Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề số 23 hóa gv tòng văn sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (400.43 KB, 11 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
ĐỀ SỐ 23
Câu 1: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,1M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về
nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,1M.

B. [H+] < [CH3COO-].

C. [H+] > [CH3COO-].

D. [H+] < 0,1M.

Câu 2: Cho dung dịch chứa các ion sau: Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Muốn loại được nhiều cation ra
khỏi dung dịch, có thể cho tác dụng với dung dịch:
A. K2CO3.

B. Na2SO4.

C. NaOH.

D. Na2CO3.

Câu 3: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2.
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 3.



B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu 4: Khi nhiệt phân, dãy muối nào sau đây đều cho sản phẩm là kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi?
A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2.

B. Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3.

C. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3.

D. Hg(NO3)2, AgNO3.

Câu 5: Kim cương và than chì là hai dạng thù hình của cacbon vì:
A. có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau.
B. đều là các dạng đơn chất của nguyên tố cacbon và có tính chất vật lí khác nhau.
C. có tính chất vật lí tương tự nhau.
D. có tính chất hóa học không giống nhau.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các ankan là những chất tan tốt trong nướC.
B. Các ankan đều có khối lượng riêng lớn hơn 1g/ml.
C. Ankan có đồng phân mạch cacbon.
D. Có 4 ankan đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H10.
Câu 7: Công thức tổng quát của mọi hiđrocacbon là CnH2n+2-2k. Giá trị của hằng số k cho biết:
A. Số liên kết pi.
C. Số liên kết đôi.


B. Số vòng no.
D. Số liên kết π + vòng no.

Câu 8: Tên gọi của anken (sản phẩm chính) thu được khi đun nóng ancol có công thức
Page 1


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
(CH3)2CHCH(OH)CH3 với dung dịch H2SO4 đặc là:
A. 2–metylbut–2–en.

B. 3–metylbut–1–en.

C. 2–metylbut–1–en.

D. 3–metylbut–2–en .

Câu 9: Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và
tham gia phản ứng tráng bạC. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hòa tan được CaCO3. Công thức
của X, Y lần lượt là:
A. HOCH2CHO, CH3COOH.

B. HCOOCH3, CH3COOH.

C. CH3COOH, HOCH2CHO.

D. HCOOCH3, HOCH2CHO.

Câu 10: Đun nóng este: CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được


A. CH3COONa và CH3CHO.

B. C2H5COONa và CH3OH.

C. CH3COONa và CH2=CH-OH. D. CH2=CHCOONa và CH3OH.
Câu 11: Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình:
A. hiđro hóa (có xúc tác Ni).

B. làm lạnh.

C. cô cạn ở nhiệt độ cao.

D. xà phòng hóA.

Câu 12: Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, metyl fomat, xenlulozơ, fructozơ. Số chất tham gia
phản ứng thủy phân trong môi trường axit tạo sản phẩm tác dụng với Cu(OH)2 và tráng bạc là
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 13: Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3 thể hiện ở phản ứng nào?
A. Anilin tác dụng được với axit.

B. Anilin dễ tạo kết tủa với dung dịch FeCl3.


C. Anilin tác dụng dễ dàng với nước brom.

D. Anilin không làm đổi màu quì tím.

Câu 14: Amino axit nào sau đây có hai nhóm amino:
A. Axit glutamiC.

B. Lysin.

C. Alanin.

D. Valin.

Câu 15: Có 5 ống nghiệm, mỗi ống chứa một trong các dung dịch sau: glixerol, glucozơ, lòng trắng
trứng, natri hiđroxit, axit axetiC. Để phân biệt 5 dung dịch này có thể dùng một loại thuốc thử là:
A. Br2.

B. AgNO3/NH3.

C. Quì tím.

D. CuSO4.

Câu 16: Câu nào sau đây không đúng?
A. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
B. Phân tử protein gồm các mạch dài polipeptit tạo nên.
C. Protein rắn ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng.
D. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện phức chất màu tím.
Câu 17: Trong các loại tơ sau: tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, tơ lapsan, tơ nilon-6,6. Số tơ được
điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là:

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu 18: Khi cho kim loại R vào dung dịch CuSO4 dư thu được chất rắn X. X tan hoàn toàn trong dung
Page 2


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
dịch HCl. X là:
A. K.

