TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
KHOA KỸ THUẬT HOÁ HỌC
BỘ MÔN KỸ THUẬT CHẾ BIẾN DẦU KHÍ
CÔNG NGHỆ LỌC DẦU
ALKYLATION & ALKYLATE FUELS
NHÓM: 3
GVHD: PGS. Tiến sĩ LƯU CẨM LỘC
TPHCM, 13/3/2018
1
ALKYLATION & ALKYLATE FUELS
NHÓM : 3
Họ và tên
MSSV
Nguyễn Phúc Anh
1510070
Nguyễn Tùng Dương
1510605
Lý Tấn Đại
1510640
Trần Thị Trà My
1512039
Võ Thị Thục Nhi
1512329
Nguyễn Phú Quý
1512746
Nguyễn Thị Vân
1514005
ALKYLATION & ALKYLATE FUELS
2
PHẦN 1
ALKYL HOÁ (ALKYLATION)
ALKYLATION & ALKYLATE FUELS
3
1
•
ALKYL HOÁ TRONG CÔNG NGHỆ LỌC CHẾ BIẾN DẦU
Trong các chế phẩm dầu mỏ dùng cho vận chuyển, xăng vẫn chiếm ưu thế bên cạnh Diesel.
Nâng cao chất lượng xăng bằng : Cracking xúc tác, Reforming xúc tác, Isomer hoá và Alkyl hoá.
Trong đó, Alkyl hoá là 1 phương pháp sản xuất sạch hơn là rất cần được chú trọng với 1 định hướng bền
vững hơn.
1
ALKYL HOÁ TRONG CÔNG NGHỆ LỌC CHẾ BIẾN DẦU
Quá trình alkyl hoá là quá trình đưa các nhóm alkyl vào phân tử các hợp chất hữu cơ hoặc vô
cơ.
Công nghệ alkyl hóa trong các nhà máy chế biến dầu là quá trình alkyl hóa iso-parafin (chủ yếu là iso-butane ) bằng
các olefin nhẹ (C3-C5) để tạo ra iso-parafin mạch dài với xúc tác thường là HF, H2SO4 .
Nguyên liệu: các iso-parafin và olefin.
1
ALKYL HOÁ TRONG CÔNG NGHỆ LỌC CHẾ BIẾN DẦU
LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN QUÁ TRÌNH ALKYL HOÁ
1932
01
1939
02
UOP bắt đầu nghiên
Thương mại hoá với
cứu
6 phân xưởng
03
Thời kì phát triển
ALKYLATION & ALKYLATE FUELS
1/2016
04
Sản xuất hơn 2
triệu thùng/ngày
6
2
CÁC YẾU TỐ HOÁ HỌC CỦA QUÁ TRÌNH
Tác chất
Xúc tác cho quá trình alkyl hoá
Một số yếu tố động học ảnh hưởng tới quá trình
2
CÁC YẾU TỐ HOÁ HỌC CỦA QUÁ TRÌNH
2.1. TÁC CHẤT
Nguyên liệu quá trình alkyl hoá paraffin để tổng hợp ra hợp chất có chỉ số Octane cao:
Iso-butane và olefin mạch thẳng của phân đoạn C3-C5
2
CÁC YẾU TỐ HOÁ HỌC CỦA QUÁ TRÌNH
2.2.XÚC TÁC CHO QUÁ TRÌNH ALKYL HOÁ
Aluminum Chloride (AlCl3)
Hoạt tính thấp
Có nhiều phản ứng phụ (polymer hóa và alkyl hóa phân hủy)
Xúc tác AlCl3 không được sử dụng rộng rãi.
Xúc tác SPA
Sản phẩm Alkylate đạt chất lượng cao
Chi phí đầu tư và chi phí vận hành thấp
Không có xúc tác acid pha lỏng
Vận hành linh hoạt
Cung cấp lộ trình xử lý olefin mạch thẳng và mạch nhánh còn dư.
