Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

LESSON 1 tự TIN nói CHUYỆN với NGƯỜI nước NGOÀI với 34 câu GIAO TIẾP“KINH điển”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.61 KB, 10 trang )

LESSON 1: TỰ TIN NÓI CHUYỆN VỚI NGƯỜI NƯỚC NGOÀI VỚI 34 CÂU
GIAO TIẾP“KINH ĐIỂN”
Hello everyone.
I’m Amit from Langmaster.
Welcome to another collection. Today we’re gonna give you 34 sentences to speak English
confidently with foreigners)
Are you ready? let’s get started!
1. Hello, nice to meet you!
Xin chào, rất vui được gặp bạn!
2. What’s your name?
Tên bạn là gì?
3. Good morning/afternoon, nice to meet you.
Chào buổi sáng/buổi chiều, rất vui được gặp bạn.
4. Where are you from?
Bạn từ đâu tới?
5. I am an English learner, so I come here to practice English with foreigners.
Tôi là người học tiếng Anh, vì vậy tôi tới đây để thực hành tiếng Anh với người nước
ngoài.
6. How do you feel about the weather in Vietnam?
Bạn cảm thấy thời tiết ở Việt Nam như thế nào?
7. What is the season in your country now?
Hiện tại đang là mùa gì ở nước bạn?
8. What is your favorite season?
Bạn yêu thích mùa nào?
9. How long have you been in Vietnam?
Bạn đến Việt Nam lâu chưa?
10. How many places have you visited in Vietnam?
Bạn đã đến những địa danh nào ở Việt Nam?
11. How many countries have you been?/
Bạn du lịch tới bao nhiêu nước rồi?
12. Are you on your holiday or business?


Bạn đang đi du lịch hay công tác?
13. You travel alone or with your friends?
Bạn đi một mình hay đi cùng bạn bè?
14. Have you tried Vietnamese food? Is it delicious?
Bạn đã thử thức ăn Việt chưa? Có ngon không?
15. What do you think about Vietnam and Vietnamese people?
Bạn có suy nghĩ gì về Việt Nam và con người Việt Nam?
16. What about the traffic here?
Vậy còn giao thông ở đây thì sao?
17. What are your hobbies?
Sở thích của bạn là gì?
18. Do you like travelling?
Bạn có thích đi du lịch không?


19. Do you like listening to music?
Bạn thích nghe nhạc không?
20. What is your favorite singer or band?
Ca sĩ hoặc bạn nhạc bạn yêu thích là gì?
21. Do you do exercises in the morning?
Bạn có tập thể dục vào buổi sáng không?
22. Do you like sports?
Bạn có thích thể thao không?
23. Before leaving, can I take a photo with you?
Trước khi rời đi, mình có thể chụp ảnh với bạn không?
24. Bye bye.
Tạm biệt!
25. It’s very nice to talk to you.
Mình rất vui khi nói chuyện với bạn.
26. Thank you so much.

Cám ơn bạn rất nhiều!
27. Bye bye.
Tạm biệt!
28. Have a nice day
Chúc bạn 1 ngày vui vẻ!
29. I am very happy to meet you
Mình rất vui được gặp bạn!
30. Peace be with you
Chúc bạn luôn bình an!
31. Thank for helping me practice English
Cám ơn vì đã giúp mình luyện tập tiếng Anh.
32. Good luck!
Chúc bạn may mắn!
33. Take care.
Hãy bảo trọng!
34. I want to send this picture for you and also to keep in touch with you.
Do you have facebook or email? What is your facebook?
Mình muốn gửi ảnh và giữ liên lạc với bạn.
Bạn có dùng facebook hay email không?
Facebook của bạn tên là gì?


LESSON 2,3:
130 CÂU GIAO TIẾP GIÚP BẠN TỰ TIN CHÉM GIÓ TIẾNG ANH TẠI CLUB TIẾNG
ANH
Hi, I’m Amit again.
It’s great to see you in the series of Langmaster Collections.
First, I will ask you a simple question. Do you usually go to English Clubs to practice
your Speaking? Do you feel confused when you can’t talk?
So Today, We’re gonna give you 130 sentences to help you speak English confidently

at the English Club.
Now, Are you ready? (yes, yes, yess….)

