Tải bản đầy đủ (.pdf) (105 trang)

Bộ đề thi thử THPT quốc gia 2018 trường THPT sào nam, quảng nam – 14 đề thi minh họa môn vật lý năm 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 105 trang )

Trang 1/4 - Mã đề:401

SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT SÀO NAM
(Đề thi có 4 trang, gồm 40 câu trắc nghiệm)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THI THPT QUỐC GIA
Năm học:2017-2018
Thời gian làm bài; 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề: 401
Họ, tên học sinh: …………………………………Số báo danh: …………………………………………
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O =16; Na = 23; Al = 27; S = 32;
Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119, Ba = 137; Pb = 207.
Câu 41. Tiến hành các thí nghiệm sau, thí nghiệm không xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. Ngâm lá sắt được cuốn dây đồng trong ddHCl. B. Ngâm lá đồng trong dung dịch AgNO3.
C. Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm.
D. Ngâm lá kẽm trong dung dịch HCl loãng.
Câu 42. Dung dịch nào sau đây với nồng độ khác nhau đều không màu?
A. Dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch FeCl3.
C. Dung dịch CuSO4.
D. Dung dịch K2 Cr2 O7.
Câu 43. Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát

minh ra một loại vật liệu ''mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa'' được điều chế bằng phản ứng
trùng ngưng. Vật liệu đó là
A. Tơ nitron.
B. Tơ nilon-6.
C. Tơ visco.
D. Tơ xenlulozơ axetat.



Câu 44. Trong phòng thí nghiệm, khí Z được điều chế từ chất rắn X, dung dịch Y đặc, đun nóng và thu vào bình tam giác
bằng phương pháp đẩy không khí như hình vẽ sau:

Các chất X, Y, Z lần lượt là

A. Cu, H2SO4, SO2.
B. A. Fe, H2SO4, H2.
C. CaCO3, HCl, CO2.
D. NaOH, NH4Cl, NH3.
Câu 45. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X bằng lượng vừa đủ NaOH thu được 64,4 gam glixerol và

603,4 gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 588,3.
B. 388.
C. 538,8.
D. 583,8.
Câu 46. Trong một số trường hợp, khi người bệnh bị suy kiệt thì được bác sĩ chỉ định truyền dịch "đạm" để cơ
thể sớm hồi phục. Chất đạm trong dịch truyền là
A. glucozơ.
B. amin.
C. amino axit.
D. saccarozơ.
Câu 47. Dung dịch nước brom tác dụng với dung dịch của chất nào sau đây ở nhiệt độ thường?
A. CH3COOC2H5.
B. C6H5-NH2 .
C. H2N-CH2-COOH. D. CH3-NH2.
Câu 48. Số đồng phân đơn chức có công thức phân tử C4H8O2 là
A. 3.
B. 4.

C. 6.
D. 2.
Câu 49. Cho pentapeptit X có cấu tạo: Gly-Ala-Val-Ala-Val. Phân tử khối của X là
A.
B. 397.
C. 433
D. 415.
487.
Câu 50. Cho Ba dư tác dụng với dung dịch chứa x mol HCl thu được a1 mol H2. Cho Fe dư tác dụng với dung
dịch chứa x mol HCl thu được a2 mol H2. Quan hệ của a1 và a2 là
A. a1 < a2.
B. a2 ≤ a1.
C. a1 = a2.
D. a1 > a2.
Câu 51. Trong y học, sorbitol có tác dụng nhuận tràng. Công thức phân tử của sorbitol là
A. C12H22O11

B. C12H24O11.

C. C6H12O6

D. C6H14O6


Trang 2/4 - Mã đề:401
Câu 52. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Để bảo vệ kim loại kiềm người ta ngâm chúng trong dầu hỏa.
B. Để bảo vệ vỏ tàu bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu những tấm kim loại Zn.
C. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
D. Các kim loại kali và natri dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một vài loại lò phản ứng hạt nhân.

Câu 53. Phát biểu nào sau đây SAI?
A. Nhôm và crom đều phản ứng với HCl theo cùng tỉ lệ số mol.
B. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại.
C. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội.
D. Vật dụng làm bằng nhôm và crom đều bền trong không khí và nước vì có màng oxit bảo vệ.
Câu 54. Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và rau xanh như

ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua…rất tốt cho sức khỏe. Fructozơ không tác dụng với chất nào ?
A. dd AgNO 3/NH 3.
B. dd Br 2 .
C. Cu(OH) 2.
D. H2 .
Câu 55. Tiến hành điều chế kim loại bằng cách dùng khí CO (dư) khử oxit X ở nhiệt độ cao.
X không thể là
A. Al2O3.
B. Cr2O3.
C. CuO.
D. FeO.
Câu 56. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong môi trường axit, fructozơ chuyển thành glucozơ.
(b) Để khử mùi tanh của cá sau khi mổ để nấu, người ta thường dùng giấm ăn.

(c) Các dung dịch Glyxin, Alanin, Lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
(d) protein tạo thành dung dịch màu vàng khi cho HNO3 vào và có tham gia phản ứng màu biure.
(e) Fructozơ và glucozơ đều không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.

Câu 57. Cho y gam kim loại M vào dung dịch Fe2(SO4)3, sau phản ứng hoàn toàn khối lượng phần dung dịch
tăng thêm y gam. Kim loại M là
A. Ag.
B. Na.
C. Ba.
D. Cu.
Câu 58. Cho dãy các chất sau: axit axetic, anđehit fomic, ancol benzylic, etyl axetat, saccarozơ, glucozơ,
etylamin, alanin, glixerol, phenol. Ở nhiệt độ thường số chất trong dãy có thể tác dụng với Cu(OH)2 là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 7.
Câu 59. Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
Câu 60. Số nguyên tử hidro có trong một phân tử isopren là
A. 10.
B. 6.
C. 11.
D. 8.
Câu 61. Ở điều kiện thường, dãy gồm các kim loại hòa tan được trong dung dịch NaOH loãng là
A. Al, Cr.
B. Al, Zn, Cr.
C. Al, Zn.
D. Cr, Zn.
Câu 62. Tơ nào sau đây thuộc tơ nhân tạo
A. tơ olon.
B. tơ visco.

C. tơ tằm.
D. tơ nilon-6,6.
Câu 63. Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là
A. CH3COOH.
B. NH 3.
C. H2N-CH 2-COOH. D. CH3NH 2
Câu 64. PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:
CH4

15%

C2H2 90%

CH2=CHCl

95%

PVC

Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy điều chế ra 1,25 kg PVC là bao nhiêu( khí thiên nhiên chứa 95% metan
về thể tích).
A. 7354 lít.
B. 3677 lít.
C. 6637 lít.
D. 6986 lít.


Câu 65. Chia dung dịch A chứa Na , NH4 ,
+


+

CO32-

và SO4 thành hai phần bằng nhau.
2-

Trang 3/4 - Mã đề:401

Phần một phản ứng hết với dung dịch HCl dư tạo 224 ml khí (đktc).
Phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư đun nóng dư tạo 5,465 gam kết tủa và 672 ml khí NH3 (đktc).
Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch A bằng
A. 4,56 gam.
B. 3,04 gam.
C. 6,08 gam.
D. 9,12 gam.
Câu 66. Đốt cháy hoàn toàn 40 ml hơi hợp chất hữu cơ X (chỉ gồm C, H, O) cần vừa đủ 260 ml khí O2, thu
được 400 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua dung dịch H2SO4 đặc (dư), còn lại 200 ml khí Z. Biết các thể
tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện. Số đồng phân đơn chức của X không tham gia phản ứng tráng gương là
A. 13
B. 8.
C. 14.
D. 9.
Câu 67. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Ba và Al (Al chiếm 50% về số mol) vào một lượng H2O dư
thu được 7,84 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Nhỏ dung dịch HCl từ từ vào dung dịch Y. Đồ thị biểu diễn số mol
kết tủa theo số mol HCl như sau:

Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 17.
B. 16.

C. 14.
D. 15.
Câu 68. Chia hỗn hợp X gồm m gam bột Al, Cr, Cu thành 3 phần bằng nhau:
Phần 1 cho tác dụng với dd KOH dư thu 0,672 lít khí ( đkc)
Phần 2 cho tác dụng với dd HCl dư thu 0,896 lít khí ( đkc)
Phần 3 tác dụng vừa đủ với 1,568 lít khí Clo ( đkc). Tính giá trị của m?
A. 7,98 .
B. 2,66 .
C. 2,98 .
D. 8,94.
Câu 69. Hỗn hợp A gồm 2 andehit X, Y đều mạch hở, đơn chức (đều có không quá 4 nguyên tử C trong phân
tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol A thu được 0,05 mol CO2 và 0,03 mol H2O. Nếu lấy 0,3 mol A cho tác dụng với
AgNO3/NH3 dư thì xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 64,8 gam
B. 86,4 gam
C. 127,4 gam
D. 125,2 gam
Câu 70. Điện phân dung dịch hỗn hợp X gồm NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) trong thời gian t
giây thu được dung dịch Y, hỗn hợp khí có tỉ khối hơi đối với H2 là 27,7 đồng thời thấy khối lượng catot tăng lên
8,96 gam so với ban đầu. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả 2 điện cực là 5,6
lít (đktc). Cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng với một lượng dư dung dịch Ba(OH)2, lọc kết tủa nung đến khối
lượng không đổi thu được m gam chất rắn T. Giá trị của m là
A. 16,3.
B. 51,4.
C. 23,3.
D. 49.
Câu 71. Cho các sơ đồ phản ứng sau :
xt
xt
a) E + H2O 

b) X + O2 
 G
 Z
xt
H
c) E + Z 
d) F + H2O 
Z + G.
 F
Điều khẳng định nào sau đây đúng
A. Các chất X, Z, E, F, G đều có nhóm chức -CHO trong phân tử.
B. Các chất X, Z, E, F, G đều phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. Các chất X, Z, E, F, G đều có cùng số C trong phân tử.
D. Chỉ có X,Z,F và E đều có cùng số hiđro.


