I .MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
-HS nắm vững các qui tắc cộng trừ số hưũ tỉ, biết quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hưũ tỉ
2.Kỹ năng:
-Có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ số hưũ tỉ nhanh và đúng.
3.Thái độ:
-Cẩn thận, chính xác trong tính toán
II.CHUẨN BỊ:
1.Đối với GV : Bảng phụ ghi công thức cộng, trừ số hưũ tỉ, qui tắc chuyển vế, bài tập trắc nghiệm
2.Đối với HS : Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số , quy tắc chuyển vế và dấu ngoặc
III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ
a) Thế nào là số hưũ tỉ ? cho
3 ví dụ số hưũ tỉ dương, âm,
0
b) phát biểu qui tắc cộng, trừ
hai phân số
AD : Tính
7
4
3
7
+
3
1
9
5
−
-Nêu câu hỏi kiểm tra và ghi đề BT áp
dụng lên bảng
-Gọi 2 HS lần lượt lên bảng
-Cho HS làm vào giấy, GV kiểm tra
-Cho HS nhận xét
-Nhận xét, đánh giá cho điểm
-Giới thiệu bài mới
-HS theo dõi
HS1 : Nêu khái niệm số hưũ tỉ
và cho VD 3 số hưũ tỉ dương,
âm, 0
HS2 : Nêu qui tắc cộng, trừ phân
số
Làm BT áp dụng
21
61
21
12
21
49
7
4
3
7
=+=+
9
2
9
3
9
5
3
1
9
5
=−=−
HS nhận xét
- HS theo dõi sưả vào tập ( nếu
sai )
Hoạt động 2: CỘNG TRỪ HAI SỐ HỮU TỈ
I.Cộng, trừ hai số hưũ tỉ
Để cộng, trừ hai số hưũ tỉ x,
y ta có thể viết chúng dưới
dạng hai phân số có cùng
-Ta biết mọi số hưũ tỉ đều viết được dưới
dạng
b
a
vơí a,b
∈
Z , b
0
≠
-Vậy để cộng trừ hai số hưũ tỉ ta có thể
làm như thế nào ?
-Nêu qui tắc cộng hai phân số cùng
mẫu, cộng 2 phân số không cùng mẫu
-Như vậy, với hai số hưũ tỉ bất kỳ ta đều
-Để cộng , trừ số hưũ tỉ ta có thể
viết chúng dưới dạng phân số
rồi áp dụng qui tắc cộng, trừ
phân số
-HS phát biểu các quy tắc
Tuần : 01 Tiết: 02
Ngày soạn:
Ngày dạy:
CỘNG TRỪ SỐ HƯŨ TỈ
một mẫu dương rồi áp dụng
qui tắc cộng, trừ phân số
Vơí x =
m
b
y
m
a
=
;
( a, b,m
∈
Z, m > 0 )
x + y =
m
ba
m
b
m
a
+
=+
Ví dụ
a)
21
12
21
49
7
4
3
7
+
−
=+
−
=
21
37
21
12)49(
−
=
+−
b) (-3) -
)
4
3
(
−
=
4
3
4
12
−
−
−
=
4
9
4
)3()12(
−
=
−−−
có thể viết chúng dươí dạng hai phân số
có cùng mẫu số dương rồi áp dụng qui
tắc cộng, trừ 2 phân số cùng mẫu
Vơí x =
m
b
y
m
a
=
;
( a, b, m
∈
Z, m > 0 )
-Hãy hoàn thành công thức x +y =
x -y =
-Em hãy nhắc lại các tính chất phép
cộng phân số
Cho HS làm 2 VD
a)
7
4
3
7
+
−
b) (-3) -
)
4
3
(
−
GV nhận xét và nhấn mạnh các bước
