Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử vào lớp 10 năm học 2018 – 2019 trường THCS yên thọ, thanh hóa – đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn toán năm 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.94 KB, 4 trang )

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2018
Môn: TOÁN
Thời gianlàm bài: 120 phút)

TRƯỜNG THCS
YÊN THỌ

Đề thi gồm 01 trang.
Phần I. Trắc nghiêm
̣ (2,0 điể̉m). Hãy chọn câu trả lời đúng
Câu 1. Điề u kiê ̣n để biể u thức A =

x + 2 + 2 x − 2015 có nghiã là
A. x  −2 .
B. x  −2 .
C. x  −2 .
2
Câu 2. Phương trình x − 3 x − 2014m = 0 có hai nghiê ̣m trái dấ u khi và chỉ khi
A. m  0.
B. m  0 .
C. m  0 .
Câu 3. Gọi

x1 , x 2

A. −1 .

là nghiệm của phương trình x − 2 x − 1 = 0 .Giá trị của
B. 2 .
C. 4 .
2



Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy, parabol :
A. y = 6 .

D. x  −2.
D. m  0.

x +x
2
1

2
2

bằng

D. 6 .

y = −2 x 2 có điểm chung với đường thẳng nào?
C. y = 2 x + 3 .

B. x = 2 .

D. y = −2 x + 3 .

Câu 5. Đường thẳng (d): y = 2 x − 6 cắt trục tung tại điểm
A. M(0; -6).
B.N(3; 0)
C. P(0; 3).
D. Q(-6;0)

Câu 6. Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng vuông góc với trục hình trụ thì mặt cắt là hình gì?
A. Hình tròn.
B. Hình tam giác.
C. Hình chữ nhật.
D. Hình thang.
Câu 7. Một hình nón có đường sinh l = 5dm và bán kính đường tròn đáy là r = 3dm. Chiều cao hình nón bằng
A. 2dm.
B. 4dm .
C. 3dm .
D. 5dm.
2
Câu 8. Một hình cầu có diện tích mặt cầu là S = 36 (dm ) thì thể tích của hình cầu đó bằng
3

A. 36(dm ) .
Phầ n II. Tư ̣ luâ ̣n (8,0 điểm)

3
B. 18 (dm ) .

3
C. 36 (dm ) .

3
D. 72 (dm ) .

1   x2 + x + 1
x2 
 1
A=

+
 :  x3 − 1 + x 2 − x 
x

1
x
+
1

 
 với x  0 , x  1 .
Câu 1. (1,5 điểm). Cho biểu thức
1) Rút gọn A.

2
2 .
2) Chứng minh với x = 3 − 2 2 thì
2
2
Câu 2.(1,5 điểm) Cho phương triǹ h: x − 2mx + m − 2m + 3 = 0 (1), với m là tham số .
A=

1) Giải phương trình (1) với m = 3.

2
2
2) Tìm tất cả các giá trị của m để (1) có hai nghiê ̣m x1 , x2 thỏa mãn 2( x1 + x2 ) = 5( x1 + x2 ) .

 x − 1 + 2 y = 5


2 x − 1 − 3 y = −4 .
Câu 3. (1,0 điểm) Giải hê ̣ phương trình 

Câu 4. (3,0 điểm) Cho ba điểm A,B,C phân biệt thẳng hàng theo thứ tự đó. Vẽ đường tròn tâm O bất kỳ đi
qua hai điểm B, C (O không thuộc BC). Gọi E, F là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ A tới đường tròn
(O) . Gọi M là trung điểm BC.
1) Chứng minh các điểm A, E, O, M, F cùng nằm trên một đường tròn.
2) Gọi H là giao điểm của hai đường thẳng AO và EF. Chứng minh AH .AO = AB.AC .

AK AK
+
=2
3) Gọi K là giao điểm của FE và BC. Chứng minh AB AC
.
Câu 5. (1,0 điểm) Giải phương triǹ h: 6 x + 1 = 2 x − 3 + x .
………………………HẾT………………………..
2

2


TRƯỜNG THCS
YÊN THỌ

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2018
MÔN: TOÁN
Hướng dẫn chấm gồm 03 trang.

I. Hướng dẫn chung: phần tự luận
II. Đáp án và thang điểm:

Phần I – Trắc nghiệm (2,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm.
Câu
Đáp án

1
D

2
A

3
D

4
A và B

5
A

6
A

7
B

8
C

Phần II – Tự luận (8,0 điểm)
Câu


Nội dung trình bày

Ý

1)
(1,0
đ)

1.
2)
(1,5đ) (0,5
đ)

1 
x −1 + x +1 2 x
 1
+
=

=
x −1
x
+
1
x

1
(
x

+
1)(
x

1)


x
x


0
1
+ Với
,
. ta có
+ Bến đổi
x2 + x + 1
x2
x2 + x + 1
x2
+
=
+
x3 − 1
x 2 − x ( x − 1)( x 2 + x + 1) x( x − 1)
1
x
x +1
=

+
=
x −1 x −1 x −1
2 x x +1 2 x
A=
:
=
x −1 x −1 x +1 .
+Khi đó

2 x 2 3 − 2 2 2 ( 2 − 1) 2
2 x
A=
=
=
x +1
4−2 2
4−2 2 .
thức x + 1 ta được

2 2 −1

2( 2 − 1)
2
=
2 (đpcm).
2 2( 2 − 1) 2 2( 2 − 1)
2
Với m = 3 phương trình (1) trở thành: x − 6 x + 6 = 0 (*)
=


0,25

0,25
0,25

0,25

0,25
0,25

 ' = (−3)2 − 6 = 3 .
Phương trình (*) có các nghiệm x1 = 3 + 3; x2 = 3 − 3.
Kết luận: Khi m = 3 thì (1) có hai nghiệm x1 = 3 + 3; x2 = 3 − 3.
2
2
2
2
Ta có  ' = m − (m − 2m + 3) = m − m + 2m − 3 = 2m − 3 .

