3 ⎠
⎩ k1



⎣ ϕ ( e3 ) ⎦ C

⎧ k1
⎛ k1 ⎞
⎜ ⎟


= ⎜ k 2 ⎟ ⇔ ⎨ k1

⎜ ⎟
⎝ k3 ⎠
⎩ k1



⎣ ϕ ( e4 ) ⎦ C

⎧ k1
⎛ k1 ⎞
⎜ ⎟

= ⎜ k 2 ⎟ ⇔ ⎨ k1

⎜ ⎟
⎝ k3 ⎠
⎩ k1

Vậy, ⎣⎡ ϕ⎦⎤
B ,C

+ k2

+ k3

⎧ k1 = 0

= −1 ⇔ ⎨ k 2 = − 1


= 0
⎩ k3 = 0

+ k2

+ k3

= −2

⎧ k1 = −1

= −1 ⇔ ⎨ k 2 = 0

= −1
⎩k 3 = −1

+ k3

⎧ k1 = −1

= −2 ⇔ ⎨ k 2 = − 1

= −1
⎩ k3 = 2

+ k3

⎧k1 = −2


= 0 ⇔ ⎨ k2 = 2

= −2
⎩ k3 = 0

+ k2

+ k2
+ k2
+ k2
+ k2

+ k2

= −1

0

=

0

=

⎛ 0 −1 −1 −2 ⎞


= ⎜ −1 0 −1 2 ⎟
⎜ 0 −1 2 0 ⎟




6. Cho phép biến đổi tuyến tính f :

3

3



xác đònh bởi

f ( x1 , x2 , x3 ) = ( x 2 − 2x3 , x1 + x2 , x1 ) .

{

}

Tìm ma trận của f đối với cơ sở B = e1 = (1,1, 0 ) , e2 = ( 0,1,1) , e3 = (1, 0,1) .
ĐS:

Ta



f ( e1 ) = ϕ (1,1, 0 ) = (1, 2,1) ,

f ( e3 ) = ϕ (1, 0,1) = ( −2,1,1) nên
⎡ f ( e1 ) ⎤


⎦B

⎧ k1
⎛ k1 ⎞
⎜ ⎟

= ⎜ k 2 ⎟ ⇔ ⎨ k1

⎜ ⎟
⎝ k3 ⎠


+ k2
k2

+ k3
+ k3

= 1

⎧ k1 = 1

= 2 ⇔ ⎨k2 = 1

= 1
⎩k 3 = 0

4

f ( e2 ) = ϕ ( 0,1,1) = ( −1,1, 0 ) ,



⎡ f ( e2 ) ⎤

⎦B

⎧ k1
⎛ k1 ⎞
⎜ ⎟

= ⎜ k 2 ⎟ ⇔ ⎨ k1

⎜k ⎟
⎝ 3⎠




⎣ f ( e3 ) ⎦B

⎧ k1
⎛ k1 ⎞
⎜ ⎟

= ⎜ k 2 ⎟ ⇔ ⎨ k1

⎜k ⎟
⎝ 3⎠



Vậy, ⎣⎡ ϕ⎦⎤
B

+ k2
k2

+ k2
k2

+ k3

= −1

⎧ k1 = 0

1 ⇔ ⎨ k2 = 1

0
⎩k 3 = −1

=
+ k3

=

+ k3

= −2

⎧ k1 = −1


1 ⇔ ⎨ k2 = 2

1
⎩ k 3 = −1

=
+ k3

=

⎛ 1 0 −1 ⎞


= ⎜1 1 2 ⎟
⎜ 0 −1 −1 ⎟



7. Xác đònh ánh xạ tuyến tính f : 3 →
B = e1 = (1,1, 0 ) , e2 = ( 0,1,1) , e3 = (1, 0,1) là

{

3

}

có ma trận đối với cơ sở


⎛1 2 0 ⎞


A = ⎜ 0 1 −2 ⎟ .
⎜1 2 1 ⎟


Với u = ( 3, −2, 0 ) , tìm tọa độ của f ( u ) đối với cơ sở B .
ĐS: Gọi C là cơ sở chính tắc của

PB → C = ( PC → B )

