Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (29.91 KB, 1 trang )
Lượng Từ
把 Bǎ把nắm, chiếc, cái (nắm hoa, nắm gạo, cái dao và những vật có cán)
-把 Bàn把nhánh, múi (nhánh tỏi, múi cam…)
-把 Bāo把bao, túi (bao gạo, túi quần áo…)
-把 Běn把cuốn, quyển, bản (cuốn sách, quyển vở….)
-把 Céng把tầng, mối, mức, lớp (tầng lầu, mối lo lắng, lớp bụi, ….)
-把 Chuáng把tấm, cái (tấm chăn)
-把 Duì把đôi (đôi vợ chồng, đôi tình nhân)
-把 Gè把con, người, quả… (con người, người bạn, quả táo – dùng cho những danh từ ko
có lượng từ riêng và một số danh từ có lượng từ chuyên dùng)
-把 Guǎn把ống (ống bút, ống hút – những vật có hình ống nhỏ dài)
-把 Jiān把gian (gian buồng ăn)
-把 Kē把cây (cây cỏ, cây xoài)
-把 Kē把hạt, giọt (hạt đạu, giọt mồ hôi)
-把 Kǒu把cái, miệng, khẩu (cái dao, miệng giếng)
-把 Kǔn把bó (bó củi, bó rơm)
-把 Míng把người (người học sinh mới)
-把 Tái把cỗ, vở (cỗ máy, vở kịch)
-把 Tiáo把cái, con, quả, cây, tút, dòng (cái chân, con cá, qu ả bí, cây thu ốc lá, con đường,
dòng sống, dòng suối – dùng cho vật dài)
-把 Tǒng把thùng (thùng nước, xô)
-把 Tóu把con, đầu, củ (con bù, đầu heo, củ tỏi)
-把 Wèi把vị (vị khách)
-把 Xiàng把hạng mục, điều (điều kỉ luật, mục khách hàng)
-把 Yuán把viên (nhân viên)
-把 Zhāng把tờ, tấm, cái, cây (tờ giấy, tấm tranh, cái bàn, cây cung)
-把 Zhǒng把loại (loạn người, loại hình)