3
x1 , x2   '  0  2m − 3  0  m  .
2
Phương trình (1) có hai nghiệm

2)
(1,0
đ)

0,25


+ Ta thấy x = 3 − 2 2 thỏa mãn điều kiện x  0 , x  1 . Thay x = 3 − 2 2 vào biểu

=

1)
2.
(0,5
(1,5đ) đ)

Điểm

2
2
2
Ta có 2( x1 + x2 ) = 5( x1 + x2 )  2( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 − 5( x1 + x2 ) = 0.
2
Theo hệ thức Vi – et ta có x1 + x2 = 2m; x1 x2 = m − 2m + 3.
2
Do đó 2( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 − 5( x1 + x2 ) = 0
 2.(2m)2 − 4(m2 − 2m + 3) − 5.(2m) = 0
m = 2
2
 2m − m − 6 = 0  
 m = −3

2

0,25
0,25

0,25
0,25

0,25


Kết hợp với điều kiện
ĐKXĐ: x  1; y  0.

3.
(1,0 đ)

m

3
2 , ta được m = 2 là giá trị cần tìm.

0,25

u = x − 1

Đặt v = y

0,25

u + 2v = 5

ĐK: u  0; v  0 . Hệ PT trở thành 2u − 3v = −4 .
u = 1  x − 1 = 1



v = 2  y = 2

Giải hệ phương trình ta được
x = 2

y = 4.
Kết hợp với ĐKXĐ, hệ phương trình có nghiệm là ( x; y ) = (2; 4) .

0,25

0,25

Hình vẽ

F

B

C

M

K

A
H

O


4.
(3,0đ)

E
+ Ta có OE ⊥ AE (tính chất tiếp tuyến)  góc OEA = 900  E thuộc đường tròn
1)
đường kính AO (1)
(1,25) + Ta có OF ⊥ AE (tính chất tiếp tuyến)  góc OFA = 900  F thuộc đường tròn
đường kính AO (2)
+ Ta có M là trung điểm của dây cung BC không đi qua tâm đường tròn (O)
 OM ⊥ BC (quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây)  góc OMA =900
 M thuộc đường tròn đường kính AO (3)
Từ (1), (2), (3)  các điểm A, E, O, M, F cùng nằm trên một đường tròn đường
kính AO
Ta có OE = OF (đều là bán kính của (O)) nên O thuộc trung trực của EF.
Ta có AE = AF (tính chất tiếp tuyến) nên A thuộc trung trực của EF.
 AO là trung trực của EF
2)
(1,25)  AO ⊥ EF tại H.
2
Ta có OEA vuông tại E, EH là đường cao  AE = AH . AO .
(4)

0,25
0,25

0,25
0,50

0,25

0,25


3)
(0,5
đ)

+ Xét ABE và AEC chỉ ra góc ACE = góc AEB, góc CAE chung.
AB AE

=
 AB. AC = AE 2
 ACE đồng dạng với AEB (g.g)
AE AC
.
(5)
2
+ Từ (4) và (5) suy ra AH .AO = AB.AC (vì cùng bằng AE ).
AK AK
AB + AC
AB + AB + BC
2( AB + BM )
+
= AK
= AK .
= AK .
AB. AC
AB. AC
AB. AC
+ Biến đổi AB AC

2 AM
= AK .
AB. AC
AK AK
+
= 2.
+ Chỉ ra AK.AM = AH. AO ; AB . AC = AH. AO và kết luận AB AC
Giải phương trình:
3
x
2.
ĐKXĐ:

6 x2 + 1 = 2 x − 3 + x2 .

0,25

0,25

0,25
0,25

2x − 4
− ( x − 2)( x + 2) = 0
2x − 3 +1
6 x2 + 1 + 5
3
x 
2
6

x
+
1
+
5

0;
2
x

3
+
1

0
2)
(Vì



5.
(1,0 đ)

0,25

(1)

2
2
PT(1)  ( 6 x + 1 − 5) − ( 2 x − 3 − 1) − ( x − 4) = 0


6 x 2 − 24

0,50



 6( x + 2)

2
 ( x − 2) 

− ( x + 2)  = 0
2
2x − 3 +1
 6x +1 + 5

x = 2
  6( x + 2)
2


− ( x + 2) = 0 (2)
 6 x 2 + 1 + 5
2x − 3 +1
.



6

2
 ( x + 2) 
− 1 −
=0
2
2x − 3 +1
 6x +1 + 5 
Phương trình (2)
.
3
6
6 x 2 + 1 + 5  6 x  
− 1  0.
2
2
6x +1 + 5
Ta thấy x + 2 > 0,


6
2
3
( x + 2) 
− 1 −
 0 x 
2
2.
2x − 3 +1
 6x +1 + 5 
Vậy

Suy ra PT(2) vô nghiệm.

KL: Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 2.

…………………………HẾT………………………

0,25

0,25



×