−1

3

. Ta có PC → B

⎛1 0 1⎞


= ⎜ 1 1 0 ⎟ nên
⎜0 1 1⎟



⎛ 1 1 −1 ⎞
1⎜

= ⎜ −1 1 1 ⎟ . Do đó, ma trận của f đối với cơ sở (chính tắc) C

2⎜

⎝ 1 −1 1 ⎠

cho bởi

(

⎡⎣ f ⎤⎦ = PC →B
C

)

−1

⎛ 1 1 −1 ⎞ ⎛ 1 2 0 ⎞ ⎛ 1 0 1 ⎞
⎛ 1 −2 −3 ⎞
1⎜
⎟⎜
⎟⎜
⎟ 1⎜

= ⎜ −1 1 1 ⎟ ⎜ 0 1 −2 ⎟ ⎜ 1 1 0 ⎟ = ⎜ 1 0 −1 ⎟ Vớ
2⎜
⎟⎜
⎟⎜
⎟ 2 ⎜5 6 5 ⎟
⎝ 1 −1 1 ⎠ ⎝ 1 2 1 ⎠ ⎝ 0 1 1 ⎠



⎛ x1 ⎞
⎜ ⎟
= ⎜ x2 ⎟ và
⎜x ⎟
⎝ 3⎠

⎡⎣ f ⎤⎦ PC →B
C

i u = ( x1 , x2 , x 3 ) , ta có ⎡⎣ u ⎤⎦
C



⎡ ⎤ ⎡ ⎤
⎣ f ( u ) ⎦C = ⎣ f ⎦ C ⎣ u ⎦ C

⎛ x1 − 2x2 − 3x3 ⎞
2
⎛ 1 −2 −3 ⎞ ⎛ x1 ⎞ ⎜

⎟ ⎜ ⎟ ⎜ x1 − x3 ⎟
1⎜
= ⎜ 1 0 −1 ⎟ ⎜ x2 ⎟ = ⎜

2
2⎜
⎟ ⎜ x ⎟ ⎜ 5x1 + 6x2 + 5x3 ⎟
5
6

5

⎠⎝ 3 ⎠ ⎜

2



Do đó f ( x1 , x2 , x 3 ) = f ( u ) =

(

x1 − 2x2 − 3x3
2

,

x1 − x3
2

,

5

5x1 + 6x2 + 5x3
2

)



Với u = ( 3, −2, 0 ) , ta có ⎣⎡ u ⎦⎤ = PB →C ⎣⎡u ⎦⎤
B
C

⎡ f ( u )⎤ = ⎡ f ⎤ ⎡u ⎤

⎦B ⎣ ⎦B ⎣ ⎦B

1
⎛ 1 1 −1 ⎞ ⎛ 3 ⎞ ⎛ 2 ⎞

1⎜
⎟⎜ ⎟ ⎜
= ⎜ −1 1 1 ⎟ ⎜ −2 ⎟ = ⎜ − 52 ⎟ và
2⎜
⎟⎜ ⎟ ⎜ 5 ⎟
⎝ 1 −1 1 ⎠ ⎝ 0 ⎠ ⎜⎝ 2 ⎟⎠

9
1
⎛1 2 0 ⎞ ⎛ 2 ⎞ ⎛ − 2 ⎞

⎟ ⎜

⎟⎜
= ⎜ 0 1 −2 ⎟ ⎜ − 52 ⎟ = ⎜ − 15
⎟.
2
⎜ 1 2 1 ⎟ ⎜⎜ 5 ⎟⎟ ⎜⎜ −2 ⎟⎟


⎠⎝ 2 ⎠ ⎝

4

8. Cho phép biến đổi tuyến tính f :
⎛1

−1
A=⎜
⎜2
⎜⎜
⎝0

4



với ma trận đối với cơ sở chính tắc là

0 2 1⎞

2 0 1⎟
.
0 1 1⎟

0 2 1 ⎟⎠

Xác đònh Ker f và tìm một cơ sở của nó.
ĐS: Ta có f ( x1 , x2 , x3 , x4 ) = ( x1 + 2x 3 + x 4 , − x1 + 2x2 + x 4 , 2x1 + x 3 + x4 , 2x 3 + x4 ) .
Do Kerf =


{( x , x , x , x ) f ( x , x , x , x ) = 0} , với
1

f ( x1 , x2 , x3 , x4 )

