Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

38 đề thi thử THPT QG chuyên đại học sư phạm hà nội lần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (462.89 KB, 14 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Đề thi thử THPT QG chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội - lần 3
Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng.
B. Trong hợp chất, crom có độ oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.
C. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.
D. CrO3 là oxit axit.
Câu 2: Hợp chất có tính lưỡng tính là
A. Ba(OH)2.

B. Cr(OH)3.

C. NaOH.

D. Cr(OH)2.

Câu 3: Những ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. Ag+, H+, Cl-, SO42-

B. OH-, Na+, Ba2+, Cl-

C. Na+, Mg2+, OH-, NO3-

D. HSO4-, Na+, Ca2+, CO32-

Câu 4: Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị
của m là
A. 20,8.

B. 20,6.


C. 16,8.

D. 18,6.

Câu 5: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozo với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 8,1.

B. 4,5.

C. 18,0.

D. 9,0.

Câu 6: Ở điều kiện thường, kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. W.

B. Fe.

C. Al.

D. Cr.

Câu 7: Chất phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là
A. rượu etylic.

B. anđehit axetic.

C. axit axetic.


D. glixerol.

Câu 8: Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào vết
thương để giảm sưng tấy?
A. Nước.

B. Muối ăn.

C. Vôi tôi.

D. Giấm ăn.

Câu 9: Từ tinh dầu hồi, người ta tách được anetol là một chất thơm được dùng sản xuất kẹo cao
su. Anetol có tỉ khối hơi so với N2 là 5,286. Phân tích nguyên tố cho thấy, anetol có phần trăm
khối lượng cacbon và hiđro tương ứng là 81,08%; 8,10% còn lại là oxi. Công thức phân tử của
anetol là
A. C3H8O.

B. C6H12O6.

C. C10H12O.

D. C5H6O.

Câu 10: Khi đun nóng etylen glicol với xúc tác thích hợp thì xảy ra hiện tượng một phân tử rượu
tách một phân tử H2O tạo thành sản phẩm hữu cơ X. Công thức của X là
A. CH3CHO

B. CH≡CH


C. CH3-CO-CH3

D. CH2=CH-OH

Câu 11: Để phân biệt dung dịch CaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

A. KNO3.

B. Na2CO3.

C. NaNO3.

D. HNO3.

Câu 12: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu
A. đỏ.

B. đen.

C. tím.

D. vàng.

Câu 13: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối
lượng muối CH3COONa thu được là
A. 12,3 gam.


B. 4,1 gam.

C. 8,2 gam.

D. 16,4 gam.

Câu 14: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo được dùng để sản xuất
A. xà phòng và glixerol.

B. glucozo và ancol etylic.

C. xà phòng và ancol etylic.

D. glucozo và glixerol.

Câu 15: Số đồng phân ancol ứng với công thức C3H7OH là
A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 16: Thuốc thử dùng để phân biệt giữa axit axetic và rượu etylic là
A. dung dịch NaNO3. B. kim loại Na.

C. quỳ tím.

D. dung dịch NaCl.


Câu 17: Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là
A. metylamin.

B. anilin.

C. etylamin.

D. đimetylamin.

C. tơ tằm.

D. tơ nilon-6,6.

Câu 18: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là
A. tơ visco.

B. tơ nitron.

Câu 19: Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được
các sản phẩm hữu cơ là
A. CH3OH và C6H5ONa.

B. CH3COOH và C6H5OH.

C. CH3COONa và C6H5ONa.

D. CH3COOH và C6H5ONa.

Câu 20: Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô vơ loãng sẽ thu được

A. xenlulozo.

B. glixerol.

C. etyl axetat.

D. glucozo.

Câu 21: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu
trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là
A. CrCl3.

B. FeCl2.

C. MgCl2.

D. FeCl3.

Câu 22: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng
chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. polietilen.

B. poliacrilonitrin.

C. poli(vinyl clorua).

D. poli(metyl metacrylat).

Câu 23: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy
không khí như hình vẽ bên.



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Khí X là
A. NH3.