Trang 4/4 - Mã đề:401

Câu 72. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit fomic , axit oxalic, axit axetic, axit acrilic tác dụng với NaHCO3 dư
thì thu được 9,52 lit CO2 (đktc).Cũng cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thì thu được V lit H2
(đktc) .Tính giá trị của V ?
A. 4,48.
B. 4,76.
C. 9,52.
D. 10,08.
Câu 73. Hỗn hợp E chứa 4 peptit X, Y, Z, T đều được tạo từ một loại -amino axit no chứa 1 nhóm -NH2 và 1
nhóm -COOH, có tổng số liên kết peptit nhỏ hơn 11. Đốt cháy E cần dùng x mol O2, thu được hỗn hợp gồm N2,
H2O và y mol CO2. Biết rằng tỉ lệ x : y = 1,35. Mặt khác đun nóng lượng E trên với dung dịch HCl dư thấy
lượng HCl phản ứng là 0,12 mol, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng muối khan là
A. 18,30 gam.

B. 18,42 gam.
C. 16,26 gam.
D. 15,22 gam.
Câu 74. Cho hỗn hợp X gồm Na, Ba có cùng số mol vào 250 ml dung dịch gồm H2SO4 1M và CuSO4 1M, sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, m gam kết tủa và 6,72 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 56,4.
B. 51,5.
C. 33,1.
D. 46,8.
Câu 75. Cho các phát biểu sau:
1. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % P2O5
tương ứng với lượng photpho trong thành phần của nó .

2. Supe photphat kép có thành phần gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
3. Phân đạm có độ dinh dưỡng được đánh giá bằng % K2O .
4. NPK là phân bón chứa ba thành phần N , P , K .
5. Amophot là phân bón chứa hai thành phần NH4H2PO4 và (NH4)2 HPO4.
6. Phân urê được điều chế bằng phản ứng giữa CO và NH3.
Số các phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 76. Cho các thí nghiệm sau:
(1) Khi cho Cu vào dung dịch FeCl3;
(2) H2S vào dung dịch FeSO4;
(3) HI vào dung dịch FeCl3;
(4) Dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3;
(5) Dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2;
(6) CuS vào dung dịch HCl.

Số cặp chất phản ứng được với nhau là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 77. Cho 15,42 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,29
mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 38,62 gam muối sunfat
trung hòa và 1,568 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z
so với H2 là 9. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10.
B. 13.
C. 12.
D. 15.
Câu 78. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(2) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2.
(3) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl3.
(6) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch FeCl3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 79. X là  - aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 10,68 g X tác dụng với
HCl dư thu được 15,06 g muối. Tên gọi của X là
A. Val.
B. Gly.
C. Glu.

D. Ala.
Câu 80. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol đơn chức trong 0,7 mol O2 dư thu được tổng số mol các khí và
hơi là 1 mol. Khối lượng ancol ban đầu đem đốt cháy là?
A. 7,4 g.
B. 6,0 g.
C. 9,0 g.
D. 8,8 g.
------------------------------------Hết-----------------------------------


Trang 1/4 - Mã đề:402

SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT SÀO NAM
(Đề thi có 4 trang, gồm 40 câu trắc nghiệm)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THI THPT QUỐC GIA
Năm học:2017-2018
Thời gian làm bài; 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề: 402
Họ, tên học sinh: …………………………………Số báo danh: …………………………………………
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O =16; Na = 23; Al = 27; S = 32;
Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119, Ba = 137; Pb = 207.
Câu 41. Cho Ba dư tác dụng với dung dịch chứa x mol HCl thu được a1 mol H2. Cho Fe dư tác dụng với dung
dịch chứa x mol HCl thu được a2 mol H2. Quan hệ của a1 và a2 là
A. a1 > a2.
B. a1 < a2.
C. a2 ≤ a1.
D. a1 = a2.

Câu 42. Dung dịch nước brom tác dụng với dung dịch của chất nào sau đây ở nhiệt độ thường?
A. H2N-CH2-COOH.
B. CH3-NH2.
C. CH3COOC2H5.
D.
C6H5-NH2 .
Câu 43. Tiến hành điều chế kim loại bằng cách dùng khí CO (dư) khử oxit X ở nhiệt độ cao.
X không thể là
A. CuO.
B. Al2O3.
C. Cr2O3.
D. FeO.
Câu 44. Ở điều kiện thường, dãy gồm các kim loại hòa tan được trong dung dịch NaOH loãng là
A. Al, Zn.
B. Cr, Zn.
C. Al, Cr.
D. Al, Zn, Cr.

Câu 45. Dung dịch nào sau đây với nồng độ khác nhau đều không màu?
A. Dung dịch CuSO4.
B. Dung dịch AgNO3.
C. Dung dịch K2 Cr2 O7.
D. Dung dịch FeCl3.
Câu46. Cho pentapeptit X có cấu tạo: Gly-Ala-Val-Ala-Val. Phân tử khối của X là
A. 433
B.
C. 397.
D. 415.
487.
Câu 47. Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
B. Các kim loại kali và natri dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một vài loại lò phản ứng hạt nhân.
C. Để bảo vệ kim loại kiềm người ta ngâm chúng trong dầu hỏa.
D. Để bảo vệ vỏ tàu bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu những tấm kim loại Zn.
Câu 48. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X bằng lượng vừa đủ NaOH thu được 64,4 gam glixerol và

603,4 gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 388.
B. 538,8.
C. 588,3.
D. 583,8.
Câu 49. Cho dãy các chất sau: axit axetic, anđehit fomic, ancol benzylic, etyl axetat, saccarozơ, glucozơ,
etylamin, alanin, glixerol, phenol. Ở nhiệt độ thường số chất trong dãy có thể tác dụng với Cu(OH)2 là
A. 6.
B. 7.
C. 4.
D. 5.

Câu 50. Trong phòng thí nghiệm, khí Z được điều chế từ chất rắn X, dung dịch Y đặc, đun nóng và thu vào bình tam giác
bằng phương pháp đẩy không khí như hình vẽ sau:

Các chất X, Y, Z lần lượt là

A. Cu, H2SO4, SO2.

B. NaOH, NH4Cl, NH3. C. A. Fe, H2SO4, H2.

D. CaCO3, HCl, CO2.



Trang 2/4 - Mã đề:402
Câu 51. Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li. B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
C. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
D. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
Câu 52. Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là
A. NH 3.
B. CH 3NH 2
C. CH 3COOH.
D. H2N-CH 2-COOH.
Câu 53. Cho y gam kim loại M vào dung dịch Fe2(SO4)3, sau phản ứng hoàn toàn khối lượng phần dung dịch tăng

thêm y gam. Kim loại M là
A. Na.
B. Ag.
C. Cu.
D. Ba.
Câu 54. Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và rau xanh như
ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua…rất tốt cho sức khỏe. Fructozơ không tác dụng với chất nào ?
A. Cu(OH) 2.
B. dd AgNO 3/NH 3.
C. dd Br 2 .
D. H2 .
Câu 55. Số nguyên tử hidro có trong một phân tử isopren là
A. 10.
B. 8.
C. 11. D. 6.
Câu 56. Trong y học, sorbitol có tác dụng nhuận tràng. Công thức phân tử của sorbitol là
A. C6H12O6
B. C6H14O6

C. C12H22O11
D. C12H24O11.
Câu 57. Phát biểu nào sau đây SAI?
A. Nhôm và crom đều phản ứng với HCl theo cùng tỉ lệ số mol.
B. Vật dụng làm bằng nhôm và crom đều bền trong không khí và nước vì có màng oxit bảo vệ.
C. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội.
D. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại.
Câu 58. Cho các phát biểu sau:

(a) Trong môi trường axit, fructozơ chuyển thành glucozơ.

(b) Để khử mùi tanh của cá sau khi mổ để nấu, người ta thường dùng giấm ăn.
(c) Các dung dịch Glyxin, Alanin, Lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
(d) protein tạo thành dung dịch màu vàng khi cho HNO3 vào và có tham gia phản ứng màu biure.
(e) Fructozơ và glucozơ đều không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 59. Trong một số trường hợp, khi người bệnh bị suy kiệt thì được bác sĩ chỉ định truyền dịch "đạm" để cơ
thể sớm hồi phục. Chất đạm trong dịch truyền là
A. amin.
B. glucozơ.
C. amino axit.
D. saccarozơ.
Câu 60. Tơ nào sau đây thuộc tơ nhân tạo
A. tơ tằm.
B. tơ nilon-6,6.
C. tơ visco.