B. Fe.

C. Mg.

D. Ag.

Câu 19: Hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)3.

B. Zn(OH)2.

C. Be(OH)2. D. Be(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3.


Câu 20: Trong công nghiệp, Al được sản xuất từ quặng boxit
A. bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
B. bằng phương pháp nhiệt luyện

.

C. bằng phương pháp thủy luyện.
D. Trong lò cao.
Câu 11: Trường hợp nào sau đây khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được kết tủa?
A. Cho 1 lượng dư NaOH vào dung dịch AlCl3.
B. Cho lượng dư AlCl3 vào dung dịch NaOH.
C. Cho từ từ HCl vào dung dịch NaAlO2 cho đến dư.
D. Cho 1 lượng NaAlO2 vào lượng dư H2SO4.
Câu 22: Nguyên liệu dùng trong luyện gang bao gồm
A. quặng sắt, chất chảy, khí CO.

B. quặng sắt, chất chảy, than cốC.

C. quặng sắt, chất chảy, bột nhôm.

D. quặng sắt, chất chảy, khí H2.

Câu 23: Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch KMnO4 vào ống nghiệm có chứa dung dịch
hỗn hợp
(FeSO4 + H2SO4 loãng) và lắc nhẹ?
A. Dung dịch từ không màu chuyển sang màu tím hồng.
B. Màu tím hồng của dung dịch KMnO4 mất dần và có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện.
C. Màu tím hồng của dung dịch KMnO4 mất dần, thu được dung dịch màu vàng.
D. Màu tím của dung dịch KMnO4 nhạt dần, có kết tủa màu trắng xanh xuất hiện.
Câu 24: Ion Cr2O72- không tồn tại trong môi trường nào sau đây?

A. Môi trường axit.

B. Môi trường kiềm.

C. Môi trường trung tính.

D. Môi trường axit hoặc trung tính.

Câu 25: Trộn 150 ml dung dịch HCl 1M với 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,4M và NaOH 0,6M.
Nhúng giấy quì tím vào dung dịch sau phản ứng có hiện tượng:
A. quì tím chuyển sang màu đỏ.

B. quì tím chuyển sang màu xanh.

C. quì tím không đổi màu.

D. không xác định được màu quì tím.

Câu 26: Cho V lít CO2 (đktc) hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong thu được 30 gam kết tủa và dung
dịch X. Khối lượng dung dịch X giảm 8 gam so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Giá trị của V là
A. 6,72.

B. 10,08.

C. 11,2.

D. 14.

Câu 27: Cho 3 kim loại Al, Fe và Cu vào 2 lít dung dịch HNO3 phản ứng vừa đủ thu được 1,792 lít khí
Page 3



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
X (đktc) gồm N2 và NO2 có tỉ khối hơi so với He bằng 9,25. Nồng độ mol/lít của HNO3 trong dung dịch
ban đầu là:
A. 0,28M.

B. 1,2M.

C. 1,4M.

D. 1,7M.

Câu 28: Đốt cháy hết 2,295g 2 đồng đẳng của benzen X, Y thu được H2O và 7,59g CO2. Công thức
phân tử của X và Y lần lượt là:
A. C6H6; C7H8.

B. C8H10; C9H12.

C. C7H8; C8H10.

D. C9H12; C10H14.

Câu 29: Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H2SO4 làm xúc tác) thu
được hỗn hợp Z gồm hai ancol X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp Z sau đó hấp thụ toàn bộ
sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch T trong đó nồng độ của NaOH bằng
0,05M. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là (cho thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể).
A. C2H5OH và C3H7OH.


B. C4H9OH và C5H11OH.

C. C2H5OH và C4H9OH.

D. C3H7OH và C4H9OH.

Câu 30: Hỗn hợp G gồm hai anđehit X và Y, trong đó MX < MY < 1,6MX. Đốt cháy hỗn hợp G thu được
CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Cho 0,10 mol hỗn hợp G vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được
0,25 mol Ag. Tổng số các nguyên tử trong một phân tử Y là:
A. 10.

B. 7.

C. 6.

D. 9.

Câu 31: Xà phòng hóa hoàn toàn một lượng chất béo bằng 400ml dung dịch NaOH thu được 18,4g
glixerol. Nồng độ mol của dung dịch NaOH đã dùng là:
A. 0,5

.