B. Cl2.

C. C2H2.

D. H2.

Câu 24: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được
0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là
A. 6,5 gam và 2,4 gam.

B. 2,4 gam và 6,5 gam.

C. 1,2 gam và 7,7 gam.

D. 3,6 gam và 5,3 gam.

Câu 25: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Hiện tượng

Thuốc thử


T

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

Cu(OH)2

Dung dịch xanh lam

Nước brom

Kết tủa trắng

X, Y
Z

X, Y, Z, T lần lượt là
A. Saccarozo, glucozo, anilin, etylamin.

B. Saccarozo, anilin, glucozo, etylamin.

C. Anilin, etylamin, saccarozo, glucozo.


D. Etylamin, glucozo, saccarozo, anilin.

Câu 26: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi
chất có hai nhóm chức trong số các nhóm -OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn
toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối
amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng),
thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của m là
A. 1,50.

B. 2,98.

C. 1,22.

D. 1,24.

Câu 27: Hỗn hợp T gồm 3 chất hữu cơ X, Y, Z (50tố C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H2O và 2,688 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam
T phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, cho m gam
T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị
của m là


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

A. 4,6.

B. 4,8.

C. 5,2.


D. 4,4.

Câu 28: Hỗn hợp X gồm Glyxin, Alanin và axit Glutamic. Trong X, nguyên tố oxi chiếm 40%
về khối lượng. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch gồm NaOH 2,0%
và KOH 2,8%, thu được 8,8 gam muối. Giá trị của m là
A. 6,4.

B. 5,6.

C. 7,2.

D. 4,8.

Câu 29: Hấp thụ hoàn toàn 896 ml khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và
NaOH 0,3M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào X đến khi
bắt đầu có khí thoát ra thì hết V ml. Giá trị của V là
A. 120.

B. 60.

C. 80.

D. 40.

Câu 30: Hỗn hợp E gồm 3 chất: X (là este của amino axit); Y và Z là hai peptit mạch hở, hơn
kém nhau một nguyên tử nitơ (đều chứa ít nhất hai loại gốc amino axit, MYtác dụng vừa đủ với 0,44 mol NaOH, thu được 7,36 gam ancol no, đơn chức, mạch hở và 45,34
gam ba muối của glyxin, alanin, valin (trong đó có 0,1 mol muối của alanin). Mặt khác, đốt cháy
hoàn toàn 36 gam E trong O2 dư, thu được CO2, N2 và 1,38 mol H2O. Phần trăm khối lượng của
Y trong E là

A. 18,39%.

B. 20,72%.

C. 27,58%.

D. 43,33%.

Câu 31: Nhiệt phân hoàn toàn 20,2 gam hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2 thu được hỗn hợp
khí X. Dẫn từ từ hỗn hợp khí X vào nước (không có không khí), sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 2 lít dung dịch Y và còn 0,448 lít khí (đktc) thoát ra. pH của dung dịch Y là
A. 1,3.

B. 2.

C. 1.

D. 2,3.

Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.
Số phát biểu đúng là
A. 1

B. 2

C. 4


D. 3

Câu 33: Cho sơ đồ chuyển hóa:
K 2Cr2O7  H 2 SO4 ( loang )
H 2 SO4 ( loang )
 Br2  KOH
KOH ( du )
Fe 
 X 
 Y 
 Z 
T .

Biết các chất Y, Z, T là các hợp chất của crom. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. FeSO4, CrSO4, KCrO2, K2CrO4.

B. FeSO4, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, K2Cr2O7.

C. Fe2(SO4)3, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, KCrO2.

D. FeSO4, Cr2(SO4)3, KCrO2, K2CrO4.

Câu 34: Cho cân bằng hóa học sau trong bình kín:


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

N 2 ( k )  3H 2 ( k )


2 NH 3 (k ); Δ H  92KJ / mol

Trong các yếu tố:
(1) Thêm một lượng N2 hoặc H2.
(2) Thêm một lượng NH3.
(3) Tăng nhiệt độ của phản ứng.
(4) Tăng áp suất của phản ứng.
(5) Dùng thêm chất xúc tác.
Có bao nhiêu yếu tố làm cho tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình so với H2 tăng lên?
A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 2.