D. tơ olon.
Câu 61. Tiến hành các thí nghiệm sau, thí nghiệm không xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. Ngâm lá kẽm trong dung dịch HCl loãng.
B. Ngâm lá đồng trong dung dịch AgNO3.
C. Ngâm lá sắt được cuốn dây đồng trong ddHCl. D. Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm.
Câu 62. Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát
minh ra một loại vật liệu ''mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa'' được điều chế bằng phản ứng
trùng ngưng. Vật liệu đó là
A. Tơ xenlulozơ axetat. B. Tơ nilon-6.
C. Tơ nitron.
D. Tơ visco.
Câu 63. Số đồng phân đơn chức có công thức phân tử C4H8O2 là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 2.
+
+
22Câu 64. Chia dung dịch A chứa Na , NH4 , CO3 và SO4 thành hai phần bằng nhau.
Phần một phản ứng hết với dung dịch HCl dư tạo 224 ml khí (đktc).
Phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư đun nóng dư tạo 5,465 gam kết tủa và 672 ml khí NH3 (đktc).
Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch A bằng
A. 3,04 gam.
B. 6,08 gam.
C. 4,56 gam.
D. 9,12 gam.


Trang 3/4 - Mã đề:402


Câu 65. Cho 15,42 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,29
mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 38,62 gam muối sunfat
trung hòa và 1,568 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z
so với H2 là 9. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 13.
B. 15.
C. 12.
D. 10.
Câu 66. X là  - aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 10,68 g X tác dụng với
HCl dư thu được 15,06 g muối. Tên gọi của X là
A. Gly.
B. Ala.
C. Val.
D. Glu.
Câu 67. Hỗn hợp E chứa 4 peptit X, Y, Z, T đều được tạo từ một loại -amino axit no chứa 1 nhóm -NH2 và 1
nhóm -COOH, có tổng số liên kết peptit nhỏ hơn 11. Đốt cháy E cần dùng x mol O2, thu được hỗn hợp gồm N2,
H2O và y mol CO2. Biết rằng tỉ lệ x : y = 1,35. Mặt khác đun nóng lượng E trên với dung dịch HCl dư thấy
lượng HCl phản ứng là 0,12 mol, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng muối khan là
A. 18,42 gam.
B. 18,30 gam.
C. 16,26 gam.
D. 15,22 gam.
Câu 68. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Ba và Al (Al chiếm 50% về số mol) vào một lượng H2O dư
thu được 7,84 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Nhỏ dung dịch HCl từ từ vào dung dịch Y. Đồ thị biểu diễn số mol
kết tủa theo số mol HCl như sau:

Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 16.
B. 14.
C. 17.

D. 15.
Câu 69. Cho hỗn hợp X gồm Na, Ba có cùng số mol vào 250 ml dung dịch gồm H2SO4 1M và CuSO4 1M, sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, m gam kết tủa và 6,72 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 56,4.
B. 33,1.
C. 51,5.
D. 46,8.
Câu 70. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

(2) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2.

(3) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl3. (6) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch FeCl3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 71. Đốt cháy hoàn toàn 40 ml hơi hợp chất hữu cơ X (chỉ gồm C, H, O) cần vừa đủ 260 ml khí O2, thu
được 400 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua dung dịch H2SO4 đặc (dư), còn lại 200 ml khí Z. Biết các thể
tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện. Số đồng phân đơn chức của X không tham gia phản ứng tráng gương là
A. 8.
B. 9.
C. 13
D. 14.
Câu 72. Cho các phát biểu sau:
1. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % P2O5
tương ứng với lượng photpho trong thành phần của nó .

2. Supe photphat kép có thành phần gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
3. Phân đạm có độ dinh dưỡng được đánh giá bằng % K2O .


4. NPK là phân bón chứa ba thành phần N , P , K .
5. Amophot là phân bón chứa hai thành phần NH4H2PO4 và (NH4)2 HPO4.
6. Phân urê được điều chế bằng phản ứng giữa CO và NH3.
Số các phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
Câu 73. Chia hỗn hợp X gồm m gam bột Al, Cr, Cu thành 3 phần bằng nhau:

Trang 4/4 - Mã đề:402

D. 2.

Phần 1 cho tác dụng với dd KOH dư thu 0,672 lít khí ( đkc)
Phần 2 cho tác dụng với dd HCl dư thu 0,896 lít khí ( đkc)
Phần 3 tác dụng vừa đủ với 1,568 lít khí Clo ( đkc). Tính giá trị của m?
A. 2,66 .
B. 8,94.
C. 2,98 .
D. 7,98 .
Câu 74. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol đơn chức trong 0,7 mol O2 dư thu được tổng số mol các khí và
hơi là 1 mol. Khối lượng ancol ban đầu đem đốt cháy là?
A. 9,0 g.
B. 8,8 g.
C. 7,4 g.
D. 6,0 g.

Câu 75. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit fomic , axit oxalic, axit axetic, axit acrilic tác dụng với NaHCO3 dư
thì thu được 9,52 lit CO2 (đktc).Cũng cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thì thu được V lit H2
(đktc) .Tính giá trị của V ?
A. 4,76.
B. 9,52.
C. 4,48.
D. 10,08.
Câu 76. PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:
CH4

15%

C2H2 90%

CH2=CHCl

95%

PVC

Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy điều chế ra 1,25 kg PVC là bao nhiêu( khí thiên nhiên chứa 95% metan
về thể tích).
A. 7354 lít.
B. 6986 lít.
C. 3677 lít.
D. 6637 lít.
Câu 77. Cho các sơ đồ phản ứng sau :
xt
xt
a) E + H2O 

b) X + O2 
 G
 Z
xt
H
c) E + Z 
d) F + H2O 
Z + G.
 F
Điều khẳng định nào sau đây đúng
A. Các chất X, Z, E, F, G đều có nhóm chức -CHO trong phân tử.
B. Các chất X, Z, E, F, G đều phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. Các chất X, Z, E, F, G đều có cùng số C trong phân tử.
D. Chỉ có X,Z,F và E đều có cùng số hiđro.
Câu 78. Điện phân dung dịch hỗn hợp X gồm NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) trong thời gian t
giây thu được dung dịch Y, hỗn hợp khí có tỉ khối hơi đối với H2 là 27,7 đồng thời thấy khối lượng catot tăng lên
8,96 gam so với ban đầu. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả 2 điện cực là 5,6
lít (đktc). Cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng với một lượng dư dung dịch Ba(OH)2, lọc kết tủa nung đến khối
lượng không đổi thu được m gam chất rắn T. Giá trị của m là
A. 23,3.
B. 49.
C. 16,3.
D. 51,4.
Câu 79. Cho các thí nghiệm sau:
(1) Khi cho Cu vào dung dịch FeCl3;
(2) H2S vào dung dịch FeSO4;
(3) HI vào dung dịch FeCl3;
(4) Dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3;
(5) Dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2;
(6) CuS vào dung dịch HCl.

Số cặp chất phản ứng được với nhau là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 80. Hỗn hợp A gồm 2 andehit X, Y đều mạch hở, đơn chức (đều có không quá 4 nguyên tử C trong phân
tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol A thu được 0,05 mol CO2 và 0,03 mol H2O. Nếu lấy 0,3 mol A cho tác dụng với
AgNO3/NH3 dư thì xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 64,8 gam
B. 125,2 gam
C. 127,4 gam
D. 86,4 gam
............................................Hết .........................................


Trang 1/4 - Mã đề:403

SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT SÀO NAM
(Đề thi có 4 trang, gồm 40 câu trắc nghiệm)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THI THPT QUỐC GIA
Năm học:2017-2018
Thời gian làm bài; 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề: 403
Họ, tên học sinh: …………………………………Số báo danh: …………………………………………
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O =16; Na = 23; Al = 27; S = 32;
Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119, Ba = 137; Pb = 207.
Câu 41. Cho dãy các chất sau: axit axetic, anđehit fomic, ancol benzylic, etyl axetat, saccarozơ, glucozơ,

etylamin, alanin, glixerol, phenol. Ở nhiệt độ thường số chất trong dãy có thể tác dụng với Cu(OH)2 là
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 42. Cho Ba dư tác dụng với dung dịch chứa x mol HCl thu được a1 mol H2. Cho Fe dư tác dụng với dung
dịch chứa x mol HCl thu được a2 mol H2. Quan hệ của a1 và a2 là
A. a2 ≤ a1.
B. a1 = a2.
C. a1 < a2.
D. a1 > a2.
Câu 43. Dung dịch nước brom tác dụng với dung dịch của chất nào sau đây ở nhiệt độ thường?
A. CH3COOC2H5.
B. C6H5-NH2 .
C. CH3-NH2.
D. H2N-CH2-COOH.
Câu 44. Phát biểu nào sau đây SAI?
A. Nhôm và crom đều phản ứng với HCl theo cùng tỉ lệ số mol.
B. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội.
C. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại.
D. Vật dụng làm bằng nhôm và crom đều bền trong không khí và nước vì có màng oxit bảo vệ.
Câu 45. Trong y học, sorbitol có tác dụng nhuận tràng. Công thức phân tử của sorbitol là
A. C6H14O6
B. C12H22O11
C. C6H12O6
D. C12H24O11.
Câu 46. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Để bảo vệ vỏ tàu bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu những tấm kim loại Zn.
B. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
C. Để bảo vệ kim loại kiềm người ta ngâm chúng trong dầu hỏa.

D. Các kim loại kali và natri dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một vài loại lò phản ứng hạt nhân.
Câu 47. Số đồng phân đơn chức có công thức phân tử C4H8O2 là
A. 4.
B. 6.
C. 2.
D. 3.
Câu 48. Cho pentapeptit X có cấu tạo: Gly-Ala-Val-Ala-Val. Phân tử khối của X là
A. 397.
B.
C. 433
D. 415.
487.
Câu 49. Tiến hành các thí nghiệm sau, thí nghiệm không xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm.
B. Ngâm lá sắt được cuốn dây đồng trong ddHCl.
C. Ngâm lá kẽm trong dung dịch HCl loãng.
D. Ngâm lá đồng trong dung dịch AgNO3.
Câu 50. Tiến hành điều chế kim loại bằng cách dùng khí CO (dư) khử oxit X ở nhiệt độ cao.