2
CÁC YẾU TỐ HOÁ HỌC CỦA QUÁ TRÌNH
Xúc tác H2SO4
Olefin + H2SO4
Ester Sulfate
Ester sulfate + i-Parafin
Alkylate + H2SO4
Ưu điểm
•
•
•
Acid được xử lý dễ dàng
Ít độc hại và ăn mòn so với HF
Không tạo ra Aerosols khi thoát ra
Sản phẩm sau phản ứng không cần qua nhiều công đoạn
xử lý
•
Sản phẩm tạo thành có chỉ số Octan cao
Nhược điểm
Chi phí vận hành và vốn đầu tư cao:
• Nhiệt độ phản ứng thấp 50 0F (10 0C)
• Yêu cầu phối trộn cao
• Yêu cầu cần có hệ thống làm lạnh
• Lượng xúc tác sử dụng lớn (13-42 lb/bbl product)
• Thường đòi hỏi tái sinh ngoại vi
Lượng và chi phí tiêu thụ cao hơn
2
CÁC YẾU TỐ HOÁ HỌC CỦA QUÁ TRÌNH
Xúc tác HF
Olefin + HF
Organic Fluoride
Organic Fluoride + i-Parafin
Alkylate + HF
Nhược điểm
Ưu điểm
•
•
•
•
Chi phí vận hành và vốn đầu tư thấp:
0
0
Nhiệt độ phản ứng 95 F (35 C)
Dễ dàng trộn lẫn bởi sức căng giữa hai bề mặt là nhỏ.
Acid được tái sinh bằng quá trình chưng cất
Lượng xúc tác sử dụng nhỏ (0.1-0.2 lb/bbl product)
Sản phẩm tạo thành có chỉ số octan cao.
Dễ bay hơi và độc tính cao phải xử lý HF dư có trong sản
phẩm.
Khả năng ăn mòn rất cao khi kết hợp với nước
Tạo thành Aerosols độc hại trong lúc thoát ra.
2
CÁC YẾU TỐ HOÁ HỌC CỦA QUÁ TRÌNH
Bảng so sánh Alkylation Yields với xúc tác H 2SO4 và HF
Alkyl hóa với xúc tác H2SO4
C3 Olefin
C4 Olefin
C5 Olefin
i-C4 tiêu thụ/olefin
1.27 – 1.32
1.1 – 1.16
0.96 – 1.14
Alkylate Yield
1.75 – 1.78
1.7 – 1.78
1.55 – 1.60
(Ron+Mon)/2
88 – 91
93 – 95
91 – 92
Acid tiêu thụ (lb/bbl product)
34 – 42
13 – 25
25 – 34
C3 Olefin
C4 Olefin
C5 Olefin
1.33 – 1.41
1.14 – 1.16
1.17
Alkylate Yield
1.78
1.76
1.85
(Ron+Mon)/2
90 – 91
92 – 94
90 – 91
0.2
0.1
0.2
Alkyl hóa với xúc tác HF
i-C4 tiêu thụ/olefin
Acid tiêu thụ (lb/bbl product)
2.3.Một số yếu tố động học ảnh hưởng
đến quá trình
01
02
03
04
05
Ảnh hưởng của nồng độ Isobutane
Ảnh hưởng của nhiệt độ phản ứng
Ảnh hưởng của nồng độ axit
Ảnh hưởng của vận tốc không gian của Olefins
Ảnh hưởng của tỷ lệ thể tích Axit/Hydrocarbon
3. QUY TRÌNH THƯƠNG MẠI TIÊU BIỂU
•
•
Dưới đây là hai quy trình alkyl hóa tiêu biểu:
Quy trình 1: UOP Alky Plus Alkylation Process, UOP, A Honeywell company
Quy trình 2: CDAlky Process, Lumus Technology, A CB&I company
3
MỘT SỐ QUÁ TRÌNH ALKYL HOÁ HIỆN NAY
3.1.UOP Alkyl Plus Alkylation Process
Mục đích:
- Nâng cao chất lượng xăng khi sử dụng bằng cách thêm isoparafins có nhiệt độ sôi trung bình → cháy hoàn toàn và sạch
hơn
- Giảm áp suất hơi của các bể chứa xăng và hàm lượng olefin có trong xăng
⇒ Phương pháp: chuyển hóa C3-C5 olefin thành alkylate
Sơ đồ công nghệ:
Bộ phận làm khô
Bồn lắng
Isobutan
Olefin
Thiết bị phản ứng
Nhiên liệu động cơ C4
Thiết bị phân tách
chính
Thiết bị nhả khí HF
Propan
Kiềm hóa KOH
Bồn chứa
Defluor hóa và kiềm hóa KOH
Alkylate
16
ALKYLATION & ALKYLATE FUELS
MỘT SỐ QUÁ TRÌNH ALKYL HOÁ HIỆN NAY
3
3.1.UOP Alky Plus Alkylation Process
Mô tả công nghệ:
• Phản ứng alkyl hóa xúc tác kết hợp C3-C5 olefins và isobutan tạo ra alkylate sử
dụng xúc tác axit HF.