Câu 35: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
C8H14O4 + NaOH → X1 + X2 + H2O
X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
X3 + X4 → Nilon-6,6 + H2O
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.
B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.
C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.
Câu 36: Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; pC6H4(OH)2; p-HOC6H4CH2OH; H2NCH2COOCH3; CH3NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol
chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là
A. 2


B. 5

C. 4

D. 3

Câu 37: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch
KHSO4 1M. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO
(sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 20.

B. 63.

C. 18.

Câu 38: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(c) Glucozo thuộc loại monosaccarit.
(d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.

D. 73.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
(e) Tất các các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất có màu tím.
(g) Dung dịch saccarozo không tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là

A. 3

B. 5

C. 2

D. 4

Câu 39: Thể tích dung dịch X chứa đồng thời hai bazo NaOH 1,5M và KOH 1M cần dùng để
trung hòa 200 ml dung dịch Y chứa hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,2M là
A. 40 ml.

B. 20 ml.

C. 45 ml.

D. 30 ml.

Câu 40: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:

Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,4.

B. 2,1.

C. 1,7.

D. 2,5.


Đáp án
1-A

2-B

3-B

4-A

5-D

6-D

7-B

8-C

9-C

10-A

11-B

12-C

13-C

14-A

15-B


16-C

17-B

18-C

19-C

20-D

21-B

22-D

23-B

24-B

25-A

26-C

27-A

28-A

29-C

30-A


31-C

32-D

33-D

34-D

35-A

36-D

37-D

38-D

39-A

40-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Cr2O3 chỉ tan được trong kiềm đặc.
Câu 2: Đáp án B
Câu 3: Đáp án B
Câu 4: Đáp án A
nGly  Ala 

14, 6

 0,1 mol
75  89  18

 nNaOH  2nGly  Ala  0, 2 mol; nH2O  nGly  Ala  0,1mol


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

BTKL

 mmuoi  mGly  Ala  mNaOH  mH 2O  14, 6  0, 2.40  0,1.18  20,8( g )

Câu 5: Đáp án D
Glucozo → 2Ag
0,05



0,1 (mol)

=> m = 0,05.180 = 9 gam
Câu 6: Đáp án D
Câu 7: Đáp án B
Câu 8: Đáp án C
Câu 9: Đáp án C

Cx H y Oz ;%mO  100%  %mC  %mH  100%  81,08%  8,1%  10,82%
x: y:z 

%mC %mH %mO 81, 08 8,1 10,82

:
:

:
:
 10 :12 :1
12
1
16
12
1
16

 CTDGN : C10 H12 O  CTPT : (C10 H12 O)n
M anetol  5, 286.28  148  148n  148  n  1

 CTPT : C10 H12 O
Câu 10: Đáp án A

HO  CH 2  CH 2  OH  CH 2  CH  OH  CH 3CHO
Câu 11: Đáp án B
Câu 12: Đáp án C
Câu 13: Đáp án C
nCH3COONa = nCH3COOC2H5 = 8,8/88 = 0,1 mol => mCH3COONa = 0,1.82 = 8,2 gam
Câu 14: Đáp án A
Câu 15: Đáp án B
CH3-CH2-CH2-OH
CH3-CH(OH)-CH3
Câu 16: Đáp án C
Câu 17: Đáp án B

Ghi nhớ các amin ở thể khí: metylamin, đimetylamin, trimetylamin, etylamin
Câu 18: Đáp án C
Câu 19: Đáp án C

CH 3COOC6 H 5  2 NaOH  CH 3COONa  C6 H 5 ONa  H 2 O
Câu 20: Đáp án D


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 21: Đáp án B
Câu 22: Đáp án D
Câu 23: Đáp án B
Thu bằng cách để xuôi bình nên X nặng hơn không khí nên X là NH3 hoặc Cl2. Bông tẩm
dung dịch kiềm nên X là Cl2.
Câu 24: Đáp án B
 Mg : x  x  y  nH 2  0, 2  x  0,1 
mMg  2, 4( g )