1

Do

2

3

4

1

⎧ x1

⎪− x
=0⇔⎨ 1
⎪2x1



2

3


4

+ 2x3

+ 2x 2

x3

+

2x3

+ x4

= 0

+ x4

= 0

+ x4

= 0

+ x4

= 0

0 2 1


−1 2 0 1
= −2 ≠ 0 nên hệ phương trình thuần nhất nhận được là hệ Cramer.
2 0 1 1
0

0 2 1

Suy ra Kerf = {0} và không có cơ sở.
9. Cho ánh xạ tuyến tính f :

4

3



xác đònh bởi

f ( x1 , x2 , x3 , x4 ) = ( 2x1 + 3x2 + 5x 3 + 6x 4 , 3x1 + 4x2 + 6x 3 + 7x 4 , 3x1 + x 2 + x3 + 4x 4 )
Tìm một cơ sở của Ker f và một cơ sở của Im f .
ĐS: Ta có Kerf =
f ( x1 , x2 , x3 , x4 )

{( x , x , x , x ) f ( x , x , x , x ) = 0} , với
1

2

⎧2x1


= 0 ⇔ ⎨3x1
⎪3x
⎩ 1

3

4

1

2

3

4

+ 3x2

+ 5x3

+ 6x 4

= 0

+ 4x2

+ 6x 3

+ 7x4


= 0

+

+

x2

x3

Biến đổi
6

+ 4x4

= 0


⎛2 3
⎛ 2 3 5 6⎞
3


( 2 ) : = ( 2 ) − 2 (1 ) ⎜
3
4
6
7
⎯⎯⎯⎯⎯⎯
→ ⎜ 0 − 12



( 3):= ( 3) − 23 (1) ⎜


5

⎝3 2 1 4⎠
⎝0 − 2

Cho

x4 = m ,

với

⎛2 3
6⎞


3 ): = ( 3 ) − 5 ( 2 )
(
−2 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎜ 0 − 12


−5 ⎠⎟
⎝0 0

5
− 23


− 13
2

m∈

.

Ta

được

6⎞

−2 ⎟

5⎠

5
− 23
1

x 3 = −5x4 = −5m ;

x 2 = −3x 3 − 4x 4 = 15m − 4m = 11m ;

x1 =

1
2


( −3x2 − 5x3 − 6x4 ) = 12 ( −33m + 25m − 6m ) = 7m

Kerf =

và do đó

{(7m,11m, −5m, m ) m ∈ } = (7,11, −5,1) .

Vậy một cơ sở cho Ker f là
Ta có Im f =

{( a, b, c ) ∈

f ( x1 , x2 , x3 , x4 )

3

{(7,11, −5,1)} .

∃ ( x1 , x2 , x3 , x4 ) ∈

⎧2x1

= ( a, b, c ) ⇔ ⎨3x1
⎪3x
⎩ 1

+ 3x2


4

}

, f ( x1 , x2 , x3 , x4 ) = ( a, b, c ) và vì

+ 5x3

+ 4x2

+ 6x 3

+

+

x2

x3

+ 6x 4

+ 7x 4

+ 4x4

= a
= b
= c


⇔ ( a, b, c ) = ( 2x1 + 3x2 + 5x3 + 6x4 , 3x1 + 4x2 + 6x 3 + 7x 4 , 3x1 + x 2 + x 3 + 4x4 )
⇔ ( a, b, c ) = x1 ( 2, 3, 3) + x 2 ( 3, 4,1) + x 3 ( 5, 6,1) + x 4 ( 6,7, 4 )
ta suy ra Im f =

( 2, 3, 3) , ( 3, 4,1) , ( 5, 6,1) , ( 6,7, 4 )

⎛2
3⎞


1⎟
( 2):= ( 2) − 23 (1) ⎜ 0
⎯⎯⎯⎯⎯⎯

( 3):= ( 3) − 52 (1) ⎜ 0
1⎟
( 4 ) : = ( 4 ) − 3 (1 ) ⎜


4 ⎠⎟
⎝0
⎛2 3
3 ⎞

7⎟
1
( 4 ):= ( 4 ) − 49 ( 3) ⎜ 0 − 2 − 2 ⎟
⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎜
0 0
4 ⎟