làm yêu cầu HS làm ?1
-Gọi HS nhận xét
-Nhận xét, đánh giá
-Yêu cầu HS làm BT 6/10 SGK
-GV quan sát kiểm tra
- 1 HS lên bảng ghi tiếp
x +y=
m
ba
m
b
m
a
+
=+
x - y=
m
ba
m
b
m
a
−
=−
-HS phát biểu các tính chất phép
cộng
-HS làm vào vở, 2 học sinh lên
bảng
-HS nhận xét
-HS cả lớp làm vào vở
2HS lên bảng làm
a) 0.6 +
3
)2(
5
3
3
2
−
+=
−
=
15
1
15
10
15
9
−
=
−
+
b)
=−−
)4.0(
3
1
=
3
2
3
1
−
+
=
15
11
15
6
15
5
=+
-Nhận xét
HS cả lớp làm vào vở 2 HS lên
bảng làm
HS1 : làm câu a, b
HS2 : làm câu c, d
Hoạt động 3: QUY TẮC CHUYỂN VẾ
II.Qui tắc chuyển vế
Khi chuyển một số hạng từ
vế này sang vế kia của một
đẳng thức, ta phải đổi dấu số
hạng đó
Vơi mọi x, y ,z
∈
Q
x + y = z
yzx −=⇒
Ví dụ: Tìm x biết
Xét bài tập sau
Tìm số nguyên x biết
x + 5 = 17
-Nhắc lại qui tắc chuyển vế trong Z
-Tương tự trong Q ta cũng có qui tắc
chuyển vế
- Gọi HS đọc qui tắc
Vơí mọi x,y,z
∈
Q
x + y = z
?
=⇒
x
Tìm x biết
x +5 = 17
x = 17 -5
x =12
-Nhắc lại qui tắc chuyển vế
-HS đọc qui tắc chuyển vế
x = z - y
-HS toàn lớp làm vào vở
3
1
7
3
=+
−
x
x =
7
3
3
1
+
x =
21
9
21
7
+
x =
21
16
* Chú ý : Trong Q, ta cũng có
những tổng đại số được AD,
các phép biến đổi như các
tổng đại số trong Z
3
1
7
3
=+
−
x
-Yêu cầu HS làm ?2
-Cho HS đọc chú ý ( SGK )
-Yêu cầu HS làm BT 9/10 SGK
-1 HS lên bảng làm
-HS toàn lớp làm vào vở BT 2
kết quả a) x =
6
1
, b) x =
28
29
-1 HS đọc chú ý
-HS cả lớp làm BT 9/10
-2 Hs lên bảng
kết quả
a)x =
12
5
b ) x=
35
39
Hoạt động 4: CỦNG CỐ
-Viết công thức tổng quát cộng trừ 2 số
hưũ tỉ
-Phát biểu qui tắc chuyển vế
-Cho HS làm BT 8 ( a, c) / 10 SGK
* BT trắc nhgiệm
Chọn câu đúng nhất
1. Kết quả phép cộng
4
1
8
5
−
+
a)
8
3
−
b)
8
3
c)
12
4
d)
8
6
2. Kết quả trừ
9
1
27
1
−
là
a)
18
0
b)
27
2
−
c)
27
2
d)
0
2
−
-HS lên bảng viết công thức
tổng quát
-HS phát biểu qui tắc
-HS toàn lớp làm vào vở sau đó
2 HS lên bảng
a)
)
5
3
()
2
5
(
7
3
−+
−
+
=
70
187
70
42
70
175
70
30
−
=
−
+
−
+
c)
10
7
)
7
2
(
5
4
−−−
=
70
27
70
49
70
20
70
56
=−+
HS đứng tại chỗ trả lời
câu đúng 1b
câu đúng 2b
Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-Treo bảng phụ HS ghi vào vở BT
-Học thuộc quy tắc và công thức tổng
quát
-Làm các BT 7 (ab), 8(bd), 9(cd) tr.10
SGK
-Ôn tập: Quy tắc nhân, chia phân số, các
tính chất phép nhân trong Z, phép nhân
phân số