 Zn : y
 y  0,1 
24 x  65 y  8,9
mZn  6,5( g )

Câu 25: Đáp án A
Xét từng đáp án:
Loại C, D do T (glucozo, anilin) không làm đổi màu quỳ tím
Loại B do Y (anilin) không tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam

Câu 26: Đáp án C
nCHO = nAg:2 = 0,01875 mol
nNH3>nCHO => có nhóm COOH
nNH3 = nCHO + nCOOH => nCOOH = 0,02 – 0,0185 = 0,00125 mol
 HO  R  CHO : 0, 01875
AgNO3 / NH 3
TH1: 

HO  R  COONH 4 : 0, 02
 HO  R  C OOH : 0, 00125

 M muoi 

1,86
 93  R  17  44  18  93  R  14(CH 2 )
0, 02

 HO  CH 2  CHO : 0, 01875
X
 m  0, 01875.60  0, 00125.76  1, 22( g )
 HO  CH 2  C OOH : 0, 00125
R(CHO) 2 : 0, 009375
TH 2 : 
 R (C OONH 4 ) 2 : 0, 01
 R (C OOH ) 2 : 0, 000625

 M muoi 

1,86
 186

0, 01

 R  2(44  18)  62  R  62 (Loại vì R có dạng CH 2 )

Câu 27: Đáp án A
nCO2(1) (đốt cháy) = 0,12 mol
nCO2(2) (tác dụng NaHCO3) = 0,07 mol
nAg = 0,1 mol
nCOOH = nCO2(2) = 0,07 mol
nCHO = nAg/2 = 0,05 mol


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Ta thấy nCHO + nCOOH = nCO2(1) => X chỉ chứa các nhóm CHO và COOH
Mà 50Vậy X là OHC-CHO, Y là OHC-COOH, Z là HOOC-COOH
m = mCHO + mCOOH = 0,05.29 + 0,07.45 = 4,6 gam
Câu 28: Đáp án A
mO = 0,4m => nO = 0,4m:16 = 0,025m (mol)
=> nCOOH = nO:2 = 0,0125m (mol)
nOH = nCOOH = nH2O = 0,0125m (mol)
Mà nNaOH:nKOH = 0,02mdd40:0,028mdd56=

0, 02mdd 0, 028mdd
:
 1:1 => nNaOH = mKOH =
40
56


0,00625m mol
BTKL: mX + mNaOH + mKOH = m muối + mH2O
=> m + 0,00625m.40 + 0,00625m.56 = 8,8 + 18.0,0125m
=> m = 6,4 gam
Câu 29: Đáp án C

nCO2  0,04 mol
nOH   2nBaOH   nNaOH  0,1 mol
2

nBa2  0,02 mol
nOH 
nCO2

 2,5  OH  du, phan ung chi tao CO32

nCO 2   nCO2  0, 04 mol
3

nOH  du  nOH  b  2nCO 2   0,1  0, 04.2  0, 02 mol
3

nBaCO3  nBa2 

 vi Ba

2

het   0, 02 mol


CO32 : 0, 02 mol

Vay dung dich X gom : OH  : 0, 02 mol
 Na  : 0, 06 mol


H   OH   H 2 O
0, 02  0, 02
H   CO32  HCO3
0, 02  0, 02


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

 nH   0,04(mol )  V 

0,04
 0,08(l )  80ml
0,5

Câu 30: Đáp án A

BTKL : mH2O  mE  mNaOH  mmuoi  mancol

 mH2O  36  0, 44.40  45,34  7,36  0,9 gam
 nH2O  0,05 mol
npeptit  nH2O  0,05 mol
G / s : Gly  Na  x mol  ,Val  Na  y mol 

 x  y  0,1  0, 44

 x  0,31


97 x  139 y  111.0,1  45,34  y  0, 03
CH 2 : a
CONH : 0, 44

Quy doi : E 
 H 2 O : 0, 05
Cn H 2 n  2 O : b

mCH2  mE  mCONH  mH2O  mancol  8,82( g )  a  0,63(mol )
 O2
E 

 H 2 O : 0, 63  0, 44.0,5  0, 05  nH 2O ( ancolchay )  1,38

 nH2O ( ancolchay )  0, 48 mol
Cn H 2 n  2 O  (n  1) H 2 O
0, 48
n 1




0, 48

0, 48
.(14n  18)  7,36  n  2(C2 H 5 OH )
n 1


=> neste = nancol = 7,36:46 = 0,16 mol. Ta thấy chỉ có nGly-Na > neste nên este là este của Gly
(Gly-C2H5)
nN(peptit) = 0,44 – 0,16 = 0,28 mol