B. 1.

C. 1,5.

D. 2.

Câu 32: Cho 2,5g hỗn hợp X gồm anilin, metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl,

thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 4,725.

B. 3,475.

C. 2,55.

D. 4,325.

Câu 33: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất toàn bộ quá trình là 75%. Hấp thụ
toàn bộ lượng khí CO2 sinh ra trong quá trình trên vào dung dịch nước vôi trong, thu được 30g kết tủa và
dung dịch X. Biết dungdịch X có khối lượng giảm 12,4g so với dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá
trị của m là
A. 48.

B. 24,3.

C. 43,2.

D. 27.

Câu 34: Cho m gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và 2g kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 8,5.

B. 18.

C. 15.

D. 16.


Câu 35: Cho hỗn hợp X (gồm Na và Mg) lấy dư vào 100 gam dung dịch H2SO4 20% thì thể tích khí H2
(đktc) thoát ra là
A. 4,57 lít.

B. 49,78 lít.

C. 54,35 lít.

D. 104,12 lít.

Câu 36: Hỗn hợp X gồm 7,5g H2NCH2COOH và 4,4g CH3COOC2H5. Cho toàn bộ X tác dụng với dung
Page 4


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
dịch chứa 0,2 mol NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m
gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 13,8.

B. 15,8.

C. 19,9.

D. 18,1.

Câu 37: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100 ml dung dịch X có chứa các ion: NH4+, SO42-, NO3- thì
có 23,3 gam một kết tủa được tạo thành và đun nóng thì có 6,72 lít (đktc) một chất khí bay rA. Nồng độ
mol/lít của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X là bao nhiêu?

A. 2M và 2M.

B. 2M và 1M.

C. 1M và 2M.

D. 1M và 1M.

Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 3,6g Mg trong hỗn hợp khí clo và oxi thu được 11,5g hỗn hợp chất rắn X
gồm muối clorua và oxit. Cho X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam chất rắn
Y. Giá trị của m là
A. 14,35.

B. 34,5.

C. 30,7.

D. 28,7.

Câu 39: Hỗn hợp X gồm valin và Gly-AlA. Cho a mol X vào 100 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung
dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 275 ml dung dịch gồm NaOH 1M đun nóng, thuđược dung dịch
chứa 26,675g muối. Giá trị của a là
A. 0,175.

B. 0,275.

C. 0,125.

D. 0,225.


Câu 40: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng Mg vào dung dịch hỗn hợp X chứa a mol muối
Cu(NO3)2 và b mol HCl khi nhúng thanh Mg có khối lượng m gam vào dung dịch hỗn hợp X được biểu
diễn như hình vẽ dưới đây:

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn lấy thanh Mg ra, thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5.
Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 8.

B. 8 : 1.

C. 1 : 10.

D. 10 : 1.

Page 5


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1:

 H+ + CH3COOCH3COOH 


Do phân li không hoàn toàn  [H+] < 0,1M  Chọn D.
Câu 2:
Chọn D vì

 CaCO3↓
Ca2+ + CO32- 
 MgCO3↓
Mg2+ + CO32- 
 BaCO3↓
Ba2+ + CO32- 
 CO2↑ + H2O
2H+ + CO32- 

Câu 3:
 CaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O
(1) Ca(HCO3)2 + 2NaOH 
 Al(OH)3 + NaCl; sau đó Al(OH)3 + 3HCl dư 
 AlCl3 + 3H2O
(2) NaAlO2 + HCl + H2O 
 Không phản ứng
(3) H2S + FeCl2 
 Al(OH)3↓ + 3NH4Cl
(4) 3NH3 + 3H2O + AlCl3 
 Al(OH)3↓ + NaHCO3
(5) CO2 + H2O + NaAlO2 

 Chọn A gồm các thí nghiệm (1), (4) và (5).

Lưu ý: Al(OH)3 chỉ tan trong axit mạnh và bazơ mạnh chứ không tan trong axit yếu và bazơ yếu (CO2
và NH3…)
Câu 4:
Muối nitrat của kim loại trước Mg bị nhiệt phân thành muối nitrit + NO2 + O2.
Muối nitrat của kim loại từ Mg đến Cu bị nhiệt phân thành oxit kim loại + NO 2 + O2.


Page 6


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Muối nitrat của kim loại sau Cu bị nhiệt phân thành kim loại + NO2 + O2.
 Chọn D.