⎜0 0
0 ⎟⎠


⎛2

⎜3
⎜5
⎜⎜
⎝6

3
4
6
7

3
− 12

. Biến đổi

3 ⎞
⎛2 3

7 ⎟
−2 ⎟
0 − 12
3) : = ( 3 ) − 3( 2 )

(

⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→
( 4 ): = ( 4 ) − 4 ( 2 ) ⎜ 0 0
− 13
2 ⎟


−5 ⎠⎟
⎝0 0

− 23

−2

3 ⎞

− 72 ⎟
4 ⎟

9 ⎠⎟

( 2, 3, 3) , ( 0, − 12 , − 72 ) , ( 0, 0, 4 ) = ( 2, 3, 3) , ( 0, −1, −7 ) , ( 0, 0,1)
được một cơ sở cho Im f là {( 2, 3, 3) , ( 0, −1, −7 ) , ( 0, 0,1)} .
ta suy ra Im f =

10. Cho ánh xạ tuyến tính f :

3


3



xác đònh bởi

f ( x1 , x2 , x3 ) = ( x1 − 2x 2 + x3 , x2 + x 3 , x1 + x 2 − 2x3 )
Xác đònh số chiều và tìm một cơ sở cho Ker f , Im f .
ĐS: Ta có Kerf =

{( x , x , x ) f ( x , x , x ) = 0} , với
1

2

3

1

2

3

7

và ta nhận


f ( x1 , x2 , x3 )


⎧ x1

=0⇔⎨
⎪x
⎩ 1

− 2x 2

+

x3

= 0

x2

+

x3

= 0

x2

+

− 2x 3

= 0


Biến đổi
⎛ 1 −2 1 ⎞
⎛ 1 −2 1 ⎞
⎛ 1 −2 1 ⎞




( 3 ) : = ( 3 ) − (1 ) ⎜
( 3) := ( 3 ) − 3( 2 ) ⎜
→ ⎜ 0 1 1 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎜ 0 1 1 ⎟
⎜ 0 1 1 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
⎜ 1 1 −2 ⎟
⎜ 0 3 −3 ⎟
⎜ 0 0 −6 ⎟







{( 0, 0, 0)} . Vậy dim Kerf = 0 và Ker không có cơ sở.

Ta suy ra Kerf =
Ta có Im f =

f ( x1 , x2 , x 3 )

{( a, b, c) ∈


3

∃ ( x1 , x2 , x3 ) ∈

⎧ x1

= ( a, b, c ) ⇔ ⎨
⎪x
⎩ 1

− 2x 2
x2

+

x2

+
+

4

}

, f ( x1 , x2 , x 3 ) = ( a, b, c ) và vì

x3

x3


− 2x3

= a
= b
= c

⇔ ( a, b, c ) = ( x1 − 2x 2 + x 3 , x 2 + x3 , x1 + x2 − 2x 3 )
⇔ ( a, b, c ) = x1 (1, 0,1) + x2 ( −2,1,1) + x3 (1,1, −2)
ta suy ra Im f =

(1, 0,1) , ( −2,1,1) , (1,1, −2)

. Biến đổi

⎛1 0 1⎞
⎛1 0 1 ⎞
⎛1 0 1 ⎞
2 ) : = ( 2 ) + 2 (1 )
3 ): = ( 3 ) − ( 2 )






(
(
→ ⎜ 0 1 3 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
→⎜0 1 3 ⎟

⎜ −2 1 1 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
( 3 ) : = ( 3 ) − (1 )
⎜ 1 1 −2 ⎟
⎜ 0 1 −3 ⎟
⎜ 0 0 −6 ⎟







(1, 0,1) , ( 0,1, 3) , ( 0, 0, −6) = (1, 0,1) , ( 0,1, 3) , ( 0, 0,1)
ta nhận được một cơ sở cho Im f là {(1, 0,1) , ( 0,1, 3) , ( 0, 0,1)} .
ta suy ra Im f =

và dim Im f = 3

11. Trong các ma trận sau đây, ma trận nào chéo hóa được ? Nếu chéo hóa được,
xác đònh ma trận chéo hóa nó cũng như ma trận chéo nhận được.
⎛ 1 −1 ⎞

⎝1 3 ⎠
⎛1 0 0⎞


c) A = ⎜ 1 −1 1 ⎟
⎜2 0 1⎟



⎛ 1 −4 −8 ⎞


e) A = ⎜ −4 7 −4 ⎟
⎜ −8 −4 1 ⎟



a) A = ⎜

ĐS: a)