5  N peptit 

0, 28
 5, 6  6  Y là pentapeptit (c mol), Z là hexapeptit (d mol)
0, 05

c  d  0, 055 c  0, 02


c  6d  0, 28 d  0, 03

Mà d = nVal-Na => Y không chứa Val; Z chứa 1Val


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Gly  C2 H 5 : 0,16

E Glyn Ala5 n (n  5) : 0, 02
 nGly  0,16  0, 02n  0, 03m  0,31
Gly Ala Val (m  6) : 0, 03
5 m
 m
 2n  3m  15  n  3; n  3

Gly  C2 H 5 : 0,16

0, 02.331

 %mY 
.100%  18,39%
Gly3 Ala2 : 0, 02
36
Gly Ala Val : 0, 03
2
 3

Câu 31: Đáp án C
t
 2CuO + 4NO2↑+ O2↑ (1)
2Cu(NO3)2 

→4x

2x

→x

(mol)

t
 2Fe2O3 + 8NO2↑ + O2↑ (2)
4Fe(NO3)2 

4y

→ 8y


→y

(mol)

4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3 (3)
Ta thấy ở PTHH (1) và (3): nNO2: nO2 = 4: 1
ở PTHH (2) nNO2 : nO2 = 8 : 1
=> số khí thoát ra chính là khí NO2 dư ở PTHH (2)
=> nNO2 = 0,448 : 22,4 = 0,02 (mol)
=> 4y = 0,02 => y = 0,005 (mol)
BTKL: mhh = 188.2x + 180.4y = 20,2
=> x= 0,044 (mol)
=> nHNO3 = 2nCu(NO3)2 + 2nFe(NO3)2 – nNO2 dư = 2. 2.0,044 + 2. 4.0,005 – 0,02 = 0,196 (mol)
=> CM HNO3 = 0,196 : 2 = 0,098 (M)
=> pH = -log [HNO3] = 1
Câu 32: Đáp án D
Các phát biểu đúng là: a), c), d)
b) sai vì đó là thành phần chính của supe photphat đơn
=> có 3 phát biểu đúng
Câu 33: Đáp án D
K 2Cr2O7  H 2 SO4 ( loang )
H 2 SO4 ( loang )
 Br2  KOH
KOH ( du )
Fe 

 FeSO4 
 Cr2 ( SO4 )3 
 KCrO2 

 K 2 CrO4
X

Y

Z

Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2↑
6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O
Cr2(SO4)3 + 8KOH dư → 2KCrO2 + 3K2SO4 + 4H2O

T


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
KCrO2 + 3Br2 + 8KOH → K2CrO4 + 6KBr + 4H2O
Câu 34: Đáp án D
Tỉ khối hỗn hợp khí với H2 tăng => chứng tỏ số mol khí giảm ( vì khối lượng trước phản ứng
và sau phản ứng không đổi) => phản ứng dịch chuyển theo chiều thuận
Các yếu tố thỏa mãn là (1) và (4)
Câu 35: Đáp án A
Từ PTHH : X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4 => X3 phải là axit
Từ PTHH: X3 + X4 → Nilon-6,6 + H2O => X3 : HOOC-[CH2]4-COOH : axit ađipic:
=> X4 : NH2-[CH2]6-NH2 hexametylen đi amin
=> X1 là NaOOC-[CH2]4-COONa
C8H14O4 có độ bất bào hòa k = (8.2 + 2 -14)/2 = 2
=> Có CTCT là H3COOC-[CH2]4-COOCH3
=> X2 là CH3OH
A. đúng
B. Sai, nhiệt độ sôi của CH3OH < CH3COOH