Câu 5:
Chọn B.
Câu 6:
A sai vì ankan hầu như không tan trong nướC.
B sai vì ankan nhẹ hơn nước nên khối lượng riêng nhỏ hơn 1g/ml.
D sai vì C4H10 chỉ có 2 ankan đồng phân là CH3-CH2-CH2-CH3 và (CH3)3CH.
Chọn C.
Câu 7:
Chọn D.
Câu 8:

 Chọn A.

Câu 9:
C2H4O2 tác dụng được với Na và tráng bạc  HO-CH2-CHO
C2H4O2 tác dụng với Na và hòa tan được CaCO3  Axit CH3COOH
 Chọn A.

Câu 10:
Chọn D.
Câu 11:
Chọn A.

Câu 12:
Chọn C, gồm saccarozơ, tinh bột, metyl fomat, xenlulozơ.
Câu 13:
Chọn D.
Câu 14:
Chọn B: H2N-CH2-CH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH.
Câu 15:
Chọn D.
CuSO4 tạo kết tủa xanh với dung dịch NaOH. Cho Cu(OH)2 sinh ra lần lượt vào 4 dung dịch còn lại.
Glixerol tạo phức màu xanh lam.
Page 7


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Glucozơ tạo phức màu xanh lam ở nhiệt độ thường và tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng.
Lòng trắng trứng tạo phức màu tím.
Axit axetic CH3COOH hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch muối đồng màu xanh.
Câu 16:
Chọn C vì protein dạng hình sợi như tóc, móng, mạng nhện không tan trong nước kể cả khi đun nóng.
Câu 17:
Chọn B gồm tơ lapsan và tơ nilon–6,6.
ñoàng truøng ngöng
nHOOC  CH2   COOH  nH2 N  CH2   NH2 
 nilon  6,6  2nH2O
4

6

ñoàng truøng ngöng


nHOOC  C6 H 4  COOH  nHO  CH2  CH2  OH 
 Lapsan  2nH2 O

Câu 18:
Loại B, C, D vì Cu, Ag không tan trong HCl  Chọn A.
 2KOH + H2
2K + 2H2O 
 Cu(OH)2↓ (rắn X) + K2SO4
CuSO4 + 2KOH 
 CuCl2 + 2H2O.
Cu(OH)2 + 2HCl 

Câu 19:
Các hiđroxit lưỡng tính gồm Al(OH)3, Cr(OH)3, Zn(OH)2, Sn(OH)2, Be(OH)2 và Pb(OH)2  Chọn D.
Câu 20:
Chọn A.
Câu 11:
Chọn B.
Câu 22:
Chọn B.
Câu 23:
 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 

Màu tím hồng của dung dịch KMnO4 nhạt dần chuyển thành dung dịch Fe2(SO4)3 màu vàng  Chọn C.
Câu 24:
Chọn B vì trong môi trường kiềm chuyển thành CrO42-.
Câu 25:
n


H

= 0,15; n

OH 

= 0,1.(0,4.2 + 0,6) = 0,14 mol  H+ dư  quì tím hóa đỏ  Chọn A.

Câu 26:
 CaCO3↓ + dung dịch X.
CO2 + dung dịch Ca(OH)2 

Bảo toàn khối lượng  mdd Ca(OH)2 – mdd X = m↓ – mCO2  mdd giảm = m↓ – mCO2
 mCO2 = m↓ – mdd giảm = 30 – 8 = 22g  nCO2 = 0,5 mol  V = 11,2  Chọn C.

Page 8


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Câu 27:
 x  y  0, 08

Gọi x = nN2, y = nNO2   28 x  46 y
 x  y  0, 04

9,
25.4
 0, 08



Bảo tồn ngun tố N  nHNO3 = nNO3- tạo muối + 2nN2 + nNO2
 nHNO3 = (10nN2 + nNO2) + 2nN2 + nNO2 = 0,56  CM của HNO3 = 0,56/2 = 0,28M  Chọn A.