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.

28.
29.
30.
31.
32.
33.

English
Help yourself!
Absolutely!
What have you been doing?
Nothing much
What’s on your mind?
I was just thinking
I was just daydreaming
It’s none of your business
Is that so?
How come?
How’s it going?
Definitely!
Of course!
You better believe it!
I guess so
There’s no way to know
I can’t say for sure
This is too good to be true!
No way! (Stop joking!)
I got it
Right on! (great!)
I did it! (I made it)

Got a minute?
About when?
I won’t take but a minute
Speak up!
Never mind!
So we’ve met again, eh?
Come here.
Come over
Don’t go yet
Please go first. After you
Thanks for letting me go first.

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.

19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.

Vietnamese
Cứ tự nhiên
Chắc chắn rồi
Dạo này bạn đang làm gì?
Không có gì mới cả
Bạn đang lo lắng (nghĩ) gì vậy?
Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.
Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi
Không phải chuyện của bạn!
Vậy hả?
Sao lại thế?
Dạo này ra sao rồi?
Đương nhiên rồi!
Dĩ nhiên

Chắc chắn mà!
Tôi đoán vậy
Làm sao mà biết được
Tôi không thể nói chắc.
Chuyện này khó tin quá!
Không thể nào! (đừng đùa nữa)
Tôi hiểu rồi.
Quá đúng!
Tôi thành công rồi!
Có rảnh không?
Vào khoảng thời gian nào?
Sẽ không mất nhiều thời gian đâu
Hãy nói lớn lên!
Không sao đâu!
Thế là ta lại gặp nhau phải không?
Đến đây.
Ghé chơi
Đừng đi vội.
Nhường bạn đi trước. Tôi đi sau
Cám ơn đã nhường đường.


34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
41.

42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.
51.
52.
53.
54.
55.
56.
57.
58.
59.
60.
61.
62.
63.
64.
65.
66.
67.
68.
69.
70.
71.

72.
73.
74.
75.
76.
77.
78.
79.
80.
81.

What a relief
You’re a life saver
I know I can count on you.
Anything else?
That’s a lie!
Do as I say.
This is the limit!
Explain to me why.
Ask for it!
In the nick of time.
No litter.
Go for it!
Don’t forget!
How cute!
None of your business!
Don’t peep!
What I’m going to do if….
I’ll be shot if I know
Stop it right away!

A wise guy, eh?!
You’d better stop dawdling.
Say cheese!
Be good!
Please speak more slowly.
Me? Not likely!
Scratch one’s head.
Take it or leave it!
What a pity! What a shame!
Mark my words!
What a relief!
Enjoy your meal!
It servers you right!
The more, the merrier!
Boys will be boys!
Good job!/ Well done!
Just for fun!
Try your best!
Make some noise!
Congratulations!
Calm down!
Go for it!
Strike it.
Always the same.
Hit it off
Hit or miss
Add fuel to the fire.
Don’t mention it!/ Not at all
Just kidding (joking)


34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.
51.
52.
53.
54.
55.
56.
57.
58.
59.
60.
61.
62.
63.

64.
65.
66.
67.
68.
69.
70.
71.
72.
73.
74.
75.
76.
77.
78.
79.
80.
81.

Thật là nhẹ nhõm
Bạn đúng là cứu tinh
Tôi biết là có thể tin tưởng bạn mà!
Còn gì nữa không?
Xạo quá!
Làm theo lời tôi.
Đủ rồi đó!
Hãy giải thích cho tôi tại sao
Tự mình làm thì tự chịu!
Thật là đúng lúc.
Cấm vứt rác

Cứ thử đi.
Đừng quên nhé.
Ngộ nghĩnh, dễ thương quá!
Không phải việc của bạn.
Đừng nhìn lén!
Làm sao đây nếu…
Biết chết liền!
Có thôi ngay đi không.
Một kẻ tự phụ thích ra vẻ!
Tốt hơn hết là đừng có lêu lổng
Cười lên nào! (Khi chụp hình)
Ngoan nha! (Nói với trẻ con)
Bạn làm ơn nói chậm hơn được không?
Tôi hả? Không đời nào!
Nghĩ muốn nát óc.
Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
Tiếc quá
Nhớ lời tôi đó.
Thật là nhẹ nhõm
Ăn ngon miệng nha!
Đáng đời!
Càng đông, càng vui!
Đúng là đồ đàn ông!
Làm tốt lắm!
Đùa chút thôi.
Cố gắng lên.
Sôi nổi lên nào!
Chúc mừng!
Bình tĩnh nào!
Cứ thử đi!