X không thể là
A. Cr2O3.

B. Al2O3.
C. FeO.
D. CuO.
Câu 51. Trong phòng thí nghiệm, khí Z được điều chế từ chất rắn X, dung dịch Y đặc, đun nóng và thu vào bình tam giác
bằng phương pháp đẩy không khí như hình vẽ sau:


Các chất X, Y, Z lần lượt là


A. CaCO3, HCl, CO2.

B. NaOH, NH4Cl, NH3. C. A. Fe, H2SO4, H2.

D. Cu, H2SO4, SO2.
Trang 2/4 - Mã đề:403

Câu 52. Dung dịch nào sau đây với nồng độ khác nhau đều không màu?
A. Dung dịch CuSO4.
B. Dung dịch AgNO3.
C. Dung dịch FeCl3.
D. Dung dịch K2 Cr2 O7.
Câu 53. Cho y gam kim loại M vào dung dịch Fe2(SO4)3, sau phản ứng hoàn toàn khối lượng phần dung dịch

tăng thêm y gam. Kim loại M là
A. Ag.
B. Cu.
C. Na.
Câu 54. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong môi trường axit, fructozơ chuyển thành glucozơ.

D. Ba.

(b) Để khử mùi tanh của cá sau khi mổ để nấu, người ta thường dùng giấm ăn.
(c) Các dung dịch Glyxin, Alanin, Lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
(d) protein tạo thành dung dịch màu vàng khi cho HNO3 vào và có tham gia phản ứng màu biure.
(e) Fructozơ và glucozơ đều không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 55. Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát
minh ra một loại vật liệu ''mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa'' được điều chế bằng phản ứng
trùng ngưng. Vật liệu đó là
A. Tơ nitron.
B. Tơ xenlulozơ axetat. C. Tơ visco.
D. Tơ nilon-6.
Câu 56. Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là
A. NH 3.
B. CH 3NH 2
C. CH 3COOH.
D. H2N-CH 2-COOH.
Câu 57. Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.B. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
Câu 58. Ở điều kiện thường, dãy gồm các kim loại hòa tan được trong dung dịch NaOH loãng là
A. Al, Zn.
B. Al, Cr.
C. Cr, Zn.
D. Al, Zn, Cr.
Câu 59. Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và rau xanh như
ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua…rất tốt cho sức khỏe. Fructozơ không tác dụng với chất nào ?
A. Cu(OH) 2.
B. H 2 .
C. dd AgNO 3/NH 3.
D. dd Br 2 .
Câu 60. Trong một số trường hợp, khi người bệnh bị suy kiệt thì được bác sĩ chỉ định truyền dịch "đạm" để cơ

thể sớm hồi phục. Chất đạm trong dịch truyền là
A. amino axit.
B. amin.
C. glucozơ.
D. saccarozơ.
Câu 61. Số nguyên tử hidro có trong một phân tử isopren là
A. 10.
B. 11.
C. 6.
D. 8.
Câu 62. Tơ nào sau đây thuộc tơ nhân tạo
A. tơ visco.
B. tơ olon.
C. tơ nilon-6,6.
D. tơ tằm.
Câu 63. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X bằng lượng vừa đủ NaOH thu được 64,4 gam glixerol và
603,4 gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 588,3.
B. 388.
C. 538,8.
D. 583,8.
Câu 64. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Ba và Al (Al chiếm 50% về số mol) vào một lượng H2O dư thu
được 7,84 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Nhỏ dung dịch HCl từ từ vào dung dịch Y. Đồ thị biểu diễn số mol kết
tủa theo số mol HCl như sau:


Trang 3/4 - Mã đề:403

Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 14.

B. 15.
C. 16.
Câu 65. Cho các phát biểu sau:

D. 17.

1. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % P2O5
tương ứng với lượng photpho trong thành phần của nó .
2. Supe photphat kép có thành phần gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
3. Phân đạm có độ dinh dưỡng được đánh giá bằng % K2O .
4. NPK là phân bón chứa ba thành phần N , P , K .
5. Amophot là phân bón chứa hai thành phần NH4H2PO4 và (NH4)2 HPO4.
6. Phân urê được điều chế bằng phản ứng giữa CO và NH3.
Số các phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 66. Chia dung dịch A chứa Na+, NH4+, CO32- và SO42- thành hai phần bằng nhau.
Phần một phản ứng hết với dung dịch HCl dư tạo 224 ml khí (đktc).
Phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư đun nóng dư tạo 5,465 gam kết tủa và 672 ml khí NH3 (đktc).
Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch A bằng
A. 3,04 gam.
B. 4,56 gam.
C. 6,08 gam.
D. 9,12 gam.
Câu 67. Hỗn hợp E chứa 4 peptit X, Y, Z, T đều được tạo từ một loại -amino axit no chứa 1 nhóm -NH2 và 1
nhóm -COOH, có tổng số liên kết peptit nhỏ hơn 11. Đốt cháy E cần dùng x mol O2, thu được hỗn hợp gồm N2,
H2O và y mol CO2. Biết rằng tỉ lệ x : y = 1,35. Mặt khác đun nóng lượng E trên với dung dịch HCl dư thấy
lượng HCl phản ứng là 0,12 mol, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng muối khan là

A. 18,42 gam.
B. 16,26 gam.
C. 18,30 gam.
D. 15,22 gam.
Câu 68. Cho các thí nghiệm sau:
(1) Khi cho Cu vào dung dịch FeCl3;
(2) H2S vào dung dịch FeSO4;
(3) HI vào dung dịch FeCl3;
(4) Dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3;
(5) Dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2;
(6) CuS vào dung dịch HCl.
Số cặp chất phản ứng được với nhau là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 69. X là  - aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 10,68 g X tác dụng với
HCl dư thu được 15,06 g muối. Tên gọi của X là
A. Glu.
B. Ala.
C. Val.
D. Gly.
Câu 70. Cho các sơ đồ phản ứng sau :
xt
xt
a) E + H2O 
b) X + O2 
 G
 Z
xt

H
c) E + Z 
d) F + H2O 
Z + G.
 F


Điều khẳng định nào sau đây đúng
A. Các chất X, Z, E, F, G đều có nhóm chức -CHO trong phân tử.
B. Chỉ có X,Z,F và E đều có cùng số hiđro.
C. Các chất X, Z, E, F, G đều phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3.
D. Các chất X, Z, E, F, G đều có cùng số C trong phân tử.
Câu 71. Điện phân dung dịch hỗn hợp X gồm NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) trong thời gian t
giây thu được dung dịch Y, hỗn hợp khí có tỉ khối hơi đối với H2 là 27,7 đồng thời thấy khối lượng catot tăng lên
8,96 gam so với ban đầu. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả 2 điện cực là 5,6
lít (đktc). Cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng với một lượng dư dung dịch Ba(OH)2, lọc kết tủa nung đến khối
lượng không đổi thu được m gam chất rắn T. Giá trị của m là
A. 49.
B. 51,4.
C. 23,3.
D. 16,3.
Trang 4/4 - Mã đề:403

Câu 72. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol đơn chức trong 0,7 mol O2 dư thu được tổng số mol các khí và
hơi là 1 mol. Khối lượng ancol ban đầu đem đốt cháy là?
A. 8,8 g.
B. 7,4 g.
C. 6,0 g.
D. 9,0 g.
Câu 73. PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:

CH4

15%

C2H2 90%

CH2=CHCl

95%

PVC

Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy điều chế ra 1,25 kg PVC là bao nhiêu( khí thiên nhiên chứa 95% metan
về thể tích).
A. 6637 lít.
B. 6986 lít.
C. 3677 lít.
D. 7354 lít.
Câu 74. Hỗn hợp A gồm 2 andehit X, Y đều mạch hở, đơn chức (đều có không quá 4 nguyên tử C trong phân
tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol A thu được 0,05 mol CO2 và 0,03 mol H2O. Nếu lấy 0,3 mol A cho tác dụng với
AgNO3/NH3 dư thì xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 64,8 gam
B. 125,2 gam
C. 127,4 gam
D. 86,4 gam
Câu 75. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit fomic , axit oxalic, axit axetic, axit acrilic tác dụng với NaHCO3 dư
thì thu được 9,52 lit CO2 (đktc).Cũng cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thì thu được V lit H2
(đktc) .Tính giá trị của V ?
A. 9,52.
B. 10,08.

C. 4,48.
D. 4,76.
Câu 76. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(2) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2.
(3) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl3.
(6) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch FeCl3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 77. Chia hỗn hợp X gồm m gam bột Al, Cr, Cu thành 3 phần bằng nhau:
Phần 1 cho tác dụng với dd KOH dư thu 0,672 lít khí ( đkc)
Phần 2 cho tác dụng với dd HCl dư thu 0,896 lít khí ( đkc)
Phần 3 tác dụng vừa đủ với 1,568 lít khí Clo ( đkc). Tính giá trị của m?
A. 8,94.
B. 2,66 .
C. 2,98 .
D. 7,98 .
Câu 78. Cho 15,42 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,29
mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 38,62 gam muối sunfat
trung hòa và 1,568 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z
so với H2 là 9. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12.
B. 15.
C. 10. D. 13.