C. sai vì NH2-[CH2]6-NH2 có thể làm quỳ tím chuyển sang màu xanh
D. Sai vì X3 có phân tử khối nhỏ hơn X1 nên nhiệt độ nóng chảy thấp hơn.
Câu 36: Đáp án D
Các chất 1 mol tác dụng tối đa được với 2 mol NaOH là: m-CH3COOC6H4CH3;
ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2; => có 3 chất
m-CH3COOC6H4CH3 + 2NaOH → CH3COONa + m-NaOC6H4CH3
ClH3NCH2COONH4 + 2NaOH → H2NCH2COONa + NaCl + NH3 + H2O
p-C6H4(OH)2 + 2NaOH → p- C6H4(ONa)2
Câu 37: Đáp án D
 NO : 0, 04 mol

K 

 Na  : 0, 44 mol
 2

Fe
 
 Fe : a (mol )



 3
 K : 0,32 mol
0,44 mol NaOH
m ( g )  Fe3O4 : b (mol )
 KHSO4 
 59, 04 gam  Fe  
2
 Fe( NO ) : c (mol ) 0,32 mol


 SO 2
 SO4 : 0,32 mol
3 2


 4
 NO  : 2c  0, 04 mol
 3

 NO3


 H 2 O : 0,16 mol
Vì phản ứng xảy ra hoàn toàn và chỉ thu được muối trung hòa

BTNT H: => nH2O = 1/2nKHSO4 = 0,32/2 = 0,16 (mol)
BTKL: mX + mKHSO4 = mmuối + mNO + mH2O


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
=> mX = 59,04 + 0,04.30 + 0,16.18 – 0,32. 136 = 19,6 (g)
=> 56a + 232b + 180c = 19,6 (1)
nH+ = 4nNO + 2nO (trong

oxit)

( Do 4H+ + NO3- + 3e → NO và 2H+ + O-2→ H2O)

=> 0,04.4 + 2.4b = 0,32 (2)

Bảo toàn điện tích cho dung dịch cuối cùng ta có:
0,44.1+ 0,32.1 = 0,32.2 + (2c – 0,04).1 (3)
Từ (1), (2) và (3) => a = 0,01 (mol); b = 0,02 (mol) ; c = 0,08 (mol)

%Fe( NO3 )2 

0, 08.180
.100%  73, 47%
19, 6

Gần nhất với 73%
Câu 38: Đáp án D
Các đáp án đúng là: a), b), c), g)
d) sai vì có thể tạo ra muối, andehit hoặc xeton hoặc muối và nước
e) sai chỉ từ tri peptit mới có phản ứng màu với Cu(OH)2 tạo hợp chất có màu tím.
=> có 4 phát biểu đúng
Câu 39: Đáp án A
Gọi thể tích dung dịch X là V (lít)
nNaOH = 1,5V
nKOH = V
nOH- = 1,5V+V = 2,5V
nH+ = nHCl + 2nH2SO4 = 0,2.0,1 + 2.0,2.0,2 = 0,1 mol
nOH- = nH+ => 2,5V = 0,1 => V = 0,04 lít = 40 ml
Câu 40: Đáp án B
Giải thích các quá trình biến thiên trong đồ thị:
Đoạn 1: Đi lên, do sự tạo thành BaSO4 và Al(OH)3
Đoạn 2: Đi xuống, do sự hòa tan kết tủa Al(OH)3
Đoạn 3: Đi ngang, do BaSO4 không tan.
Từ đồ thị ta thấy giá trị m = 69,9 gam không đổi khi thể tích Ba(OH)2 thay đổi
=> m↓ = mBaSO4 = 69,9 (gam) => nBaSO4 = 69,9 : 233 = 0,3 (mol)

nAl2(SO4)3 = 1/3 nBaSO4 = 0,1 (mol) => nAl3+ = 2nAl2(SO4)3 = 2. 0,1 = 0,2 (mol)
Theo công thức tính nhanh, xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan: nOH- = 4nAl3+ - n↓
=> 0,4V = 4.0,2 – 0
=> V = 2 (lít)


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Gần nhất với 2,1 lít



×