Trúng quả rồi!
Trước sau như một
Tâm đầu ý hợp
Được chăng hay chớ
Thêm dầu vào lửa
Không có chi.
Chỉ đùa thôi


82.
83.
84.

No, not a bit
Nothing particular!
Have I got your word on that?

85.
86.
87.
88.
89.
90.
91.
92.
93.
94.
95.
96.
97.

98.
99.
100.

The same as usual!
Almost!
You’ll have to step on it.
I’m in a hurry
Sorry for bothering!
Give me a certain time!
Provincial!
Discourages me much!
It’s a kind of once-in-life!
The God knows!
Poor you/me/him/her..!
Got a minute?
What’s up?
How’s it going?
What have you been doing?
Nothing much

82. Không, chẳng có gì cả
83. Không có gì đặc biệt cả
84. Tôi có nên tin vào lời hứa của anh
không?
85. Giống như mọi khi
86. Gần xong rồi
87. Bạn phải đi ngay
88. Tôi đang vội.
89. Xin lỗi vì đã làm phiền

90. Cho mình thêm thời gian
91. Đồ quê mùa!
92. Làm nản lòng
93. Cơ hội ngàn năm có một
94. Có Chúa mới biết
95. Khổ thân bạn/tôi/cậu ấy/cô ấy..!
96. Đang rảnh chứ?
97. Có chuyện gì vậy?
98. Dạo này ra sao rồi?
99. Dạo này đang làm gì?
100.
Không có gì mới cả.

LESSON 4: 70 TÍNH TỪ MIÊU TẢ TÍNH CÁCH CỦA CHÚNG TA

Hello Everyone. I’m Amit. And this is the Langmaster collection.
Xin chào các bạn. Tôi là Amit. Đây là tuyển tập tiếng Anh Langmaster.
Today, We’re gonna teach you how to describe our characters through 70 Adjectives.
Hôm nay, Chúng ta sẽ học 70 tính từ miêu tả tính cách.
Now, let’s get started.
Nào, bắt đầu luôn nhé!

English
1. Bad-tempered

Vietnamses
1. Nóng tính


2. Boring

3. Brave
4. Careful
5. Careless
6. Cheerful
7. Crazy
8. Easygoing
9. Exciting
10. Friendly
11. Funny
12. Generous
13. Hardworking
14. Impolite
15. Kind
16. Lazy
17. Mean
18. Outgoing
19. Polite
20. Quiet
21. Serious
22. Shy
23. Smart = intelligent
24. Sociable
25. Soft
26. Strict
27. Stupid
28. Talented
29. Talkative
30. Aggressive
31. Ambitious
32. Cautious

33. Competitive
34. Confident
35. Creative
36. Dependable
37. Enthusiastic
38. Extroverted
39. Introverted
40. Imaginative
41. Observant
42. Optimistic
43. Pessimistic
44. Rational
45. Reckless
46. Sincere
47. Stubborn
48. Understanding
49. Wise

2. Buồn chán
3. Dũng cảm
4. Cẩn thận
5. Bất cẩn, cẩu thả
6. Vui vẻ
7. Điên khùng
8. Dễ tính
9. Thú vị
10. Thân thiện
11. Vui vẻ
12. Hào phóng
13. Chăm chỉ

14. Bất lịch sự
15. Tốt bụng
16. Lười biếng
17. Keo kiệt
18. Cởi mở
19. Lịch sự
20. Ít nói
21. Nghiêm túc
22. Nhút nhát
23. Thông minh
24. Hòa đồng
25. Dịu dàng
26. Nghiêm khắc
27. Ngu ngốc
28. Tài năng, có tài
29. Nói nhiều
30. Hung hăng
31. Có nhiều tham vọng
32. Thận trọng
33. Cạnh tranh, đua tranh
34. Tự tin
35. Sáng tạo
36. Độc lập
37. Hăng hái, nhiệt tình
38. Hướng ngoại
39. Hướng nội
40. Giàu trí tưởng tượng
41. Tinh ý
42. Lạc quan
43. Bi quan