Câu 79. Đốt cháy hoàn toàn 40 ml hơi hợp chất hữu cơ X (chỉ gồm C, H, O) cần vừa đủ 260 ml khí O2, thu
được 400 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua dung dịch H2SO4 đặc (dư), còn lại 200 ml khí Z. Biết các thể
tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện. Số đồng phân đơn chức của X không tham gia phản ứng tráng gương là
A. 8.
B. 14.
C. 13
D. 9.
Câu 80. Cho hỗn hợp X gồm Na, Ba có cùng số mol vào 250 ml dung dịch gồm H2SO4 1M và CuSO4 1M, sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, m gam kết tủa và 6,72 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 51,5.
B. 46,8.
C. 33,1.
D. 56,4.
.................................................Hết....................................


Trang 1/4 - Mã đề:404

SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT SÀO NAM
(Đề thi có 4 trang, gồm 40 câu trắc nghiệm)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THI THPT QUỐC GIA
Năm học:2017-2018
Thời gian làm bài; 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề: 404
Họ, tên học sinh: …………………………………Số báo danh: …………………………………………
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O =16; Na = 23; Al = 27; S = 32;

Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119, Ba = 137; Pb = 207.
Câu 41. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
B. Để bảo vệ kim loại kiềm người ta ngâm chúng trong dầu hỏa.
C. Để bảo vệ vỏ tàu bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu những tấm kim loại Zn.
D. Các kim loại kali và natri dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một vài loại lò phản ứng hạt nhân.
Câu 42. Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát
minh ra một loại vật liệu ''mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa'' được điều chế bằng phản ứng
trùng ngưng. Vật liệu đó là
A. Tơ visco.
B. Tơ nitron.
C. Tơ nilon-6.
D. Tơ xenlulozơ axetat.
Câu 43. Tiến hành các thí nghiệm sau, thí nghiệm không xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. Ngâm lá đồng trong dung dịch AgNO3.
B. Ngâm lá kẽm trong dung dịch HCl loãng.
C. Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm.
D. Ngâm lá sắt được cuốn dây đồng trong ddHCl.
Câu 44. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X bằng lượng vừa đủ NaOH thu được 64,4 gam glixerol và
603,4 gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 538,8.
B. 388.
C. 588,3.
D. 583,8.
Câu 45. Phát biểu nào sau đây SAI?
A. Nhôm và crom đều phản ứng với HCl theo cùng tỉ lệ số mol.
B. Vật dụng làm bằng nhôm và crom đều bền trong không khí và nước vì có màng oxit bảo vệ.
C. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại.
D. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội.
Câu 46. Cho pentapeptit X có cấu tạo: Gly-Ala-Val-Ala-Val. Phân tử khối của X là

A. 433
B. 415.
C.
D. 397.
487.
Câu 47. Số nguyên tử hidro có trong một phân tử isopren là
A. 10.
B. 6.
C. 8.
D. 11.
Câu 48. Cho các phát biểu sau:

(a) Trong môi trường axit, fructozơ chuyển thành glucozơ.

(b) Để khử mùi tanh của cá sau khi mổ để nấu, người ta thường dùng giấm ăn.
(c) Các dung dịch Glyxin, Alanin, Lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
(d) protein tạo thành dung dịch màu vàng khi cho HNO3 vào và có tham gia phản ứng màu biure.
(e) Fructozơ và glucozơ đều không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 49. Cho Ba dư tác dụng với dung dịch chứa x mol HCl thu được a1 mol H2. Cho Fe dư tác dụng với dung
dịch chứa x mol HCl thu được a2 mol H2. Quan hệ của a1 và a2 là
A. a1 > a2.
B. a2 ≤ a1.
C. a1 = a2.
D. a1 < a2.
Câu 50. Trong y học, sorbitol có tác dụng nhuận tràng. Công thức phân tử của sorbitol là

A. C6H12O6
B. C12H24O11.
C. C6H14O6
D. C12H22O11
Câu 51. Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.


C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.

D. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.

Trang 2/4 - Mã đề:404
Câu 52. Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là
A. CH3COOH.
B. H2N-CH 2-COOH. C. NH 3.
D. CH3NH 2
Câu 53. Cho dãy các chất sau: axit axetic, anđehit fomic, ancol benzylic, etyl axetat, saccarozơ, glucozơ,

etylamin, alanin, glixerol, phenol. Ở nhiệt độ thường số chất trong dãy có thể tác dụng với Cu(OH)2 là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Câu 54. Cho y gam kim loại M vào dung dịch Fe2(SO4)3, sau phản ứng hoàn toàn khối lượng phần dung dịch
tăng thêm y gam. Kim loại M là
A. Na.
B. Ba.
C. Ag.

D. Cu.
Câu 55. Dung dịch nước brom tác dụng với dung dịch của chất nào sau đây ở nhiệt độ thường?
A. CH3-NH2.
B. H2N-CH2-COOH. C. CH3COOC2H5.
D.
C6H5-NH2 .
Câu 56. Trong một số trường hợp, khi người bệnh bị suy kiệt thì được bác sĩ chỉ định truyền dịch "đạm" để cơ
thể sớm hồi phục. Chất đạm trong dịch truyền là
A. amin.
B. glucozơ.
C. saccarozơ.
D. amino axit.
Câu 57. Dung dịch nào sau đây với nồng độ khác nhau đều không màu?
A. Dung dịch CuSO4.
B. Dung dịch K2 Cr2 O7. C. Dung dịch AgNO3.
D. Dung dịch FeCl3.
Câu 58. Tiến hành điều chế kim loại bằng cách dùng khí CO (dư) khử oxit X ở nhiệt độ cao.

X không thể là
A. FeO.
B. Cr2O3.
C. CuO.
D. Al2O3.
Câu 59. Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và rau xanh như
ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua…rất tốt cho sức khỏe. Fructozơ không tác dụng với chất nào ?
A. dd Br2 .
B. Cu(OH) 2.
C. dd AgNO 3/NH 3.
D. H2 .
Câu 60. Ở điều kiện thường, dãy gồm các kim loại hòa tan được trong dung dịch NaOH loãng là

A. Al, Zn, Cr.
B. Cr, Zn.
C. Al, Cr.
D. Al, Zn.

Câu 61. Trong phòng thí nghiệm, khí Z được điều chế từ chất rắn X, dung dịch Y đặc, đun nóng và thu vào bình tam giác
bằng phương pháp đẩy không khí như hình vẽ sau:

Các chất X, Y, Z lần lượt là

A. A. Fe, H2SO4, H2.
B. NaOH, NH4Cl, NH3. C. Cu, H2SO4, SO2.
Câu 62. Tơ nào sau đây thuộc tơ nhân tạo
A. tơ nilon-6,6.
B. tơ visco.
C. tơ tằm.
Câu 63. Số đồng phân đơn chức có công thức phân tử C4H8O2 là
A. 3.
B. 4.
C. 2.

D. CaCO3, HCl, CO2.
D. tơ olon.
D. 6.

Câu 64. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(2) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2.
(3) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.

(5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl3.
(6) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch FeCl3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.


Câu 65. Chia dung dịch A chứa Na+, NH4+, CO32- và SO42- thành hai phần bằng nhau.

Trang 3/4 - Mã đề:404

Phần một phản ứng hết với dung dịch HCl dư tạo 224 ml khí (đktc).
Phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư đun nóng dư tạo 5,465 gam kết tủa và 672 ml khí NH3 (đktc).
Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch A bằng
A. 4,56 gam.
B. 9,12 gam.
C. 6,08 gam.
D. 3,04 gam.
Câu 66. Cho các phát biểu sau:
1. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % P2O5
tương ứng với lượng photpho trong thành phần của nó .
2. Supe photphat kép có thành phần gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
3. Phân đạm có độ dinh dưỡng được đánh giá bằng % K2O .
4. NPK là phân bón chứa ba thành phần N , P , K .
5. Amophot là phân bón chứa hai thành phần NH4H2PO4 và (NH4)2 HPO4.
6. Phân urê được điều chế bằng phản ứng giữa CO và NH3.
Số các phát biểu đúng là
A. 2.

B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 67. Đốt cháy hoàn toàn 40 ml hơi hợp chất hữu cơ X (chỉ gồm C, H, O) cần vừa đủ 260 ml khí O2, thu
được 400 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua dung dịch H2SO4 đặc (dư), còn lại 200 ml khí Z. Biết các thể
tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện. Số đồng phân đơn chức của X không tham gia phản ứng tráng gương là
A. 14.
B. 8.
C. 13
D. 9.
Câu 68. Cho hỗn hợp X gồm Na, Ba có cùng số mol vào 250 ml dung dịch gồm H2SO4 1M và CuSO4 1M, sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, m gam kết tủa và 6,72 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 51,5.
B. 33,1.
C. 46,8.
D. 56,4.
Câu 69. Cho các thí nghiệm sau:
(1) Khi cho Cu vào dung dịch FeCl3;
(2) H2S vào dung dịch FeSO4;
(3) HI vào dung dịch FeCl3;
(4) Dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3;
(5) Dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2;
(6) CuS vào dung dịch HCl.
Số cặp chất phản ứng được với nhau là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 70. Chia hỗn hợp X gồm m gam bột Al, Cr, Cu thành 3 phần bằng nhau:
Phần 1 cho tác dụng với dd KOH dư thu 0,672 lít khí ( đkc)

Phần 2 cho tác dụng với dd HCl dư thu 0,896 lít khí ( đkc)
Phần 3 tác dụng vừa đủ với 1,568 lít khí Clo ( đkc). Tính giá trị của m?
A. 2,66 .
B. 7,98 .
C. 8,94.
D. 2,98 .
Câu 71. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Ba và Al (Al chiếm 50% về số mol) vào một lượng H2O dư
thu được 7,84 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Nhỏ dung dịch HCl từ từ vào dung dịch Y. Đồ thị biểu diễn số mol
kết tủa theo số mol HCl như sau:


Trang 4/4 - Mã đề:404

Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 15.
B. 17.
C. 16.
D. 14.
Câu 72. Cho các sơ đồ phản ứng sau :
xt
xt
a) E + H2O 
b) X + O2 
 G
 Z
xt
H
c) E + Z 
d) F + H2O 
Z + G.