• Dòng nhập liệu được xử lý để loại Lưu huỳnh và Nước. Ngoài ra, còn có thêm
cụm loại Oxy (ORU) trong trường hợp pha raffinate MTBE và TAME cần được xử
lý.
• Quy trình cho phép sản xuất hiệu quả và kinh tế alkylate, tiêu tốn ít xúc tác.
ALKYLATION & ALKYLATE FUELS
17
MỘT SỐ QUÁ TRÌNH ALKYL HOÁ HIỆN NAY
3
3.2.CDAlky Process
Mục đích:
- Sản xuất alkylate cho nhiên liệu động cơ từ olefins và isoparaffins.
Sơ đồ công nghệ:
ALKYLATION & ALKYLATE FUELS
18
Propan
Tháp loại propan
Olefin
Hoàn lưu iso C4
Iso butan bổ sung
Thiết bi phản ứng
Axit bổ sung
Tháp tách phân đoạn
Axit thải
Thiết bị phân tách
n-butan
Alkylate
Hồi lưu axit
ALKYLATION & ALKYLATE FUELS
19
MỘT SỐ QUÁ TRÌNH ALKYL HOÁ HIỆN NAY
3
3.2.CDAlky Process
Mô tả công nghệ:
- Olefins từ công nghệ FCC và SC phản ứng với iso paraffins dưới xúc tác H2SO4
- Sơ đồ công nghệ tương đối đơn giản, dễ vận hành → chi phí đầu tư và vận hành ít
- Xúc tác H2SO4 ít độc hại và ăn mòn so với HF→ an toàn cho sản xuất
ALKYLATION & ALKYLATE FUELS
20
PHẦN 2
ALKYLATE FUELS
ALKYLATION & ALKYLATE FUELS
21
1
TỔNG QUAN VỀ NHIÊN LIỆU ALKYLATE
Yêu cầu chung của xăng thương mại : trị số octane cao, phân bố đồng đều trong khoảng
nhiệt độ sôi, áp suất hơi bão hoà thấp …
Xăng alkyl hóa thu được từ các phương pháp đã báo cáo đáp ứng tốt với những
yêu cầu này. Do vậy, alkylate là 1 thành phần pha xăng thương mại đáng giá.
ALKYLATION & ALKYLATE FUELS
22
2
ĐÁNH GIÁ CỤ THỂ ALKYLATE
Thành phần xăng alkylate
So sánh xăng thương mại và xăng alkylate
Đánh giá, nhận xét
ALKYLATION & ALKYLATE FUELS
23
Olefin
Thành phần, %kl
C3H6
i - C4H8
C4H8 – 2
C4H8 – 1
C5, isopentane
1.0
0.5
0.3
1.0
C6’s
Dimethylbutanes
0.3
0.8
0.7
0.8
Methylpentanes
-
0.2
0.2
0.3
C7’s
2,3 – Dimethylpentane
29.5
2.0
1.5
1.2
2,4 – Dimethylpentane
14.3
Methylhexanes
C8’s
2,2,4 – Trimethylpetane
36.3
66.2
48.6
38.5
2,2,3 – Trimethylpetane
-
-
1.9
0.9
2,3,4 – Trimethylpetane
7.5
12.8
22.2
19.1
2,3,3 – Trimethylpetane
4
7.1
12.9
9.7
Dimethylhexanes
3.2
3.4
6.9
22.1
C9 + products
3.7
5.3
4.1
5.7
ALKYLATION & ALKYLATE FUELS
24
2
ĐÁNH GIÁ CỤ THỂ ALKYLATE
SO SÁNH XĂNG THƯƠNG MẠI VÀ XĂNG ALKYLATE
•
•
•
•
•
Xăng thương mại
Khoảng 500 loại hydrocarbon khác nhau
Hơn 50% là có hại
Khoảng 35% là các hydrocarbon thơm
Lưu trữ ổn định dưới 1 năm
RON ~ 95
•
•
•
•
•
Xăng alkylate
Chứa khoảng 10 hydrocarbon ít có hại nhất ( iso-paraffins).
< 1.0% hydrocarbon thơm, olefins.
Áp suất hơi thấp, làm giảm lượng khói xăng thải ra.
Lưu trữ ổn định trong hơn 2 năm.
RON ~ 92 – 96.
Do đó, xăng alkylate cần được chú trọng phát triển hơn nữa trong tương lai.
ALKYLATION & ALKYLATE FUELS