44. Có lý trí
45. Hấp tấp
46. Chân thành
47. Bướng bỉnh
48. Dễ cảm thông
49. Thông thái uyên bác


50. Clever

50. Thông minh

51. Tactful

51. Lịch thiệp

52. Faithful
53. Gentle
54. Humorous
55. Honest
56. Loyal
57. Patient
58. Open-minded
59. Selfish
60. Hot-temper
61. Cold
62. Mad
63. Aggressive
64. Unkind
65. Unpleasant

66. Cruel
67. Gruff
68. Insolent
69. Naughty
70. Boast

52. Chung thủy
53. Nhẹ nhàng
54. Hài hước
55. Trung thực
56. Trung thành
57. Kiên nhẫn
58. Khoáng đạt
59. Ích kỉ
60. Nóng tính
61. Lạnh lùng
62. Điên, khùng
63. Hung hăng
64. Xấu bụng, không tốt
65. Khó chịu
66. Độc ác
67. Thô lỗ cục cằn
68. Láo xược
69. Nghịch ngợm
70. Khoe khoang

LESSON 5:
CÁCH TRẢ LỜI 9 CÂU HỎI PHỎNG VẪN XIN VIỆC BẰNG TIẾNG ANH ĐỐN TIN MỌI
NHÀ TUYỂN DỤNG
Hi everyone. I’m Amit from Langmaster. This is the Langmaster collection.

Today is a special day. Everyone has to prepare for job interviews at some point, especially fresh
graduates. Today I’m gonna share with you some answers to common interview questions.
ENGLISH
STT
1

How would you describe yourself?
-

-

VIETNAMESE

Anh miêu tả bản thân mình là người như thế

I consider myself hardworking/

nào?

reliable/
Dependable/ helpful/ outgoing/

-

organized/ honest/ cooperative
I’m a team-player/ an experienced

Tôi thấy mình là người chăm chỉ/ đáng
tin cậy/ được việc/ hướng ngoại/ có tổ
chức/ trung thực/ dễ hợp tác.



team-leader/ a seasoned

-

Tôi là người có tinh thần đồng đội/ một

(experienced) professional/ a

trưởng nhóm có kinh nghiệm/ chuyên

dedicated worker.

gia nhiều kinh nghiệm/nhân viên tận
tụy.

-

I’m good at dealing with people/

-

handling stress
I pay attention to details
I understand my customers’s needs
I learn quickly and take pride in my

-


Tôi giỏi thỏa hiệp với mọi người/ chịu

-

áp lực công việc
Tôi là người tỉ mỉ
Tôi hiểu khách hàng cần gì
Tôi tiếp thu nhanh và tự tin vào những

-

gì mình làm được.
Tôi thích thử thách và cảm giác hoàn

work
-

thành công việc.

I love challenges and getting the job
done

2

What kind of qualifications do you have?
-

I graduated in IT from the University

-


of London.
I hold a master’s degree (MA)/ A

Anh có những bằng cấp gì?
-

Tôi tốt nghiệp ngành IT ở trường Đại

-

học London
Tôi sở hữu bằng thạc sĩ/cử nhân ngành

bachelor’s degree (BA) in Modern

Ngôn ngữ Hiện đại của Đại học New

Languages from the University of
-

York
Tôi đã dành 1 năm học chương trình kế

-

toán ở Cao đẳng Oxford.
Tuy chưa được đào tạo bài bản cho

-


New York
I took one year accounting training

-

program at oxford college
I haven’t done any formal training for

công việc này nhưng tôi đã từng đảm

this job, but I have worked in similar

nhận vị trí tương tự và có 10 năm kinh

positions and have ten years of

nghiệm trong lĩnh vực này.

experience in this field.


3

Why did you leave your last job?
-

I was laid off/made redundant,

Vì sao anh nghỉ việc ở công ty trước?