1−λ

−1

1

3−λ

⎛2 1⎞

⎝ 2 3⎠
⎛ 5 4 6⎞


d) A = ⎜ 4
5 6⎟



⎝ −4 −4 −5 ⎠
⎛ 0 0 1⎞


f) A = ⎜ 0 1 1 ⎟
⎜ 1 −1 1 ⎟


b) A = ⎜

2

= (1 − λ )( 3 − λ ) + 1 = λ 2 − 4λ + 4 = ( λ − 2 ) = 0 ⇔ λ = 2 .

8


Ta được một trò riêng λ = 2 . Lúc đó không gian riêng V2 tương ứng là không gian
nghiệm của hệ phương trình tuyến tính thuần nhất có ma trận các hệ số
⎛ −1 −1 ⎞
( 2 ) : = ( 2 ) + (1 ) ⎛ − 1 − 1 ⎞
→⎜

⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯

1
1


⎝ 0 0⎠

Ta suy ra V2 =

{( −m, m ) m ∈ } = ( −1,1)

và vì dim V2 = 1 < 2 = dim

2

, ta suy ra

ma trận này không chéo hóa được.
2−λ
1
b)
= ( 2 − λ )( 3 − λ ) − 2 = λ 2 − 5λ + 4 = ( λ − 1)( λ − 4 ) = 0 ⇔ λ = 1 ∨ λ = 4 .
2
3−λ
Ta được hai trò riêng λ = 1 và λ = 4 . Với λ = 1 , không gian riêng V1 tương ứng là
không gian nghiệm của hệ phương trình tuyến tính thuần nhất có ma trận các hệ
số
⎛1 1⎞
( 2):= ( 2) − (1) ⎛ 1 1 ⎞
→⎜

⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯

⎝1 1⎠
⎝ 0 0⎠
Ta suy ra V2 =


{( −m, m ) m ∈ } = ( −1,1)

Với λ = 4 , không gian riêng V1 tương ứng là không gian nghiệm của hệ phương
trình tuyến tính thuần nhất có ma trận các hệ số
⎛ −2 1 ⎞
( 2 ) : = ( 2 ) + (1 ) ⎛ − 2 1 ⎞
→⎜

⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯

⎝ 2 −1 ⎠
⎝ 0 0⎠
Ta suy ra V4 =

{( m, 2m ) m ∈ } = (1, 2) .

Vì dim V1 + dim V4 = 2 = dim
gồm các vectơ riêng C =

2

nên ma trận này chéo hóa được. Với cơ sở của

{( −1,1) , (1, 2)}

2

và với ma trận đổi cơ sở từ cơ sở chính tắc

⎛ −1 1 ⎞

sang cơ sở C , P = ⎜
⎟ , ta có P là ma trận chéo hóa A và ma trận chéo
⎝ 1 2⎠
⎛1 0⎞
nhận được là D = P −1 ⋅ A ⋅ P = ⎜
⎟.
⎝0 4⎠
1−λ
0
0
2
−1 − λ
1
−1 − λ
= (1 − λ ) ( − 1 − λ ) = 0 ⇔ λ = ± 1 .
1 = (1 − λ )
c) 1
0
1−λ
2
0
1−λ

của

2

Ta được hai trò riêng λ = 1 và λ = −1 . Với λ = 1 , không gian riêng V1 tương ứng là
không gian nghiệm của hệ phương trình tuyến tính thuần nhất có ma trận các hệ
số

⎛ 0 0 0⎞
⎛ 2 0 0⎞
⎛ 2 0 0⎞
1) ∼ ( 3)





( 2):= ( 2) − 12 (1) ⎜
(
⎜ 1 −2 1 ⎟ ⎯⎯⎯⎯→ ⎜ 1 −2 1 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎜ 0 −2 1 ⎟
⎜ 2 0 0⎟
⎜ 0 0 0⎟
⎜ 0 0 0⎟






Ta suy ra V1 =

{( 0, m, 2m ) m ∈ } = ( 0,1, 2)

Với λ = −1 , không gian riêng V−1 tương ứng là không gian nghiệm của hệ phương
trình tuyến tính thuần nhất có ma trận các hệ số
9



×