 F
Điều khẳng định nào sau đây đúng
A. Các chất X, Z, E, F, G đều có nhóm chức -CHO trong phân tử.
B. Chỉ có X,Z,F và E đều có cùng số hiđro.
C. Các chất X, Z, E, F, G đều phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3.
D. Các chất X, Z, E, F, G đều có cùng số C trong phân tử.
Câu 73. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol đơn chức trong 0,7 mol O2 dư thu được tổng số mol các khí và
hơi là 1 mol. Khối lượng ancol ban đầu đem đốt cháy là?
A. 6,0 g.
B. 8,8 g.
C. 7,4 g.
D. 9,0 g.
Câu 74. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit fomic , axit oxalic, axit axetic, axit acrilic tác dụng với NaHCO3 dư
thì thu được 9,52 lit CO2 (đktc).Cũng cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thì thu được V lit H2
(đktc) .Tính giá trị của V ?
A. 4,76.
B. 4,48.
C. 9,52.
D. 10,08.
Câu 75. Hỗn hợp E chứa 4 peptit X, Y, Z, T đều được tạo từ một loại -amino axit no chứa 1 nhóm -NH2 và 1
nhóm -COOH, có tổng số liên kết peptit nhỏ hơn 11. Đốt cháy E cần dùng x mol O2, thu được hỗn hợp gồm N2,
H2O và y mol CO2. Biết rằng tỉ lệ x : y = 1,35. Mặt khác đun nóng lượng E trên với dung dịch HCl dư thấy
lượng HCl phản ứng là 0,12 mol, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng muối khan là
A. 16,26 gam.
B. 18,42 gam.
C. 15,22 gam.
D. 18,30 gam.
Câu 76. Điện phân dung dịch hỗn hợp X gồm NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) trong thời gian t
giây thu được dung dịch Y, hỗn hợp khí có tỉ khối hơi đối với H2 là 27,7 đồng thời thấy khối lượng catot tăng lên
8,96 gam so với ban đầu. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả 2 điện cực là 5,6

lít (đktc). Cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng với một lượng dư dung dịch Ba(OH)2, lọc kết tủa nung đến khối
lượng không đổi thu được m gam chất rắn T. Giá trị của m là
A. 49.
B. 51,4.
C. 16,3.
D. 23,3.
Câu 77. PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:
CH4

15%

C2H2 90%

CH2=CHCl

95%

PVC

Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy điều chế ra 1,25 kg PVC là bao nhiêu( khí thiên nhiên chứa 95% metan
về thể tích).
A. 6986 lít.
B. 7354 lít.
C. 3677 lít.
D. 6637 lít.
Câu 78. Cho 15,42 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,29
mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 38,62 gam muối sunfat
trung hòa và 1,568 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z
so với H2 là 9. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12.

B. 15.
C. 10.
D. 13.


Câu 79. Hỗn hợp A gồm 2 andehit X, Y đều mạch hở, đơn chức (đều có không quá 4 nguyên tử C trong phân
tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol A thu được 0,05 mol CO2 và 0,03 mol H2O. Nếu lấy 0,3 mol A cho tác dụng với
AgNO3/NH3 dư thì xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 64,8 gam
B. 86,4 gam
C. 125,2 gam
D. 127,4 gam
Câu 80. X là  - aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 10,68 g X tác dụng với
HCl dư thu được 15,06 g muối. Tên gọi của X là
A. Ala.
B. Gly.
C. Val.
D. Glu.
...............................Hết ..............................


Trang 1/4 - Mã đề:405

SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT SÀO NAM
(Đề thi có 4 trang, gồm 40 câu trắc nghiệm)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THI THPT QUỐC GIA
Năm học:2017-2018
Thời gian làm bài; 50 phút, không kể thời gian phát đề


Mã đề: 405
Họ, tên học sinh: …………………………………Số báo danh: …………………………………………
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O =16; Na = 23; Al = 27; S = 32;
Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119, Ba = 137; Pb = 207.
Câu 41. Tiến hành các thí nghiệm sau, thí nghiệm không xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. Ngâm lá kẽm trong dung dịch HCl loãng.
B. Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm.
C. Ngâm lá sắt được cuốn dây đồng trong ddHCl. D. Ngâm lá đồng trong dung dịch AgNO3.
Câu 42. Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và rau xanh như
ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua…rất tốt cho sức khỏe. Fructozơ không tác dụng với chất nào ?
A. Cu(OH) 2.
B. dd Br 2 .
C. H 2 .
D. dd AgNO 3/NH 3.
Câu 43. Cho y gam kim loại M vào dung dịch Fe2(SO4)3, sau phản ứng hoàn toàn khối lượng phần dung dịch
tăng thêm y gam. Kim loại M là
A. Ag.
B. Ba.
C. Na.
D. Cu.
Câu 44. Phát biểu nào sau đây SAI?

A. Nhôm và crom đều phản ứng với HCl theo cùng tỉ lệ số mol.
B. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại.
C. Vật dụng làm bằng nhôm và crom đều bền trong không khí và nước vì có màng oxit bảo vệ.
D. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội.
Câu 45. Cho Ba dư tác dụng với dung dịch chứa x mol HCl thu được a1 mol H2. Cho Fe dư tác dụng với dung

dịch chứa x mol HCl thu được a2 mol H2. Quan hệ của a1 và a2 là

A. a1 < a2.
B. a1 = a2.
C. a2 ≤ a1.
D. a1 > a2.
Câu 46. Tơ nào sau đây thuộc tơ nhân tạo
A. tơ olon.
B. tơ nilon-6,6.
C. tơ visco.
D. tơ tằm.
Câu 47. Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát
minh ra một loại vật liệu ''mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa'' được điều chế bằng phản ứng
trùng ngưng. Vật liệu đó là
A. Tơ nilon-6.
B. Tơ nitron.
C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ visco.
Câu 48. Dung dịch nào sau đây với nồng độ khác nhau đều không màu?
A. Dung dịch CuSO4.
B. Dung dịch K2 Cr2 O7. C. Dung dịch FeCl3.
D. Dung dịch AgNO3.
Câu 49. Cho pentapeptit X có cấu tạo: Gly-Ala-Val-Ala-Val. Phân tử khối của X là
A. 397.
B. 433
C.
D. 415.
487.
Câu 50. Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là
A. H2N-CH 2-COOH.
B. CH3COOH.
C. NH 3.
D. CH3NH 2

Câu 51. Cho các phát biểu sau:

(a) Trong môi trường axit, fructozơ chuyển thành glucozơ.

(b) Để khử mùi tanh của cá sau khi mổ để nấu, người ta thường dùng giấm ăn.
(c) Các dung dịch Glyxin, Alanin, Lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
(d) protein tạo thành dung dịch màu vàng khi cho HNO3 vào và có tham gia phản ứng màu biure.
(e) Fructozơ và glucozơ đều không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 52. Tiến hành điều chế kim loại bằng cách dùng khí CO (dư) khử oxit X ở nhiệt độ cao.
X không thể là
A. Cr2O3.
B. FeO.
C. Al2O3.
D. CuO.


Trang 2/4 - Mã đề:405
Câu 53. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Để bảo vệ vỏ tàu bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu những tấm kim loại Zn.
B. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
C. Các kim loại kali và natri dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một vài loại lò phản ứng hạt nhân.
D. Để bảo vệ kim loại kiềm người ta ngâm chúng trong dầu hỏa.
Câu 54. Số đồng phân đơn chức có công thức phân tử C4H8O2 là
A. 3.
B. 2.

C. 6.
D. 4.
Câu 55. Ở điều kiện thường, dãy gồm các kim loại hòa tan được trong dung dịch NaOH loãng là
A. Al, Zn, Cr.
B. Cr, Zn.
C. Al, Zn.
D. Al, Cr.
Câu 56. Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
B. Kim loại có khối lượng

riêng nhỏ nhất là Li.
C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
D. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
Câu 57. Dung dịch nước brom tác dụng với dung dịch của chất nào sau đây ở nhiệt độ thường?
A. CH3COOC2H5.
B. CH3-NH2.
C. H2N-CH2-COOH. D.
C6H5-NH2 .
Câu 58. Trong y học, sorbitol có tác dụng nhuận tràng. Công thức phân tử của sorbitol là

A. C12H24O11.
B. C6H14O6
C. C6H12O6
D. C12H22O11
Câu 59. Số nguyên tử hidro có trong một phân tử isopren là
A. 6.
B. 8.
C. 11.
D. 10.