Câu 28:
Cn H2n-6

+

3n  3
to
O2 
 n CO2 + ( n  3 )H2O
2

2, 295
mol
14 n  6



0,1725 mol

2, 295n
= 0,1725  n = 8,625  Chọn B.
14 n  6

Câu 29:
 Na2CO3 + H2O

Ta có CO2 + 2NaOH dư 

nNaOH pư = 0,1.2 – 0,05.2 = 0,1 mol  nCO2 = 0,05 mol
o

O2 ,t
Cn H2n+2 O 
 nCO2

( 14n  18 ) gam n mol
1,06 gam

0,05 mol

 1,06n = 0,05(14n +18)  n = 2,5  2 ancol X và Y là C2H5OH và C3H7OH  Chọn A.

Câu 30:
Do nCO2 = nH2O  Anđehit no, đơn chức, mạch hở.
Vì nAg = 2,5 mol  Có 1 anđehit là HCHO (MX=30)
Mà MX < MY < 1,6MX  30 < MY< 48  Y là CH3CHO (MY = 44)  CH3CHO có 7 nguyên
tử  Chọn B.
Câu 31:
t
( R COO)3C3H5 + 3NaOH 
 3 R COONa + C3H5(OH)3
o

nglixerol = 0,2 mol  nNaOH = 0,6 mol  [NaOH] = 0,6/0,4 = 1,5M  Chọn C.
Câu 32:
Bảo tồn khối lượng  m = mX + mHCl = 2,5 + 0,05.36,5 = 4,325  Chọn D.

Câu 33:
mCO2 = 30 – 12,4 = 17,6g  nCO2 = 0,4  ntinh bột = 0,2  m = 0,2.162/75% = 43,2  Chọn C.
Câu 34:

Page 9


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
nZn = nH2 = 0,2  m = mZn + mCu = 0,2.65 +2 = 15  Chọn C.
Câu 35:
mH2SO4 = 20g và mH2O = 80g
 Muối + H2
Kim loại + H2SO4 
 NaOH + ½ H2
Na + H2O 

 nH2 = nH2SO4 + 0,5nH2O = 20/98 + 0,5.80/18  V = 54,35 lít  Chọn C.

Câu 36:
nGly = 0,1; neste = 0,05; nNaOH = 0,2
 m = mH2NCH2COONa + mCH3COONa + mNaOH dư = 0,1.97 + 0,05.82 + 0,05.40 = 15,8  Chọn

B.
Câu 37:
nSO42- = nBaSO4 = 0,1  [(NH4)2SO4] = 0,1/0,1 = 1M
nNH3 = 0,3 = nNH4+
Bảo toàn điện tích  nNH4+ = 2nSO42- + nNO3-  nNO3- = 0,3 – 2.0,1 = 0,1
 [NH4NO3] = 0,1/0,1 = 1M  Chọn D.


Câu 38:
BTKL: 35,5x + 16y = 11,5 - 3,6 x = 0,2

Đặt x = nCl, y = nO  
y = 0,05
BT n e : 0,15.2 = x + 2y

MgO
MgO
+ dd AgNO3

  m = 0,05.40 + 0,2.143,5 = 30,7  Chọn C.


AgCl
MgCl 2

Câu 39:
 Muối + H2O
Valin + NaOH 
 Muối + H2O
Gly-Ala + 2NaOH 
 NaCl + H2O
HCl + NaOH 

nNaOH = 0,275; nHCl = 0,1
Đặt x = nVal; y = n(Gly-Ala)  nNaOH = x + 2y + 0,1 = 0,275  x + 2y = 0,175 (1)
mmuối = (117 + 22)x + (75 + 22)y + (89 + 22)y + 0,1.58,5 = 26,675 (2)
(1), (2)  x = 0,075 và y = 0,05  a = x + y = 0,125  Chọn C.
Câu 40:


Page 10


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365

Dựa vào đồ thị:
Đoạn 1: khối lượng thạnh Mg giảm 18 gam do

 3Mg2+ + 2NO + 4H2O
3Mg + 8H+ + 2NO3- 
0,75 → 2 → 0,5
Đoạn 2: khối lượng thanh Mg tăng 10 gam do

 Mg2+ + Cu
Mg + Cu2+ 
a← a

→a

64a – 24a = 10  a = 0,25
Đoạn 3: Khối lượng thanh Mg giảm 6 gam do

 Mg2+ + H2
Mg + 2H+ 
0,25 → 0,5
 b = nH+ = 2 + 0,5 = 2,5  a : b = 0,25 : 2,5 = 1 : 10  Chọn C.

Page 11




×