-

because the company relocated/
-

4

downsized/ needed to cut costs.
I wanted to focus on finding a job

sự thừa vì công ty tái cơ cấu/ thu nhỏ
-

hơn/mang đến những thử thách mới/

new challenges/ where I can grow

giúp tôi phát triển hơn.

I’m responsible for the recording and

Công việc hiện tại của anh là gì?
-

Tôi chịu trách nhiệm ghi âm và chuyển

-

tin nhắn đến các phòng.
Tôi đảm bảo việc duy trì chất lượng


-

chăm sóc khách hàng
Tôi kết nối hai đơn vị dịch vụ kinh

conveying messages for the
-

departments.
I ensure that high standard of

-

customer care in maintained.
I liaised with the Business

doanh và phát triển kinh doanh với

Development and Business Services

5

6

quy mô/ cần cắt giảm chi phí.
Tôi muốn tìm 1 công việc gần nhà

that is nearer to home/that represents
professionally.

What do you do in your current role?
-

Tôi đã bị cho nghỉ việc/ trở thành nhân

-

Units.
I deal with incoming calls and

-

correspond with clients via e-mails.
I’m in charge of the high-priority

accounts.
What relevant experience do you have?

-

nhau.
Tôi giải quyết các cuộc gọi tới và trả lời

-

khách hàng thông qua email
Tôi phụ trách các tài khoản ưu tiên.

Anh có kinh nghiệm gì liên quan tới công


-

I have worked as a Sales

-

Tôi từng đảm nhiệm vị trí Đại diện kinh

-

representative for several years.
I have great people skills. I have been
working in customer service and

-

doanh trong nhiều năm qua.
Tôi có kỹ năng làm việc tốt với mọi

việc?

been dealing with complaints for five

người vì từng làm ở bộ phận dịch vụ

years.

khách hàng và giải quyết các khiếu nại

Why would you like to work for us?


trong vòng 5 năm.
Vì sao anh mong muốn làm việc cho chúng

-

I would like to put into practice what

-

Tôi mong muốn được áp dụng những gì

-

I learned at university
I’ve always been interested in Ecommerce/Marketing/ and your

-

đã học ở trường vào thực tế.
Tôi luôn quan tâm đến thương mại điện

tôi?


7

company excels (is one of the best) in

tử/marketing và công ty của ông đi đầu


this field

trong lĩnh vực này.

What are your weakness/negative traits?
-

I’m a perfectionist and I may be too

-

hard on
Myself or my co-workers sometimes.
I might need to learn to be more

Điểm yếu, điểm mạnh của bạn là gì?
-

đôi lúc hà khắc với bản thân và đồng
-

flexible when things are not going
-

according to plan
I occasionally focus on details

-


us?
(When can you start work?)
-

I will be available for work in

-

January, next year.
I can start immediately
I have to give three weeks’ notice to

hoạch.
Thi thoảng, tôi bị tập trung quá vào tiểu
tiết và không chú ý tới toàn cảnh. Tôi

picture. I’m learning how to focus on
the overall progress as well.
When can you commence employment with

nghiệp.
Tôi nghĩ mình nên học cách trở nên linh
động hơn khi mọi thứ không theo kế

instead of looking at the bigger

8

Tôi là người theo chủ nghĩa hoàn hảo và


đang học cách nhìn vào toàn quá trình.
Khi nào anh có thể bắt đầu công việc?
-

Tôi sẵn sàng làm vào tháng 1 năm sau.
Tôi có thể bắt đầu ngay.
Tôi cần 3 tuần để thông báo với Giám
đốc hiện tại, vì vậy, tôi có thể bắt đầu
sớm nhất vào ngày 1 tháng Hai.

my current employer, so the earliest I
9

can start is the first of February.
Do you have any questions?
-

What would be the first project I’d be

-

working on if I was offered the job?
Who would I report to? Who would I

-

be working closely with?
When will I get an answers? How
soon can I start?


Anh còn câu hỏi nào nữa không?
-

Nếu được nhận công việc này, dự án

-

đầu tiên mà tôi sẽ tham gia là gì?
Tôi sẽ báo cáo công việc với ai? Tôi sẽ

-

làm việc nhiều với ai?
Khi nào tôi sẽ nhận được kết quả? Tôi
có thể bắt đầu đi làm từ khi nào?



×