Câu 60. Trong một số trường hợp, khi người bệnh bị suy kiệt thì được bác sĩ chỉ định truyền dịch "đạm" để cơ

thể sớm hồi phục. Chất đạm trong dịch truyền là
A. glucozơ.
B. amin.
C. saccarozơ.
D. amino axit.
Câu 61. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X bằng lượng vừa đủ NaOH thu được 64,4 gam glixerol và
603,4 gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 538,8.
B. 388.
C. 588,3.
D. 583,8.
Câu 62. Cho dãy các chất sau: axit axetic, anđehit fomic, ancol benzylic, etyl axetat, saccarozơ, glucozơ,
etylamin, alanin, glixerol, phenol. Ở nhiệt độ thường số chất trong dãy có thể tác dụng với Cu(OH)2 là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 63. Trong phòng thí nghiệm, khí Z được điều chế từ chất rắn X, dung dịch Y đặc, đun nóng và thu vào bình tam giác
bằng phương pháp đẩy không khí như hình vẽ sau:

Các chất X, Y, Z lần lượt là

A. NaOH, NH4Cl, NH3.

Câu 64.

CH4


B. A. Fe, H2SO4, H2.

C. CaCO3, HCl, CO2.

PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:
15%

C2H2 90%

CH2=CHCl

95%

D. Cu, H2SO4, SO2.

PVC

Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy điều chế ra 1,25 kg PVC là bao nhiêu( khí thiên nhiên chứa 95% metan
về thể tích).
A. 6637 lít.
B. 6986 lít.
C. 3677 lít.
D. 7354 lít.
Câu 65. Đốt cháy hoàn toàn 40 ml hơi hợp chất hữu cơ X (chỉ gồm C, H, O) cần vừa đủ 260 ml khí O2, thu
được 400 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua dung dịch H2SO4 đặc (dư), còn lại 200 ml khí Z. Biết các thể
tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện. Số đồng phân đơn chức của X không tham gia phản ứng tráng gương là
A. 14.
B. 9.
C. 8.
D. 13



Trang 3/4 - Mã đề:405

Câu 66. Điện phân dung dịch hỗn hợp X gồm NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) trong thời gian t
giây thu được dung dịch Y, hỗn hợp khí có tỉ khối hơi đối với H2 là 27,7 đồng thời thấy khối lượng catot tăng lên
8,96 gam so với ban đầu. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả 2 điện cực là 5,6
lít (đktc). Cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng với một lượng dư dung dịch Ba(OH)2, lọc kết tủa nung đến khối
lượng không đổi thu được m gam chất rắn T. Giá trị của m là
A. 51,4.
B. 49.
C. 23,3.
D. 16,3.
Câu 67. Chia dung dịch A chứa Na+, NH4+, CO32- và SO42- thành hai phần bằng nhau.
Phần một phản ứng hết với dung dịch HCl dư tạo 224 ml khí (đktc).
Phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư đun nóng dư tạo 5,465 gam kết tủa và 672 ml khí NH3 (đktc).
Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch A bằng
A. 4,56 gam.
B. 6,08 gam.
C. 9,12 gam.
D. 3,04 gam.
Câu 68. Cho các sơ đồ phản ứng sau :
xt
xt
a) E + H2O 
b) X + O2 
 G
 Z
xt
H

c) E + Z 
d) F + H2O 
Z + G.
 F
Điều khẳng định nào sau đây đúng
A. Các chất X, Z, E, F, G đều có cùng số C trong phân tử.
B. Các chất X, Z, E, F, G đều phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. Các chất X, Z, E, F, G đều có nhóm chức -CHO trong phân tử.
D. Chỉ có X,Z,F và E đều có cùng số hiđro.
Câu69. Cho hỗn hợp X gồm Na, Ba có cùng số mol vào 250 ml dung dịch gồm H2SO4 1M và CuSO4 1M, sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, m gam kết tủa và 6,72 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 46,8.
B. 51,5.
C. 33,1.
D. 56,4.
Câu 70. Cho các thí nghiệm sau:
(1) Khi cho Cu vào dung dịch FeCl3;
(2) H2S vào dung dịch FeSO4;
(3) HI vào dung dịch FeCl3;
(4) Dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3;
(5) Dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2;
(6) CuS vào dung dịch HCl.
Số cặp chất phản ứng được với nhau là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 71. Chia hỗn hợp X gồm m gam bột Al, Cr, Cu thành 3 phần bằng nhau:
Phần 1 cho tác dụng với dd KOH dư thu 0,672 lít khí ( đkc)
Phần 2 cho tác dụng với dd HCl dư thu 0,896 lít khí ( đkc)


Phần 3 tác dụng vừa đủ với 1,568 lít khí Clo ( đkc). Tính giá trị của m?
A. 7,98 .
B. 8,94.
C. 2,66 .
D. 2,98 .
Câu 72. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol đơn chức trong 0,7 mol O2 dư thu được tổng số mol các khí và
hơi là 1 mol. Khối lượng ancol ban đầu đem đốt cháy là?
A. 9,0 g.
B. 8,8 g.
C. 6,0 g.
D. 7,4 g.
Câu 73. X là  - aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 10,68 g X tác dụng với
HCl dư thu được 15,06 g muối. Tên gọi của X là
A. Val.
B. Glu.
C. Ala.
D. Gly.
Câu 74. Hỗn hợp A gồm 2 andehit X, Y đều mạch hở, đơn chức (đều có không quá 4 nguyên tử C trong phân
tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol A thu được 0,05 mol CO2 và 0,03 mol H2O. Nếu lấy 0,3 mol A cho tác dụng với
AgNO3/NH3 dư thì xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 125,2 gam
B. 86,4 gam
C. 127,4 gam
D. 64,8 gam
Câu 75. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit fomic , axit oxalic, axit axetic, axit acrilic tác dụng với NaHCO3 dư
thì thu được 9,52 lit CO2 (đktc).Cũng cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thì thu được V lit H2
(đktc) .Tính giá trị của V ?
A. 10,08.
B. 4,76.

C. 4,48.
D. 9,52.


Trang 4/4 - Mã đề:405

Câu 76. Cho 15,42 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,29
mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 38,62 gam muối sunfat
trung hòa và 1,568 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z
so với H2 là 9. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10.
B. 12.
C. 13.
D. 15.
Câu 77. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(2) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2.
(3) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl3.
(6) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch FeCl3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 78. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Ba và Al (Al chiếm 50% về số mol) vào một lượng H2O dư
thu được 7,84 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Nhỏ dung dịch HCl từ từ vào dung dịch Y. Đồ thị biểu diễn số mol
kết tủa theo số mol HCl như sau:


Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 16.
B. 17.
C. 15.
Câu 79. Cho các phát biểu sau:

D. 14.

1. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % P2O5
tương ứng với lượng photpho trong thành phần của nó .
2. Supe photphat kép có thành phần gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
3. Phân đạm có độ dinh dưỡng được đánh giá bằng % K2O .
4. NPK là phân bón chứa ba thành phần N , P , K .
5. Amophot là phân bón chứa hai thành phần NH4H2PO4 và (NH4)2 HPO4.
6. Phân urê được điều chế bằng phản ứng giữa CO và NH3.
Số các phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 80. Hỗn hợp E chứa 4 peptit X, Y, Z, T đều được tạo từ một loại -amino axit no chứa 1 nhóm -NH2 và 1
nhóm -COOH, có tổng số liên kết peptit nhỏ hơn 11. Đốt cháy E cần dùng x mol O2, thu được hỗn hợp gồm N2,
H2O và y mol CO2. Biết rằng tỉ lệ x : y = 1,35. Mặt khác đun nóng lượng E trên với dung dịch HCl dư thấy
lượng HCl phản ứng là 0,12 mol, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng muối khan là
A. 18,30 gam.
B. 16,26 gam.
C. 15,22 gam.
D. 18,42 gam.
..............................................Hết..........................................



Trang 1/4 - Mã đề:406

SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT SÀO NAM
(Đề thi có 4 trang, gồm 40 câu trắc nghiệm)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THI THPT QUỐC GIA
Năm học:2017-2018
Thời gian làm bài; 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề: 406
Họ, tên học sinh: …………………………………Số báo danh: …………………………………………
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O =16; Na = 23; Al = 27; S = 32;
Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119, Ba = 137; Pb = 207.

Câu 41. Dung dịch nào sau đây với nồng độ khác nhau đều không màu?
A. Dung dịch CuSO4.
B. Dung dịch K2 Cr2 O7. C. Dung dịch AgNO3.
D. Dung dịch FeCl3.
Câu 42. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X bằng lượng vừa đủ NaOH thu được 64,4 gam glixerol và

603,4 gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 588,3.
B. 538,8.
C. 388.
D. 583,8.
Câu 43. Tơ nào sau đây thuộc tơ nhân tạo
A. tơ visco.

B. tơ tằm.
C. tơ nilon-6,6.
D. tơ olon.
Câu 44. Trong y học, sorbitol có tác dụng nhuận tràng. Công thức phân tử của sorbitol là

A. C6H14O6
B. C12H22O11
C. C12H24O11.
D. C6H12O6
Câu 45. Cho pentapeptit X có cấu tạo: Gly-Ala-Val-Ala-Val. Phân tử khối của X là
A.
B. 397.
C. 433
D. 415.
487.
Câu 46. Số đồng phân đơn chức có công thức phân tử C4H8O2 là
A. 3.
B. 6.
C. 2.
D. 4.
Câu 47. Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là
A. CH3NH 2
B. NH 3.
C. H2N-CH 2-COOH. D. CH 3COOH.
Câu 48. Trong phòng thí nghiệm, khí Z được điều chế từ chất rắn X, dung dịch Y đặc, đun nóng và thu vào bình tam giác
bằng phương pháp đẩy không khí như hình vẽ sau:

Các chất X, Y, Z lần lượt là

A. A. Fe, H2SO4, H2.

B. CaCO3, HCl, CO2.
C. NaOH, NH4Cl, NH3. D. Cu, H2SO4, SO2.
Câu 49. Phát biểu nào sau đây SAI?
A. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội.
B. Vật dụng làm bằng nhôm và crom đều bền trong không khí và nước vì có màng oxit bảo vệ.
C. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại.
D. Nhôm và crom đều phản ứng với HCl theo cùng tỉ lệ số mol.
Câu 50. Số nguyên tử hidro có trong một phân tử isopren là
A. 10.
B. 11.
C. 6.
D. 8.
Câu 51. Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và rau xanh như

ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua…rất tốt cho sức khỏe. Fructozơ không tác dụng với chất nào ?
A. Cu(OH) 2.
B. H 2 .
C. dd Br 2 .
D. dd AgNO 3/NH 3.
Câu 52. Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát
minh ra một loại vật liệu ''mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa'' được điều chế bằng phản ứng
trùng ngưng. Vật liệu đó là


A. Tơ visco.

B. Tơ nitron.

C. Tơ nilon-6.


D. Tơ xenlulozơ axetat.

Trang 2/4 - Mã đề:406
Câu 53. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Các kim loại kali và natri dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một vài loại lò phản ứng hạt nhân.
B. Để bảo vệ kim loại kiềm người ta ngâm chúng trong dầu hỏa.
C. Để bảo vệ vỏ tàu bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu những tấm kim loại Zn.
D. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
Câu 54. Cho y gam kim loại M vào dung dịch Fe2(SO4)3, sau phản ứng hoàn toàn khối lượng phần dung dịch

tăng thêm y gam. Kim loại M là
A. Na.
B. Ba.
C. Ag.
Câu 55. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong môi trường axit, fructozơ chuyển thành glucozơ.

D. Cu.

(b) Để khử mùi tanh của cá sau khi mổ để nấu, người ta thường dùng giấm ăn.
(c) Các dung dịch Glyxin, Alanin, Lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
(d) protein tạo thành dung dịch màu vàng khi cho HNO3 vào và có tham gia phản ứng màu biure.
(e) Fructozơ và glucozơ đều không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 56. Cho Ba dư tác dụng với dung dịch chứa x mol HCl thu được a1 mol H2. Cho Fe dư tác dụng với dung
dịch chứa x mol HCl thu được a2 mol H2. Quan hệ của a1 và a2 là

A. a1 = a2.
B. a1 > a2.
C. a2 ≤ a1.
D. a1 < a2.
Câu 57. Ở điều kiện thường, dãy gồm các kim loại hòa tan được trong dung dịch NaOH loãng là
A. Al, Zn.
B. Al, Zn, Cr.
C. Al, Cr.
D. Cr, Zn.
Câu 58. Trong một số trường hợp, khi người bệnh bị suy kiệt thì được bác sĩ chỉ định truyền dịch "đạm" để cơ ể
sớm hồi phục. Chất đạm trong dịch truyền là
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. amin.
D. amino axit.
Câu 59. Tiến hành các thí nghiệm sau, thí nghiệm không xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. Ngâm lá sắt được cuốn dây đồng trong ddHCl. B. Ngâm lá đồng trong dung dịch AgNO3.
C. Ngâm lá kẽm trong dung dịch HCl loãng.
D. Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm.
Câu 60. Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li. D. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
Câu 61. Dung dịch nước brom tác dụng với dung dịch của chất nào sau đây ở nhiệt độ thường?
A. H2N-CH2-COOH.
B. C6H5-NH2 .
C. CH3COOC2H5.
D. CH3-NH2.
Câu 62. Tiến hành điều chế kim loại bằng cách dùng khí CO (dư) khử oxit X ở nhiệt độ cao.
X không thể là

A. Cr2O3.
B. CuO.
C. Al2O3.
D. FeO.
Câu 63. Cho dãy các chất sau: axit axetic, anđehit fomic, ancol benzylic, etyl axetat, saccarozơ, glucozơ,
etylamin, alanin, glixerol, phenol. Ở nhiệt độ thường số chất trong dãy có thể tác dụng với Cu(OH)2 là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 7.
Câu 64. Chia hỗn hợp X gồm m gam bột Al, Cr, Cu thành 3 phần bằng nhau:
Phần 1 cho tác dụng với dd KOH dư thu 0,672 lít khí ( đkc)
Phần 2 cho tác dụng với dd HCl dư thu 0,896 lít khí ( đkc)
Phần 3 tác dụng vừa đủ với 1,568 lít khí Clo ( đkc). Tính giá trị của m?
A. 2,66 .
B. 2,98 .
C. 8,94.
D. 7,98 .
Câu 65. Cho hỗn hợp X gồm Na, Ba có cùng số mol vào 250 ml dung dịch gồm H2SO4 1M và CuSO4 1M, sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, m gam kết tủa và 6,72 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 56,4.
B. 33,1.
C. 46,8.
D. 51,5.
Câu 66. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol đơn chức trong 0,7 mol O2 dư thu được tổng số mol các khí và
hơi là 1 mol. Khối lượng ancol ban đầu đem đốt cháy là?
A. 6,0 g.
B. 9,0 g.
C. 7,4 g.
D. 8,8 g.



Trang 3/4 - Mã đề:406

Câu 67. Cho các sơ đồ phản ứng sau :
xt
xt
a) E + H2O 
b) X + O2 
 G
 Z
xt
H
c) E + Z 
d) F + H2O 
Z + G.
 F
Điều khẳng định nào sau đây đúng
A. Các chất X, Z, E, F, G đều có cùng số C trong phân tử.
B. Các chất X, Z, E, F, G đều phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. Các chất X, Z, E, F, G đều có nhóm chức -CHO trong phân tử.
D. Chỉ có X,Z,F và E đều có cùng số hiđro.
Câu 68. Đốt cháy hoàn toàn 40 ml hơi hợp chất hữu cơ X (chỉ gồm C, H, O) cần vừa đủ 260 ml khí O2, thu
được 400 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua dung dịch H2SO4 đặc (dư), còn lại 200 ml khí Z. Biết các thể
tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện. Số đồng phân đơn chức của X không tham gia phản ứng tráng gương là
A. 13
B. 9.
C. 8.
D. 14.
+

+
22Câu 69. Chia dung dịch A chứa Na , NH4 , CO3 và SO4 thành hai phần bằng nhau.
Phần một phản ứng hết với dung dịch HCl dư tạo 224 ml khí (đktc).

Phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư đun nóng dư tạo 5,465 gam kết tủa và 672 ml khí NH3 (đktc).
Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch A bằng
A. 9,12 gam.
B. 4,56 gam.
C. 6,08 gam.
D. 3,04 gam.
Câu 70. Hỗn hợp A gồm 2 andehit X, Y đều mạch hở, đơn chức (đều có không quá 4 nguyên tử C trong phân
tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol A thu được 0,05 mol CO2 và 0,03 mol H2O. Nếu lấy 0,3 mol A cho tác dụng với
AgNO3/NH3 dư thì xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 127,4 gam
B. 64,8 gam
C. 125,2 gam
D. 86,4 gam
Câu 71. Hỗn hợp E chứa 4 peptit X, Y, Z, T đều được tạo từ một loại -amino axit no chứa 1 nhóm -NH2 và 1
nhóm -COOH, có tổng số liên kết peptit nhỏ hơn 11. Đốt cháy E cần dùng x mol O2, thu được hỗn hợp gồm N2,
H2O và y mol CO2. Biết rằng tỉ lệ x : y = 1,35. Mặt khác đun nóng lượng E trên với dung dịch HCl dư thấy
lượng HCl phản ứng là 0,12 mol, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng muối khan là
A. 15,22 gam.
B. 18,30 gam.
C. 18,42 gam.
D. 16,26 gam.
Câu72. PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:
CH4

15%


C2H2 90%

CH2=CHCl

95%

PVC

Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy điều chế ra 1,25 kg PVC là bao nhiêu( khí thiên nhiên chứa 95% metan
về thể tích).
A. 6986 lít.
B. 7354 lít.
C. 3677 lít.
D. 6637 lít.
Câu 73. Cho các thí nghiệm sau:
(1) Khi cho Cu vào dung dịch FeCl3;
(2) H2S vào dung dịch FeSO4;
(3) HI vào dung dịch FeCl3;
(4) Dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3;
(5) Dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2;
(6) CuS vào dung dịch HCl.
Số cặp chất phản ứng được với nhau là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 34. Điện phân dung dịch hỗn hợp X gồm NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) trong thời gian t
giây thu được dung dịch Y, hỗn hợp khí có tỉ khối hơi đối với H2 là 27,7 đồng thời thấy khối lượng catot tăng lên
8,96 gam so với ban đầu. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả 2 điện cực là 5,6
lít (đktc). Cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng với một lượng dư dung dịch Ba(OH)2, lọc kết tủa nung đến khối

lượng không đổi thu được m gam chất rắn T. Giá trị của m là
A. 23,3.
B. 16,3.
C. 49.
D. 51,4.
Câu 75. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit fomic , axit oxalic, axit axetic, axit acrilic tác dụng với NaHCO3 dư
thì thu được 9,52 lit CO2 (đktc).Cũng cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thì thu được V lit H2
(đktc) .Tính giá trị của V ?
A. 4,48.
B. 10,08.
C. 4,76.
D. 9,52.


×